Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 Về Quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 28/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 23-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm 0 tháng 0 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 130/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-STNMT ngày 14 tháng 12 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 và thay thế Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
Chương 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng điều chỉnh
Bảng Quy định này quy định giá các loại đất năm 2011 cụ thể tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
1. Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được quy định để làm cơ sở:
a) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi mà doanh nghiệp tổ chức cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất của Quy định này.
3. Giá đất ban hành tại Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
4. Khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.
Giá đất cụ thể được xác định lại theo quy định tại khoản 4 Điều này không bị giới hạn bởi khung giá các loại đất được quy định tại khoản 5, Điều 1 của Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ.
Điều 3. Giá các loại đất được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo các phụ lục đính kèm:
Phụ lục 01. Giá các loại đất năm 2011 thành phố Rạch Giá.
Phụ lục 02. Giá các loại đất năm 2011 thị xã Hà Tiên. Phụ lục 03. Giá các loại đất năm 2011 huyện An Biên.
Phụ lục 04. Giá các loại đất năm 2011 huyện An Minh.
Phụ lục 05. Giá các loại đất năm 2011 huyện Châu Thành.
Phụ lục 06. Giá các loại đất năm 2011 huyện Giang Thành.
Phụ lục 07. Giá các loại đất năm 2011 huyện Giồng Riềng.
Phụ lục 08. Giá các loại đất năm 2011 huyện Gò Quao.
Phụ lục 09. Giá các loại đất năm 2011 huyện Hòn Đất.
Phụ lục 10. Giá các loại đất năm 2011 huyện Kiên Hải.
Phụ lục 11. Giá các loại đất năm 2011 huyện Kiên Lương.
Phụ lục 12. Giá các loại đất năm 2011 huyện Phú Quốc.
Phụ lục 13. Giá các loại đất năm 2011 huyện Tân Hiệp.
Phụ lục 14. Giá các loại đất năm 2011 huyện U Minh Thượng.
Phụ lục 15. Giá các loại đất năm 2011 huyện Vĩnh Thuận.
Chương 2
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Giá các loại đất được xác định như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất:
a) Đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác.
b) Đất trồng cây lâu năm.
c) Đất rừng sản xuất.
d) Đất nuôi trồng thủy sản.
đ) Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
Giá các loại đất trên được xác định theo vị trí của từng huyện, thị xã, thành phố.
Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân tối đa làm 03 vị trí, các vị trí được xác định tại các phụ lục kèm theo.
Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng bằng 6.000 đồng/m2 (chỉ áp dụng cho việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ rừng).
2. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất a) Đất ở tại nông thôn:
- Áp dụng chung: được phân tối đa làm 03 khu vực và 03 vị trí (trừ các trường hợp đã được quy định cụ thể trong Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường)
+ Khu vực 1: các trục đường từ huyện xuống xã;
+ Khu vực 2: các trục đường từ xã xuống ấp;
+ Khu vực 3: các trục đường liên ấp và đất ở ngoài 02 khu vực trên.
Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xác định khu vực cụ thể tại địa phương.
+ Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 30;
+ Vị trí 2: tính từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí trên.
- Đất ở dọc theo các tuyến đường: giới hạn trong phạm vi 90m tính từ lộ giới, được phân làm 03 vị trí như sau:
+ Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 30;
+ Vị trí 2: tính từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1; từ mét thứ 1 đến mét thứ 30 cho đất ở của các đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2m);
+ Vị trí 3: tính đến mét thứ 90 đối với các thửa đất không thuộc 02 vị trí trên;
+ Đất ở nằm ngoài vị trí 3 thì giá đất được tính theo đất ở tại nông thôn (mục áp dụng chung), trường hợp cao hơn vị trí 3 thì giá đất ở được tính bằng vị trí 3.
- Trường hợp giá đất ở thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì giá đất ở được tính bằng giá đất ở vị trí liền trước đó của đất ở liền kề.
b) Đất ở tại đô thị: được tính theo trục đường phố trong trung tâm thị trấn, thị xã, thành phố và được phân tối đa làm 05 vị trí:
- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới đến mét thứ 20;
- Vị trí 2: tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
- Vị trí 3:
+ Tính từ sau mét thứ 40 đến mét thứ 60 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
+ Được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét.
- Vị trí 4:
+ Tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 80 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
+ Tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 3 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3 mét);
+ Được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 cho đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét.
- Vị trí 5:
+ Tính từ sau mét thứ 80 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
+ Tính từ sau mét thứ 40 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3 mét);
+ Tính từ sau mét thứ 20 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét);
+ Áp dụng cho đất ở không thuộc 04 vị trí trên.
Đất ở nằm ngoài các vị trí được quy định theo các phụ lục thì giá đất ở được tính bằng vị trí cuối cùng của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp giá đất ở vị trí cuối cùng thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì giá đất vị trí cuối cùng được tính bằng vị trí liền trước đó của đất ở liền kề.
c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (trừ các khu công nghiệp, khu dịch vụ, du lịch):
- Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị được tính bằng giá đất ở liền kề;
- Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại nông thôn được tính bằng 80% (huyện Phú Quốc được tính bằng 100%) giá đất ở liền kề khu vực đó, nhưng không được thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề;
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản gồm:
+ Đất khai thác đá vôi, sỏi, cát tính giá bằng 150.000đ/m2;
+ Đất khai thác đất sét, khai thác than bùn tính giá bằng 60.000đ/m2;
+ Đất khai thác đá làm đường tính giá bằng 100.000đ/m2.
d) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật): giá đất tính bằng với giá đất ở liền kề.
đ) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại điểm b, khoản 5, Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP của Chính phủ và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp): giá đất bằng 70% giá đất ở liền kề.
e) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch suối, mặt nước chuyên dùng và mặt nước biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản liền kề; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì giá đất bằng với giá đất phi nông nghiệp liền kề.
g) Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây): khi được cấp có thẩm quyền đưa vào sử dụng thì giá đất được tính bằng giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng liền kề.
Điều 5. Áp dụng các trường hợp xác định giá đất bồi thường thiệt hại về đất, khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai 2003
- Trường hợp trên cùng một tuyến đường có mức giá đất chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn thì được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
+ Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo;
+ Đối với đất ven các trục đường giao thông (không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp) được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
- Đối với thửa đất có vị trí được xác định có nhiều mức giá khác nhau thì giá đất được xác định cho vị trí đó có giá cao nhất;
- Trường hợp tại khu vực giáp ranh giữa các đơn vị hành chính: thửa đất cùng một hộ sử dụng có 02 mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất;
- Các thửa đất có diện tích thuộc phạm vi lộ giới, thủy giới theo quy định, thì phần diện tích đất thuộc phạm vi lộ giới, thủy giới được tính là vị trí 1 của từng loại đất (nếu diện tích đất thuộc phạm vi lộ giới, thủy giới đủ điều kiện được bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy định hiện hành của Nhà nước).
Chương 3
NHỮNG ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 6. Sau khi các tuyến đường đã được nâng cấp, trung tâm thương mại và các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Đất ở các nơi chưa xác định giá trong Quy định này, nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy định này, thì được tính theo mức giá đất tương đương với mức giá đất quy định tại bảng giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại bảng Quy định này. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cụ thể cho từng trường hợp.
Điều 7. Bảng quy định giá các loại đất này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, không áp dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây (trừ các dự án đã công bố giá và còn có hiệu lực thi hành).
Điều 8. Giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp (cây hàng năm, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Giá |
I. Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi | |
1 | 160 |
2 | 140 |
3 | 120 |
II. Phường Vĩnh Hiệp |
|
1 | 140 |
2 | 120 |
3 | 100 |
III. Phường Vĩnh Thông |
|
1 | 90 |
2 | 80 |
3 | 70 |
IV. Xã Phi Thông |
|
1 | 60 |
2 | 50 |
3 | 40 |
- Vị trí được xác định cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở);
+ Vị trí 2: sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250m tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10m đến nhỏ hơn 20m);
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn (xã Phi Thông)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 350 | 250 | 160 |
2 | 300 | 200 | 120 |
3 | 200 | 150 | 80 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
I. Phường ven đô thị:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN PHƯỜNG, ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
|
| - Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4m | 600 | 360 | 240 |
| - Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3m | 400 | 240 | 160 |
| - Đường, hẻm còn lại | 300 | 180 | 120 |
2 | Phường Vĩnh Thông |
|
|
|
| - Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4m | 500 | 300 | 200 |
| - Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3m | 300 | 180 | 120 |
| - Đường, hẻm còn lại | 180 | 108 | - |
II. Phường nội đô thị:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm | 5.500 | 2.750 | 1.375 | 690 | 345 |
| - Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ Trần Phú - Võ Trường Toản | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Mạc Cửu |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 565 | 285 |
| - Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - cầu Số 1 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
| - Từ cầu Số 1 - Nghĩa trang Liệt sĩ | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
| - Từ Nghĩa trang Liệt Sĩ - cầu Số 2 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
3 | Đặng Huy Trứ (Giải Phóng 9) | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
4 | Lý Thường Kiệt | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
5 | Nguyễn Công Trứ | 5.500 | 2.750 | 1.375 | 690 | 345 |
6 | Võ Trường Toản |
|
|
|
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt – Tú Xương | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 195 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 600 | 300 | 195 | - | - |
7 | Nguyễn Văn Kiến | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
8 | Mạc Đĩnh Chi | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
9 | Quang Trung |
|
|
|
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt – Tú Xương | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 | 195 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
10 | Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) | 600 | 300 | 195 | - | - |
11 | Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) | 600 | 300 | 195 | - | - |
12 | Mậu Thân | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
13 | Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
| - Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
14 | Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Trần Phú | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
15 | Nguyễn Huỳnh Đức | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
16 | Trương Tấn Bửu | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
17 | Tự Do | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
18 | Võ Thị Sáu | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
19 | Nguyễn Trãi | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
20 | Phạm Ngũ Lão | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
21 | Lê Thị Hồng Gấm | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
22 | Lê Lai | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
23 | Phạm Ngọc Thạch | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
24 | Đông Hồ | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
25 | Tú Xương | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
26 | Nguyễn Thái Bình | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
27 | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
| - Từ Võ Thị Sáu – chùa Thập Phương | 800 | 400 | 200 | 195 | - |
28 | Điện Biên Phủ | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
29 | Điện Biên Phủ nối dài | 800 | 400 | 200 | 195 | - |
30 | Nguyễn Tuân | 800 | 400 | 200 | 195 | - |
31 | Nguyễn Tuân nối dài | 500 | 250 | 195 | - | - |
32 | Huỳnh Thúc Kháng | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
33 | Lê Thánh Tôn | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
34 | Lý Thái Tổ | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
35 | Thủ Khoa Huân | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
36 | Nguyễn Tri Phương | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
37 | Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
| - Hai Bà Trưng nối dài (đoạn còn lại) | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
38 | Hàn Thuyên | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
39 | Đặng Dung | 1.600 | 800 | 400 | 200 | 195 |
40 | Dương Diên Nghệ | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
41 | Lý Chính Thắng | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
42 | Nguyễn Cư Trinh |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 1.300 | 650 | 325 | 195 | - |
| - Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương | 700 | 350 | 195 | - | - |
| - Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối | 600 | 300 | 195 | - | - |
43 | Nam Cao | 800 | 400 | 200 | 195 | - |
44 | Lộ Liên Hương (từ Quốc lộ 80 - Quang Trung) | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
45 | Trần Phú | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 |
46 | Hoàng Diệu | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
47 | Đinh Tiên Hoàng | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
48 | Huỳnh Tịnh Của | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
49 | Thành Thái | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
50 | Bạch Đằng | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
51 | Phan Bội Châu | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 | 195 |
52 | Nguyễn Đình Chiểu | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 | 195 |
53 | Hàm Nghi | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
54 | Duy Tân | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
55 | Hoàng Hoa Thám | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
56 | Phạm Hồng Thái | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
57 | Trần Quang Diệu | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
58 | Phan Chu Trinh | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
59 | Nguyễn Du | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
60 | Nguyễn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
| - Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi | 3.200 | 1.600 | 800 | 400 | 200 |
| - Từ Lê Lợi - Trịnh Hoài Đức | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức – Phan Văn Trị | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
61 | Nguyễn Văn Trỗi | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
62 | Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
| - Từ Lê Lợi - Trần Phú | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
| - Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa – Phan Văn Trị | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Phan Văn Trị - đầu doi | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
63 | Lê Lợi | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
64 | Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
| - Từ Duy Tân - Nguyễn Hùng Sơn | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
65 | Hùng Vương |
|
|
|
|
|
| - Từ Trần Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
66 | Trịnh Hoài Đức |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
67 | Thủ Khoa Nghĩa | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 | 195 |
68 | Phan Văn Trị | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
69 | Nguyễn Thoại Hầu |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa – Phan Văn Trị | 3.200 | 1.600 | 800 | 400 | 200 |
