Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2011 đến năm 2015 do tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 10/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 14-01-2011
- Ngày có hiệu lực: 24-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 402 ngày (1 năm 1 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-03-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2011/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 14 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, tại kỳ họp thứ hai mươi chín về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 378/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2010 về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện); ngân sách xã, phường, thị trấn (cấp xã).
Đối với Bảng quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách:
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách huyện hưởng 60%. Đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng, sau khi trừ chi phí đầu tư vào cơ sở hạ tầng phần chênh lệch giữa thu lớn hơn chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất;
- Nguồn thu từ cho thuê mặt đất, mặt nước chưa quy định trong bảng tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách. Thẩm quyền cấp nào cho thuê cấp đó được hưởng theo phân cấp. Những khoản chưa quy định tỷ lệ đối với cấp huyện, cấp huyện có nhiệm vụ thu được tính chỉ tiêu thu nhưng phải nộp vào ngân sách cấp tỉnh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các sở, ngành chức năng có liên quan hướng dẫn chi tiết thực hiện tỷ lệ (%) phân chia do UBND tỉnh ban hành.
Giao cho Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã.
Điều 3. Quyết định này được áp dụng thực hiện ổn định trong 05 năm ngân sách từ năm 2011 đến năm 2015. Trong quá trình thực hiện nếu xét thấy cần sửa đổi, bổ sung, Sở Tài chính có trách nhiệm tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2007./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ NĂM 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của UBND tỉnh Kiên Giang)
SỐ TT | TÊN HUYỆN, THỊ, THÀNH | Nguồn thu được phân chia tỷ lệ phần trăm (%) (%) NS tỉnh hưởng | Nguồn thu phân chia theo tỷ phần trăm (%) huyện, xã hưởng | ||||||||||
Thu tiền sử dụng đất | Thuế nhà đất | Thuế tài nguyên | Thuế VAT, TNDN | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí trước bạ | Thu tiền sử dụng đất | Thuế nhà đất | Thuế tài nguyên | Thuế VAT, TNDN | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí trước bạ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
| 60 | 30 | 80 | 81 | 50 | 60 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Vĩnh Thanh Vân | 40 | 0 | 0 | 18 | 0 | 28 | 0 | 70 | 20 | 1 | 50 | 12 |
2 | Phường Rạch Sỏi | 40 | 0 | 0 | 17 | 40 | 8 | 0 | 70 | 20 | 2 | 10 | 32 |
3 | Phường Vĩnh Lợi | 40 | 5 | 0 | 17 | 0 | 12 | 0 | 65 | 20 | 2 | 50 | 28 |
4 | Phường Vĩnh Thanh | 40 | 5 | 0 | 14 | 48 | 37 | 0 | 65 | 20 | 5 | 2 | 3 |
5 | Phường Vĩnh Quang | 40 | 0 | 0 | 18 | 0 | 37 | 0 | 70 | 20 | 1 | 50 | 3 |
6 | Phường Vĩnh Lạc | 40 | 40 | 0 | 18 | 4 | 39 | 0 | 30 | 20 | 1 | 46 | 1 |
7 | Phường Vĩnh Bảo | 40 | 0 | 0 | 17 | 25 | 38 | 0 | 70 | 20 | 2 | 25 | 2 |
8 | Phường Vĩnh Hiệp | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 19 | 50 | 40 |
9 | Phường An Hòa | 40 | 0 | 0 | 17 | 5 | 37 | 0 | 70 | 20 | 2 | 45 | 3 |
10 | Phường An Bình | 40 | 5 | 0 | 14 | 0 | 4 | 0 | 65 | 20 | 5 | 50 | 36 |
11 | Phường Vĩnh Thông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 19 | 50 | 40 |
12 | Xã Phi Thông | 40 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 70 | 20 | 16 | 50 | 40 |
II | Thị xã Hà Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách thị xã |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 10 | 98 | 50 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Đông Hồ | 40 | 25 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 75 | 100 | 78 | 2 | 50 |
2 | Phường Bình San | 40 | 25 | 0 | 77 | 0 | 0 | 0 | 75 | 100 | 13 | 2 | 50 |
3 | Phường Pháo Đài | 40 | 40 | 0 | 78 | 0 | 0 | 0 | 60 | 100 | 12 | 2 | 50 |
4 | Phường Tô Châu | 40 | 40 | 0 | 81 | 0 | 0 | 0 | 60 | 100 | 9 | 2 | 50 |
5 | Xã Thuận Yên | 40 | 25 | 0 | 70 | 0 | 25 | 0 | 75 | 100 | 20 | 2 | 25 |
6 | Xã Mỹ Đức | 40 | 0 | 0 | 25 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 65 | 2 | 50 |
7 | Xã Tiên Hải | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 90 | 2 | 50 |
III | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Minh Lương | 40 | 0 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 100 | 100 | 42 | 100 | 99 |
2 | Xã Minh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Bình An | 40 | 5 | 0 | 42 | 0 | 4 | 0 | 95 | 100 | 8 | 100 | 96 |
4 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp | 40 | 3 | 0 | 40 | 0 | 9 | 0 | 97 | 100 | 10 | 100 | 91 |
5 | Xã Vĩnh Hòa Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Giục Tượng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Mong Thọ A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Mong Thọ B | 40 | 2 | 0 | 33 | 0 | 4 | 0 | 98 | 100 | 17 | 100 | 96 |
9 | Xã Mong Thọ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Thạnh Lộc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
IV | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Tân Hiệp | 40 | 0 | 0 | 28 | 0 | 5 | 0 | 100 | 100 | 22 | 100 | 95 |
2 | Xã Tân Hiệp A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Tân An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Tân Hiệp B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Tân Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Thạnh Đông A | 40 | 0 | 0 | 4 | 0 | 5 | 0 | 100 | 100 | 46 | 100 | 95 |
7 | Xã Thạnh Đông B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Thạnh Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Thạnh Trị | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Tân Hội | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Xã Tân Thành | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
V | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Giồng Riềng | 40 | 0 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 33 | 100 | 100 |
2 | Xã Long Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Bàn Tân Định | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Bàn Thạch | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Thạnh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Thạnh Bình | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Thạnh Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Ngọc Chúc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Ngọc Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Ngọc Thành | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Xã Ngọc Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
12 | Xã Vĩnh Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
13 | Xã Vĩnh Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
14 | Xã Hòa Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
15 | Xã Hòa Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
16 | Xã Hòa Lợi | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
17 | Xã Thạnh Phước | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
18 | Xã Thạnh Lộc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
19 | Xã Hòa An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
VI | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Gò Quao | 40 | 0 | 0 | 16 | 0 | 6 | 0 | 100 | 100 | 54 | 100 | 94 |
2 | Xã Thủy Liễu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
3 | Xã Thới Quản | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
4 | Xã Định Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
5 | Xã Định An | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
7 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | 40 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 64 | 100 | 100 |
8 | Xã Vĩnh Tuy | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
9 | Xã Vĩnh Thắng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
10 | Xã Vĩnh Phước A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
11 | Xã Vĩnh Phước B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 70 | 100 | 100 |
VII | Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đông Thái | 40 | 0 | 0 | 9 | 0 | 30 | 0 | 100 | 100 | 51 | 100 | 70 |
2 | Xã Nam Thái A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
3 | Xã Tây Yên A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
4 | Xã Tây Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
5 | Xã Đông Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
6 | Thị trấn Thứ Ba | 40 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 100 | 100 | 55 | 100 | 99 |
7 | Xã Hưng Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
8 | Xã Nam Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
9 | Xã Nam Thái | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 60 | 100 | 100 |
VIII | Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Thứ 11 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Đông Hưng | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Đông Hưng A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Đông Hưng B | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Đông Thạnh | 40 | 0 | 0 | 23 | 0 | 29 | 0 | 100 | 100 | 27 | 100 | 71 |
6 | Xã Tân Thạnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Đông Hoà | 40 | 0 | 0 | 28 | 0 | 16 | 0 | 100 | 100 | 22 | 100 | 84 |
8 | Xã Thuận Hoà | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Vân Khánh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Vân Khánh Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Xã Vân Khánh Tây | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
