cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 16/05/2011 Về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2011, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 16/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 16-05-2011
  • Ngày có hiệu lực: 01-06-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-06-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 390 ngày (1 năm 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-06-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-06-2012, Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 16/05/2011 Về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2011, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 11/06/2012 Xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2011/QĐ-UBND

Huế, ngày 16 tháng 5 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2011, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 349/TTr-SGTVT ngày 09 tháng 5 năm 2011
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2011 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2011 và thay thế Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 25/05/2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu


PHỤ LỤC

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Tên đường

Địa phận tỉnh

Lý trình (Từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

Đường tỉnh 1

TT. Huế

Km0+00 - Km 7+700

7.70

 

 

 

7.70

 

 

Điểm đầu Km827+598-QL1A, điểm cuối Km 2+800-Đường tỉnh 3.

Đường tỉnh 2

TT. Huế

Km0+00 - Km 9+340

9.34

 

 

 

9.34

 

 

Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km3+800-QL49A.

Đường tỉnh 2 đoạn Nối dài

TT. Huế

Km0+00 - Km 1+400

1.40

 

 

1.40

 

 

 

Điểm đầu Khách sạn Tân Mỹ, điểm cuối Km53+400-QL49B. (Cầu Thuận An cũ cấm các loại xe lưu thông, đang lập phương án tháo dỡ).

Đường tỉnh 3

TT. Huế

Km0+00 - Km9+700

9.70

 

 

 

9.70

 

 

Điểm đầu Km834+050-QL1A, điểm cuối Bến đò Quảng Xuyên.

Đường tỉnh 4

TT. Huế

Km0+00 - Km41+500

41.50

 

 

 

41.50

 

 

Điểm đầu Km821+300-QL1A, điểm cuối xã Phong Bình, Phong Điền.

Đường tỉnh 5

TT. Huế

Km0+00 - Km2+800

2.80

 

 

2.80

 

 

 

Điểm đầu Đập đá - TP. Huế, điểm cuối Km9+800-QL49A-Phú Vang.

Đường tỉnh 6

TT. Huế

Km0+00 - Km12+000

12.00

 

 

 

12.00

 

 

Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+920-Đường tỉnh 4.

Đường tỉnh 7

TT. Huế

Km0+00 - Km16+200

16.20

 

 

16.20

 

 

 

Điểm đầu Km832+050-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hoà - H. Thuỷ.

Đường tỉnh 8A

TT. Huế

Km0+00 - Km8+00

8.00

 

 

 

8.00

 

 

Điểm đầu Km814+200-Qlộ 1A, điểm cuối Km13+200-Đường tỉnh 4.

Đường tỉnh 8B

TT. Huế

Km0+00 - Km6+00

6.00

 

 

 

6.00

 

 

Điểm đầu Km816+500-Qlộ 1A, điểm cuối Km7+300-Đường tỉnh 4.

Đường tỉnh 9

TT. Huế

Km0+00 - Km25+00

25.00

 

 

 

25.00

 

 

Điểm đầu Km4+500-ĐT 6, điểm cuối xã Phong Sơn - Phong Điền.

Đường tỉnh 10A

TT. Huế

Km0+00 - Km21+500

21.50

 

 

 

21.50

 

 

Điểm đầu Km835+400-Qlộ 1A, điểm cuối Km2+500-ĐT 5-Phú Vang.

Đường tỉnh 10B

TT. Huế

Km0+00 - Km7+00

7.00

 

 

 

 

7.00

 

Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Bến đò Vân Trình-Phú Vang.

Đường tỉnh 10C

TT. Huế

Km0+00 - Km17+00

17.00

 

 

 

17.00

 

 

Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang.

Đường tỉnh 10D

TT. Huế

Km0+00 - Km12+00

12.00

 

 

 

 

12.00

 

Điểm đầu Vân Trình - Phú Vang, điểm cuối Hà Trung - Phú Vang.

Đường tỉnh 11A

TT. Huế

Km0+00 - Km8+500

8.50

 

 

8.50

 

 

 

Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối thị trấn Sịa - Quảng Điền.

Đường tỉnh 11B

TT. Huế

Km0+00 - Km19+500

19.50

 

 

 

19.50

 

 

Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối xã Phong Sơn, Phong Điền

Đường tỉnh 11C

TT. Huế

Km0+00 - Km19+501

10.53

 

 

 

 

10.53

 

Điểm đầu Km0+100-ĐT 11A, điểm cuối Km28+500 ĐT 4 (từ Phong Hiền, Phong Điền đi Quảng Thái, Quảng Điền)

Đường tỉnh 12B

TT. Huế

Km0+00 - Km9+405

9.41

 

 

 

9.41

 

 

Điểm đầu Km823+600-QLộ 1A, điểm cuối xã Hương Long - H. Trà.

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km0+00 - Km19+100

19.10

 

 

19.10

 

 

 

Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối Thác Mơ.

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km19+100 - Km27+00

7.90

 

 

7.90

 

 

 

Điểm đầu Hương Phú - N. Đông, điểm cuối TT Khe Tre - Nam Đông.

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km27+00 - Km38+500

11.50

 

 

 

 

11.50

 

Điểm đầu Khe Tre - Nam Đông, điểm cuối Thượng Quảng- N. Đông.

Đường tránh LaHy

TT. Huế

Km0+00 - Km3+400

3.40

 

 

3.40

 

 

 

Xã Xuân Lộc - huyện Phú Lộc.

Đường tỉnh 15

TT. Huế

Km0+00 - Km22+00

22.00

 

 

 

22.00

 

 

Điểm đầu TT Phú Bài - H. Thuỷ, điểm cuối xã Phú Sơn - H. Thuỷ.

Đường tỉnh 16

TT. Huế

Km0+00 - Km6+00

6.00

 

 

 

6.00

 

 

Điểm đầu TT Tứ Hạ - H. Trà, điểm cuối xã Hương Văn - Hương Trà.

Đường tỉnh 16

TT. Huế

Km6+00 - Km25+400

19.40

 

 

 

 

19.40

 

Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối xã Bình Điền - H. Trà

Đường tỉnh 17

TT. Huế

Km0+00 - Km10+542

10.54

 

 

 

10.54

 

 

Điểm đầu thị trấn Phong Điền, điểm cuối xã Phong Mỹ - P. Điền.

Đường tỉnh 18

TT. Huế

Km0+00 - Km10+590

10.59

 

 

 

10.59

 

 

Điểm đầu Thuỷ Phù - H. Thuỷ, điểm cuối Vinh Thanh - P. Vang.

Đường tỉnh 19

TT. Huế

Km0+00 - Km17+640

17.64

 

 

 

17.64

 

 

Điểm đầu Km819+250 QL 1A, điểm cuối Km18+900 ĐT 4.

Đường tỉnh 20

TT. Huế

Km0+00 - Km10+592

28.38

 

 

 

 

 

28.38

Điểm đầu Km339+50 Đường HCM, điểm cuối Km365+300 Đường HCM (qua các xã Hồng Bắc, Hồng Quảng, Hồng Thái, Sơn Thủy, Phú Vinh, Hương Phong, Đông Sơn, Hương Lâm, A Đớt, huyện A Lưới).

Đường tỉnh 21

TT. Huế

Km0+00 - Km10+593

13.59

 

 

 

 

 

13.59

Điểm đầu Km80+900-QLộ 49B xã Vinh Hưng, Điểm cuối Km91+100-QLộ 49B xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc.

Thuỷ điện H. Điền

TT. Huế

Km0+00 - Km4+403

4.03

 

 

 

4.03

 

 

Điểm đầu xã Hương Văn - H. Trà, điểm cuối Thuỷ điện Hương Điền.

Đường Đô thị Huế

TT. Huế

420 Tuyến

211.53

 

 

 

206.69

4.84

 

Các tuyến đường trong phạm vi thành phố Huế.

Đường vành đai

TT. Huế

03 Tuyến

10.34

 

 

 

 

10.34

 

Các tuyến vùng ven thành phố Huế.

Tổng cộng:

 

 

641.02

 

 

59.30

464.14

75.61