| - Từ Phan Văn Trị - đầu doi | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
70 | Trần Chánh Chiếu | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
71 | Kiều Công Thiện | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
72 | Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Ngô Quyền - đầu doi (kênh Ông Hiển) | 2.800 | 1.400 | 700 | 350 | 195 |
73 | Cô Bắc | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
74 | Cô Giang | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
75 | Phan Đình Phùng | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
76 | Sư Thiện Ân | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
77 | Chi Lăng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
78 | Nguyễn An Ninh | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
79 | Bùi Thị Xuân | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
80 | Huỳnh Mẫn Đạt | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
81 | Lạc Long Quân |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Huỳnh Mẫn Đạt | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Huỳnh Mẫn Đạt – Ngô Quyền | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
82 | Đống Đa |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 565 | 285 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
83 | Âu Cơ | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
84 | Bà Triệu | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
85 | Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh | 5.500 | 2.750 | 1.375 | 690 | 345 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 565 | 285 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Ngô Gia Tự - đoạn cuối | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
86 | Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Kinh Nhánh - Nguyễn An Ninh | 11.000 | 5.500 | 2.750 | 1.375 | 690 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 9.000 | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 565 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - cầu An Hòa | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ cầu An Hòa - cầu Rạch Sỏi | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
87 | Lâm Quang Ky |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
| - Từ Cô Bắc - Đống Đa | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Đống Đa - Trần Quang Khải | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
| - Từ Trần Quang Khải – Ngô Văn Sở | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
| - Từ Ngô Văn Sở - Trần Khánh Dư | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
88 | Chu Văn An |
|
|
|
|
|
| - Từ Lạc Hồng - Đống Đa | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
| - Từ Đống Đa - Trường Nguyễn Đình Chiểu | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Rạch Mẽo - Ngô Gia Tự | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
| - Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
89 | Lạc Hồng |
|
|
|
|
|
| - Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài) | 8.500 | 4.250 | 2.125 | 1.065 | 535 |
| - Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên trong) | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
90 | Đặng Trần Côn (đường vào trường Chu Văn An) | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
91 | Sương Nguyệt Ánh (đường vào trường Nguyễn Đình Chiểu) | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
92 | Trương Hán Siêu | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
93 | Nguyễn Văn Cừ | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
94 | Tô Hiến Thành | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
95 | Nguyễn Đình Tứ | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 195 |
96 | Trần Nhật Duật | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 195 |
97 | Trần Quang Khải (Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền) | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 | 220 |
98 | Ngô Gia Tự | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
99 | Lê Hồng Phong | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
100 | Trần Khánh Dư | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
101 | Ngô Văn Sở | 2.700 | 1.350 | 675 | 340 | 195 |
102 | Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - đình An Hòa | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ đình An Hòa - đường vào chùa Thôn Dôn | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
| - Từ đường vào chùa Thôn Dôn - đầu doi | 600 | 300 | 195 | - | - |
103 | Nhật Tảo | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 | 195 |
104 | Trương Định |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - cống ngăn mặn | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Cống ngăn mặn - Trần Quý Cáp | 600 | 300 | 195 | - | - |
105 | Ngô Thời Nhiệm |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Nhà máy VTF - cuối đường | 800 | 400 | 200 | 195 | - |
106 | Vân Đài (đường nội bộ khu quốc doanh đánh cá) | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
107 | Sư Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn) | 800 | 400 | 200 | 195 | - |
108 | Thiên Hộ Dương | 700 | 350 | 195 | - | - |
109 | Nguyễn Trung Ngạn | 600 | 300 | 195 | - | - |
110 | Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải) | 1.300 | 650 | 325 | 195 | - |
111 | Ngô Đức Kế (sau Sở Tài nguyên và Môi trường) | 800 | 400 | 200 | 195 | - |
112 | Phùng Hưng (hẻm 1442 Nguyễn Trung Trực mở rộng) | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
113 | Lê Quý Đôn | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
114 | Phan Đăng Lưu | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
115 | Thái Phiên (hẻm Lê Quý Đôn) | 600 | 300 | 195 | - | - |
116 | Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên văn hóa An Hòa) | 500 | 250 | 195 | - | - |
117 | Trần Thủ Độ (cặp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
118 | Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
119 | Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Rạch Sỏi - cống So Đũa | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ cống So Đũa - cầu Quằn | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
120 | Mai Thị Hồng Hạnh |
|
|
|
|
|
| - Từ Cách Mạng Tháng 8 - Đinh Công Tráng (Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Lợi) | 8.500 | 4.250 | 2.125 | 1.065 | 535 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Nguyễn Thiện Thuật - ranh huyện Châu Thành | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
121 | Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát | 7.500 | 3.750 | 1.875 | 940 | 470 |
| - Từ Cao Bá Quát – Trương Vĩnh Ký | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 565 | 285 |
| - Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Cầu Ván - ranh huyện Châu Thành | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
122 | Hồ Xuân Hương | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
123 | Cao Bá Quát |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (hẻm 17) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
124 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 |
| - Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 195 |
125 | Trần Cao Vân |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - bến đò | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Đoạn còn lại | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
126 | U Minh 10 |
|
|
|
|
|
| - Từ Hồ Xuân Hương – Bà Huyện Thanh Quan | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
| - Từ Bà Huyện Thanh Quan - cuối U Minh 10 | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
127 | Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
128 | Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương | 7.000 | 3.500 | 1.750 | 875 | 440 |
| - Đoạn còn lại | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
129 | Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
130 | Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 700 | 350 | 195 | - | - |
131 | Đinh Công Tráng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
132 | Nguyễn Gia Thiều |
|
|
|
|
|
| - Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính | 800 | 400 | 200 | 195 | - |
| - Từ Nguyễn Bính - ranh huyện Châu Thành | 600 | 300 | 195 | - | - |
133 | Tôn Thất Đạm | 600 | 300 | 195 | - | - |
134 | Đào Duy Từ |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Gia Thiều - ụ tàu | 600 | 300 | 195 | - | - |
| - Từ ụ tàu - ranh huyện Châu Thành | 500 | 250 | 195 | - | - |
135 | Nguyễn Bính | 500 | 250 | 195 | - | - |
136 | Nguyễn Văn Siêu | 1.200 | 600 | 300 | 195 | - |
137 | Nguyễn Thông | 500 | 250 | 195 | - | - |
138 | Lương Ngọc Quyến | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
139 | Trần Xuân Soạn | 2.500 | 1.250 | 625 | 315 | 195 |
140 | Tống Duy Tân | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
141 | Cao Thắng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - chùa Khmer | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 195 |
| - Từ chùa Khmer - cầu Thanh Niên | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
| - Từ cầu Thanh Niên - ranh huyện Châu Thành | 500 | 250 | 195 | - | - |
142 | Sư Thiện Chiếu |
|
|
|
|
|
| - Từ Cao Thắng – Cách Mạng Tháng 8 | 1.500 | 750 | 375 | 195 | - |
| - Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh | 1.000 | 500 | 250 | 195 | - |
143 | Bùi Viện | 650 | 325 | 195 | - | - |
144 | Nguyễn Biểu (xóm 3) | 650 | 325 | 195 | - | - |
- Khu dân cư Cầu Suối (lần 1 + lần 2) phường Vĩnh Quang:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 |
1 | Ngọc Hân Công Chúa | 1.200 | 600 |
2 | Lê Quang Định | 800 | 400 |
3 | Lê Anh Xuân | 900 | 450 |
4 | Nguyễn Huy Tưởng | 800 | 400 |
5 | Ngô Tất Tố | 800 | 400 |
6 | Vũ Công Duệ | 800 | 400 |
7 | Nguyễn Hiến Lê | 800 | 400 |
8 | Phan Kế Bính | 800 | 400 |
9 | Phan Văn Trường | 800 | 400 |
10 | Tăng Bạc Hổ | 800 | 400 |
11 | Trần Mai Ninh | 800 | 400 |
12 | La Sơn Phu Tử | 800 | 400 |
- Khu lấn biển:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIÁ |
1 | Đường Lê Phụng Hiểu | 1.000 |
2 | Đường Phạm Hùng |
|
| Đoạn Cô Bắc - Lạc Hồng | 4.000 |
| Đoạn Lạc Hồng - Đống Đa | 3.500 |
| Đoạn Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 3.000 |
| Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong | 2.500 |
3 | Đường Trần Hữu Trang | 1.500 |
4 | Đường Cống Quỳnh | 1.500 |
5 | Đường Sư Minh Không | 1.500 |
6 | Đường 3 Tháng 2 |
|
| Đọan Cô Bắc - Lạc Hồng | 6.500 |
| Đoạn Lạc Hồng - Đống Đa | 5.000 |
| Đoạn Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 4.000 |
| Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải | 3.500 |
| Đoạn Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong | 3.000 |
7 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
| Đoạn Cô Bắc - Đống Đa | 3.500 |
| Đoạn Đống Đa - Hoàng Văn Thụ | 3.000 |
| Đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 2.500 |
| Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong | 2.000 |
8 | Đường Cô Bắc | 2.500 |
9 | Đường Tô Ngọc Vân | 1.500 |
10 | Đường Chi Lăng | 3.000 |
11 | Đường Phùng Khắc Khoan | 1.500 |
12 | Đường Lê Văn Hưu (đoạn Chi Lăng - Lạc Hồng) | 1.500 |
13 | Đường Lương Thế Vinh | 1.500 |
14 | Đường Nguyễn Phương Danh | 1.500 |
15 | Đường Lương Nhữ Ngọc | 1.500 |
16 | Đường Nguyễn An Ninh | 3.500 |
17 | Đường Châu Văn Liêm |
|
| Đoạn Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 1.000 |
| Đoạn Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 900 |
18 | Đường Đặng Huyền Thông | 1.500 |
19 | Đường Dã Tượng | 1.500 |
20 | Đường Cao Lỗ | 1.500 |
21 | Đường Hồ Thị Kỷ | 1.500 |
22 | Đường Lê Vĩnh Hòa | 1.500 |
23 | Đường Mai Văn Bộ | 1.500 |
24 | Đường Lạc Hồng | 6.500 |
25 | Đường Tôn Thất Tùng (Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ) | 1.000 |
26 | Đường Nguyễn Văn Tố |
|
| Đoạn Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 1.000 |
| Đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 900 |
| Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải | 800 |
27 | Đường Trần Huy Liệu |
|
| Đoạn Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 1.000 |
| Đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 900 |
| Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải | 800 |
28 | Đường Tuệ Tĩnh | 1.200 |
29 | Đường Phan Huy Ích | 1.200 |
30 | Đường Đống Đa | 3.500 |
31 | Đường Vũ Trọng Phụng | 900 |
32 | Đường Hồ Thiện Phó | 1.000 |
33 | Đường Mai Văn Trương | 1.000 |
34 | Đường Trần Công Án | 1.000 |
35 | Đường Mai Xuân Thưởng | 1.000 |
36 | Đường Lê Thước | 1.000 |
37 | Đường Cù Chính Lan | 1.000 |
38 | Đường Hoàng Văn Thụ | 2.000 |
39 | Đường Bế Văn Đàn | 900 |
40 | Đường Lê Chân | 900 |
41 | Đường Văn Cao |
|
| Đoạn Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 900 |
| Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải | 800 |
42 | Đường Tô Vĩnh Diện | 900 |
43 | Đường Phan Huy Chú | 900 |
44 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 2.500 |
45 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| Đoạn Nguyễn Văn Cừ - Trần Quang Khải | 900 |
| Đoạn Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong | 800 |
46 | Đường Đặng Thai Mai | 800 |
47 | Đường Đào Duy Anh | 1.000 |
48 | Đường Xuân Diệu | 1.500 |
49 | Đường Tạ Quang Bửu | 1.500 |
50 | Đường Huyền Trân Công Chúa | 800 |
51 | Đường Đặng Văn Ngữ | 800 |
52 | Đường Lưu Hữu Phước | 800 |
53 | Đường Lương Định Của | 800 |
54 | Đường Mai Thúc Loan | 800 |
55 | Đường Trần Đại Nghĩa | 1.500 |
56 | Đường Trần Nhân Tông | 800 |
57 | Đường Hoàng Việt | 1.500 |
58 | Đường Lê Hồng Phong | 1.500 |
59 | Đường Trần Quang Khải | 4.000 |
60 | Đường Trần Bội Cơ | 1.500 |
61 | Đường Kim Đồng | 1.500 |
62 | Đường Bùi Huy Bích | 1.500 |
63 | Đường Nguyễn Quang Bích | 1.500 |
64 | Đường Học Lạc | 1.500 |
65 | Đường Phạm Phú Thứ | 1.500 |
66 | Đường Hồ Nguyên Trừng | 1.500 |
67 | Đường Trần Văn Kỷ | 1.500 |
68 | Đường Bùi Văn Ba | 1.000 |
69 | Đường Nguyễn Đổng Chi | 1.000 |
70 | Đường Lê Bình | 1.500 |
71 | Đường Nguyễn Đình Chính | 1.000 |
72 | Đường Ngô Chí Quốc | 1.200 |
73 | Đường Nguyễn Khắc Nhu | 1.500 |
74 | Đường Đặng Xuân Thiều | 2.000 |
75 | Đường Lê Thị Tạo | 1.500 |
76 | Đường Nguyễn An | 1.200 |
77 | Đường Ngô Chi Lan | 800 |
78 | Đường Ngô Thất Sơn | 1.000 |
79 | Đường Dương Bá Trạc | 1.000 |
80 | Đường Nguyễn Huy Lượng | 800 |
81 | Đường Ngô Thế Vinh | 1.000 |
82 | Đường Nguyễn Bá Lân | 800 |
83 | Đường Lê Văn Long | 800 |
84 | Đường Hà Huy Giáp | 800 |
- Khu 16ha (Hoa Biển):
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | GIÁ |
1 | Đường Trần Hưng Đạo | 3.000 |
2 | Đường Nguyễn Hùng Sơn | 4.000 |
3 | Đường 3 Tháng 2 | 4.000 |
4 | Đường Trần Thủ Độ | 3.000 |
5 | Đường Lý Nhân Tông | 3.000 |
6 | Đường Nguyễn Hữu Cầu | 2.700 |
7 | Đường Đinh Liệt | 2.700 |
8 | Đường Nguyễn Phúc Chu | 2.700 |
9 | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 2.700 |
10 | Đường Nguyễn Phạm Tuân | 2.700 |
11 | Đường Lê Hoàn | 2.700 |
12 | Đường Hải Triều | 2.700 |
Các dự án, khu dân cư, khu tái định cư chưa có trong Bảng giá đất: giá đất theo các dự án.
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI THỊ XÃ HÀ TIÊN
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Đất trồng cây hàng năm, lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải và khu phố 5, ấp Vàm Hàng thuộc phường Đông Hồ | Các xã, phường còn lại | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải và khu phố 5, ấp Vàm Hàng thuộc phường Đông Hồ | Các xã, phường còn lại |
15 | 30 | 15 | 15 |
- Đất rừng sản xuất: 6.000đ/m2;
- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước) thì tính bằng giá đất nuôi thủy sản theo từng xã, phường;
- Đất nuôi thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước) thuộc khu phố IV, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 250 | 200 | 150 |
2 | 150 | 120 | 90 |
3 | 100 | 80 | 60 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
| - Từ Mũi Ông Cọp đến Mũi Dong | 400 | 240 | 160 |
| - Từ Mũi Dong đến giáp ranh phường Tô Châu (cổng Trung đoàn 20) tiếp giáp xã Thuận Yên | 500 | 300 | 200 |
| - Từ ranh phường Bình San tiếp giáp xã Mỹ Đức đến cửa khẩu Xà Xía | 1.200 | 720 | 480 |
2 | Tỉnh lộ 28 (từ cống Bà Lý đến Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đức) | 600 | 360 | 240 |
3 | Đường Hà Giang (từ ngã ba Cây Bàng đến giáp ranh huyện Giang Thành) | 500 | 300 | 200 |
4 | Đường kênh xáng (từ cầu Hà Giang đến ranh xã Hòa Điền) | 300 | 180 | 120 |
5 | Đường Xoa Ảo | 300 | 180 | 120 |
6 | Đường núi Nhọn | 150 | 90 | 60 |
7 | Đường Rạch Vượt | 100 | 60 | - |
8 | Đường Thị Vạn (từ giáp ranh phường Đông Hồ tiếp giáp xã Mỹ Đức đến ngã ba Đá Dựng) | 200 | 120 | 80 |
9 | Đường Xà Xía |
|
|
|
| - Từ Quốc lộ 80 đến chùa Xà Xía cũ (đường đất đỏ) | 300 | 180 | 120 |
| - Chùa Xà Xía cũ đến C1 (đường đất đỏ) | 150 | 90 | 60 |
10 | Đường Đá Dựng (đến bến xe Thạch Động) | 300 | 180 | 120 |
11 | Đường Mỹ Lộ | 300 | 180 | 120 |
12 | Đường quanh đảo Hòn Đốc | 200 | 120 | 80 |
13 | Đường lộ cũ ấp Ngã Tư (từ nhà ông Trần Văn Giáo cặp kinh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên) | 150 | 90 | 60 |
14 | Đường mới tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 100 | 60 | - |
15 | Đường cổng sau Trung đoàn (mặt phía bên xã Thuận Yên) | 100 | 60 | - |
16 | Đường đê quốc phòng ấp Vàm Hàng, phường Đông Hồ | 100 | 60 | - |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Trần Hầu |
|
|
|
|
|
| - Từ đường Tô Châu đến đường Phương Thành | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 800 | 400 |
| - Từ đường Phương Thành đến đường Mạc Thiên Tích | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 600 |
2 | Mạc Công Du | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
3 | Tuần Phủ Đạt | 2.200 | 1.320 | 880 | 440 | 220 |
4 | Tham Tướng Sanh | 2.200 | 1.320 | 880 | 440 | 220 |
5 | Tô Châu | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
6 | Bạch Đằng | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
7 | Lam Sơn (từ Bạch Đằng - Tỉnh lộ 28) | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
8 | Phương Thành |
|
|
|
|
|
| - Từ bến tàu Phú Quốc đến đường Chi Lăng | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 600 | 300 |
| - Từ Chi Lăng đến Mạc Tử Hoàng | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 | 180 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng đến ngã ba chùa Phù Dung | 1.200 | 720 | 480 | 240 | 120 |
| - Từ ngã ba chùa Phù Dung đến ngã ba Mũi Tàu giáp kinh Cầu Giữa (gồm đoạn tiếp giáp xã Mỹ Đức) | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
9 | Đông Hồ | 2.200 | 1.320 | 880 | 440 | 220 |
10 | Mạc Thiên Tích |
|
|
|
|
|
| Từ sân patin (nhà ông Út Lý) đến đường Lâm Văn Quang | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ đường Lâm Văn Quang - Chi Lăng | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 800 | 400 |
| - Từ đường Chi Lăng - đường Mạc Tử Hoàng | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng đến nhà ông Dương Văn Đi | 800 | 480 | 320 | 160 | 80 |
11 | Chi Lăng |
|
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
| - Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28 | 1.500 | 900 | 600 | 300 | 150 |
12 | Mạc Cửu |
|
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
| - Từ Mạc Thiên Tích đến cổng Ao Sen | 1.200 | 720 | 480 | 240 | 120 |
| - Từ cổng Ao Sen đến đường Phương Thành | 800 | 480 | 320 | 160 | 80 |
13 | Mạc Tử Hoàng |
|
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ đến Phương Thành | 1.500 | 900 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ Phương Thành đến Mạc Cửu | 800 | 480 | 320 | 160 | 80 |
14 | Đống Đa | 1.500 | 900 | 600 | 300 | 150 |
15 | Đường Cầu Câu (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông Trung tâm thương mại) | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
16 | Đường Nhật Tảo (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông Trung tâm thương mại) | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
17 | Nguyễn Thần Hiến (từ đường Chi Lăng đến đường mé sông Trung tâm thương mại) | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
18 | Phạm Văn Kỷ |
|
|
|
|
|
| - Từ giáp sân patin (nhà ông Út Lý) đến đường Lam Sơn | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
| - Từ Lam Sơn - Chi Lăng | 1.500 | 900 | 600 | 300 | 150 |
19 | Võ Văn Ý | 1.500 | 900 | 600 | 300 | 150 |
20 | Trần Công Án | 800 | 480 | 320 | 160 | 80 |
21 | Kim Dự (Nguyễn Chí Thanh) | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
22 | Nam Hồ |
|
|
|
|
|
| - Từ Quốc lộ 80 đến Thất Cao Đài | 500 | 300 | 200 | 100 | 60 |
| - Từ Thất Cao Đài đến cầu Cây Mến | 400 | 240 | 160 | 80 | 60 |
| - Từ Cây Mến đến lộ N1 | 300 | 180 | 120 | 60 | - |
23 | Đường Cây Số 1 | 400 | 240 | 160 | 80 | 60 |
24 | Lâm Văn Quang | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
25 | Mạc Công Nương (Mạc Mi Cô) | 500 | 300 | 200 | 100 | 60 |
26 | Tỉnh lộ 28 |
|
|
|
|
|
| - Từ Ao Sen đến cổng sau Mũi Nai | 1.500 | 900 | 600 | 300 | 150 |
| - Từ cổng sau Mũi Nai - cống Bà Lý | 600 | 360 | 240 | 120 | 60 |
27 | Đường chữ T | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
28 | Thị Vạn |
|
|
|
|
|
| - Từ giáp nhà ông Dương Văn Đi đến cầu Rạch Ụ | 700 | 420 | 280 | 140 | 70 |
| - Từ cầu Rạch Ụ đến cầu Mương Đào | 1.200 | 720 | 480 | 240 | 120 |
| - Từ cầu Mương Đào đến giáp ranh xã Mỹ Đức | 400 | 240 | 160 | 80 | 60 |
29 | Núi Đèn |
|
|
|
|
|
| - Từ đầu đường Cánh Cung - Bãi Nò | 600 | 360 | 240 | 120 | 60 |
| - Từ Bãi Nò đến Tỉnh lộ 28 | 500 | 300 | 200 | 100 | 60 |
30 | Bãi Nò | 300 | 180 | 120 | 60 | - |
31 | Phù Dung (từ đường Phương Thành đến đường dẫn cầu Tô Châu) | 600 | 360 | 240 | 120 | 60 |
32 | Đường 2 Tháng 9 (từ Công viên Mũi Tàu đến cầu phao) | 800 | 480 | 320 | 160 | 80 |
33 | Quốc lộ 80 (đường dẫn cầu Tô Châu) |
|
|
|
|
|
| - Từ giáp ranh xã Thuận Yên đến Công viên Mũi Tàu | 800 | 480 | 320 | 160 | 80 |
| - Từ công viên Mũi Tàu đến giáp ranh xã Mỹ Đức tiếp giáp phường Bình San | 1.300 | 780 | 520 | 260 | 130 |
34 | Đường Vườn Cao Su | 200 | 120 | 80 | 60 | - |
35 | Đường ven biển khu du lịch Mũi Nai | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
36 | Đường Số 1 (Bến Đất) - đường Hoàng Văn Thụ | 2.400 | 1.440 | 960 | 480 | 240 |
37 | Đường số 2 (Bến Đất) - đường Lê Quang Định | 2.400 | 1.440 | 960 | 480 | 240 |
38 | Đường số 3 (Bến Đất) - đường Nguyễn Trãi | 2.400 | 1.440 | 960 | 480 | 240 |
39 | Đường Rạch Ụ (từ cầu Rạch Ụ đến đường dẫn cầu Tô Châu) | 400 | 240 | 160 | 80 | 60 |
40 | Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ) | 600 | 360 | 240 | 120 | 60 |
41 | Đường 2 Tháng 9 (ngoài Khu dân cư Tô Châu) | 800 | 480 | 320 | 160 | 80 |
42 | Đường 24 (từ Quốc lộ 80 cũ đến đường dẫn cầu Tô Châu) | 1.400 | 840 | 560 | 280 | 140 |
43 | Đường Mương Đào | 600 | 360 | 240 | 120 | 60 |
44 | Nhóm đường tái định cư Bình San | Theo giá dự án | ||||
45 | Nhóm đường Khu dân cư Tô Châu | Theo giá dự án | ||||
46 | Khu Trung tâm thương mại | Theo giá dự án | ||||
47 | Khu lấn biển C và T | Theo giá dự án | ||||
48 | Đường Tà Lu | 200 | 120 | 80 | 60 | - |
49 | Đường Xóm Giữa (phường Pháo Đài) | 200 | 120 | 80 | 60 | - |
50 | Đường Kinh Cụt - đoạn từ cầu Cây Mến đến giáp ranh đường mới tổ 5, Rạch Vượt - Khu tái định cư Chòm Xoài | 200 | 120 | 80 | 60 | - |
51 | Đường Bãi Trước | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
52 | Đường Bãi Sau | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
53 | Đường Cánh Cung | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
54 | Đường Bãi Bàng | 300 | 180 | 120 | 60 | - |
55 | Cụm đường xuống Dự án lấn biển C và T | 1.500 | 900 | 600 | 300 | 150 |
56 | Đường 22 Tháng 12 (ngoài Khu dân cư Tô Châu) | 750 | 450 | 300 | 150 | 75 |
57 | Đường 30 Tháng 4 (ngoài Khu dân cư Tô Châu) | 650 | 390 | 260 | 130 | 65 |
58 | Đường mé sông Trung tâm thương mại | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
59 | Khu tái định cư Tà Lu | 200 | 120 | 80 | 60 | - |
60 | Đường Số 22 | 650 | 390 | 260 | 130 | 65 |
61 | Đường bê tông xi măng Cừ Đức (cặp theo hai bờ sông Giang Thành) | 250 | 150 | 100 | 60 | - |
62 | Những đoạn đường nối liền với đường trong Khu dân cư Tô Châu (nhưng nằm ngoài Khu dân cư Tô Châu) | Giá theo dự án Khu dân cư Tô Châu | ||||
63 | Đường Giếng Tượng |
|
|
|
|
|
| - Từ Ủy ban nhân dân phường Pháo Đài đến đường vào khu nuôi tôm | 300 | 180 | 120 | 60 | - |
| - Từ đường vào khu nuôi tôm đến đường Xóm Eo | 100 | 60 | - | - | - |
| - Từ đường Xóm Eo đến Tỉnh lộ 28 | 200 | 120 | 80 | 60 | - |
64 | Đường Xóm Eo | 100 | 60 | - | - | - |
65 | Đường cổng sau Trung đoàn (mặt phía bên phường Tô Châu) | 200 | 120 | 80 | 60 | - |
66 | Đường Miếu Cậu | 150 | 90 | 60 | - | - |
PHỤ LỤC SỐ 03
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN AN BIÊN
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Nuôi trồng thủy sản |
1 | 26 | 24 | 22 |
2 | 24 | 22 | 20 |
- Vị trí 1: áp dụng cho khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500m);
- Vị trí 2: áp dụng cho các khu vực còn lại.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 180 | 160 | 130 |
2 | 90 | 80 | 65 |
3 | 50 | 40 | 32 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
|
|
| - Toàn bộ tuyến Quốc lộ 63: từ chợ Xẻo Rô đến giáp huyện U Minh Thượng (trừ Trung tâm thị trấn Thứ Ba và Thứ Bảy) | 700 | 350 | 175 |
2 | Các tuyến đường từ huyện xuống xã |
|
|
|
| - Đường Thứ Hai - Đông Yên (từ Quốc lộ 63 đến giáp huyện U Minh Thượng) | 180 | 90 | 50 |
| - Đường về xã Nam Yên (từ kênh Thầy Cai đến kênh Chống Mỹ) | 180 | 90 | 50 |
| - Đường về xã Nam Thái (từ kênh Thứ 3 Thầy Cai đến kênh Chống Mỹ) | 180 | 90 | 50 |
| - Đường về xã Nam Thái A (từ cầu Thứ 6 kênh Chống Mỹ đến kênh Xẻo Quao) | 180 | 90 | 50 |
| - Đường về xã Tây Yên - Tây Yên A (từ cầu treo đến kênh Chống Mỹ) | 180 | 90 | 50 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Thứ 2 đến đầu tuyến tránh | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 69 |
| - Từ đầu tuyến tránh đến cầu Xẻo Kè | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
2 | Tuyến tránh Thứ Ba (từ đầu tuyến đến cuối tuyến) | 500 | 250 | 125 | 63 | 32 |
3 | Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ cầu treo đến kênh Thứ 2 | 300 | 150 | 75 | 38 | 32 |
| - Đoạn từ cầu treo đi Nam Yên đến kênh Thầy Cai giáp xã Nam Yên | 400 | 200 | 100 | 50 | 32 |
| - Đoạn từ kênh Thứ 3 đến kênh Xẻo Kè | 200 | 100 | 50 | 32 | - |
PHỤ LỤC SỐ 04
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN AN MINH
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Nuôi trồng thủy sản | Rừng sản xuất |
I. Thị trấn Thứ 11 |
|
|
|
|
1 | 27 | 25 | 22 | 12 |
2 | 25 | 23 | 22 | 12 |
II. Các xã còn lại |
|
|
|
|
1 | 26 | 24 | 22 | 12 |
2 | 24 | 22 | 22 | 12 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
1. Thị trấn Thứ 11
- Vị trí 1: trong phạm vi 500m tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy đến giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng);
- Vị trí 2: các vị trí còn lại.
2. Các xã còn lại
- Vị trí 1: trong phạm vi 500m tính từ bờ sông, kênh hiện hữu:
+ Xã Đông Hòa: sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT1, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ Chín, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai;
+ Xã Đông Thạnh: sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi;
+ Xã Đông Hưng: sông xáng Xẻo Rô, kênh KT1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, Bà Điền, kênh Chủ Vàng;
+ Xã Đông Hưng B: sông xáng Xẻo Rô, kênh xáng KT1, sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm Ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26/3;
+ Xã Thuận Hòa: tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10;
+ Xã Tân Thạnh: kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh Xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẻo Lúa;
+ Xã Đông Hưng A: tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng;
+ Xã Vân Khánh Đông: kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, Chà Tre, Mường Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo;
+ Xã Vân Khánh Tây: kênh Chống Mỹ, kênh xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy;
+ Xã Vân Khánh: kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh xáng 3, Mương Đào, Ngọn Kim Quy.
- Vị trí 2: các vị trí còn lại.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 200 | 180 | 150 |
2 | 100 | 90 | 75 |
3 | 50 | 45 | 40 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
|
|
a | Đường Thứ Bảy - Cán Gáo |
|
|
|
| - Từ kênh làng Thứ 7 đến kênh Chệch Kỵ | 460 | 230 | 115 |
| - Từ kênh Chệch Kỵ đến kênh Năm Hữu | 380 | 190 | 95 |
| - Từ kênh Năm Hữu đến kênh Năm Tím | 380 | 190 | 95 |
| - Từ kênh Năm Tím đến kênh Cả Hổ | 420 | 210 | 105 |
| - Từ kênh Cả Hổ đến kênh Quảng Điền | 345 | 173 | 86 |
b | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
|
| - Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao đến kênh Ông Kiệt | 290 | 145 | 73 |
| Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500m | 300 | 150 | 75 |
| - Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500m | 250 | 125 | 63 |
| - Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô đến 1.000m | 250 | 125 | 63 |
2 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
a | Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
| - Từ kênh Quảng Điền đến kênh Mười Quang | 345 | 173 | 86 |
| - Từ kênh Mười Quang đến kênh Nguyễn Văn Chiếm | 520 | 260 | 130 |
| - Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm đến kênh Danh Coi | 345 | 173 | 86 |
| - Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô, hai bờ cách kênh Chín Rưỡi 500m | 250 | 125 | 63 |
b | Đường kênh Mười Quang |
|
|
|
| - Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m | 250 | 125 | 63 |
| - Bờ Bắc từ kênh KT1 hướng về Xẻo Rô 500m | 250 | 125 | 63 |
c | Đường Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
| Từ kênh xáng Xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000m | 290 | 145 | 73 |
3 | Xã Đông Hưng |
|
|
|
a | Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
| - Từ cống Ba Nghé đến kênh Danh Coi | 400 | 200 | 100 |
| - Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc xã Đông Hưng) | 250 | 125 | 63 |
b | Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
|
|
| - Bờ Bắc từ sông xáng Xẻo Rô đến 1.000m | 290 | 145 | 73 |
c | Đường Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
|
| - Bờ Nam từ kênh KT5 đến kênh KT4 | 290 | 145 | 73 |
| - Bờ Nam từ kênh Đầu Ngàn đến kênh KT2 | 290 | 145 | 73 |
| - Bờ Nam từ kênh KT2 đến kênh KT4 | 250 | 125 | 63 |
4 | Xã Đông Hưng B |
|
|
|
| Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
| - Từ kênh 26/3 đến kênh 25 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ kênh 25 đến Ngã Bát | 290 | 145 | 73 |
5 | Xã Đông Hưng A |
|
|
|
a | Ngã tư Rọ Ghe |
|
|
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ về hai hướng 500m | 290 | 145 | 73 |
b | Kênh Chống Mỹ |
|
|
|
| - Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500m | 250 | 125 | 63 |
6 | Xã Vân Khánh Đông |
|
|
|
| - Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh Chống Mỹ 500m | 250 | 125 | 63 |
7 | Xã Tân Thạnh |
|
|
|
a | Đường kênh Chống Mỹ |
|
|
|
| - Cách mỗi ngã tư về hai hướng 500m | 250 | 125 | 63 |
b | Đường Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
| - Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000m | 290 | 145 | 73 |
| - Từ ngã tư Xẻo Nhàu đến đê quốc phòng | 290 | 145 | 73 |
c | Kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
| - Bờ Nam kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1.000m | 250 | 125 | 63 |
8 | Xã Thuận Hòa |
|
|
|
a | Đường Thứ 8 - Thuận Hòa |
|
|
|
| - Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000m | 250 | 125 | 63 |
b | Bờ Tây kênh Chống Mỹ |
|
|
|
| - Cách ngã tư về hai hướng kênh Chống Mỹ 500m | 250 | 125 | 63 |
9 | Xã Vân Khánh |
|
|
|
a | Đường Thứ 11 - Vân Khánh - đê quốc phòng |
|
|
|
| - Từ ngã tư Kim Quy về hướng Ủy ban nhân dân xã Vân Khánh 1.000m | 290 | 145 | 73 |
| - Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến đoạn qua Trạm y tế xã 1.000m | 250 | 125 | 63 |
| - Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500m (cả hai bờ) | 250 | 125 | 63 |
b | Tuyến kênh Chống Mỹ |
|
|
|
| - Bờ Tây cách mỗi ngã tư về hai hướng kênh Chống Mỹ | 250 | 125 | 63 |
10 | Xã Vân Khánh Tây |
|
|
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh đến Tiểu Dừa | 250 | 125 | 63 |
| - Kênh xáng 3 giáp Vân Khánh đến giáp Tiểu khu 2 bờ Đông | 250 | 125 | 63 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Bờ Đông sông xáng Xẻo Rô (lộ) |
|
|
|
|
|
| - Từ cống Ba Nghé đến kênh Kim Bắc | 460 | 230 | 115 | 58 | 40 |
| - Từ kênh Kim Bắc đến kênh Bà Điền | 575 | 288 | 144 | 72 | 40 |
| - Từ kinh Bà Điền đến kinh Hãng | 690 | 345 | 173 | 87 | 44 |
| - Từ kinh Hãng đến kinh 26/3 | 575 | 288 | 144 | 72 | 40 |
2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
|
|
|
| - Từ kênh Chủ Vàng đến kênh Ba Thọ | 290 | 145 | 73 | 40 | - |
| - Từ kênh Ba Thọ đến giáp Khu tái định cư Trung tâm thương mại | 575 | 288 | 144 | 72 | 40 |
| - Từ kênh Kim Quy đến Cán Gáo 500m | 345 | 173 | 86 | 43 | 40 |
| - Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập | 290 | 145 | 73 | 40 | - |
3 | Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
|
|
|
| - Bờ Nam từ lộ xe đến 500m | 460 | 230 | 115 | 58 | 40 |
| - Đoạn cách lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng | 345 | 173 | 86 | 43 | 40 |
| - Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m | 345 | 173 | 86 | 43 | 40 |
| - Bờ Bắc từ lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng | 290 | 145 | 73 | 40 | - |
4 | Thứ 11 - Vân Khánh |
|
|
|
|
|
| - Từ cống Kim Quy đến giáp Dự án Thứ 11 | 400 | 200 | 100 | 50 | 40 |
| - Từ cống Kim Quy đến kênh Lung | 290 | 145 | 73 | 40 | - |
| - Bờ Nam cống Kim Quy vô chợ 500m | 345 | 173 | 86 | 43 | 40 |
| - Bờ Nam cống Kim Quy đến lâm trường | 290 | 145 | 73 | 40 | - |
5 | Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên | 250 | 125 | 63 | 40 | - |
6 | Khu Trung tâm thương mại, khu tái định cư | Thu theo các dự án |
PHỤ LỤC SỐ 05
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã: Bình An,Vĩnh Hòa Phú, Vĩnh Hòa Hiệp | |||
1 | 60 | 50 | 60 |
2 | 50 | 45 | 50 |
3 | 45 | 39 | 45 |
II. Thị trấn Minh Lương | |||
1 | 54 | 45 | 54 |
2 | 48 | 40 | 48 |
3 | 42 | 34 | 43 |
III. Các xã: Mong Thọ B, Mong Thọ, Giục Tượng, Mong Thọ A, Thạnh Lộc | |||
1 | 41 | 36 | 43 |
2 | 40 | 33 | 40 |
3 | 37 | 30 | 37 |
IV. Xã Minh Hòa | |||
1 | 40 | 36 | 40 |
2 | 37 | 34 | 37 |
3 | 33 | 31 | 33 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10m đến nhỏ hơn 20m);
- Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
* Giá đất nông nghiệp dọc tuyến quốc lộ (tính từ lộ giới vào đến mét thứ 90): Quốc lộ 80: 70.000đ/m2; Quốc lộ 61, Quốc lộ 63: 60.000đ/m2.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 250 | 200 | 150 |
2 | 175 | 120 | 100 |
3 | 125 | 100 | 85 |
* Giá đất ở tại các cụm dân cư: áp dụng theo giá dự án.
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
* Cặp Quốc lộ (80, 61, 63) | ||||
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
| - Từ cầu Quằn đến cống Bầu Thì | 1.400 | 700 | 350 |
| - Từ cống Bầu Thì đến cầu Móng | 1.200 | 600 | 300 |
| - Từ cầu Móng đến giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Quốc lộ 61 |
|
|
|
| - Từ ranh Rạch Sỏi (cống Tám Đô) đến Tòa án huyện | 4.000 | 2.000 | 1.000 |
| - Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) đến cầu kênh 5 Thước | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ cầu kênh 5 Thước đến cầu Kapơhe | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ cầu Kapơhe - kênh Cầu Cống (ranh huyện Giồng Riềng) | 1.000 | 500 | 250 |
3 | Quốc lộ 63 |
|
|
|
| - Từ cống Số 2 đến hết cây xăng An Thành | 1.200 | 600 | 300 |
| - Từ cuối cây xăng An Thành đến đầu lộ Bảng Vàng | 1.400 | 700 | 350 |
| - Từ đầu lộ Bảng Vàng đến đầu lộ vào Cảng cá Tắc Cậu | 1.600 | 800 | 400 |
| - Từ đầu lộ vào Cảng cá đến bến phà Tắc Cậu | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ cống Số 2 đến khu tái định cư (bên rạch Cái Thia) | 1.200 | 600 | 300 |
* Các xã | ||||
I | Xã Bình An |
|
|
|
1 | Từ hết ranh trường Song ngữ đến hết nhà ông Huỳnh Văn Sén (ấp An Thành) | 600 | 300 | 150 |
2 | Từ Trung tâm chợ Tắc Cậu hướng về Lô 7 (ấp An Ninh) đến hết nhà ông Huỳnh Văn Trung | 1.000 | 500 | 250 |
3 | Đường từ đầu Lô 1 đến cuối Lô 2 (ấp An Ninh) | 400 | 200 | 100 |
4 | Lộ Bảng Vàng (từ Quốc lộ 63 - hết nhà ông Trần Văn Út) | 900 | 450 | 225 |
5 | Lộ kênh Kha Ma | 900 | 450 | 225 |
6 | Lộ An Bình (từ rạch Sóc Tràm đến hết Nhà máy bột cá Sáu Tâm) | 900 | 450 | 225 |
7 | Lộ An Bình (từ Nhà máy Sáu Tâm - cầu Xẻo Thầy Bẩy) | 700 | 350 | 175 |
8 | Từ cầu Xẻo Thầy Bẩy đến cầu Rạch Gốc | 400 | 200 | 100 |
9 | Từ Trung tâm chợ Tắc Cậu - hết cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng về Hào Dầu - ấp An Thành) | 1.000 | 500 | 250 |
10 | Đường vào Cảng cá Tắc Cậu (kể cả khu vực trong Cảng cá) | 1.800 | 900 | 450 |
11 | Đất nội ô tái định cư đường C | 1.800 | 900 | 450 |
12 | Đất nội ô tái định cư đường D | 1.600 | 800 | 400 |
13 | Đất nội ô tái định cư đường E | 1.400 | 700 | 350 |
14 | Đất nội ô tái định cư đường B (giáp ranh quy hoạch) | 1.200 | 600 | 300 |
15 | Đất nội ô tái định cư đường A (đường Số 9) | 1.000 | 500 | 250 |
16 | Lộ cảng đường sông (từ Quốc lộ 63 đến rạch Sóc Tràm) | 1.600 | 800 | 400 |
17 | Đường cặp sông Cái Bé (từ bến phà Tắc Cậu đến rạch Sóc Tràm) | 800 | 400 | 200 |
18 | Đường Gò Đất (từ ranh thị trấn Minh Lương đến Cầu Sập) | 400 | 200 | 100 |
19 | Đường An Phước (Xà Xiêm cũ) (từ Quốc lộ 63 - hết trường học Xà Xiêm mới) | 400 | 200 | 100 |
20 | Đường Minh Phong (từ trụ sở ấp Minh Phong - hết trường học) | 400 | 200 | 100 |
21 | Đường cặp kênh Sóc Tràm từ cảng đường sông trở vào 1.000 mét (cả hai bên kênh) | 500 | 250 | 125 |
22 | Đường Cà Lang (từ Cảng cá đến kênh Kha Ma) | 500 | 250 | 125 |
II | Xã Thạnh Lộc |
|
|
|
1 | Lộ kênh 6 Thạnh Lộc | 400 | 200 | 100 |
2 | Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò bờ Nam đến kinh 5 ranh xã Mong Thọ A) | 400 | 200 | 100 |
3 | Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn | 500 | 250 | 125 |
4 | Đường kinh 6 (từ kênh Đòn Đông đến giáp ranh xã Phi Thông) phía ấp Thạnh Hưng | 300 | 150 | 85 |
5 | Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò bờ Bắc đến chùa Tà Bết) | 300 | 150 | 85 |
6 | Đường Tà Bết (từ chùa Tà Bết đến kênh Cựa Gà) | 300 | 150 | 85 |
7 | Đường kênh đường Trâu Nhỏ (từ cầu kênh 6 ngang trụ sở ấp Hòa Lợi đến hết nhà ông Năm Thiểu) | 300 | 150 | 85 |
III | Xã Mong Thọ A |
|
|
|
1 | Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 5 ranh giáp xã Thạnh Lộc đến giáp ranh huyện Tân Hiệp) | 400 | 200 | 100 |
2 | Đường kênh 4 Mong Thọ A | 400 | 200 | 100 |
3 | Đường kênh Ba Chùa | 300 | 150 | 85 |
4 | Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn | 500 | 250 | 125 |
5 | Đường kênh 5A (từ đầu kênh Cái Sắn đến kênh Đòn Dông) | 300 | 150 | 85 |
6 | Trung tâm xã | 500 | 250 | 125 |
IV | Xã Mong Thọ |
|
|
|
1 | Chợ Số 1 Mong Thọ (Trung tâm chợ qua mỗi bên 200m) | 2.000 | 1.000 | 500 |
V | Xã Mong Thọ B |
|
|
|
1 | Đường Chung Sư (Trạm biến thế đến nhà bà Đẳng) | 300 | 150 | 85 |
2 | Chợ Nhà Thờ (ấp Phước Lợi) | 1.400 | 700 | 350 |
3 | Chợ cầu Móng | 1.400 | 700 | 350 |
VI | Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
|
|
|
1 | Lộ Tà Niên |
|
|
|
| - Từ Quốc lộ 61 đến ngã ba đi Cầu Ván | 1.400 | 700 | 350 |
| - Từ ngã ba đi Cầu Ván đến đầu vựa tép ông Hai Bửu | 1.600 | 800 | 400 |
2 | Đường Cầu Ván (từ lộ Tà Niên đến giáp ranh phường Rạch Sỏi) | 1.200 | 600 | 300 |
3 | Khu vực chợ Tà Niên | 2.000 | 1.000 | 500 |
4 | Đường từ Quốc lộ 61 đến cầu vào cụm dân cư vượt lũ Vĩnh Hòa Hiệp | 900 | 450 | 225 |
5 | Đường đá mé sông Tà Niên (từ vựa tép ông Hai Bửu đến hết Nhà máy Giải Phóng 1 cũ) | 800 | 400 | 200 |
6 | Đường từ ranh Nhà máy Giải Phóng 1 cũ đến giáp phường Rạch Sỏi (mé sông Tà Niên) | 600 | 300 | 150 |
7 | Đường từ Quốc lộ 61 (phòng thuốc nam) đến kênh Sua Đũa | 700 | 350 | 175 |
8 | Lộ ấp Vĩnh Thành A (từ đình Nguyễn Trung Trực đến cầu Chín Trí) | 400 | 200 | 100 |
9 | Đường ấp Vĩnh Thành (từ cầu Thanh Niên đến giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi) | 300 | 150 | 85 |
10 | Đường ấp Vĩnh Thành (từ kênh Đập Đá đến giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi) | 300 | 150 | 85 |
11 | Đường từ cầu Thanh Niên (Đập Đá) đến sông Cái Bé | 300 | 150 | 85 |
12 | Đường ấp Hòa Thuận (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương đến kênh Tiếp Nước) hướng Tây | 400 | 200 | 100 |
13 | Đường ấp Hòa Thuận (từ cầu Năm Kế đến kênh Tiếp Nước - hướng Đông) | 300 | 150 | 85 |
14 | Đường kênh Sua Đũa từ kênh Tiếp Nước đến giáp ranh phường Vĩnh Lợi (hướng Tây) | 500 | 250 | 125 |
15 | Đường kênh Sua Đũa từ kênh Tiếp Nước đến giáp ranh phường Vĩnh Lợi (hướng Đông) | 500 | 250 | 125 |
16 | Đường đất đỏ Cù Là (từ cầu Năm Kế đến kinh cũ xã Giục Tượng) | 600 | 300 | 150 |
17 | Đường từ Quốc lộ 61 đến kênh Sua Đũa | 700 | 350 | 175 |
18 | Khu sinh lợi cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa | 500 | 250 | 125 |
VII | Xã Giục Tượng |
|
|
|
1 | Lộ Cù Là - Giục Tượng (từ trụ sở ấp Tân Bình đến cầu 5 Thành, hướng Đông) | 300 | 150 | 85 |
2 | Trung tâm chợ xã | 1.000 | 500 | 250 |
3 | Lộ Giục Tượng (từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B đến Ủy ban nhân dân xã Giục Tượng) | 800 | 400 | 200 |
4 | Đường đất đỏ Tân Thành (từ trụ sở ấp Tân Bình đến giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng) hướng Nam | 300 | 150 | 85 |
5 | Đường cặp kênh Nước Mặn Mới (từ đầu rạch Láng Tượng đến đầu ngã tư kênh KH-I) hướng Bắc | 300 | 150 | 85 |
VIII | Xã Vĩnh Hòa Phú |
|
|
|
1 | Đường Vĩnh Hòa 1 - Vĩnh Hòa 2 giáp cầu rạch Cà Lang | 600 | 300 | 150 |
2 | Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Quới (từ kênh Khe Luông đến hết kênh Lồng Tắc) | 500 | 250 | 125 |
3 | Đường Vĩnh Đằng (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương đến cầu trụ sở ấp Vĩnh Đằng) | 700 | 350 | 175 |
4 | Từ cầu Thanh Niên đến miếu Cây Dương (ấp Vĩnh Hội) | 300 | 150 | 85 |
5 | Từ cầu Thanh Niên đến Vàm Bà Lịch (ấp Vĩnh Hội) | 300 | 150 | 85 |
6 | Từ kênh Khe Luông đến hết đuôi cồn | 300 | 150 | 85 |
7 | Khu tái định cư ấp Vĩnh Hòa 1 | 500 | 250 | 125 |
IX | Xã Minh Hòa |
|
|
|
1 | Quốc lộ 61 bờ Bắc (từ giáp rạch Khoen Tà Tưng đến ngang Ủy ban nhân dân xã) | 400 | 200 | 100 |
2 | Khu vực chợ Chắc Kha | 1.000 | 500 | 250 |
3 | Đường Bình Lợi (từ chợ Chắc Kha đến cầu Chùa) | 500 | 250 | 125 |
4 | Từ cầu chùa Bình Lợi đến cầu Vàm Chụng Sà Đơn | 400 | 200 | 100 |
5 | Đường xóm Chụng (từ Quốc lộ 61 đến ngã ba Cầu Sập) | 300 | 150 | 85 |
6 | Đường từ cống nhà ông Tám Tỷ đến cầu Cảng | 600 | 300 | 150 |
7 | Đường từ cầu cảng đến giáp ranh xã Bàn Tân Định | 500 | 250 | 125 |
8 | Đường từ Quốc lộ 61 đến cống nhà ông Tám Tỷ | 1.000 | 500 | 250 |
9 | Đường cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long (từ Quốc lộ 61 đến rạch Đường Trâu) | 500 | 250 | 125 |
10 | Đường Minh Hưng (từ Quốc lộ 61 đến cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng) | 500 | 250 | 125 |
11 | Đường xóm Trại Cưa (từ cầu Chắc Kha đến Cầu Cống) | 400 | 200 | 100 |
12 | Đường An Khương (từ cầu Chắc Kha đến kênh KH-3) | 400 | 200 | 100 |
13 | Đường từ cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng đến cầu Cảng | 300 | 150 | 85 |
14 | Đường từ kênh Cầu Cống đến kênh Chưng Bầu (ấp An Bình) | 400 | 200 | 100 |
15 | Đường từ bãi rác cũ đến ngã ba Cầu Sập (cặp rạch Kapơhe) | 300 | 150 | 85 |
16 | Đường từ cầu rạch Khoen Tà Tưng đến hết nhà ông Danh Út (ấp Bình Hòa) | 300 | 150 | 85 |
Bảng 3: Giá đất ở đô thị
a) Thị trấn Minh Lương:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 61 |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Minh Lương đến ngã ba đi Tắc Cậu | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 |
| - Từ ngã ba đi Tắc Cậu đến điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 3.500 | 1.750 | 875 | 438 | 219 |
| - Từ cầu Minh Lương đến hết Tòa án huyện | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Hai đường Trung tâm cặp chợ nhà lồng |
|
|
|
|
|
| - Hướng Bắc | 3.600 | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
| - Hướng Nam | 3.400 | 1.700 | 850 | 425 | 213 |
3 | Quốc lộ 63 |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã ba đi Tắc Cậu đến trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
| - Từ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện đến cầu kênh Số 2 | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 113 |
| - Cặp theo rạch Cái Thia (từ nhà ông Huỳnh Minh Trường đến kênh Số 2) hướng Nam | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 113 |
4 | Đường vào Ủy ban nhân dân thị trấn Minh Lương (từ Quốc lộ 61 đến hết Đài Truyền thanh huyện) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
5 | Đường chùa Cà Lang Ông (từ Quốc lộ 61 đến sông Minh Lương) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
6 | Từ cầu kênh Ba Xa đến cuối đường Hắc Kỳ (sông Minh Lương) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
7 | Từ cuối đường Hắc Kỳ đến đầu chùa Cà Lang Mương (sông Minh Lương) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 85 |
8 | Đường Hắc Kỳ (từ Quốc lộ 61 đến sông Minh Lương) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
9 | Đường Nhà Đèn (từ Quốc lộ 61 đến sông Minh Lương) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
10 | Đường từ ngang cổng chùa Cà Lang Ông qua chợ Minh Lương | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 85 |
11 | Đường từ đầu cầu Minh Lương đến ranh chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 85 |
12 | Đường vào Trạm xá cũ (từ Quốc lộ 61 đến ngã ba Cà Lang) | 600 | 300 | 150 | 85 | - |
13 | Đường từ Đài Truyền thanh huyện đến ngã ba Cà Lang (phía cặp khu Khối vận huyện) | 600 | 300 | 150 | 85 | - |
14 | Đường từ Quốc lộ 61 (quán cà phê Phượng) đến sông Minh Lương | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 85 |
b) Các tuyến đường khác (trong thị trấn Minh Lương):
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Đường Vĩnh Đằng (từ Quốc lộ 61 đến giáp ranh ấp Vĩnh Đằng, xã Vĩnh Hòa Phú) | 800 | 400 | 200 |
2 | Lộ Cù Là (từ Trường Dân tộc Nội trú đến giáp ranh ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp) | 500 | 250 | 125 |
3 | Lộ Cà Đao (từ Quốc lộ 61 đến sông Minh Lương) | 400 | 200 | 100 |
4 | Lộ Xã Hóa (từ Quốc lộ 61 đến sông Minh Lương) | 400 | 200 | 100 |
5 | Đường xóm Cao Lãnh (từ Quốc lộ 61 – sông Minh Lương) | 400 | 200 | 100 |
6 | Đường xóm Bà Hội (từ Quốc lộ 61 – sông Minh Lương) | 500 | 250 | 125 |
7 | Đường kênh 5 Thước đến trại giống (cả hai bên bờ kênh) | 300 | 150 | 85 |
8 | Đường từ cầu Ba Xa đến đầu rạch Cà Tứng | 500 | 250 | 125 |
9 | Đường cặp sông Minh Lương (từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp đến ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I) cả hai bên bờ kênh | 400 | 200 | 100 |
10 | Đường cặp kênh Cù Là (từ trụ sở khu phố Minh Lạc đến đầu ngã ba Giục Tượng) | 400 | 200 | 100 |
11 | Đường kênh KH-I (từ đầu kênh đến giáp ranh xã Giục Tượng) hướng Bắc | 300 | 150 | 85 |
12 | Đường kênh KH-I (từ đầu kênh đến giáp ranh xã Giục Tượng) hướng Nam | 400 | 200 | 100 |
13 | Đường kênh Ba Xa (cả haibên bờ kênh) | 300 | 150 | 85 |
14 | Đường Tổ 1B (từ giáp rạch Cái Thia đến hết đất ông Lương Kiều Tâm) | 300 | 150 | 85 |
15 | Đường cặp sông Minh Lương (từ đầu rạch Cà Tứng đến cầu kênh Kapơhe) cả hai bên bờ kênh | 300 | 150 | 85 |
16 | Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) đến giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 300 | 150 | 85 |
17 | Đường vào Khu dân cư ông Lâm (từ Quốc lộ 61 đến giáp ranh ấp Vĩnh Đằng) | 300 | 150 | 85 |
PHỤ LỤC SỐ 06
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN GIANG THÀNH
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Nuôi trồng thủy sản |
1 | 18 | 22 | 15 |
2 | 14 | 18 | 12 |
3 | 12 | 14 | 9 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: sau mét thứ 500 đến mét thứ 1.000 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10m đến nhỏ hơn 20m);
- Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
* Giá đất rừng sản xuất: 11.000đ/m2 . Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 230 | 130 | 85 |
2 | 125 | 65 | 45 |
3 | 65 | 35 | 27 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Quốc lộ N1 (lộ Hà Giang) |
|
|
|
| - Từ giáp ranh thị xã Hà Tiên đến giáp ranh xã Phú Lợi | 400 | 200 | 100 |
| - Từ giáp ranh xã Phú Lợi đến HT2 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ HT2 đến rạch Cầu Mi | 700 | 350 | 175 |
| - Từ rạch Cầu Mi đến cầu Tà Êm | 350 | 175 | 88 |
| - Từ cầu Tà Êm đến rạch Cống Cả | 450 | 225 | 113 |
| - Từ rạch Cống Cả đến cống Nha Sáp | 350 | 175 | 88 |
| - Từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500m | 400 | 200 | 100 |
| - Từ mét thứ 501 trở về cống Nha Sáp | 350 | 175 | 88 |
| - Từ mét 501 đến ranh An Giang | 350 | 175 | 88 |
2 | Tuyến lộ và kênh Nông Trường (đoạn qua cụm dân cư Tà Êm) tính từ mét thứ 201 đến kênh 750 | 235 | 118 | 59 |
3 | Trung tâm xã Tân Khánh Hòa |
|
|
|
| - Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cống Hà Giang cũ | 400 | 200 | 100 |
| - Từ Trung tâm xã đến cầu Giang Thành – Hà Giang | 400 | 200 | 100 |
| - Từ Trung tâm xã đến Trường tiểu học Tân Khánh Hòa (điểm Hòa Khánh) | 300 | 150 | 75 |
c) Các cụm dân cư:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN CỤM DÂN CƯ | GIÁ |
1 | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều | 350 |
2 | Cụm dân cư Chợ Đình | 600 |
3 | Cụm dân cư Tà Êm | 600 |
4 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hòa | 400 |
5 | Cụm dân cư Đầm Chích (giai đoạn 1) | 700 |
6 | Cụm dân cư Đầm Chích (giai đoạn 2) | 700 |
7 | Cụm dân cư Tà Teng | 350 |
8 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 650 |
9 | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú | 500 |
PHỤ LỤC SỐ 07
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN GIỒNG RIỀNG
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Rừng sản xuất |
1 | 46 | 41 | 21 (tính chung toàn huyện) |
2 | 43 | 38 | |
3 | 40 | 35 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: tiếp giáp với kênh cấp I-II, lề đường của đường có tên trong Bảng giá đất ở và được tính đến mét thứ 250;
- Vị trí 2: tiếp giáp với kênh rạch, đường giao thông còn lại tính đến mét thứ 250; từ sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 trong cùng thửa đất vị trí 1;
- Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
* Giá đất nông nghiệp dọc theo Quốc lộ 61 (tính từ lộ giới vào 90m): 60.000đ/m2.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 280 | 240 | 200 |
2 | 168 | 144 | 120 |
3 | 112 | 96 | 80 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Xã Long Thạnh |
|
|
|
| - Từ cống Chắc Kha đến ranh Nhà máy đường | 1.000 | 600 | 400 |
| - Từ hết ranh Nhà máy đường đến cầu Bến Nhứt | 1.700 | 1.020 | 680 |
| - Từ cầu Bến Nhứt đến cống Đường Xuồng | 700 | 420 | 280 |
| - Từ cống Đường Xuồng đến cầu Đường Xuồng | 1.000 | 600 | 400 |
| - Từ cống Đường Xuồng đến giáp ranh đất xã Thới Quản | 330 | 198 | 132 |
| - Từ ngã ba Long Thạnh đến cống Ba Thiện | 800 | 480 | 320 |
| - Từ cống Ba Thiện đến giáp ranh thị trấn Giồng Riềng | 500 | 300 | 200 |
| - Từ cầu Số 2 đến cầu Ngã Tư (đường Gỗ Vàm). | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu Ngã Tư (đường Gỗ Vàm) đến bến phà Vĩnh Thạnh | 280 | 168 | 112 |
2 | Thị trấn Giồng Riềng |
|
|
|
| - Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến giáp ranh xã Long Thạnh | 500 | 300 | 200 |
| - Từ cầu Rạch Tranh đi hướng xã Long Thạnh 300m | 750 | 450 | 300 |
| - Từ cầu Rạch Tranh đi hướng thị trấn Giồng Riềng 300m | 650 | 390 | 260 |
| - Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến bãi rác huyện | 600 | 360 | 240 |
| - Từ bãi rác huyện đến ranh đất cây xăng Chấn Nguyên | 750 | 450 | 300 |
| - Từ hết ranh đất cây xăng Chấn Nguyên đến ranh đất Ngân hàng Đông Á | 1.350 | 810 | 540 |
| - Từ cầu Hồng Hạnh (cầu chữ Y) đến bến phà xã Vĩnh Thạnh | 400 | 240 | 160 |
| - Từ kênh 1 đến kênh 6 hướng xã Thạnh Bình (Tỉnh lộ 963) | 750 | 450 | 300 |
| - Từ Ủy ban nhân dân thị trấn dọc kho lương thực đến hết ranh đất nhà bác sĩ Thu | 1.200 | 720 | 480 |
| - Từ ranh đất nhà bác sĩ Thu đến trụ sở khu vực 8 | 850 | 510 | 340 |
| - Từ trụ sở khu vực 8 đến cầu kênh Ba Tường (giáp xã Thạnh Hòa) | 350 | 210 | 140 |
3 | Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| - Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thạnh đến Nhà máy xay lúa ông Ba Kỳ Đà | 400 | 240 | 160 |
| - Từ Nhà máy ông Ba Kỳ Đà đến bến phà Vĩnh Thạnh | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thạnh dọc kênh Cây Dừa phía bên lộ chính đến kênh Sáu Thì | 280 | 168 | 112 |
4 | Xã Thạnh Hưng |
|
|
|
| - Từ ngã ba Nhà máy nước đến cầu Đài Chiến Sĩ | 400 | 240 | 160 |
| - Từ cầu Đài Chiến Sĩ bên lộ chính (Trung tâm xã) đến cầu Ba Lan | 450 | 270 | 180 |
| - Từ cầu Ba Lan đến giáp ranh xã Thạnh Phước | 300 | 180 | 120 |
| - Từ bến phà Thạnh Hưng đến giáp ranh xã Thạnh Lộc | 300 | 180 | 120 |
5 | Xã Ngọc Hòa |
|
|
|
| - Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp ranh xã Ngọc Chúc (Tỉnh lộ 963) | 350 | 210 | 140 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Ngọc Chúc 500m (Tỉnh lộ 963) | 400 | 240 | 160 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng cầu Công Binh 500m (Tỉnh lộ 963) | 400 | 240 | 160 |
| - Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến bến phà Công Binh | 350 | 210 | 140 |
| - Từ bến phà Công Binh đến cầu Thác Lác hướng xã Hòa An | 350 | 210 | 140 |
| - Từ cầu Xẻo Mây đến cầu Mương Cộ | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu Mương Cộ đến giáp ranh trường Trung học phổ thông Hòa Thuận | 350 | 210 | 140 |
| - Từ trường Trung học phổ thông Hòa Thuận đến cầu Hòa Thuận | 450 | 270 | 180 |
6 | Xã Hòa Hưng |
|
|
|
| - Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500m | 400 | 240 | 160 |
| - Từ cách kênh Tám Phó 500m đến cầu kênh K14 (cầu Gòn) | 350 | 210 | 140 |
| - Từ kênh cầu K14 (cầu Gòn) đến trường tiểu học cũ | 500 | 300 | 200 |
| - Từ trường tiểu học cũ đến kênh Nhà Băng | 350 | 210 | 140 |
| - Từ cầu Thác Lác đến ranh đất cây xăng ông Tuấn | 300 | 180 | 120 |
| - Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn đến hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ Hòa An) | 400 | 240 | 160 |
7 | Xã Hòa An |
|
|
|
| - Từ cầu Sắt nhà thờ đến cầu Út Triệu | 1.600 | 960 | 640 |
| - Từ ngã ba chợ đến cầu Xẻo Gia | 1.400 | 840 | 560 |
| - Từ cầu Xẻo Gia đến trường học ngang Ủy ban nhân dân xã Hòa An | 500 | 300 | 200 |
8 | Xã Hòa Thuận |
|
|
|
| - Từ cầu kênh Tám Phó đến cầu kênh lộ 62 | 450 | 270 | 180 |
| - Từ cầu kênh lộ 62 đến cầu kênh Long Nia giáp tỉnh Hậu Giang | 350 | 210 | 140 |
| - Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất trường Trung học cơ sở Hòa Thuận | 1.500 | 900 | 600 |
| - Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất Ủy ban nhân dân xã hướng xáng cụt Xẻo Kim | 1.500 | 900 | 600 |
| - Ba đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh) | 1.500 | 900 | 600 |
| - Đường cặp trường Trung học cơ sở Hòa Thuận (dãy giáo viên) | 750 | 450 | 300 |
9 | Xã Bàn Tân Định |
|
|
|
| - Dãy phố trung tâm chợ cũ | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
| - Từ cầu kênh Nước Mặn đến kênh giáp đất sân bóng xã đối diện chợ | 400 | 240 | 160 |
| - Từ cầu kênh Nước Mặn đi hướng xã Thạnh Trị 500m | 500 | 300 | 200 |
| - Từ cách cầu kênh Nước Mặn 500m đến cầu kênh Tràm (giáp xã Thạnh Trị) | 350 | 210 | 140 |
| - Đoạn lộ từ cầu Chưng Bầu đến cầu Lô Bích | 1.100 | 660 | 440 |
| - Từ cầu Lô Bích đến giáp ranh đất xã Minh Hòa | 700 | 420 | 280 |
10 | Xã Ngọc Thành |
|
|
|
| - Từ cụm dân cư xã Ngọc Thành đến bãi rác (phía lộ chính) | 300 | 180 | 120 |
| - Từ bãi rác xã đến bến phà Xẻo Bần (phía lộ chính) | 280 | 168 | 112 |
| - Từ Ủy ban nhân dân xã dọc theo kênh KH5 đến lò sấy lúa ông Nia (phía lộ chính) | 400 | 240 | 160 |
| - Từ lò sấy ông Nia đến giáp ranh xã Ngọc Chúc (phía lộ chính kênh KH5) | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu kênh Xuôi đến cầu kênh Xâm Há (giáp ranh xã Ngọc Chúc tuyến kênh KH6) | 300 | 180 | 120 |
11 | Xã Ngọc Thuận |
|
|
|
| - Từ cầu Kênh Xuôi đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã phía chợ | 700 | 420 | 280 |
| - Từ ngã tư đối diện chợ kênh KH6 đến nhà Chín Quang | 350 | 210 | 140 |
| - Từ cầu kênh Xuôi đến hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng kênh Xuôi | 400 | 240 | 160 |
| - Từ Ủy ban nhân dân xã đến cầu kênh Cơi 15 (KH6) | 300 | 180 | 120 |
| - Từ kênh Cơi 15 đến cầu Bờ Trúc (giáp ranh xã Thạnh Lộc lộ chính) | 280 | 168 | 112 |
12 | Xã Thạnh Bình |
|
|
|
| - Từ Ủy ban nhân dân xã đến đầu kênh 6 (ranh thị trấn Giồng Riềng bên lộ chính Tỉnh lộ 963) | 550 | 330 | 220 |
| - Từ Ủy ban nhân dân xã đến cầu kênh xáng Cò Tuất (Tỉnh lộ 963) | 400 | 240 | 160 |
13 | Xã Thạnh Hòa |
|
|
|
| - Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu Ba Tường (giáp ranh thị trấn Giồng Riềng lộ chính) | 350 | 210 | 140 |
| - Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu Láng Sơn (giáp ranh xã Bàn Thạch lộ chính) | 300 | 180 | 120 |
14 | Xã Ngọc Chúc |
|
|
|
| - Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngọc Chúc đến kênh Tám Liễu (Tỉnh lộ 963) | 650 | 390 | 260 |
| - Từ kênh Tám Liễu đến cầu Vàm Xáng (giáp ranh thị trấn phía Tỉnh lộ 963) | 500 | 300 | 200 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc đến nhà thầy Tại đối diện Tỉnh lộ 963 | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc dọc KH5 đến giáp ranh xã Ngọc Thành | 350 | 210 | 140 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc dọc KH5 đến Rạch Chùa cũ | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc đến miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc đến kênh bờ bao đi về sông Cái Bé bên chợ | 1.500 | 900 | 600 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc đến cầu Cựa Gà | 500 | 300 | 200 |
| - Từ cầu Cựa Gà đến giáp ranh đất xã Ngọc Hòa phía lộ chính (Tỉnh lộ 963) | 400 | 240 | 160 |
| - Từ cầu lộ 62 đến cầu kênh Xâm Há giáp ranh xã Ngọc Thành | 350 | 210 | 140 |
15 | Xã Thạnh Lộc |
|
|
|
| - Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh ranh 500m phía lộ chính | 350 | 210 | 140 |
| - Từ cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500m phía lộ chính | 350 | 210 | 140 |
| - Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến kênh ranh (phía lộ chính) | 300 | 180 | 120 |
| - Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến ranh đất xã Thạnh Hưng (phía lộ chính) | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu qua cụm dân cư kênh ranh đến cầu Bờ Trúc (giáp ranh xã Ngọc Thuận lộ chính) | 280 | 168 | 112 |
16 | Xã Hòa Lợi |
|
|
|
| - Từ cầu Ba Xéo đến cống Hai Đáo (Trung tâm xã) | 400 | 240 | 160 |
| - Từ cống Hai Đáo đến kênh ranh | 300 | 180 | 120 |
| - Từ cầu Ba Xéo đến kênh Nhà Băng | 300 | 180 | 120 |
17 | Xã Thạnh Phước |
|
|
|
| - Từ Ủy ban nhân dân xã đến ranh xã Thạnh Hưng (phía lộ chính) | 300 | 180 | 120 |
| - Từ Ủy ban nhân dân xã đến ranh xã Thới Đông | 300 | 180 | 120 |
18 | Xã Bàn Thạch |
|
|
|
| - Từ Ủy ban nhân dân xã đến cầu Chưng Bầu | 350 | 210 | 140 |
| - Từ cầu kênh Láng Sơn đến cầu kênh Giồng Đá | 300 | 180 | 120 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Từ cầu Giồng Riềng đến cầu Bông Súng | 3.800 | 2.280 | 1.520 | 760 | 380 |
2 | Hai bên chợ Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
| - Từ Lộ Giồng Riềng đến đầu lộ nhà bà Hằng | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 700 | 350 |
| - Từ lộ Giồng Riềng đến đầu lộ tiệm vàng Thoại Lến | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 700 | 350 |
3 | Từ nhà bà Kim Châu đến ngã ba Phòng Tài chính |
|
|
|
|
|
| - Từ nhà bà Kim Châu đến đầu đường nhà ông Mực | 1.600 | 960 | 640 | 320 | 160 |
| - Từ đầu đường nhà ông Mực đến ngã ba Phòng Tài chính | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 | 180 |
4 | Lộ Giồng Riềng đến cầu đình Thạnh Hòa |
|
|
|
|
|
| - Từ lộ Giồng Riềng đến ngã tư nhà bà Tám Láng | 2.200 | 1.320 | 880 | 440 | 220 |
| - Từ ngã tư nhà bà Tám Láng đến cầu đình Thạnh Hòa | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
5 | Từ trạm bơm bệnh viện đến kênh 1 (hai bên bờ kênh Lò Heo) | 500 | 300 | 200 | 100 | 80 |
6 | Từ Công an - Phòng Tài chính đến ngã ba Nhà thiếu nhi | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 | 180 |
7 | Từ đầu đường nhà ông Mực đến kênh Lò Heo | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 | 180 |
8 | Từ đầu đường doanh nghiệp Long Phương đến hàng rào Nhà thiếu nhi | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 | 180 |
9 | Từ đầu đường Quỹ Tín dụng cũ đến hàng rào Nhà thiếu nhi | 1.800 | 1.080 | 720 | 360 | 180 |
10 | Từ cầu kênh 1 đến cầu Vàm Xáng Thị đội | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 | 200 |
11 | Từ kênh khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh Thất Cao Đài | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
12 | Từ ngã ba Nhà thiếu nhi đến cầu Khu vực 7 | 900 | 540 | 360 | 180 | 90 |
13 | Từ đầu đường nhà ông Tẻn cặp Công an huyện đến hàng rào Nhà thiếu nhi | 1.200 | 720 | 480 | 240 | 120 |
14 | Từ nhà Ba Nhi cặp trường Trung học cơ sở Mai Thị Hồng Hạnh | 1.200 | 720 | 480 | 240 | 120 |
15 | Từ ngã ba Nhà thiếu nhi đến cầu qua Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 2 đến giáp ranh khu tái định cư | 1.000 | 600 | 400 | 200 | 100 |
16 | Từ tượng đài Mai Thị Hồng Hạnh đến giáp Tỉnh lộ 963 | 1.500 | 900 | 600 | 300 | 150 |
17 | Từ Ngân hàng Đông Á đến cầu Giồng Riềng | 1.600 | 960 | 640 | 320 | 160 |
18 | Từ trạm bơm bệnh viện đến đầu kênh 1 dọc đê bao phía bên sân vận động đến cầu kênh 1 giáp Tỉnh lộ 963 | 800 | 480 | 320 | 160 | 80 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN GÒ QUAO
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã, thị trấn: thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | |||
