Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/04/2011 Về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 14-04-2011
- Ngày có hiệu lực: 01-05-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-12-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1338 ngày (3 năm 8 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-12-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2011/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 14 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2011/NQ-HĐND ngày 23/3/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII - kỳ họp thứ 26 phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; cụ thể như sau:
1. Phí vệ sinh là khoản thu nhằm bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trên địa bàn địa phương, như: chi phí cho tổ chức hoạt động của đơn vị thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải theo quy trình kỹ thuật của cơ quan có thẩm quyền quy định (chưa bao gồm chi phí xử lý rác đảm bảo tiêu chuẩn môi trường)...
2. Đối tượng và mức thu:
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | Hộ gia đình | đồng/tháng | 10.000 |
|
2 | Hộ kinh doanh mua bán |
|
|
|
| - Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ | đồng/tháng | 20.000 |
|
| - Hộ cố định (sạp) | đồng/tháng | 20.000 |
|
| - Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ | đồng/ngày | 1.000 |
|
| - Hộ vựa rau, quả | đồng/tháng | 100.000 |
|
3 | Kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
| - Khách sạn | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Nhà nghỉ |
|
|
|
| + Từ 5 - 10 phòng | đồng/tháng | 120.000 |
|
| + Từ 11 – 20 phòng | đồng/tháng | 180.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 200.000 |
|
| - Nhà trọ |
|
|
|
| + Đến 05 – 10 phòng | đồng/tháng | 100.000 |
|
| + Từ 11 – 20 phòng | đồng/tháng | 150.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 200.000 |
|
| - Nhà hàng | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Cửa hàng ăn uống | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
4 | Trường học |
|
|
|
| - Mẫu giáo, nhà trẻ | đồng/tháng | 60.000 |
|
| - Tiểu học | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Trung học cơ sở | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - TH phổ thông + Chuyên nghiệp | đồng/tháng | 100.000 |
|
5 | Các cơ quan |
|
|
|
| - Cấp phường | đồng/tháng | 50.000 |
|
| - Cấp thành phố, văn phòng đại diện | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh | đồng/tháng | 100.000 |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
7 | DNTN kinh doanh VLXD có phương tiện vận tải | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
8 | DNNN, Công ty cổ phần, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
9 | Các cơ sở y tế |
|
|
|
| - Bệnh viện đa khoa | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Phòng khám khu vực | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Bệnh viện y học cổ truyền | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Y tế tư nhân (phòng khám tư) | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Y tế dự phòng | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Trung tâm chuẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Các trạm y tế phường | đồng/tháng | 50.000 |
|
10 | Thu phí các hộ sửa chữa nhà, xây dựng nhà | đồng/lượt | 200.000 | Đơn vị thi công nộp |
11 | Thu dịch vụ rửa xe |
|
|
|
| - Thu rửa xe mô tô | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Thu rửa xe ô tô | đồng/tháng | 200.000 |
|
Đơn vị được phép tổ chức mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh và được trích 15% phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu nộp phí…, đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh căn cứ chức năng, thẩm quyền hướng dẫn và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Công trình Đô thị Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2011 và thay thế Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |