cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/03/2011 Về định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 18/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 09-03-2011
  • Ngày có hiệu lực: 19-03-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-09-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 897 ngày (2 năm 5 tháng 17 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-09-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-09-2013, Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/03/2011 Về định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/08/2013 Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2011/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 09 tháng 3 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ, CHI PHÍ CA XE VẬN TẢI KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT, XE ĐƯA RƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 206/2004/QĐ-TTg ngày 10/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 2819/TTr-SGTVT ngày 24/12/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo các phụ lục đính kèm.

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có biến động về giá nhiên liệu, vật tư (Săm lốp, bình điện) và tiền lương cụ thể như sau:

1. Về giá nhiên liệu, vật tư (Săm lốp, bình điện):

a) Nếu tăng hoặc giảm từ 3% đến 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

b) Nếu tăng trên 10% so với tổng chi phí: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải tính toán, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.

2. Về tiền lương: Trường hợp có thay đổi chính sách về tiền lương: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông Vận tải căn cứ vào mức tăng và tỷ lệ tăng tiền lương để tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai thực hiệnQuyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Vĩnh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, SĂM LỐP, NHÂN CÔNG, CA XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)

STT

Danh mục

đơn vị tính

Nhóm xe từ

12 đến 16

ghế

Nhóm xe từ

17 đến 25

ghế

Nhóm xe từ

26 đến 38

ghế

Nhóm xe từ

39 ghế trở lên

I

Vật tư

 

 

 

 

 

1

Xăng A92

Lít/ca xe

8,00

 

 

 

2

Dầu Do 0,5%S

Lít/ca xe

 

16,80

23,60

29,60

3

Nhớt

% NL chính

3,5

3,5

3,5

3,5

4

Bình điện

Bình/ca xe

0,001667

0,001667

0,003334

0,003334

5

Săm lốp

Bộ/ca xe

0,005818

0,008727

0,008727

0,008727

II

Nhân công

 

 

 

 

 

1

Lái xe

Công/ca xe

01

01

01

01

HS

lương/bậc

2,57/4

2,76/4

2,76/4

2,94/4

2

Tiếp viên

Công/ca xe

01

01

02

02

HS

lương/bậc

2,33/5

2,33/5

2,33/5

2,33/5

3

Công nhân bảo dưỡng

Công/ca xe

0,03917

0,04144

0,04300

0,06369

HS

lương/bậc

5/7

5/7

5/7

5/7

III

Xe máy

 

 

 

 

 

 

Ca xe

01 km/ca xe

0,0125

0,0125

0,0125

0,0125

 

Ghi chú:

- NL: Nhiên liệu.

- HS: Hệ số.

- 01 ca xe: 80 km.

- Xe 12 ghế (Nhóm xe từ 12 ghế trở lên) là xe chở khách chỉ có ghế ngồi, không có chỗ đứng.

II. Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)

Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

STT

Danh mục

đơn vị tính

Nhóm xe từ K34 - K45 (Hoặc nhóm xe từ B40 - B45)

Nhóm xe từ K46

- K50 (Hoặc nhóm xe từ B47 - B50)

Nhóm xe từ

K52 trở lên

(Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

I

Vật tư

 

 

 

 

1

Xăng A92

Lít/ca xe

 

 

 

2

Dầu Do 0,5%S

Lít/ca xe

19,00

21,00

23,00

3

Nhớt

% NL chính

3,5

3,5

3,5

4

Bình điện

Bình/ca xe

0,003334

0,003334

0,003334

5

Săm lốp

Bộ/ca xe

0,008727

0,008727

0,008727

II

Nhân công

 

 

 

 

1

Lái xe

Công/ca xe

01

01

01

HS lương/bậc

2,76/4

2,94/4

2,94/4

2

Tiếp viên

Công/ca xe

02

02

02

HS lương/bậc

2,33/5

2,33/5

2,33/5

3

Công nhân bảo dưỡng

Công/ca xe

0,04300

0,06369

0,06369

HS lương/bậc

5/7

5/7

5/7

III

Xe máy

 

 

 

 

 

Ca xe

01 km/ca xe

0,0125

0,0125

0,0125

 

Ghi chú:

- NL: Nhiên liệu.

- HS: Hệ số.

- 01 ca xe: 80 km.

- Xe K34 (Nhóm xe từ K34 trở lên) là loại xe khách chỉ có ghế ngồi, không có chỗ đứng.

- Xe B40 (Nhóm xe từ B40 trở lên) là loại xe buýt theo tiêu chuẩn thiết kế bao gồm ghế ngồi và có chỗ đứng./.

III. Hệ số quy đổi (Kqđ):

Do xây dựng định mức đơn giá cho xe đưa rước 01 ca là 80 km, 02 ca là 160 km, nhưng khi tổ chức các tuyến xe đưa rước có cự ly vận chuyển ngắn theo định mức đơn

giá nên phải có hệ số quy đổi (Kqđ) để điều chỉnh; Khi đó:

đơn giá cho 01 km được tính = đơn giá theo định mức (x) hệ số Kqđ tùy theo cự ly vận chuyển để áp dụng hệ số Kqđ cho phù hợp.

Áp dụng cụ thể như sau:

Cự ly

Nhóm xe từ 12 đến

16 ghế

Nhóm xe từ 17

đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26

đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39

ghế trở lên

Lnđ ≤ 40 km

1,3937

1,5780

1,5348

1,2771

Lnđ 41 - 50 km

1,3160

1,4748

1,4399

1,2211

Lnđ 51 - 60 km

1,2030

1,3247

1,3018

1,1397

Lnđ 61 - 70 km

1,1247

1,2207

1,2063

1,0833

Lnđ 71 - 80 km

1,0674

1,1445

1,1362

1,0419

Lnđ 81 - 90 km

1,0389

1,1002

1,0951

1,0222

Lnđ 91 - 100 km

1,0301

1,0777

1,0737

1,0172

Lnđ 101 - 110 km

1,0231

1,0595

1,0564

1,0132

Lnđ 111 - 120 km

1,0172

1,0444

1,0422

1,0098

Lnđ 121 - 130 km

1,0123

1,0318

1,0302

1,0070

Lnđ 131 - 140 km

1,0082

1,0210

1,0199

1,0047

Lnđ 141 - 150 km

1,0046

1,0117

1,0111

1,0026

Lnđ ≥151 km

1,0000

1,0000

1,0000

1,0000

 

Ghi chú:

- Lnđ: Cự ly vận chuyển ngày và đêm./.


PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CA XE
(Kèm theo Quyết định số 18 /2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

I. Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số

TT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe từ 12 đến 16 ghế

Nhóm xe từ 17 đến 25 ghế

Nhóm xe từ 26 đến 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế trở lên

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền

(đ)

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền

(đ)

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền

(đ)

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền

(đ)

1

Khấu hao

0,8166

131.000.000

0,0001667

17.832,7

250.000.000

0,0001667

34.031,8

320.000.000

0,0001667

43.560,7

370.000.000

0,0001667

50.367,1

2

Bình điện

1,000

1.560.900

0,001667

2.601,6

1.931.000

0,001667

3.219,0

2.338.600

0,003334

7.796,9

3.070.100

0,003334

10.235,7

3

Săm lốp

1,150

812.000

0,005818

5.432,8

1.383.000

0,008727

13.880,3

2.448.000

0,0087273

24.569,1

3.959.000

0,0087273

39.734,1

4

Chi phí sửa chữa

 

 

 

49.936,7

 

 

41.801,5

 

 

62.933,5

 

 

75.593,3

 

- Bảo dưỡng

1,150

23.479.392

0,0001667

4.501,1

38.542.614

0,0001667

7.388,8

67.470.892

0,0001667

12.934,5

75.266.210

0,0001667

14.428,9

 

- đại tu

1,150

237.008.000

0,0001667

45.435,6

179.508.580

0,0001667

34.412,7

260.812.240

0,0001667

49.999,0

319.054.840

0,0001667

61.164,4

 

Cộng ca xe

đồng

 

 

75.803,8

 

 

92.932,6

 

 

138.860,2

 

 

175.930,2

II. Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)

Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

Số

TT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe từ K34 - K45 hoặc nhóm xe từ B40 - B45

Nhóm xe từ K46 - K50 hoặc nhóm xe từ B47 - B50

Nhóm xe từ K52 trở lên hoặc nhóm xe từ B55 trở lên

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền (đ)

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền (đ)

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền (đ)

1

Khấu hao

0,8166

430.000.000

0,0001667

58.534,70

580.000.000

0,0001667

78.953,79

600.000.000

0,0001667

81.676,33

2

Bình điện

1,000

2.338.600

0,003334

7.796,89

2.338.600

0,003334

7.796,89

3.070.100

0,003334

10.235,71

3

Săm lốp

1,150

2.048.000

0,008727

20.553,83

2.628.000

0,008727

26.374,74

3.959.000

0,008727

39.732,72

4

Chi phí sửa chữa

 

 

 

62.933,52

 

 

75.593,32

 

 

75.593,32

 

- Bảo dưỡng

1,150

67.470.892

0,0001667

12.934,51

75.266.210

0,0001667

14.428,91

75.266.210

0,0001667

14.428,91

 

- đại tu

1,150

260.812.240

0,0001667

49.999,01

319.054.840

0,0001667

61.164,41

319.054.840

0,0001667

61.164,41

 

Cộng ca xe

đồng

 

 

149.818,95

 

 

188.718,74

 

 

207.238,08

 


PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN KHÔNG ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)

Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

STT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe K34 - K45

(Hoặc nhóm xe từ B40 - B45)

Nhóm xe K46 - K50

(Hoặc nhóm xe từ B47 - B50)

Nhóm xe K52 trở lên

(Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

đơn giá

(đ)

định mức

(l)

Thành tiền

(đ)

đơn giá

(đ)

định mức

(l)

Thành tiền

(đ)

đơn giá

(đ)

định mức

(l)

Thành tiền

(đ)

1

Nhiên vật liệu

 

 

 

357.848,38

 

 

395.516,63

 

 

433.184,88

a

Nhiên liệu

1,15

14.750

19,00

322.287,50

14.750

21,00

356.212,50

14.750

23,00

390.137,50

b

Nhớt

1,15

46.500

0,665

35.560,88

46.500

0,735

39.304,13

46.500

0,805

43.047,38

2

Nhân công

 

 

 

272.067,00

 

 

278.667,00

 

 

278.667,00

3

Ca xe

 

 

 

149.818,95

 

 

188.718,74

 

 

207.238,08

4

Chi phí chung

 

 

 

45.899,40

 

 

45.899,40

 

 

45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

27.733,30

 

 

27.733,30

 

 

27.733,30

 

Tổng chi phí

 

 

 

853.367,03

 

 

936.535,07

 

 

992.722,66

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

42.668,35

 

 

46.826,75

 

 

49.636,13

 

Tổng cộng 01 ca xe

 

 

 

896.035,38

 

 

983.361,82

 

 

1.042.358,79

 

đơn giá 01 km

 

 

 

11.200,44

 

 

12.292,02

 

 

13.029,48

 


PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT CHO CÁC TUYẾN ĐÓNG PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Nhóm xe từ K34 trở lên (Hoặc nhóm xe từ B40 trở lên)

Chất lượng xe mới (Xe sử dụng không quá 05 năm tính từ khi sản xuất)

STT

Chỉ tiêu

Hệ số

Nhóm xe K34 - K45

(Hoặc nhóm xe từ B40 - B45)

Nhóm xe K46 - K50

(Hoặc nhóm xe từ B47 - B50)

Nhóm xe K52 trở lên

(Hoặc nhóm xe từ B55 trở lên)

đơn giá

(đ)

định mức

(l)

Thành tiền

(đ)

đơn giá

(đ)

định mức

(l)

Thành tiền

(đ)

đơn giá

(đ)

định mức

(l)

Thành tiền (đ)

1

Nhiên vật liệu

 

 

 

357.848,38

 

 

395.516,63

 

 

433.184,88

a

Nhiên liệu

1,15

14.750

19,00

322.287,50

14.750

21,00

356.212,50

14.750

23,00

390.137,50

b

Nhớt

1,15

46.500

0,665

35.560,88

46.500

0,735

39.304,13

46.500

0,805

43.047,38

2

Nhân công

 

 

 

272.067,00

 

 

278.667,00

 

 

278.667,00

3

Ca xe

 

 

 

149.818,95

 

 

188.718,74

 

 

207.238,08

4

Chi phí chung

 

 

 

45.899,40

 

 

45.899,40

 

 

45.899,40

5

Chi phí khác

 

 

 

41.483,30

 

 

41.483,30

 

 

41.483,30

 

Tổng chi phí

 

 

 

867.117,03

 

 

950.285,07

 

 

1.006.472,66

6

Lãi định mức (5% tổng CP)

 

 

 

43.355,85

 

 

47.514,25

 

 

50.323,63

 

Tổng cộng 01 ca xe

 

 

 

910.472,88

 

 

997.799,32

 

 

1.056.796,29

 

đơn giá 01 km

 

 

 

11.380,91

 

 

12.472,49

 

 

13.209,95

 


PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE ĐƯA RƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Nhóm xe từ 12 ghế trở lên (Xe đã sử dụng trên 05 năm tính từ khi sản xuất)

STT

Chỉ tiêu

HS

Nhóm xe từ 12 - 16 ghế

Nhóm xe từ 17 - 25 ghế

Nhóm xe từ 26 - 38 ghế

Nhóm xe từ 39 ghế trở lên

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền

(đồng)

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền

(đồng)

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền

(đồng)

Giá đơn vị

định mức

Thành tiền

(đồng)

1

Nhiên vật liệu

 

 

 

165.853,0

 

 

316.520

 

 

444.699

 

 

557.704

a

Nhiên liệu

1,150

16.400

8,00

150.880,0

14.750

16,80

284.970

14.750

23,60

400.315

14.750

29,6

502.090

b

Nhớt bôi trơn

1,150

46.500

0,28

14.973,0

46.500

0,59

31.550

46.500

0,83

44.384

46.500

1,04

55.614

2

Nhân công

 

 

 

94.233

 

 

101.200

 

 

101.200

 

 

107.800,0

3

Ca xe

 

 

 

75.803,8

 

 

92.932,6

 

 

138.860,2

 

 

175.930,2

4

Chi phí chung

0,49

 

 

30.016,5

 

 

44.852,2

 

 

44.963,5

 

 

45.899,4

5

Chi phí khác

 

 

 

566,7

 

 

666,7

 

 

733,3

 

 

733,3

 

Tổng chi phí

 

 

 

336.473

 

 

556.172

 

 

730.456

 

 

888.067

6

Lãi định mức (5% chi phí)

 

 

 

18.324

 

 

27.809

 

 

36.523

 

 

44.403

 

Tổng cộng 01 ca xe

 

 

 

384.797

 

 

583.980

 

 

766.979

 

 

932.470

 

đơn giá 01 km

 

 

 

4.809,96

 

 

7.299,75

 

 

9.587,24

 

 

11.655,88