1 | 38 | 34 | 24 |
2 | 36 | 32 | 22 |
3 | 34 | 30 | 20 |
II. Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy | |||
1 | 36 | 32 | 24 |
2 | 34 | 30 | 22 |
3 | 32 | 28 | 20 |
III. Các xã: Vĩnh Phước A, Vĩnh Phước B, Thủy Liễu, Thới Quản | |||
1 | 35 | 31 | 24 |
2 | 34 | 30 | 22 |
3 | 31 | 27 | 20 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10m đến nhỏ hơn 20m);
- Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
* Giá đất nông nghiệp dọc tuyến quốc lộ, tỉnh lộ (tính từ lộ giới vào đến mét thứ 90): Tỉnh lộ 12 (thị trấn Gò Quao, xã Định An), Quốc lộ 61: 60.000 đồng/m2.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 240 | 220 | 200 |
2 | 180 | 170 | 160 |
3 | 140 | 130 | 120 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Quốc lộ 61 (phía đất liền với lộ) |
|
|
|
| - Từ cầu Đường Xuồng đến hết đất chùa Thanh Gia | 700 | 350 | 175 |
| - Từ chùa Thanh Gia đến hết đất ông Danh Thảo (phía Nam Quốc lộ 61) | 550 | 275 | 138 |
| - Từ đất ông Danh Thảo (phía Nam Quốc lộ 61) đến giáp mốc QHTT xã (cũ) | 450 | 225 | 120 |
| - Từ mốc QHTT xã (cũ) đến hết trường Tiểu học 1 (phía Nam Quốc lộ 61) | 450 | 225 | 120 |
| - Từ nhà ông Lê Trung Thành đến giáp ranh xã Định An (phía Nam Quốc lộ 61) | 400 | 200 | 120 |
| - Từ chùa Thanh Gia đến giáp mốc QHTT xã (cũ) (phía Bắc Quốc lộ 61) | 550 | 275 | 138 |
| - Từ mốc QHTT xã (cũ) đến hết đất ông Hạng (phía Bắc Quốc lộ 61) | 700 | 350 | 175 |
| - Từ giáp đất ông Hạng đến giáp ranh xã Định An (phía Bắc Quốc lộ 61) | 550 | 275 | 138 |
| - Từ ranh xã Định Hòa đến đầu cầu Rạch Tìa (phía chùa) | 550 | 275 | 138 |
| - Từ cầu Rạch Tìa đến đầu cầu Sóc Ven (phía Nam Quốc lộ 61) | 900 | 450 | 225 |
| - Từ đầu cầu Rạch Tìa đến cầu Sóc Ven (phía Bắc Quốc lộ 61) | 700 | 350 | 175 |
| - Từ đầu cầu Sóc Ven đến giáp cống Huyện đội | 1.300 | 650 | 325 |
| - Từ cống Huyện đội đến mốc QH Trung tâm xã | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ cống Huyện đội đến hết mốc QHTT xã (phía không lộ) | 500 | 250 | 125 |
| - Từ mốc QHTT Định An đến kênh xáng mới (cây xăng Năm Hoàng) | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ kênh xáng mới đến giáp mốc QHTTCN-TTCN VHHN | 550 | 275 | 138 |
| - Từ mốc QHTTCN-TTCN đến cầu Cái Tư | 800 | 400 | 200 |
| - Từ bến phà cũ đến nhà ông Thanh | 600 | 300 | 150 |
2 | Tỉnh lộ |
|
|
|
2.1 | Đường từ Lộ Quẹo - Gò Quao |
|
|
|
| - Từ ngã ba Lộ Quẹo đến ranh xã Định An - thị trấn | 700 | 350 | 175 |
| - Từ ranh thị trấn - Định An đến đầu cầu Ba Láng | 700 | 350 | 175 |
| - Từ đầu cầu Ba Láng đến giáp đất Trường cấp III (cặp hàng rào nhà ông Tám Lợi) | 1.200 | 600 | 300 |
| - Từ Trường cấp III (cặp hàng rào nhà ông Tám Lợi) đến đầu cầu Chợ (phía Tây - Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn) | 2.000 | 1.000 | 500 |
2.2 | Đường thị trấn - Vĩnh Phước B – Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy |
|
|
|
| - Từ đầu cầu Mương Lộ đến cầu Đường Trâu | 330 | 165 | 120 |
| - Từ cầu Đường Trâu đến bến phà Xáng Cụt | 300 | 150 | 120 |
| - Từ bến phà Xáng Cụt đến hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng | Giá theo phương án tài chính |
|
|
| - Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng đến giáp kênh 1 | 450 | 225 | 120 |
| - Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng đến giáp ranh Vĩnh Tuy | 350 | 175 | 120 |
| - Từ giáp ranh Vĩnh Thắng đến kênh Cống Đá | 350 | 175 | 120 |
| - Từ kênh Cống Đá đến giáp đất Tám Phòng | 450 | 225 | 120 |
| - Từ đất Tám Phòng đến hết đất Ba Trí (đất liền lộ) | 450 | 225 | 120 |
| - Từ đất Ba Trí đến cầu Đỏ Vĩnh Tuy | 350 | 175 | 120 |
3 | Huyện lộ |
|
|
|
| Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía đất liền lộ) |
|
|
|
| - Từ ngã ba Sóc Ven đến cầu Chùa cũ (hai bên) | 1.400 | 700 | 350 |
| - Từ đầu cầu Chùa cũ Định An đến cầu Kênh Mới (Đường Mây) | 700 | 350 | 175 |
| - Từ cầu Kênh Mới đến giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 300 | 150 | 120 |
| - Từ giáp ranh Định An đến cầu Ông Cả (đất liền lộ) | 300 | 150 | 120 |
| - Từ cầu Ông Cả đến vàm Kênh Mới (đất liền lộ) | 300 | 150 | 120 |
4 | Đất các tuyến đường Trung tâm xã và chợ |
|
|
|
4.1 | Xã Thủy Liễu |
|
|
|
| - Từ cầu Lê Công Năm đến cầu Mương Ranh | 450 | 225 | 120 |
| - Từ cầu Mương Ranh đến giáp ranh xã Định Hòa | 350 | 175 | 120 |
| - Từ giáp ranh xã Định Hòa đến cầu Bạc Ía | 300 | 150 | 120 |
| - Từ cầu Bạc Ía đến cầu Năm Cua | 300 | 150 | 120 |
| - Từ cầu Năm Cua đến hết đất bà Lành | 450 | 225 | 120 |
| - Từ đất bà Lành đến cầu Đập (Đức Phương) | 800 | 400 | 200 |
| - Từ cầu Đập (Đức Phương) đến cầu miễu Ông Tà | 300 | 150 | 120 |
| - Từ cầu miễu Ông Tà đến vàm Cái Bần Thủy Liễu | 250 | 125 | 120 |
| - Từ đất bà Lịnh đến hết đất ông Lê Ngọc Huy | 350 | 175 | 120 |
4.2 | Xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
| - Từ Trung tâm xã Vĩnh Tuy đến các tuyến sau: đất Tám Phòng, Ba Trí và đất Mười Đệ | 450 | 225 | 120 |
| - Từ đất Mười Đệ đến giáp Lương Tâm | 350 | 175 | 120 |
| - Từ Trung tâm xã đến đất ông Đồng Vĩnh Tuy | 250 | 125 | 120 |
| - Từ Trung tâm xã đến đất Bảy Lao Vĩnh Tuy | 250 | 125 | 120 |
| Khu vực Trung tâm chợ Vĩnh Tuy: từ nhà ông Hùng, Quách Hán Thông, Ba Đàn và thầy Nghĩa | 1.400 | 700 | 350 |
| - Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy đến nhà ông Hùng | 800 | 400 | 200 |
| - Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy | 1.000 | 500 | 250 |
4.3 | Xã Thới Quản |
|
|
|
| - Từ giáp ranh xã Long Thạnh huyện Giồng Riềng đến cầu kênh Thủy Lợi Xuân Đông | 380 | 190 | 120 |
| - Từ kênh Thủy Lợi Xuân Đông đến chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) | 400 | 200 | 120 |
| - Từ chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) đến vàm đường tắt | 250 | 125 | 120 |
| - Từ cầu trường học ấp Xuân Đông đến trước chùa Thới An | 350 | 175 | 120 |
| - Từ trước chùa Thới An đến kênh Thủy Lợi chòm mả (Trường cấp II) | 380 | 190 | 120 |
| - Từ chùa Thới An đến trụ sở ấp Thới Đông | 350 | 175 | 120 |
4.4 | Xã Định Hòa |
|
|
|
| - Từ cầu Cà Nhung (giáp Quốc lộ 61) đến hết chùa Tà Mum | 300 | 150 | 120 |
| - Từ chùa Tà Mum đến Trường Tiểu học 2 (Bần Bé) | 250 | 125 | 120 |
| - Đường từ giáp ranh thị trấn Gò Quao đến giáp ranh xã Thủy Liễu | 350 | 175 | 120 |
| - Từ nhà Trịnh Văn Bá đến hết nhà Hà Thanh Liêm | 300 | 150 | 120 |
| - Từ nhà Hà Thanh Liêm đến giáp ranh nhà Út Thôi | 250 | 125 | 120 |
| - Từ cầu kênh Cây Xoài đến cầu kênh Thân B | 250 | 125 | 120 |
| - Từ cầu Đường Xuồng đến hết nhà ông Bạc | 400 | 200 | 120 |
| - Từ nhà ông Danh Thảo đến hết nhà ông Châu Đình Húa | 300 | 150 | 120 |
| - Khu Trung tâm chợ Cà Nhung (từ Trường Tiểu học 1) đến hết nhà ông Danh Đông; từ nhà bà Bảy Thảo, ông Sáu Hoàng đến giáp khu vượt lũ | 900 | 450 | 225 |
| - Từ nhà ông Sáu Phúc đến hết nhà bà Thị Mai (cặp kênh KH5) | 300 | 150 | 120 |
| - Từ nhà ông Dương Văn Minh đến giáp ấp Phước Thới, thị trấn (kênh Tà Khoa) | 300 | 150 | 120 |
| - Từ nhà ông Hạng đến hết đất ông Danh Chương | 300 | 150 | 120 |
| - Từ nhà ông Huỳnh Văn Mia đến nhà ông Huỳnh Văn Thống | 300 | 150 | 120 |
| - Từ nhà ông Trần Phước Hải đến giáp ranh xã Thủy Liễu | 300 | 150 | 120 |
| - Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án |
|
|
|
4.5 | Xã Vĩnh Thắng |
|
|
|
| - Từ bến phà Xáng Cụt đến Phòng khám khu vực xã Vĩnh Thắng và đến bến phà qua xã Vĩnh Phước A (bọc qua cua đường Số 4) | 450 | 225 | 120 |
| - Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng đến hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp Chế biến lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng | 350 | 175 | 120 |
4.6 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
|
| * Trung tâm chợ Cái Tư |
|
|
|
| - Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.400 | 700 | 350 |
| - Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.200 | 600 | 300 |
| - Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.000 | 500 | 250 |
| - Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 800 | 400 | 200 |
| - Đường Số 18 cặp sông Cái đến tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ) | 500 | 250 | 125 |
| - Tuyến cặp sông Cái Tư từ cầu Cái Tư đến nhà ông Bảy Cát - kinh Bốn Thước | 400 | 200 | 120 |
| - Từ vàm kênh Ông Ký đến vàm kênh Năm Lương (tuyến Ô Môn) cặp sông Cái Lớn | 400 | 200 | 120 |
| - Từ đầu kênh Tài Phú đến hết phần đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư) | 500 | 250 | 125 |
| - Từ nhà ông Tư Cẩn đến nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư) | 400 | 200 | 120 |
| - Từ cầu chợ Cái Tư đến kinh Năm Dần | 300 | 150 | 120 |
| - Khu dân cư vượt lũ (cụm Bờ Dừa) giá theo phương án |
|
|
|
4.7 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
|
| - Từ vàm Thác Lác - Ô Môn đến kênh Ngã Quát (Ủy ban nhân dân) | 280 | 140 | 120 |
| - Kênh Ngã Quát đến giáp ranh xã Hòa Thuận, Giồng Riềng | 250 | 125 | 120 |
| - Từ khu vượt lũ đến giáp kênh Ba Hồ (phía Ủy ban nhân dân xã) | 400 | 200 | 120 |
| - Từ kênh Ba Hồ đến kênh Ba Ẩn giáp lộ Ô Môn - Xà No | 300 | 150 | 120 |
| - Từ kênh Ông Bồi đến giáp nghĩa trang (đê bao) | 300 | 150 | 120 |
| - Từ nghĩa trang đến giáp Hòa Thuận (đê bao Ô Môn - Xà No) | 250 | 125 | 120 |
| - Từ kênh Ông Bồi giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) | 250 | 125 | 120 |
| - Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án |
|
|
|
4.8 | Xã Vĩnh Phước B |
|
|
|
| - Từ vàm kênh Đường Trâu - cầu Chủ Mon (cặp sông Cái) | 330 | 165 | 120 |
| - Khu dân cư giá theo phương án |
|
|
|
4.9 | Xã Vĩnh Phước A |
|
|
|
| - Bến đò chú Tư Thuận đến cầu kênh Đòn Dong Xáng Cụt ấp Phước Lợi | 280 | 140 | 120 |
| - Từ cầu Kênh Đòn Dong Xáng Cụt ấp Phước Lợi đến hết phần đất của ông Sua (giáp đất cô Liên) | 250 | 125 | 120 |
| - Từ phần đất của ông Sua (giáp đất cô Liên) đến kênh Bao 2 ấp Phước Minh | 280 | 140 | 120 |
| - Từ bến phà ông Mão đến cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh | 250 | 125 | 120 |
| - Từ kênh Bao 2 đến đất ông Tròn kênh 5 | 250 | 125 | 120 |
4.10 | Xã Định An |
|
|
|
| - Khu vực chợ cũ (từ lộ nhựa đến cầu cặp nhà ông Danh, hai bên dãy phố) | 1.400 | 700 | 350 |
| - Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ đến cặp mé sông (nhà ông Tuấn) | 1.200 | 600 | 300 |
| - Từ nhà bác sĩ Hùng đến nhà ông Khánh | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ nhà ông Tư Sang đến dãy phố nhà ông Túc | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ nhà bà Xuân (thợ may) đến hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội) | 950 | 475 | 238 |
| - Từ nhà ông Lưu Thủy đến hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện | 950 | 475 | 238 |
| - Từ nhà bác sĩ Hùng đến nhà ông Đẩu | 600 | 300 | 150 |
| - Còn lại các tuyến trong chợ mới | 600 | 300 | 150 |
| - Từ lộ nhựa đến hãng nước đá Ông Thành | 700 | 350 | 175 |
| - Khu dân cư vượt lũ | Giá theo phương án |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Trạm Bảo vệ thực vật - cầu Vĩnh Phước (cũ) | 800 | 400 | 200 | 120 |
2 | Nhà Tư Tý - cầu Mương Lộ (cặp kênh) | 500 | 250 | 125 | 120 |
3 | Kho bạc - cầu Mương Lộ (Nhà văn hóa) | 750 | 375 | 188 | 120 |
4 | Ban Dân vận - giáp lộ nhựa (sân bóng đá) | 400 | 200 | 120 | - |
5 | Nhà Công vụ - giáp lộ nhựa (khu cán bộ) | 400 | 200 | 120 | - |
6 | Nhà Công vụ - giáp nhà bà Tường (đường nhựa) | 400 | 200 | 120 | - |
7 | Trung tâm Chính trị - giáp nhà ông Diệp | 400 | 200 | 120 | - |
8 | Viện Kiểm sát - giáp Phòng Giáo dục | 400 | 200 | 120 | - |
9 | Nhà ông Hoàng - nhà ông Quang | 300 | 150 | 120 | - |
10 | Bệnh viện - Ngã Năm (cặp mé sông) | 300 | 150 | 120 | - |
11 | Đầu cầu chợ Gò Quao - hết Trường Tiểu học thị trấn | 600 | 300 | 150 | 120 |
12 | Trường Tiểu học thị trấn - Ngã Năm | 300 | 150 | 120 | - |
13 | Cầu Ngã Năm - giáp Trường cấp II (cầu KH6-2 bên) | 250 | 125 | 120 | - |
14 | Trường cấp II - khu tái định cư | 300 | 150 | 120 | - |
15 | Cầu KH6 - nhà ông Nguyễn Văn Có | 250 | 125 | 120 | - |
16 | Đầu cầu Mương Lộ - hết nhà ông Hai Sơn | 250 | 125 | 120 | - |
17 | Đầu cầu Vĩnh Phước - giáp Thất Cao Đài (cặp sông Cái) | 500 | 250 | 125 | 120 |
18 | Thất Cao Đài - giáp vàm kênh Đường Trâu | 350 | 175 | 120 | - |
19 | Cầu Vĩnh Phước - hết nhà Lê Văn Du | 350 | 175 | 120 | - |
20 | Hẻm nhà cô Xuyến | 300 | 150 | 120 | - |
21 | Đất nằm ngoài các tuyến đường và Trung tâm thị trấn | 250 | 125 | 120 | - |
22 | Khu tái định cư | 300 | 150 | 120 | - |
23 | Khu Trung tâm thương mại | Giá theo phương án tài chính |
PHỤ LỤC SỐ 09
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Nam Quốc lộ 80 (phía ra biển) | |||
a) Khu 1: từ cầu Số 2, xã Mỹ Lâm đến kênh cầu Vàm Răng | |||
1 | 45 | 40 | 12 |
2 | 36 | 32 | 10 |
b) Khu 2: từ cầu Vàm Răng đến kênh cầu Số 9 | |||
1 | 40 | 36 | 12 |
2 | 36 | 30 | 10 |
c) Khu 3: từ kênh cầu Số 9 đến kênh cầu Lình Huỳnh | |||
1 | 34 | 25 | 10 |
2 | 27 | 20 | 8 |
d) Khu 4: từ kênh cầu Lình Huỳnh đến kênh cầu Vàm Rầy | |||
1 | 28 | 16 | 10 |
2 | 22 | 13 | 8 |
đ) Khu 5: từ kênh cầu Vàm Rầy đến kênh cầu T5 (giáp Kiên Lương) | |||
1 | 22 | 15 | 10 |
2 | 18 | 12 | 8 |
II. Bắc Quốc lộ 80 (phía An Giang) | |||
a) Khu 1: từ cầu Số 2, xã Mỹ Lâm đến kênh Ba Thê (Sóc Xoài) | |||
1 | 40 | 28 | 10 |
2 | 32 | 22 | 8 |
b) Khu 2: từ kênh Ba Thê (Sóc Xoài) đến kênh Tri Tôn | |||
1 | 34 | 22 | 10 |
2 | 27 | 18 | 8 |
c) Khu 3: từ kênh Tri Tôn đến kênh T5 xã Bình Giang (giáp Kiên Lương) | |||
1 | 28 | 15 | 10 |
2 | 22 | 12 | 8 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: đối với tất cả các thửa đất tiếp giáp với bờ kênh, lề đường, lề lộ;
- Vị trí 2: đối với tất cả các thửa còn lại không thuộc vị trí 1.
