cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 13/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Ngày ban hành: 27-12-2010
  • Ngày có hiệu lực: 06-01-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1091 ngày (2 năm 12 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2014, Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/09/2013 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và ngân sách xã-phường-thị trấn do tỉnh Trà Vinh ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 13/2010/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 27 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN - THÀNH PHỐ VÀ XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa VII - kỳ họp thứ 25 về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 (có phụ lục đính kèm).

Điều 2. Thời gian thực hiện từ 01/01/2011 đến 31/12/2015.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh triển khai, tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Minh Viễn

 


TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH

VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, THÀNH PHỐ TRÀ VINH

Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

PHƯỜNG I

PHƯỜNG II

PHƯỜNG III

PHƯỜNG IV

PHƯỜNG V

PHƯỜNG VI

PHƯỜNG VII

PHƯỜNG VIII

PHƯỜNG IX

XÃ LONG ĐỨC

TPTV

P.XÃ

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

PHƯỜNG

TPTV

01. Thuế môn bài

77

23

80

20

80

20

90

10

80

20

80

20

90

10

80

20

80

20

80

20

30

70

02. Thuế giá trị gia tăng

65

35

70

30

70

30

90

10

60

40

50

50

90

10

90

10

30

70

50

50

50

50

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

59

41

40

60

60

40

98

2

50

50

50

50

95

5

95

5

 

100

50

50

50

50

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

93

7

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

30

70

06. Thuế nhà đất

38

62

50

50

50

50

60

40

50

50

50

50

40

60

60

40

 

100

20

80

 

100

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

09. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CHÂU THÀNH

VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN CHÂU THÀNH

Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN CHÂU THÀNH

SONG LỘC

HOÀ THUẬN

HOÀ LỢI

HƯNG MỸ

ĐA LỘC

THANH MỸ

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

01. Thuế môn bài

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

02. Thuế giá trị gia tăng

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

06. Thuế nhà đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

(Tiếp theo)

NỘI DUNG THU

MỸ
CHÁNH

LƯƠNG
HOÀ

LƯƠNG
 HOÀ A

NGUYỆT
HOÁ

HOÀ
 MINH

LONG
HOÀ

PHƯỚC
 HẢO

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

01. Thuế môn bài

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

02. Thuế giá trị gia tăng

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

06. Thuế nhà đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN TRÀ CÚ

VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN TRÀ CÚ

Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN
 TRÀ CÚ

ĐÔN XUÂN

ĐÔN CHÂU

LƯU NGHIỆP
 ANH

THANH SƠN

KIM SƠN

NGỌC BIÊN

AN
QUẢNG HỮU

TẬP SƠN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

01. Thuế môn bài

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

02. Thuế giá trị gia tăng

2

98

40

60

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

06. Thuế nhà đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

09. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

(Tiếp theo)

NỘI DUNG THU

TÂN SƠN

NGÃI XUYÊN

LONG HIỆP

TÂN HIỆP

HÀM GIANG

PHƯỚC HƯNG

ĐỊNH AN

ĐẠI AN

HÀM TÂN

TT ĐỊNH AN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

01. Thuế môn bài

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

02. Thuế giá trị gia tăng

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

06. Thuế nhà đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

09. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN DUYÊN HẢI

VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN DUYÊN HẢI

Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN
DUYÊN HẢI

LONG TOÀN

LONG HỮU

NGŨ LẠC

HIỆP THẠNH

TRƯỜNG
LONG HOÀ

LONG KHÁNH

DÂN THÀNH

LONG VĨNH

ĐÔNG HẢI

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

1. Thuế môn bài

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

2. Thuế giá trị gia tăng

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

4. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

6. Thuế nhà đất

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

7. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Phí lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CẦU NGANG

VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN CẦU NGANG

Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN
CẦU NGANG

THỊ TRẤN
MỸ LONG

MỸ LONG
 BẮC

LONG SƠN

HIỆP HOÀ

VINH KIM

KIM HOÀ

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

1. Thuế môn bài

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

2. Thuế giá trị gia tăng

53

47

80

20

70

30

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

53

47

80

20

70

30

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

4. Thu khác ngàoi quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

6. Thuế nhà đất

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

(Tiếp theo)

NỘI DUNG THU

HIỆP MỸ
 ĐÔNG

HIỆP MỸ
 TÂY

TRƯỜNG
 THỌ

NHỊ
 TRƯỜNG

MỸ LONG
 NAM

THẠNH
HOÀ SƠN

THUẬN HOÀ

MỸ HOÀ

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

1. Thuế môn bài

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

2. Thuế giá trị gia tăng

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

4. Thu khác ngàoi quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

6. Thuế nhà đất

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CÀNG LONG

VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN CÀNG LONG

Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN
CÀNG LONG

MỸ CẨM

AN TRƯỜNG

AN
TRƯỜNG A

TÂN AN

TÂN BÌNH

BÌNH PHÚ

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

01. Thuế môn bài

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

02. Thuế giá trị gia tăng

44

56

95

5

40

60

40

60

40

60

40

60

40

60

40

60

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

53

47

95

5

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

06. Thuế nhà đất

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

09. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

(Tiếp theo)

NỘI DUNG THU

HUYỀN HỘI

PHƯƠNG
 THẠNH

NHỊ LONG

NHỊ LONG
 PHÚ

ĐỨC MỸ

ĐẠI PHƯỚC

ĐẠI PHÚC

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

01. Thuế môn bài

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

02. Thuế giá trị gia tăng

40

60

40

60

40

60

40

60

40

60

40

60

40

60

03. Thuế thu nhập doanh nghiệp

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

04. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

05. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

06. Thuế nhà đất

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

07. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

08. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

09. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN TIỂU CẦN

VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN TIỂU CẦN

Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN
 TIỂU CẦN

THỊ TRẤN
 CẦU QUAN

PHÚ CẦN

LONG THỚI

TÂN HOÀ

HÙNG HOÀ

TÂN HÙNG

TẬP NGÃI

NGÃI HÙNG

HIẾU TỬ

HIẾU TRUNG

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

1. Thuế môn bài

5

95

30

70

30

70

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2. Thuế giá trị gia tăng

16

84

90

10

90

10

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

13

87

70

30

70

30

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

4. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

6. Thuế nhà đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7. Thuế thu nhập cá nhân

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%

 

TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CẦU KÈ

VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN CẦU KÈ

Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015

(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN
CẦU KÈ

TAM NGÃI

CHÂU ĐIỀN

NINH THỚI

PHONG PHÚ

PHONG
THẠNH

THÔNG HOÀ

THẠNH PHÚ

AN
PHÚ TÂN

HOÀ ÂN

TÂN HOÀ

 

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

1. Thuế môn bài

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

2. Thuế giá trị gia tăng

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

3. Thuế thu  nhập doanh nghiệp

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

4. Thu khác ngoài quốc doanh

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

6. Thuế nhà đất

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

30

70

7. Thuế thu  nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thu tiền sử dụng đất

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thu  khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu  tại xã

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú:

Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%