IX | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Vĩnh Thuận | 40 | 0 | 0 | 31 | 0 | 7 | 0 | 100 | 100 | 19 | 100 | 93 |
2 | Xã Vĩnh Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Tân Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Vĩnh Phong | 40 | 0 | 0 | 35 | 0 | 29 | 0 | 100 | 100 | 15 | 100 | 71 |
5 | Xã Phong Đông | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Vĩnh Bình Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Vĩnh Bình Nam | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Bình Minh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
X | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thạnh Yên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Thạnh Yên A | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã An Minh Bắc | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Hòa Chánh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Vĩnh Hoà | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Minh Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XI | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Hòn Đất | 40 | 7 | 0 | 48 | 0 | 5 | 0 | 93 | 100 | 2 | 100 | 95 |
2 | Xã Mỹ Lâm | 40 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 100 | 100 | 48 | 100 | 96 |
3 | Xã Mỹ Phước | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Thị trấn Sóc Sơn | 40 | 0 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 100 | 100 | 40 | 100 | 98 |
5 | Xã Mỹ Thuận | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Sơn Kiên | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Sơn Bình | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Mỹ Hiệp Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Mỹ Thái | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Nam Thái Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
11 | Xã Bình Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
12 | Xã Bình Giang | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
13 | Xã Thổ Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
14 | Xã Lình Huỳnh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XII | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 45 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Kiên Lương | 40 | 0 | 0 | 49 | 15 | 43 | 0 | 100 | 100 | 1 | 40 | 57 |
2 | Xã Kiên Bình | 40 | 0 | 0 | 4 | 0 | 20 | 0 | 100 | 100 | 46 | 55 | 80 |
3 | Xã Dương Hoà | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
4 | Xã Hòa Điền | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
5 | Xã Bình An | 40 | 0 | 0 | 39 | 0 | 7 | 0 | 100 | 100 | 11 | 55 | 93 |
6 | Xã Bình Trị | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
7 | Xã Sơn Hải | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
8 | Xã Hòn Nghệ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 55 | 100 |
XIII | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Vĩnh Điều | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Vĩnh Phú | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Tân Khánh Hòa | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Phú Mỹ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Phú Lợi | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XIV | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Dương Đông | 40 | 5 | 10 | 49 | 80 | 96 | 0 | 95 | 90 | 1 | 20 | 4 |
2 | Thị trấn An Thới | 40 | 20 | 0 | 34 | 0 | 10 | 0 | 80 | 100 | 16 | 100 | 90 |
3 | Xã Dương Tơ | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã Cửa Dương | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
5 | Xã Cửa Cạn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
6 | Xã Hàm Ninh | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
7 | Xã Bãi Thơm | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
8 | Xã Hòn Thơm | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
9 | Xã Thổ Châu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
10 | Xã Gành Dầu | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
XV | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
| 60 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 |
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hòn Tre | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
2 | Xã Lại Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
3 | Xã Nam Du | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
4 | Xã An Sơn | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 50 | 100 | 100 |
Ghi chú:
- Đối với quỹ đất sạch điều tiết cho ngân sách tỉnh hưởng 40%, ngân sách huyện hưởng 60%.
- Đối với dự án tạo quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng sau khi trừ chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng phần chênh lệch giữa thu lớn hơn chi thì thực hiện phân chia theo tỷ lệ ngân sách cấp huyện hưởng 60%, nộp ngân sách tỉnh 40% để thực hiện công tác phát triển quỹ đất và đo đạc lập bản đồ địa chính, quy hoạch sử dụng đất./.