Quyết định số 535/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 535/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Ngày ban hành: 22-02-2011
- Ngày có hiệu lực: 04-03-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-05-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 443 ngày (1 năm 2 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 20-05-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 535/2011/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 22 tháng 02 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/9/2009 của Quốc Hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2895/STC-QLCS-GC ngày 28/12/2010; Sở Tư pháp tại Công văn số 1026/STP-XDVB ngày 08/12/2010; Cục Thuế tại Công văn số 2497/CT-THDT ngày 25/10/2010; Sở Công Thương tại Công văn số 1545/SCT-CV ngày 16/10/2010 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2112/STNMT-TNKS ngày 18/10/2010 về việc " Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (có biểu chi tiết kèm theo);
Giá tính thuế của các tài nguyên quy định trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế VAT, được xác định giá bán theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010, đối với tài nguyên chưa quy định trong Quyết định này thì giá tính thuế được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại tại thời điểm tính thuế.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Quyết định này và các quy định của Nhà nước hiện hành. Giao Cục Thuế thông báo và hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của tỉnh trong việc kê khai nộp thuế.
Khi giá bán của loại tài nguyên trên thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hoá, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp & PTNT, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 535/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
TT | Loại Tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu tính thuế | Ghi chú |
A | Sản phẩm rừng tự nhiên | | | |
1 | Gỗ tròn nhóm I | 1000đ/m3 | | |
| Gỗ Trắc | " | 35.000 | |
| Gỗ Gụ | " | 16.000 | |
| Gỗ Giáng hương và Hương tía | " | 12.000 | |
| Gỗ Sơn huyết | " | 10.000 | |
| Gỗ Pơmu | " | 8.000 | |
| Gỗ tròn nhóm I khác | " | 10.000 | |
2 | Gỗ tròn nhóm II | " | | |
| Lim xanh | " | 9.000 | |
| Táu mật, nghiến (kiêng) | " | 6.000 | |
| Gỗ tròn nhóm II khác | " | 7.000 | |
3 | Gỗ tròn nhóm III | " | | |
| Dổi, chò chỉ | " | 8.000 | |
| Gỗ tròn nhóm III khác | " | 5.000 | |
4 | Gỗ tròn nhóm IV | " | | |
| De, vàng tâm | " | 5.000 | |
| Thông lông gà | " | 3.500 | |
| Gỗ tròn nhóm IV khác | " | 4.000 | |
5 | Gỗ tròn nhóm V | " | | |
| Sa mu, sa mộc | " | 4.000 | |
6 | Gỗ tròn nhóm VI | " | 2.500 | |
7 | Gỗ tròn nhóm VII | " | 2.000 | |
8 | Gỗ tròn nhóm VIII | " | 1.500 | |
| Gỗ cành, ngọn N2, N8 | " | 2.000 | |
| Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim | " | 8.000 | |
9 | Củi pơ mu tận dụng | 1000đ/ste | 650 | |
10 | Củi thường | " | 450 | |
11 | Phôi ván trang trí nội thất Pơ mu | 1000đ/m3 | 14.000 | |
12 | Hạt thảm pơ mu | 1000đ/tấn | 35.000 | |
13 | Nứa cây | 1000đ/cây | | |
| - Loại 1 | " | 7 | |
| - Loại 2 | " | 6 | |
| - Loại 3 | " | 5 | |
| - Nứa tép | " | 2 | |
14 | Nứa giấy | 1000đ/tấn | 900 | |
15 | Vầu cây: - Loại 1 | 1000đ/cây | 8 | |
| - Loại 2 | " | 7 | |
| - Loại 3 | " | 4 | |
16 | Nan thanh | 1000đ/tấn | | |
| Trong đó: - Nan cưa | " | 1.000 | |
| - Nan chặt | " | 900 | |
17 | Cót lá | 1000đ/ m3 | 3 | |
B | Khoáng sản không kim loại | | | |
1 | Đất, đá giàu sắt (Quặng sắt hàm lượng thấp) làm phụ gia xi măng | 1000đ/tấn | 50 | |
2 | Đất giàu silic làm phụ gia xi măng | 1000đ/tấn | 30 | |
3 | Đá xây dựng (quy ra đá hộc) | 1000đ/m3 | 55 | |
4 | Đá xẻ, đá ốp lát | " | 500 | |
5 | Đá nung vôi, đá vôi, đá sét sản xuất xi măng | " | 60 | |
6 | Đất sét cao lanh | 1000đ/tấn | 50 | |
7 | Đất sét làm gạch ngói | 1000đ/ m3 | 30 | |
8 | Đất san lấp, đắp công trình. | 1000đ/ m3 | 20 | |
9 | Đô lô mít | “ | 90 | |
11 | Đá cát kết, quarzit | 1000đ/m3 | 90 | |
12 | Fenspat | '' | 200 | |
13 | Đá Seccpentin | " | 120 | |
14 | Sét bentonit | " | 90 | |
15 | Photphorit | " | 150 | |
16 | Barit | " | 160 | |
17 | Than bùn, đất bùn | " | 80 | |
17 | than đá | " | 150 | |
18 | Cát xây dựng | " | 50 | |
19 | Cát Bê tông | " | 60 | |
20 | Cát san lấp | “ | 30 | |
21 | Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2) | “ | 120 | |
22 | Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6) | “ | 100 | |
23 | Đá Pezit | 1000đ/tấn | 60 | |
24 | Cát Silic | 1000đ/tấn | 70 | |
C | Khoáng sản kim loại | | | |
1 | Vàng sa khoáng | 1000đ/kg | 500.000 | |
2 | Tinh quặng Crôm sa khoáng | 1000đ/tấn | 1.400 | |
3 | Quặng sắt luyện kim | " | 650 | |
4 | Quặng Imenit (ti tan) | " | 1.200 | |
5 | Quặng chì -kẽm | " | 800 | |
6 | Quặng thiếc, vonfram | " | 1.500 | |
7 | Quặng đồng | " | 900 | |
D | Tài nguyên nước: | | | |
1 | Tài nguyên nước mặt | 1000/m3 | 3 | |
2 | Tài nguyên nước dưới lòng đất | “ | 5 | |