Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện-thành phố và xã-phường-thị trấn tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 13/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 27-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 06-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1091 ngày (2 năm 12 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2010/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN - THÀNH PHỐ VÀ XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa VII - kỳ họp thứ 25 về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn thời kỳ ổn định ngân sách 2011 - 2015 (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Thời gian thực hiện từ 01/01/2011 đến 31/12/2015.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh triển khai, tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ TRÀ VINH
VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, THÀNH PHỐ TRÀ VINH
Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | PHƯỜNG I | PHƯỜNG II | PHƯỜNG III | PHƯỜNG IV | PHƯỜNG V | PHƯỜNG VI | PHƯỜNG VII | PHƯỜNG VIII | PHƯỜNG IX | XÃ LONG ĐỨC | |||||||||||
TPTV | P.XÃ | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | PHƯỜNG | TPTV | XÃ | |
01. Thuế môn bài | 77 | 23 | 80 | 20 | 80 | 20 | 90 | 10 | 80 | 20 | 80 | 20 | 90 | 10 | 80 | 20 | 80 | 20 | 80 | 20 | 30 | 70 |
02. Thuế giá trị gia tăng | 65 | 35 | 70 | 30 | 70 | 30 | 90 | 10 | 60 | 40 | 50 | 50 | 90 | 10 | 90 | 10 | 30 | 70 | 50 | 50 | 50 | 50 |
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 59 | 41 | 40 | 60 | 60 | 40 | 98 | 2 | 50 | 50 | 50 | 50 | 95 | 5 | 95 | 5 |
| 100 | 50 | 50 | 50 | 50 |
04. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Lệ phí trước bạ | 93 | 7 | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 30 | 70 |
06. Thuế nhà đất | 38 | 62 | 50 | 50 | 50 | 50 | 60 | 40 | 50 | 50 | 50 | 50 | 40 | 60 | 60 | 40 |
| 100 | 20 | 80 |
| 100 |
07. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CHÂU THÀNH
VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN CHÂU THÀNH
Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN CHÂU THÀNH | SONG LỘC | HOÀ THUẬN | HOÀ LỢI | HƯNG MỸ | ĐA LỘC | THANH MỸ | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
06. Thuế nhà đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
(Tiếp theo)
NỘI DUNG THU | MỸ | LƯƠNG | LƯƠNG | NGUYỆT | HOÀ | LONG | PHƯỚC | |||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
06. Thuế nhà đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN TRÀ CÚ
VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN TRÀ CÚ
Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN | ĐÔN XUÂN | ĐÔN CHÂU | LƯU NGHIỆP | THANH SƠN | KIM SƠN | NGỌC BIÊN | AN | TẬP SƠN | ||||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế giá trị gia tăng | 2 | 98 | 40 | 60 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế nhà đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
(Tiếp theo)
NỘI DUNG THU | TÂN SƠN | NGÃI XUYÊN | LONG HIỆP | TÂN HIỆP | HÀM GIANG | PHƯỚC HƯNG | ĐỊNH AN | ĐẠI AN | HÀM TÂN | TT ĐỊNH AN | ||||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
02. Thuế giá trị gia tăng |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
04. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
06. Thuế nhà đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
07. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN DUYÊN HẢI
VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN DUYÊN HẢI
Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN | LONG TOÀN | LONG HỮU | NGŨ LẠC | HIỆP THẠNH | TRƯỜNG | LONG KHÁNH | DÂN THÀNH | LONG VĨNH | ĐÔNG HẢI | |||||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
1. Thuế môn bài | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
2. Thuế giá trị gia tăng | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
6. Thuế nhà đất | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Phí lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CẦU NGANG
VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN CẦU NGANG
Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN | THỊ TRẤN | MỸ LONG | LONG SƠN | HIỆP HOÀ | VINH KIM | KIM HOÀ | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
1. Thuế môn bài | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
2. Thuế giá trị gia tăng | 53 | 47 | 80 | 20 | 70 | 30 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 53 | 47 | 80 | 20 | 70 | 30 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
4. Thu khác ngàoi quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
6. Thuế nhà đất | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
(Tiếp theo)
NỘI DUNG THU | HIỆP MỸ | HIỆP MỸ | TRƯỜNG | NHỊ | MỸ LONG | THẠNH | THUẬN HOÀ | MỸ HOÀ | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
1. Thuế môn bài | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
2. Thuế giá trị gia tăng | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
4. Thu khác ngàoi quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
6. Thuế nhà đất | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CÀNG LONG
VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN CÀNG LONG
Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN | MỸ CẨM | AN TRƯỜNG | AN | TÂN AN | TÂN BÌNH | BÌNH PHÚ | ||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
02. Thuế giá trị gia tăng | 44 | 56 | 95 | 5 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 |
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 53 | 47 | 95 | 5 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
04. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
06. Thuế nhà đất | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
07. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
(Tiếp theo)
NỘI DUNG THU | HUYỀN HỘI | PHƯƠNG | NHỊ LONG | NHỊ LONG | ĐỨC MỸ | ĐẠI PHƯỚC | ĐẠI PHÚC | |||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
01. Thuế môn bài | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
02. Thuế giá trị gia tăng | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 | 40 | 60 |
03. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
04. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
05. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
06. Thuế nhà đất | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 |
07. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
08. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
09. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN TIỂU CẦN
VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN TIỂU CẦN
Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN | THỊ TRẤN | PHÚ CẦN | LONG THỚI | TÂN HOÀ | HÙNG HOÀ | TÂN HÙNG | TẬP NGÃI | NGÃI HÙNG | HIẾU TỬ | HIẾU TRUNG | ||||||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | |
1. Thuế môn bài | 5 | 95 | 30 | 70 | 30 | 70 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
2. Thuế giá trị gia tăng | 16 | 84 | 90 | 10 | 90 | 10 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 13 | 87 | 70 | 30 | 70 | 30 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
4. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5. Lệ phí trước bạ |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
6. Thuế nhà đất |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
|
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
TỶ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN CẦU KÈ
VỚI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN, HUYỆN CẦU KÈ
Từ ngày 01/01/2011 đến 31/12/2015
(Kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
NỘI DUNG THU | TỶ LỆ CHUNG | THỊ TRẤN | TAM NGÃI | CHÂU ĐIỀN | NINH THỚI | PHONG PHÚ | PHONG | THÔNG HOÀ | THẠNH PHÚ | AN | HOÀ ÂN | TÂN HOÀ |
| ||||||||||||
HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | HUYỆN | XÃ | ||
1. Thuế môn bài | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | |
2. Thuế giá trị gia tăng | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | |
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | |
4. Thu khác ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
5. Lệ phí trước bạ | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | |
6. Thuế nhà đất | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | 30 | 70 | |
7. Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8. Thu tiền sử dụng đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
9. Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| |
10. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12. Thu tại xã |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 |
| 100 | |
Ghi chú:
Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%