cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 10/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 14-01-2011
  • Ngày có hiệu lực: 24-01-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 402 ngày (1 năm 1 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-03-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-03-2012, Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 Về bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách các cấp năm 2012 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2011/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 14 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn c Luật T chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Lut Ban hành văn bn quy phạm pháp lut ca Hi đng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn c Lut Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn c Ngh định s 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành Lut Ngân sách Nhà nước;

Căn c Ngh định s 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 ca Chính ph ban hành Quy chế xem xét, quyết đnh d toán và phân b ngân sách đa phương, phê chun quyết toán ngân sách đa phương;

Căn c Thông tư s 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 ca BTài cnh quy định tiêu thc phân cp nguồn thu và phân chia các khon thu gia ngân sách các cp cnh quyền đa phương;

Căn c Ngh quyết s 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 ca Hội đồng nhân dân tnh Khóa VII, ti khọp th hai mươi chín v tl phần trăm (%) phân chia các khon thu phân chia gia ngân sách tỉnh; ngân sách huyn, th xã, thành phố; ngân sách xã, phưng, th trn trên đa bàn tnh Kiên Giang;

Theo đ ngh ca Giám đốc Sở Tài chính tại T trình s 378/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2010 v t l phn trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia gia ngân sách tnh; ngân sách huyn, th xã, thành ph; ngân sách xã, phưng, th trấn trên đa bàn tnh Kiên Giang;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Bảng quy đnh v tl phần trăm (%) phân chia các khon thu phân chia gia ngân sách tỉnh; ngân sách huyn, th xã, thành ph (cấp huyn); ngân sách xã, phưng, th trấn (cp xã).

Đi với Bng quy định v t l phần trăm phân chia các khoản thu phân chia gia các cp ngân sách:

- Ngun thu tiền s dụng đt: đi vi quđất sch điu tiết cho ngân sách tnh hưng 40%, ngân sách huyện hưng 60%. Đi vi d án tạo quđất đầu tư cơ shtng, sau khi tr chi phí đu tư vào sh tng phn chênh lch gia thu lớn hơn chi thì thc hin phân chia theo t l ngân sách cấp huyện hưng 60%, np ngân sách tnh 40% đ thc hin công tác phát trin qu đất và đo đc lập bn đ đa chính, quy hoch s dng đt;

- Ngun thu t cho thuê mặt đt, mặt nưc chưa quy định trong bng tlphn trăm phân chia các khoản thu phân chia gia các cấp ngân sách. Thẩm quyền cấp nào cho thuê cp đó được hưng theo phân cp. Những khon chưa quy đnh t l đi vi cp huyn, cp huyện có nhiệm v thu được tính ch tiêu thu nhưng phải np vào ngân sách cấp tỉnh.

Điều 2. Giao Giám đc Sở Tài cnh ch trì phi hợp với c sở, ngành chc năng có liên quan ng dẫn chi tiết thc hiện tl (%) phân chia do UBND tỉnh ban hành.

Giao cho Chủ tch UBND các huyn, th xã, thành ph chịu trách nhiệm t chc thc hiện t l phn trăm (%) phân chia các khon thu phân chia gia ngân sách tnh; ngân sách cp huyn; ngân sách cấp xã.

Điều 3. Quyết đnh này được áp dng thc hin n định trong 05 năm ngân sách t năm 2011 đến năm 2015. Trong quá trình thc hin nếu xét thấy cần sa đi, b sung, Sở Tài chính tch nhiệm tham mưu trình UBND tỉnh điu chỉnh, b sung.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đc Kho bạc Nhà nưc Kiên Giang; Giám đc (Th trưng) các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tch UBND các huyn, th xã, thành ph; Chtịch UBND các xã, phưng, th trấn chu trách nhim thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lc sau 10 ngày k t ngày ký và thay thế Quyết định s 43/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 ca y ban nhân dân tnh Kiên Giang v việc t l phần trăm (%) phân chia các khon thu phân chia gia ngân sách tnh; ngân sách huyn, th xã, thành ph; ngân sách xã, phưng, th trấn năm 2007./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB QPPL – Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- TV. UBND tỉnh;
- Như Điều 4 của QĐ;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, nknguyen.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trn Thanh Nam

 

BẢNG QUY ĐỊNH

TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ NĂM 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định s 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 ca UBND tnh Kiên Giang)

SỐ TT

TÊN HUYỆN, THỊ, THÀNH

Nguồn thu được phân chia tỷ lệ phần trăm (%)

(%) NS tỉnh hưởng

Nguồn thu phân chia theo tỷ phần trăm (%)

huyện, xã hưởng

Thu tiền sử dụng đất

Thuế nhà đất

Thuế tài nguyên

Thuế VAT, TNDN

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Lệ phí trước bạ

Thu tiền sử dụng đất

Thuế nhà đất

Thuế tài nguyên

Thuế VAT, TNDN

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Lệ phí trước bạ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Thành ph Rạch Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách thành ph

 

 

 

 

 

 

60

30

80

81

50

60

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phưng Vĩnh Thanh Vân

40

0

0

18

0

28

0

70

20

1

50

12

2

Phưng Rch Si

40

0

0

17

40

8

0

70

20

2

10

32

3

Phưng Vĩnh Li

40

5

0

17

0

12

0

65

20

2

50

28

4

Phưng Vĩnh Thanh

40

5

0

14

48

37

0

65

20

5

2

3

5

Phưng Vĩnh Quang

40

0

0

18

0

37

0

70

20

1

50

3

6

Phưng Vĩnh Lạc

40

40

0

18

4

39

0

30

20

1

46

1

7

Phưng Vĩnh Bo

40

0

0

17

25

38

0

70

20

2

25

2

8

Phưng Vĩnh Hip

40

0

0

0

0

0

0

70

20

19

50

40

9

Phưng An Hòa

40

0

0

17

5

37

0

70

20

2

45

3

10

Phưng An nh

40

5

0

14

0

4

0

65

20

5

50

36

11

Phưng Vĩnh Thông

40

0

0

0

0

0

0

70

20

19

50

40

12

Phi Thông

40

0

0

3

0

0

0

70

20

16

50

40

II

Th xã Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách th xã

 

 

 

 

 

 

60

0

0

10

98

50

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phưng Đông H

40

25

0

12

0

0

0

75

100

78

2

50

2

Phưng Bình San

40

25

0

77

0

0

0

75

100

13

2

50

3

Phưng Pháo Đài

40

40

0

78

0

0

0

60

100

12

2

50

4

Phưng Tô Châu

40

40

0

81

0

0

0

60

100

9

2

50

5

Thun Yên

40

25

0

70

0

25

0

75

100

20

2

25

6

M Đức

40

0

0

25

0

0

0

100

100

65

2

50

7

Tiên Hải

40

0

0

0

0

0

0

100

100

90

2

50

III

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Minh Lương

40

0

0

8

0

1

0

100

100

42

100

99

2

Minh Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Bình An

40

5

0

42

0

4

0

95

100

8

100

96

4

Vĩnh Hòa Hip

40

3

0

40

0

9

0

97

100

10

100

91

5

Vĩnh Hòa Phú

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Giục ng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Mong Th A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Mong Th B

40

2

0

33

0

4

0

98

100

17

100

96

9

Mong Th

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Thnh Lc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

IV

Huyện Tân Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Tân Hip

40

0

0

28

0

5

0

100

100

22

100

95

2

Tân Hiệp A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Tân An

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Tân Hiệp B

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Tân Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Thnh Đông A

40

0

0

4

0

5

0

100

100

46

100

95

7

Thnh Đông B

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Thnh Đông

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Thnh Trị

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Tân Hi

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

11

Tân Thành

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

V

Huyện Giồng Ring

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Giồng Ring

40

0

0

17

0

0

0

100

100

33

100

100

2

Long Thnh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Bàn Tân Định

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Bàn Thch

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Thnh Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Thnh Bình

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Thnh ng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Ngọc Chúc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Ngọc Thun

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Ngọc Tnh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

