Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 03/06/2011 Quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 03-06-2011
- Ngày có hiệu lực: 13-06-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 658 ngày (1 năm 9 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-04-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2011/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 03 tháng 06 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ NƯỚC CHO SINH HOẠT ĐÔ THỊ VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 588/STC-GCS ngày 09 tháng 5 năm 2011 về việc thẩm định giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
Stt | Đối tượng sử dụng | Giá bán (đã có thuế VAT) |
1 | Hộ gia đình: - Sử dụng 1 - 20m3 đầu tiên - Sử dụng từ 21 – 30 m3 - Sử dụng từ 31 – 40 m3 - Sử dụng trên 40m3 |
5.300 đồng/m3 7.500 đồng/m3 8.300 đồng/m3 10.000 đồng/m3 |
2 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan Đảng, đoàn thể, quân đội, lực lượng vũ trang | 8.300 đồng/m3 |
3 | Doanh nghiệp sản xuất vật chất: - Bán sỉ (tại đồng hồ tổng) - Bán lẻ |
7.500 đồng/m3 8.300 đồng/m3 |
4 | Kinh doanh, dịch vụ | 10.000 đồng/m3 |
Mức giá nêu trên áp dụng cho cả đối tượng tiêu dùng là người nước ngoài, các cơ quan nước ngoài và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Đơn giá này áp dụng kể từ ngày 01/7/2011.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
* Đối tượng 1: Áp dụng cho sinh hoạt các hộ gia đình.
* Đối tượng 2: Áp dụng cho đơn vị hành chính, sự nghiệp, bao gồm:
+ Các sở ban ngành, đoàn thể, cơ quan Đảng không làm kinh tế, không có nguồn thu.
+ Quân đội, lực lượng vũ trang.
+ Bệnh viện, trường học.
* Đối tượng 3: Áp dụng cho doanh nghiệp sản xuất vật chất:
Bán sỉ: Áp dụng cho các khu công nghiệp tại đồng hồ tổng.
Bán lẻ:
+ Các đơn vị, cơ sở sản xuất, chế biến, gia công;
+ Các nhà máy điện;
+ Các cơ sở chăn nuôi, xử lý chất thải, lò thiêu;
+ Nước phục vụ cho công trình xây dựng.
* Đối tượng 4: Áp dụng cho các loại hình kinh doanh, dịch vụ…, không thuộc các đối tượng 1 đến đối tượng 3 nêu trên, bao gồm:
+ Các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, kinh doanh ăn uống, giải khát;
+ Các cơ sở thẩm mỹ, rửa xe, giặt ủi, các khu vui chơi;
+ Các khu chợ, siêu thị, đại lý, cửa hàng thương mại;
+ Các dịch vụ cấp nước cho ghe, tàu, thuyền;
+ Các hoạt động của tổ chức, cá nhân mang tính chất kinh doanh khác;
+ Văn phòng đại diện…
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 và quyết định số 65/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |