Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 51/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Ngày ban hành: 31-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 10-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-01-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-01-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2010/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2010 của HĐND thành phố Đà Nẵng khóa VII, nhiệm kỳ 2004-2011, kỳ họp thứ 17 quy định và điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2312/STC-QLNS ngày 31 tháng 12 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Đối tượng nộp phí vệ sinh
Đối tượng nộp phí vệ sinh là các hộ gia đình, hộ sản xuất kinh doanh, cơ quan, đơn vị, tổ chức kinh tế được cung ứng dịch vụ vệ sinh, kể cả các hộ dân ở các đường phố thuộc các khu dân cư chưa có tên đường.
Điều 3. Mức thu phí và cơ quan thu
1. Mức thu phí vệ sinh quy định tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Cơ quan thu phí:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường đô thị Đà Nẵng.
b) Các đơn vị tổ chức, cá nhân khác có hoạt động cung ứng dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển rác thải.
Điều 4. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu phí vệ sinh
1. Chế độ thu, nộp:
a) Thực hiện theo quy định của Luật Quản lý thuế, Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
b) Phí vệ sinh được thực hiện thu đối với các đối tượng nộp phí theo định kỳ hàng tháng. Khuyến khích các đối tượng có điều kiện nộp phí vệ sinh cả năm một lần và nộp vào tháng 01 hằng năm thì được giảm 10% tổng số tiền phí vệ sinh phải nộp.
2. Chế độ quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh thu được: Cơ quan thu phí được sử dụng toàn bộ số tiền phí vệ sinh thu được để trang trải chi phí thu gom, vận chuyển rác thải và chi phí phục vụ công tác thu phí.
Điều 5. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và bãi bỏ toàn bộ Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2007 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường Đô thị Đà Nẵng và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Số TT | Đối tượng | Mức thu | |
Đơn vị tính | Số tiền | ||
I | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh | ||
1 | Đường phố loại 1 | đồng/hộ/tháng | 20.000 |
2 | Đường phố loại 2 | đồng/hộ/tháng | 19.000 |
3 | Đường phố loại 3 | đồng/hộ/tháng | 17.000 |
4 | Đường phố loại 4, 5 và đường phố chưa đặt tên ở các khu dân cư | đồng/hộ/tháng | 16.000 |
5 | Kiệt, hẽm khu vực A | đồng/hộ/tháng | 10.000 |
6 | Kiệt, hẽm khu vực B | đồng/hộ/tháng | 9.000 |
7 | Chung cư (trừ chung cư thu nhập thấp) | đồng/hộ/tháng | 14.000 |
8 | Nhà tập thể, nhà tạm, chung cư thu nhập thấp, phòng trọ | đồng/hộ/tháng | 9.000 |
II | Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại nhà ở. | ||
II.1 | Nhóm 1: Kinh doanh VLXD, ăn uống, rau quả, nhà trọ | ||
1 | Đường phố loại 1 | đồng/hộ/tháng | 52.000 |
2 | Đường phố loại 2 | đồng/hộ/tháng | 45.000 |
3 | Đường phố loại 3 | đồng/hộ/tháng | 37.000 |
4 | Đường phố loại 4, 5 và đường phố chưa đặt tên ở các khu dân cư | đồng/hộ/tháng | 31.000 |
5 | Kiệt, hẽm khu vực A | đồng/hộ/tháng | 27.000 |
6 | Kiệt, hẽm khu vực B | đồng/hộ/tháng | 21.000 |
II.2 | Nhóm 2: Kinh doanh điện máy, lương thực, thực phẩm, may mặc, chim, cá cảnh | ||
1 | Đường phố loại 1 | đồng/hộ/tháng | 46.000 |
2 | Đường phố loại 2 | đồng/hộ/tháng | 40.000 |
3 | Đường phố loại 3 | đồng/hộ/tháng | 32.000 |
4 | Đường phố loại 4, 5 và đường phố chưa đặt tên ở các khu dân cư | đồng/hộ/tháng | 27.000 |
5 | Kiệt, hẽm khu vực A | đồng/hộ/tháng | 24.000 |
6 | Kiệt, hẽm khu vực B | đồng/hộ/tháng | 20.000 |
II.3 | Nhóm 3: Kinh doanh tạp hóa, các loại mặt hàng khác | ||
1 | Đường phố loại 1 | đồng/hộ/tháng | 44.000 |
2 | Đường phố loại 2 | đồng/hộ/tháng | 38.000 |
3 | Đường phố loại 3 | đồng/hộ/tháng | 32.000 |
4 | Đường phố loại 4, 5 và đường phố chưa đặt tên ở các khu dân cư | đồng/hộ/tháng | 24.000 |
5 | Kiệt, hẽm khu vực A | đồng/hộ/tháng | 20.000 |
6 | Kiệt, hẽm khu vực B | đồng/hộ/tháng | 19.000 |
III | Trường học, nhà trẻ, cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở làm việc của doanh nghiệp | ||
1 | Lượng rác thải dưới 01 m3/tháng | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
2 | Lượng rác thải từ 01 m3/tháng trở lên | đồng/m3 rác | 125.000 |
IV | Khách sạn, cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống | đồng/m3 rác | 160.000 |
V | Đối với bệnh viện, cơ sở y tế |
|
|
1 | Rác thải sinh hoạt tại trạm y tế phường, xã | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
2 | Rác thải sinh hoạt tại Bệnh viện và các cơ sở y tế khác | đồng/m3 rác | 160.000 |
VI | Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất |
|
|
1 | Rác thải sinh hoạt công nghiệp | đồng/m3 rác | 160.000 |
VII | Nhà ga, bến tàu, bến xe và khu vực khác | đồng/m3 rác | 160.000 |
VIII | Đối với các hộ buôn bán nhỏ vỉa hè | đồng/ngày | 1.500 |
Ghi chú:
1. Loại đường phố: Áp dụng theo quy định hiện hành của UBND thành phố Đà Nẵng tại các Quyết định về việc Quy định giá đất trên địa bàn thành phố.
2. Kiệt hẻm:
2.1. Kiệt hẻm khu vực A: gồm các kiệt, hẻm ở:
- Các phường thuộc quận Hải Châu, Thanh Khê;
- Các phường thuộc quận Sơn Trà (trừ các phường Thọ Quang, Mân Thái, Phước Mỹ);
- Các phường Hòa Minh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc thuộc quận Liên Chiểu;
- Phường Khuê Trung thuộc quận Cẩm Lệ.
2.2. Kiệt, hẻm khu vực B: gồm các kiệt, hẻm ở:
- Các phường Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam thuộc quận Liên Chiểu;
- Các phường thuộc quận Ngũ Hành Sơn;
- Các phường Thọ Quang, Mân Thái, Phước Mỹ thuộc quận Sơn Trà;
- Các phường Hòa Thọ Đông, Hòa Thọ Tây, Hòa Phát, Hòa Xuân, Hòa An thuộc quận Cẩm Lệ
- Các xã thuộc huyện Hòa Vang.