11

Ngọc Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

12

Vĩnh Thnh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

13

Vĩnh Phú

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

14

Hòa Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

15

Hòa ng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

16

Hòa Li

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

17

Thnh Phưc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

18

Thnh Lc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

19

Hòa An

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

VI

Huyện Quao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

30

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Gò Quao

40

0

0

16

0

6

0

100

100

54

100

94

2

Thy Liễu

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

3

Thi Quản

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

4

Định Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

5

Định An

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

6

Vĩnh Hòa ng Bắc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

7

Vĩnh Hòa ng Nam

40

0

0

6

0

0

0

100

100

64

100

100

8

Vĩnh Tuy

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

9

Vĩnh Thng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

10

Vĩnh Phưc A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

11

Vĩnh Phưc B

40

0

0

0

0

0

0

100

100

70

100

100

VII

Huyện An Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

40

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đông Thái

40

0

0

9

0

30

0

100

100

51

100

70

2

Nam Thái A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

3

Tây Yên A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

4

Tây Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

5

Đông Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

6

Th trấn Th Ba

40

0

0

5

0

1

0

100

100

55

100

99

7

Hưng Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

8

Nam Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

9

Nam Thái

40

0

0

0

0

0

0

100

100

60

100

100

VIII

Huyện An Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Th 11

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

2

Đông Hưng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Đông Hưng A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Đông Hưng B

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Đông Thnh

40

0

0

23

0

29

0

100

100

27

100

71

6

Tân Thnh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Đông Hoà

40

0

0

28

0

16

0

100

100

22

100

84

8

Thun Hoà

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Vân Khánh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Vân Khánh Đông

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

11

Vân Khánh Tây

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

IX

Huyện Vĩnh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Vĩnh Thun

40

0

0

31

0

7

0

100

100

19

100

93

2

Vĩnh Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Tân Thun

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Vĩnh Phong

40

0

0

35

0

29

0

100

100

15

100

71

5

Phong Đông

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Vĩnh nh Bắc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Vĩnh nh Nam

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Bình Minh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

X

Huyện U Minh Thưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thnh Yên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

2

Thnh Yên A

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

An Minh Bc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Hòa Chánh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Vĩnh Hoà

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Minh Thun

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

XI

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Hòn Đt

40

7

0

48

0

5

0

93

100

2

100

95

2

M Lâm

40

0

0

2

0

4

0

100

100

48

100

96

3

M Phưc

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Th trấn Sóc Sơn

40

0

0

10

0

2

0

100

100

40

100

98

5

M Thuận

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Sơn Kiên

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Sơn Bình

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

M Hiệp Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

M Thái

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

Nam Thái Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

11

Bình Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

12

Bình Giang

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

13

Th Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

14

Lình Hunh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

XII

Huyện Kiên Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

45

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn Kiên Lương

40

0

0

49

15

43

0

100

100

1

40

57

2

Kiên Bình

40

0

0

4

0

20

0

100

100

46

55

80

3

Dương Hoà

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

4

Hòa Điền

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

5

Bình An

40

0

0

39

0

7

0

100

100

11

55

93

6

Bình Tr

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

7

Sơn Hải

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

8

Hòn Ngh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

55

100

XIII

Huyện Giang Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vĩnh Điều

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

2

Vĩnh Phú

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Tân Khánh Hòa

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Phú M

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Phú Li

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

XIV

Huyện Phú Quc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Th trấn ơng Đông

40

5

10

49

80

96

0

95

90

1

20

4

2

Th trấn An Thi

40

20

0

34

0

10

0

80

100

16

100

90

3

Dương Tơ

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

Cửa ơng

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

5

Cửa Cạn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

6

Hàm Ninh

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

7

Bãi Thơm

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

8

Hòn Thơm

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

9

Th Châu

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

10

nh Du

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

XV

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

 

60

0

0

50

0

0

b

- Ngân sách xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hòn Tre

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

2

Lại n

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

3

Nam Du

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

4

An Sơn

40

0

0

0

0

0

0

100

100

50

100

100

Ghi chú:

- Đi vi qu đất sch điu tiết cho ngân sách tnh hưng 40%, ngân sách huyện hưng 60%.

- Đối vi d án to qu đất đầu tư s h tng sau khi trừ chi phí đầu tư sở h tng phần chênh lch giữa thu ln hơn chi thì thực hin phân chia theo t l ngân sách cp huyện hưng 60%, np ngân sách tỉnh 40% đ thực hiện công tác phát trin qu đất và đo đạc lập bản đ đa chính, quy hoch s dụng đt./.