* Giá đất rừng sản xuất: 7.000đ/m2. Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 250 | 200 | 150 |
2 | 125 | 100 | 80 |
3 | 80 | 70 | 60 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Từ cầu Số 2 đến hết chợ cầu Số 2 (Trường Mỹ Lâm 3) | 2.000 | 1.000 | 500 |
2 | Từ Trường Mỹ Lâm 3 đến cầu Số 3 | 1.500 | 750 | 375 |
3 | Từ cầu Số 3 đến cầu Tà Manh | 1.000 | 500 | 250 |
4 | Chợ Mỹ Lâm (chợ cũ) | 1.500 | 750 | 375 |
5 | Chợ cầu Số 3 | 1.500 | 750 | 375 |
6 | Chợ cầu Số 5 | 1.400 | 700 | 350 |
7 | Đường bờ Nam kênh Sóc Suông đoạn từ kinh Tà Hem đến chùa Bửu Sơn (TTSS) | 400 | 200 | 100 |
8 | Đường bờ Nam kinh Sóc Suông đoạn từ chùa Bửu Sơn đến kinh Tà Lúa (kinh cầu Số 4) thị trấn Sóc Sơn | 500 | 250 | 125 |
9 | Đường Tà Lúa: từ kinh Sóc Suông đến cầu Kinh Cũ (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Đông kinh Tà Lúa (kinh Số 4) | 500 | 250 | 125 |
10 | Đường Tà Lúa: từ cầu Kinh Cũ đến rạch Giáo Phó (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Đông kinh Tà Lúa (kinh Số 4) | 400 | 200 | 100 |
11 | Từ kinh Sóc đến đầu Kinh Cũ (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Tây kinh Tà Lúa (kinh Số 4) | 500 | 250 | 125 |
12 | Từ Kinh Cũ đến rạch Giáo Phó (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Tây kinh Tà Lúa (kinh Số 4) | 400 | 200 | 100 |
13 | Từ cầu Số 5 đến cống Số 9 (trừ các khu chợ) | 800 | 400 | 200 |
14 | Chợ Kiên Bình | 1.600 | 800 | 400 |
15 | Chợ Kiên Bình (cụm dân cư) | 600 | 300 | 150 |
16 | Đường cống Số 7 (từ cầu Kiên Bình đến Rạch Phóc Thổ Sơn) | 300 | 150 | 75 |
17 | Từ cầu Vàm Răng (bờ Đông) đến rạch Giáo Phó | 300 | 150 | 75 |
18 | Từ chợ Tròn đến cầu Kinh Sóc (Sơn Kiên) | 300 | 150 | 75 |
19 | Từ ngã ba Mương Kinh đến Đê biển | 300 | 150 | 75 |
20 | Từ cầu Vàm Răng (bờ Tây) đến ngã tư Kinh Mới | 400 | 200 | 100 |
21 | Từ ngã tư Kinh Mới đến cầu Giàn Gừa | 400 | 200 | 100 |
22 | Từ cống Số 9 đến bệnh viện | 1.500 | 750 | 375 |
23 | Từ Thất Cao Đài đến cầu Lình Huỳnh | 1.000 | 500 | 250 |
24 | Từ cống Số 9 đến ngang Trường cấp 3 (Bắc kinh Rạch Giá - Hà Tiên) | 500 | 250 | 125 |
25 | Từ Trường cấp 3 đến ngã ba đầu doi (Bắc kinh Rạch Giá - Hà Tiên) | 800 | 400 | 200 |
26 | Từ Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất đến kinh 1 thị trấn Hòn Đất (bờ Tây kinh Tri Tôn - Hòn Sóc) | 500 | 250 | 125 |
27 | Từ kinh 1 đến kinh 2 (bờ Tây kinh Tri Tôn - Hòn Sóc) | 300 | 150 | 75 |
28 | Từ ngang cống Số 9 đến kinh Sóc Xoài – Ba Thê (Bắc kinh Rạch Giá - Hà Tiên) | 300 | 150 | 75 |
29 | Từ kinh Sóc Xoài - Ba Thê đến ngang cầu Tà Hem (Bắc kinh Rạch Giá - Hà Tiên) | 1.000 | 500 | 250 |
30 | Từ ngang cầu Tà Hem đến ngang cầu Số 2 (Bắc kinh Rạch Giá - Hà Tiên) | 300 | 150 | 75 |
31 | Từ kinh 1 Đường Hòn (thị trấn Hòn Đất) đến cầu Hòn Sóc (Thổ Sơn) | 1.000 | 500 | 250 |
32 | Từ cầu Hòn Sóc đến cầu Mương Lộ | 800 | 400 | 200 |
33 | Từ cầu Mương Lộ đến kinh 11 (đê bao) | 500 | 250 | 125 |
34 | Kinh 11 (đê bao) đến trường Phan Thị Ràng | 1.000 | 500 | 250 |
35 | Từ trường Phan Thị Ràng đến Ủy ban nhân dân xã Thổ Sơn | 1.100 | 550 | 275 |
36 | Từ Ủy ban nhân dân xã Thổ Sơn đến mộ Chị Sứ xã Thổ Sơn | 1.000 | 500 | 250 |
37 | Từ Mộ Chị Sứ đến cống Vạn Thanh | 900 | 450 | 225 |
38 | Từ Ủy ban nhân dân xã Thổ Sơn đến cống Hòn Quéo | 900 | 450 | 225 |
39 | Từ cống Vạn Thanh đến cống Hòn Quéo (đường đê) | 400 | 200 | 100 |
40 | Từ cống Hòn Quéo đến chùa Lình Huỳnh | 900 | 450 | 225 |
41 | Chợ Hòn Me xã Thổ Sơn | 1.300 | 650 | 325 |
42 | Từ cống Hòn Quéo đến chùa Hòn Quéo | 900 | 450 | 225 |
43 | Từ cống Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc | 300 | 150 | 75 |
44 | Từ mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất – Bãi Tra đến ngã ba chùa | 500 | 250 | 125 |
45 | Từ chợ Hòn Me đến ngã ba Đài Truyền hình | 1.000 | 500 | 250 |
46 | Từ ngã ba Đài Truyền hình đến nhà ông Tư Cang | 500 | 250 | 125 |
47 | Từ Công ty cổ phần Vật liệu xây dựng vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến ngã ba lộ mới | 500 | 250 | 125 |
48 | Từ cầu Lình Huỳnh đến cầu 283 | 600 | 300 | 150 |
49 | Từ cầu 283 đến giáp cụm dân cư Bình Sơn | 600 | 300 | 150 |
50 | Từ cầu Vàm Rầy ra biển | 400 | 200 | 100 |
51 | Từ cầu Vàm Rầy đến cầu Tám Ngàn trở lên phía cầu Bình Giang 2 cách 500 mét | 1.200 | 600 | 300 |
52 | Từ cầu vượt Tám Ngàn đến giáp An Giang | 600 | 300 | 150 |
53 | Từ cụm dân cư đến cầu Vàm Rầy | 1.500 | 750 | 375 |
54 | Từ cách cầu Bình Giang II, 500m đến kinh T5 (trừ các khu chợ) | 600 | 300 | 150 |
55 | Từ chợ Bình Giang trở về hướng Rạch Giá 500m và từ chợ Bình Giang đến nhà thờ phía Kiên Lương | 1.300 | 650 | 325 |
56 | Từ chợ Lình Huỳnh qua cống Lình Huỳnh 500m | 900 | 450 | 225 |
57 | Chợ Lình Huỳnh | 1.300 | 650 | 325 |
58 | Từ chợ Lình Huỳnh ra biển | 1.000 | 500 | 250 |
59 | Cách cống Lình Huỳnh 500m đến cầu Lình Huỳnh | 600 | 300 | 150 |
60 | Bờ Tây đường Lình Huỳnh chạy ra biển | 400 | 200 | 100 |
61 | Đường Mỹ Hiệp Sơn: từ bến đò Sóc Xoài 100 mét đến giáp An Giang (trừ khu vực chợ) | 500 | 250 | 125 |
62 | Chợ Mỹ Hiệp Sơn (chợ cũ) | 1.200 | 600 | 300 |
63 | Đường Kiên Hảo (từ cầu Số 3 đến giáp An Giang) | 400 | 200 | 100 |
64 | Chợ Đập Đá | 600 | 300 | 150 |
65 | Chợ Kiên Hảo | 600 | 300 | 150 |
66 | Đường Nam Thái Sơn, lộ cũ (cách bến đò thị trấn Hòn Đất 100 mét đến giáp An Giang) | 400 | 200 | 100 |
67 | Chợ Nam Thái Sơn | 400 | 200 | 100 |
68 | Đường kinh 14 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn) | 250 | 125 | 63 |
69 | Đường Mỹ Thái (từ vàm Mỹ Thái - giáp An Giang) | 300 | 150 | 75 |
70 | Hai bên đường kinh Tân Điền (cũ), đoạn từ giáp phường Vĩnh Quang - giáp thị trấn Sóc Sơn | 300 | 150 | 75 |
71 | Hai bên đường đê quốc phòng, đoạn từ giáp phường Vĩnh Quang - giáp thị trấn Sóc Sơn | 300 | 150 | 75 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Từ bệnh viện đến Trường cấp 3 (thị trấn Hòn Đất) | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Từ Trường cấp 3 đến cầu Hòn (thị trấn Hòn Đất) | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 563 | 282 |
3 | Từ cầu Hòn đến kinh 1 Hòn Sóc (thị trấn Hòn Đất) | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
4 | Từ cầu Hòn đến bến xe (thị trấn Hòn Đất) | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 |
5 | Từ bến xe đến Thất Cao Đài (thị trấn Hòn Đất) | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 563 | 282 |
6 | Từ cầu Tà Manh đến cầu Tà Hem (thị trấn Sóc Sơn) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
7 | Từ cầu Tà Hem đến hẻm đi vào sóc (kế nhà bà Cà Mai - thị trấn Sóc Sơn) | 3.500 | 1.750 | 875 | 438 | 219 |
8 | Từ hẻm đi vào sóc đến chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn) | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
9 | Từ chùa Bửu Sơn đến Trường cấp 2 Sóc Sơn | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 563 | 282 |
10 | Từ Trường cấp 2 Sóc Sơn đến cầu Số 5 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
11 | Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất loại I | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
12 | Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất loại II | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
13 | Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất loại III | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
14 | Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất loại IV | 800 | 400 | 200 | 100 | 60 |
15 | Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất loại V | 700 | 350 | 175 | 88 | 60 |
16 | Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất khu tái định cư | 500 | 250 | 125 | 63 | 60 |
17 | Trung tâm thương mại và các cụm tuyến dân cư | Thu theo các dự án |
PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN KIÊN HẢI
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp (trồng cây lâu năm)
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Phân loại khu vực | Giá |
I | Khu vực xã Hòn Tre |
|
1 | Theo tuyến lộ quanh đảo, lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi 150m) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi | 50 |
2 | Các khu vực còn lại | 35 |
II | Khu vực xã Lại Sơn |
|
1 | Từ hết Đồn Biên phòng 746 đến giáp Thất Cao Đài, theo trục lộ cũ lên giáp đường quanh đảo (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 150m) | 50 |
2 | Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) đối với các hẻm | 40 |
3 | Khu vực giáp Đồn Biên phòng đến cổng Dinh Ông Nam Hải (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 100m) | 35 |
4 | Khu vực ấp Thiên Tuế (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 100m) | 40 |
5 | Từ hết Thất Cao Đài đến Suối Lớn Bãi Bàng (Suối Tiên) theo đường quanh đảo (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 150m) | 30 |
6 | Khu vực Bãi Bấc - Bãi Bộ, từ khu vực đất ông Võ Minh Hoàng đến hết đất ông Trần Văn Tạo (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 100m) | 40 |
7 | Từ giáp đất ông Trần Văn Tạo theo trục lộ quanh đảo đến Nhà máy nước thuộc ấp Thiên Tuế (giới hạn từ trục lộ quanh đảo lên sườn đồi 100m) | 20 |
8 | Các khu vực còn lại | 15 |
III | Khu vực xã An Sơn |
|
1 | Bãi Ngự | 50 |
2 | Bãi Cây Mến | 20 |
3 | Bãi Chệt đến hết Bãi Cỏ Nhỏ | 40 |
4 | Bãi Đất Đỏ | 35 |
5 | Các khu vực còn lại | 15 |
IV | Khu vực xã Nam Du |
|
1 | Hòn Ngang, Hòn Mấu | 20 |
2 | Hòn Bờ Đập, Hòn Dầu | 17 |
3 | Các khu vực còn lại | 10 |
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
I | Khu vực xã Lại Sơn |
|
|
|
1 | Đường Trung tâm xã (từ ấp Bãi Nhà A đến giáp ấp Thiên Tuế) |
|
|
|
| - Từ cầu Ông Cui đến hết nhà ông Hàng Minh Đo | 660 | 330 | 165 |
| - Trung tâm xã (từ cầu Ông Cui đến giáp Đồn Biên phòng 746) theo trục lộ cũ | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Đồn Biên phòng 746 đến giáp khu vực Bãi Thiên Tuế (giáp ngã ba lộ quanh đảo) | 200 | 100 | 60 |
2 | Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) | 600 | 300 | 150 |
3 | Đường quanh đảo |
|
|
|
| - Từ Đồn Biên phòng 746 đến giáp Thất Cao Đài | 250 | 125 | 63 |
| - Từ giáp Thất Cao Đài đến giáp Bãi Bộ | 200 | 100 | 60 |
| - Từ giáp đất ông Võ Minh Hoàng đến hết đất ông Trần Văn Tạo | 330 | 165 | 83 |
4 | Khu vực Bãi Bấc, từ giáp đất ông Võ Minh Hoàng đến hết đất ông Trần Văn Tạo. Đường cầu cảng | 550 | 275 | 138 |
5 | Đường cầu tàu Bãi Nhà (bỏ từ lộ cũ cách lên 20m lấy đến cách ngã ba lộ quanh đảo 20m) | 450 | 225 | 113 |
II | Khu vực xã An Sơn |
|
|
|
1 | Khu vực Trung tâm xã (từ bia tưởng niệm đi theo trục lộ đến hết nhà bà Huỳnh Thảo Sương và đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lài) | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Từ nhà bà Huỳnh Thảo Sương đến hết tổng đài Bưu điện xã | 300 | 150 | 75 |
3 | Từ giáp nhà bà Nguyễn Thị Lài đến giáp nhà ông Lưu Kỳ Vịnh | 600 | 300 | 150 |
4 | Từ nhà ông Lưu Kỳ Vịnh đến nhà bà Hồ Thị Lệ | 400 | 200 | 100 |
5 | Từ hết nhà bà Hồ Thị Lệ đến hết Bãi Cỏ Nhỏ | 450 | 225 | 113 |
6 | Khu vực Bãi Ngự | 500 | 250 | 125 |
7 | Khu vực Bãi Đất Đỏ | 350 | 175 | 88 |
8 | Khu vực Bãi Cây Mến | 200 | 100 | 60 |
9 | Các khu vực còn lại | 150 | 75 | 60 |
III | Khu vực xã Nam Du |
|
|
|
1 | Khu vực Trung tâm chợ Hòn Ngang (phía Tây: Bưu điện xã đến giáp trụ sở ấp An Phú, phía Đông: nhà ông Dấn đến hết nhà ông Tám Khương) | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Từ giáp nhà ông Huỳnh Công Ba đến giáp nhà ông Năm Ù | 400 | 200 | 100 |
3 | Từ giáp nhà ông Tám Khương đến hết nhà ông Năm Ù và từ giáp nhà ông Dấn đến hết nhà ông Mai Xuân Điền | 700 | 350 | 175 |
4 | Từ giáp Bưu điện xã đến hết nhà ông Huỳnh Công Ba và từ giáp trụ sở ấp An Phú đến hết nhà ông Nguyễn Thế Sang | 700 | 350 | 175 |
5 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Thế Sang đến giáp nhà ông Mai Xuân Điền | 350 | 175 | 88 |
6 | Khu vực Hòn Mấu | 250 | 125 | 63 |
7 | Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập | 60 | 30 | 24 |
8 | Các khu vực còn lại | 40 | 24 | - |
Bảng 3: Đất ở xã Hòn Tre
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Từ hết nhà khách Huyện ủy đến hết Trường Tiểu học Hòn Tre | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
2 | Từ Trường Tiểu học Hòn Tre đến giáp Suối Lớn - Trung tâm Y tế | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
3 | Từ giáp nhà khách Huyện ủy đến hết đất ông Phan Văn Úi | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
4 | Từ giáp đất ông Phan Văn Úi đến đầu mũi hết đất bà Tư Chấm giáp ranh đất ông Phan Công Kiều | 800 | 400 | 200 | 100 |
5 | Từ Huyện đoàn (cách trục đường chính bỏ lên 20m) đến ngã ba Bãi Chén - Động Dừa (nhà ông Huỳnh Văn Tỷ) | 600 | 300 | 150 | 75 |
6 | Từ Suối Lớn - Trung tâm Y tế đến hết nhà ông Nguyễn Văn Răn, Út Bình Bát | 800 | 400 | 200 | 100 |
7 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Răn, Út Bình Bát đến hết đất ông Nguyễn Ký Tư | 600 | 300 | 150 | 75 |
8 | Từ ngã ba Bãi Chén - Động Dừa (nhà ông Huỳnh Văn Tỷ) đến hết khu vực du lịch sinh thái Bãi Chén | 450 | 225 | 113 | 60 |
9 | Từ đất ông Phan Văn Cựu đi hết đất Hà Văn Tưởng | 400 | 200 | 100 | 60 |
10 | Từ giáp đất ông Nguyễn Ký Tư đến giáp đất ông Trần Văn Phước | 400 | 200 | 100 | 60 |
11 | Từ giáp đất ông Trần Văn Phước đến giáp đất ông Trần Sơn Minh | 450 | 225 | 113 | 60 |
12 | Từ hết đất ông Trần Sơn Minh đến đuôi Hà Bá, hết đất bà Nguyễn Thị Mai | 350 | 175 | 88 | 60 |
13 | Từ ranh đất Phan Công Kiều và bà Tư Chấm đến giáp nhà ông Phan Văn Cựu | 350 | 175 | 88 | 60 |
14 | Từ giáp đất bà Nguyễn Thị Mai đến giáp khu du lịch sinh thái Bãi Chén | 250 | 125 | 63 | 60 |
PHỤ LỤC SỐ 11
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN KIÊN LƯƠNG
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Nuôi trồng thủy sản |
1 | 20 | 21 | 15 |
2 | 16 | 16 | 12 |
3 | 13 | 13 | 10 |
* Xác định vị trí cụ thể như sau:
- Vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: sau mét thứ 500 đến mét thứ 1.000 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10m đến nhỏ hơn 20m);
- Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
* Giá đất rừng sản xuất: 9.000đ/m2. Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn:
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 240 | 140 | 90 |
2 | 120 | 70 | 50 |
3 | 60 | 35 | 25 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
| - Từ giáp ranh huyện Hòn Đất đến cầu Lung Lớn | 500 | 250 | 125 |
| - Từ cầu Lung Lớn đến giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) | 500 | 250 | 125 |
| - Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) đến cầu Cống Tre | 600 | 300 | 150 |
2 | Từ Mũi Ông Cọp đến giáp ranh thị trấn Kiên Lương | 400 | 200 | 100 |
3 | Đường vào núi Mây (từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 đến hết đường núi Mây) | 75 | 38 | 25 |
4 | Đường vào sân bay cũ | 250 | 125 | 63 |
5 | Đường vào hồ nước xi măng Hà Tiên 2 | 200 | 100 | 50 |
6 | Đường vào khu xử lý nước của xi măng Hà Tiên 2 | 200 | 100 | 50 |
7 | Đường vào núi Numpo | 250 | 125 | 63 |
8 | Từ ngã tư Hòn Heo đến ngã ba Cờ Trắng | 200 | 100 | 50 |
9 | Từ ngã tư Hòn Heo đến chùa Vạn Hòa | 250 | 125 | 63 |
10 | Đoạn từ ngã ba chùa Bãi Ớt đến Mũi Dừa | 200 | 100 | 50 |
11 | Đường Tỉnh lộ 11 |
|
|
|
| - Từ ranh khu đô thị Ba Hòn đến cống Ba Tài | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ cống Ba Tài đến nhà thờ Hòn Chông | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ nhà thờ Hòn Chông đến nhà nghỉ Đồi Xanh | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ nhà nghỉ Đồi Xanh đến khu du lịch Chùa Hang | 2.000 | 1.000 | 500 |
12 | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại |
|
|
|
| - Từ cuối vị trí 3 của Tỉnh lộ 11 vào 200m | 500 | 250 | 125 |
| - Đoạn còn lại đến hết đường | 200 | 100 | 50 |
13 | Khu vực hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử |
|
|
|
| - Từ cuối vị trí 3 của Tỉnh lộ 11 vào 200m | 500 | 250 | 125 |
| - Tuyến còn lại | 250 | 125 | 63 |
14 | Khu tái định cư Chùa Hang ấp Ba Trại – Bình An | 500 | 250 | 125 |
15 | Lộ Rạch Đùng đi Hố Bườn, Ba Trại, Song Chinh |
|
|
|
| - Từ ngã ba Hòn Trẹm đến cống nhà ông Xít | 500 | 250 | 125 |
| - Từ cống nhà ông Xít đến đầu đê quốc phòng | 400 | 200 | 100 |
| - Từ đầu đê quốc phòng đến ngã ba Rạch Đùng | 400 | 200 | 100 |
| - Từ ngã ba Rạch Đùng đến cống Tám Thước | 300 | 150 | 75 |
| - Từ cống Tám Thước đến cống Lung Lớn 1 | 200 | 100 | 50 |
16 | Lộ ngã ba Rạch Đùng đến ngã ba Hòn Chông | 500 | 250 | 125 |
17 | Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ Tỉnh lộ 11 vào 700m) | 100 | 50 | 25 |
18 | Đường vào núi Sơn Trà (từ Tỉnh lộ 11 đến hồ nước) | 200 | 100 | 50 |
19 | Khu dân cư Nhà máy xi măng Hà Tiên – Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu | 300 | 150 | 75 |
20 | Lộ Hòa Điền |
|
|
|
| - Từ đầu kênh xáng Kiên Lương đến cống ông Thương | 350 | 175 | 88 |
| - Từ cống ông Thương đến ranh xã Thuận Yên (thị xã Hà Tiên) | 250 | 125 | 63 |
21 | Đường quanh xã đảo Sơn Hải |
|
|
|
| - Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã đi về hướng Bắc đến hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và đến tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải | 200 | 100 | 50 |
| - Đoạn từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc đến tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo | 120 | 60 | 30 |
| - Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã đi về hướng Nam đến hết ranh miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung | 200 | 100 | 50 |
| - Đoạn từ ranh miễu Bà đi vòng mũi Nam đến ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo | 120 | 60 | 30 |
22 | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ |
|
|
|
| - Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã về hướng Mũi Nồm đến hết nhà ông Trần Văn Khánh | 250 | 125 | 63 |
| - Đoạn từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô đến giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng | 120 | 60 | 30 |
| - Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã về hướng bãi Nam đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan | 250 | 125 | 63 |
| - Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô đến giữa dốc ranh ấp Bãi Nam | 120 | 60 | 30 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Cống Tre đến đường Đông Hồ | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Từ ngã ba đường Đông Hồ đến Bưu điện Kiên Lương | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
| - Từ Bưu điện Kiên Lương đến đường vào núi Numpo | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
| - Từ đường vào núi Numpo đến đường trục chính | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Từ đầu đường trục chính đến cầu Ba Hòn | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
| - Từ cầu Ba Hòn đến giáp ranh xã Dương Hòa | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
2 | Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) | 500 | 250 | 125 | 63 | 32 |
3 | Đường Tỉnh lộ 11 (từ Quốc lộ 80 đến hết ranh quy hoạch Ba Hòn) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
4 | Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh chợ Tròn) | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 75 |
5 | Đường Trần Quang Diệu | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
6 | Đường Lê Hoàn | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 113 |
7 | Đường Phan Đình Phùng | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
8 | Đường Mạc Cửu (Trung tâm chợ Tròn) |
|
|
|
|
|
| - Từ đường Trương Công Định đến đường Trần Quang Diệu | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
| - Từ Trần Quang Diệu đến đường Trương Phúc Giáo | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Từ Trương Công Định đến đường Chu Văn An | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
9 | Đường Huyền Trân đoạn Lê Hoàn đến đường Mạc Thiên Tứ | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
10 | Đường Bà Chúa Xứ | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
11 | Đường Tô Hiến Thành (Đông Hồ - Trương Phúc Giáo) | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
12 | Đường Trương Phúc Giáo (từ Quốc lộ 80 đến trạm máy kéo cũ) | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
13 | Đường Nguyễn Hiền Điều |
|
|
|
|
|
| - Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Phú Quốc | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
14 | Đường Tô Châu (Đông Hồ - Trương Phúc Giáo) | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
15 | Đường Mạc Thiên Tứ |
|
|
|
|
|
| - Từ Trương Phúc Giáo đến đường Đông Hồ | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Từ đường Đông Hồ đến Trương Công Định | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
| - Từ Trương Công Định đến Chu Văn An | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
16 | Đường Xuân Diệu (từ Nguyễn Hiền Điều đến Trương Phúc Giáo) | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
17 | Đường Phụ Tử (từ Nguyễn Hiền Điều đến Trương Phúc Giáo) | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
18 | Đường Phú Quốc (từ Nguyễn Hiền Điều đến Trương Phúc Giáo) | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
19 | Đường Nguyễn Công Hoan (từ Nguyễn Hiền Điều đến Đông Hồ) | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
20 | Đường Cao Thắng | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
21 | Đường Đông Hồ (Quốc lộ 80 đến Nguyễn Công Hoan) | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
22 | Đường Trương Công Định |
|
|
|
|
|
| - Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Hồ Xuân Hương và đường bê tông trước Trường cấp III Kiên Lương | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
23 | Đường bê tông Trường cấp III Kiên Lương |
|
|
|
|
|
| - Từ Trương Công Định đến đường vào Trung tâm dạy nghề | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
| - Từ đường vào Trung tâm dạy nghề đến hết đường | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
24 | Đường Hồ Xuân Hương | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
25 | Đường Chế Lan Viên - Diệp Minh Châu - Lương Thế Vinh | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
26 | Đường Đoàn Thị Điểm | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
27 | Đường Ngô Sĩ Liêm - Phan Chu Trinh - Nguyễn Thiện Thuật - Ngô Tất Tố | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
28 | Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
| - Từ Quốc lộ 80 đến ngã tư đường Mạc Thiên Tứ | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Từ Mạc Thiên Tứ đến Hồ Xuân Hương | 600 | 300 | 150 | 75 | 38 |
29 | Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương | 400 | 200 | 100 | 50 | 25 |
30 | Khu Trung tâm thương mại Ba Hòn | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
31 | Khu tái định cư Ba Hòn ấp Hòa Lập (giai đoạn 1) | 500 | 250 | 125 | 63 | 32 |
32 | Khu dân cư Nam Ba Hòn | 500 | 250 | 125 | 63 | 32 |
33 | Khu dân cư đường trục chính trung tâm |
|
|
|
|
|
| - Từ cống rạch Ba Hòn đến Tỉnh lộ 11 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Từ cống rạch Ba Hòn đến Quốc lộ 80 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
34 | Khu tái định cư Cảng cá Ba Hòn |
|
|
|
|
|
| - Từ cuối vị trí 2 đến đường trục chính trung tâm đi thẳng đến cuối đường | 500 | 250 | 125 | 63 | 32 |
| - Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch tuynen đến hết đường (tái định cư Cảng cá) | 300 | 150 | 75 | 38 | 25 |
35 | Đường đê bao Kiên Lương (từ hết đường Trương Phúc Giáo đến ngã tư Trường học Lung Kha Na) | 300 | 150 | 75 | 38 | 25 |
36 | Đường vào núi Nai (từ kênh xáng Kiên Lương - Ba Hòn đến núi Nai) | 200 | 100 | 50 | 25 | - |
37 | Cặp kênh xáng Ba Hòn - Kiên Lương | 350 | 175 | 88 | 44 | 25 |
PHỤ LỤC SỐ 12
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN PHÚ QUỐC
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản |
I. Dọc theo bãi biển (trừ xã đảo Thổ Châu và các đảo nhỏ) tính từ bờ biển vào 200m | ||
1 | 188 | 160 |
II. Trong thị trấn Dương Đông, An Thới | ||
1 | 188 | 150 |
2 | 130 | 105 |
III. Ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới | ||
1 | 130 | 105 |
2 | 90 | 73 |
IV. Xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) | ||
1 | 90 | 73 |
2 | 63 | 50 |
V. Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) | ||
1 | 50 | 35 |
2 | 35 | 28 |
VI. Các đảo nhỏ còn lại | ||
1 | 35 | 28 |
* Vị trí 1: tính từ lộ giới (hoặc lề lộ) vào đến mét thứ 90;
* Vị trí 2: các vị trí còn lại.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
- Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3m: 250.000đ/m2;
- Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3m: 200.000đ/m2.
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Từ chùa Ông - cầu Cửa Cạn | 700 | 490 | 343 |
2 | Từ cầu Cửa Cạn - Gành Dầu (đường mới) | 500 | 350 | 245 |
3 | Từ cầu Rạch Cốc - ấp 2 | 700 | 490 | 343 |
4 | Từ cầu Rạch Cốc - ấp 3 | 500 | 350 | 245 |
5 | Từ ranh thị trấn Dương Đông - cầu Cửa Lắp | 2.200 | 1.540 | 1.078 |
6 | Từ cầu Cửa Lấp - ruộng muối (ranh 2 xã) | 2.000 | 1.400 | 980 |
7 | Từ cầu Cửa Lấp - Đường Bào (đường mới) | 2.000 | 1.400 | 980 |
8 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Suối Dứa | 500 | 350 | 245 |
9 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - cầu Thanh Niên | 500 | 350 | 245 |
10 | Từ ruộng muối (ranh 2 xã) - giáp Tỉnh lộ 46 | 1.000 | 700 | 490 |
11 | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Ủy ban nhân dân xã Cửa Dương | 400 | 280 | 200 |
12 | Từ Ủy ban nhân dân xã Cửa Dương - cầu Bà Cải | 350 | 245 | 200 |
13 | Từ ngã ba Bún Gội - ngã ba Khu Tượng | 400 | 280 | 200 |
14 | Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư | 250 | 200 | 200 |
15 | Từ ngã ba Ông Lang - khách sạn Thắng Lợi | 400 | 280 | 200 |
16 | Từ ngã ba khách sạn Thắng Lợi - khách sạn Eo Xoài | 400 | 280 | 200 |
17 | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Hồ Dương Đông | 700 | 490 | 343 |
18 | Từ ngã ba Cây Thông Ngoài - đường Dương Đông Cửa Cạn | 400 | 280 | 200 |
19 | Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện | 400 | 280 | 200 |
20 | Từ Nhà máy điện - Suối Mơ | 250 | 200 | 200 |
21 | Từ ngã ba Trung đoàn - đường Bún Gội đi Khu Tượng | 250 | 200 | 200 |
22 | Từ cầu Bà Cải - rạch Cái An | 450 | 315 | 221 |
23 | Từ ranh thị trấn Dương Đông - ngã ba Số 10 Hàm Ninh | 700 | 490 | 343 |
24 | Từ ngã ba Số 10 Hàm Ninh - Cảng cá xã Hàm Ninh | 700 | 490 | 343 |
25 | Từ đường Tỉnh lộ 46 - Bãi Vòng (đường nhựa) | 500 | 350 | 245 |
26 | Từ Rạch Cá - rạch Cái An | 400 | 280 | 200 |
27 | Từ ngã ba Số 10 - Cầu Sấu | 500 | 350 | 245 |
28 | Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - giáp đường Đông đảo | 500 | 350 | 245 |
29 | Từ ngã năm Bãi Vòng - cầu cảng Bãi Vòng | 700 | 490 | 343 |
30 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng | 500 | 350 | 245 |
31 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Rạch Cá | 500 | 350 | 245 |
32 | Từ ngã ba Rạch Tràm - Rạch Tràm | 450 | 315 | 221 |
33 | Từ cổng chào ấp 6 - ngã tư Quốc tế | 1.000 | 700 | 490 |
34 | Từ Tỉnh lộ 46 - Bãi Sao | 2.000 | 1.400 | 980 |
35 | Từ ngã ba Cửa Lấp - ngã ba Suối Mây | 700 | 490 | 343 |
36 | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Dinh Bà Ông Lang | 700 | 490 | 343 |
37 | Đường đi cầu Cây Me | 500 | 350 | 245 |
38 | Từ ngã ba Xóm Mới - ngã ba Rạch Vẹm | 500 | 350 | 245 |
39 | Từ ngã ba Rạch Vẹm - bãi Rạch Vẹm | 400 | 280 | 200 |
40 | Từ ngã ba Rạch Vẹm - ngã ba ấp Gành Dầu | 700 | 490 | 343 |
41 | Từ ngã ba ấp Gành Dầu - Bãi Dài | 500 | 350 | 245 |
42 | Từ ngã ba Ủy ban nhân dân xã Gành Dầu - Mũi Dương | 600 | 420 | 294 |
43 | Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm | 500 | 350 | 245 |
44 | Đường ngã ba Xóm Mới - Cửa Cạn | 500 | 350 | 245 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
a) Thị trấn Dương Đông:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Bạch Đằng |
|
|
|
|
8 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
| - Từ 30/4 - Lý Thường Kiệt | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 |
| - Từ Lý Thường Kiệt - tường rào sân bay | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 |
9 | Đường Nguyễn Huệ | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 |
10 | Đường Trần Hưng Đạo (từ ngã năm - ranh xã Dương Tơ) | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 |
11 | Đường Lý Tự Trọng | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
12 | Đường Nguyễn Trãi | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 |
13 | Đường Nguyễn An Ninh | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
15 | Đường Nguyễn Du | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
16 | Đường Lê Lợi | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
17 | Đường Võ Thị Sáu | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
18 | Đường Mai Thị Hồng Hạnh | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
19 | Đường Mạc Cửu | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
20 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 |
21 | Đường Nguyễn Thái Bình | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 |
22 | Đường Phan Đình Phùng | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
23 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 |
24 | Đường Trần Bình Trọng | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
25 | Đường Đoàn Thị Điểm | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 |
26 | Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
| - Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - đường Hùng Vương | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
| - Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
27 | Đường Mạc Thiên Tích | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 |
28 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
29 | Đường Minh Mạng | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
30 | Đường Chu Văn An | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
31 | Đường Lê Hồng Phong | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
32 | Từ hãng Somaco - Nguyễn Huệ | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 |
33 | Từ đường Nguyễn Thái Bình - Somaco | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
34 | Đường Nguyễn Văn Nhị | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
35 | Đường trong Khu tái định cư khu phố 5 | 2.700 | 1.890 | 1.323 | 926 |
36 | Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - chùa Ông (Gành Gió) | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 |
37 | Từ Đoạn Quản lý đường bộ - Trần Bình Trọng | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
38 | Đường Nguyễn Trung Trực – Đoàn Thị Điểm | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
39 | Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
40 | Từ cầu Lớn - Gầu Sối khu phố 5 (Bến Tràm đi vào) | 1.500 | 1.050 | 735 | 515 |
41 | Đường trong Khu tái định cư 10,2ha | Giá theo dự án | |||
42 | Đường Phan Nhung | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
b) Thị trấn An Thới:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| - Từ Cầu Sấu - đỉnh dốc cô Sáu | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 |
| - Từ đỉnh dốc cô Sáu - ngã ba Công Binh | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 |
| - Từ ngã ba Công Binh - Xí nghiệp nước đá | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 |
2 | Đường Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
| - Đường từ ngã tư Xí nghiệp nước đá - cầu cảng An Thới | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 |
| - Từ Xí nghiệp nước đá - khu tái định cư | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 |
3 | Đường Trần Quốc Toản (từ chợ cá - Mũi Hanh) | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 |
4 | Đường Chương Dương (từ ngã ba Công Binh - cổng Vùng 5 Hải Quân) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
5 | Đường Lê Quý Đôn (từ nhà thờ - cổng Cảnh sát biển 5) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
6 | Đường Phạm Ngọc Thạch (từ sau Đồn Biên phòng 750 - đường Nguyễn Trường Tộ) | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 |
7 | Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau nhà thờ) | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 |
8 | Đường từ Bãi Xếp nhỏ - giáp đường Trần Quốc Toản | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 |
9 | Đường từ Trường Trung học cơ sở An Thới 2 - Khu gia đình C82 | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 |
10 | Đường Phùng Hưng (từ xí nghiệp nước đá - chùa Sùng Đức) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
11 | Đường Hồ Thị Nghiêm (từ Trường Tiểu học 3 An Thới - hết khu tái định cư) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 |
PHỤ LỤC SỐ 13
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN TÂN HIỆP
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã Thạnh Đông, Thạnh Đông B, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội | |||
1 | 60 | 40 | 50 |
2 | 50 | 37 | 40 |
3 | 40 | 34 | 35 |
II. Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A | |||
1 | 70 | 50 | 50 |
2 | 60 | 47 | 40 |
3 | 50 | 45 | 35 |
III. Thị trấn Tân Hiệp | |||
1 | 80 | 70 | 60 |
2 | 70 | 60 | 50 |
3 | 60 | 50 | 40 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng từ 10m đến nhỏ hơn 20m);
- Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
* Giá đất nông nghiệp dọc tuyến Quốc lộ 80 (tính từ lộ giới vào đến mét thứ 90):
- Thị trấn Tân Hiệp, xã Thạnh Đông A: giá 90.000đ/m2;
- Xã Thạnh Trị, xã Thạnh Đông: giá 70.000đ/m2.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 350 | 300 | 250 |
2 | 300 | 250 | 200 |
3 | 200 | 150 | 120 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
| - Từ cầu kinh 9 đến đầu kinh 3 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Từ đầu kinh 3 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông A | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông A đến Ngân hàng Đông Á | 3.500 | 1.750 | 875 |
| - Từ Ngân hàng Đông Á đến đầu kinh 4 | 3.000 | 1.500 | 750 |
| - Từ đầu kinh 4 đến đầu kinh 7 | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Từ đầu kinh 7 đến cây xăng Bảy Lai | 1.200 | 600 | 300 |
| - Từ cây xăng Bảy Lai đến Trường Tiểu học Đông Thọ | 2.000 | 1.000 | 500 |
| - Trường Tiểu học Đông Thọ đến ranh huyện Châu Thành | 1.200 | 600 | 300 |
| - Hai tuyến đầu kinh 7 và kinh 8 vào tới kinh 300 | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Tuyến đường 963 (Thạnh Trị ) |
|
|
|
| - Từ đầu kinh đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Trị | 600 | 300 | 150 |
| - Từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Trị đến cuối kinh | 400 | 200 | 120 |
3 | Xã Thạnh Đông |
|
|
|
| - Đông Lộc (chợ Số 6 vào 300m ) | 2.500 | 1.250 | 625 |
| - Kinh 9B (từ đầu kinh đến Đòn Dông) lộ nhựa | 600 | 300 | 150 |
| - Kinh 9A (từ kinh Đòn Dông vào đến cống 600) | 300 | 150 | 120 |
| - Kinh 9A (từ cống 600 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông) | 850 | 425 | 213 |
| - Đường Thạnh Tây (xáng Trâm Bầu) |
|
|
|
| + Từ Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông đến điểm 600m (hướng Rạch Giá) | 1.100 | 550 | 275 |
| + Lộ A | 345 | 173 | 120 |
4 | Xã Tân Thành |
|
|
|
| Khu thương mại (sinh lợi) | 3.200 | một vị trí |
|
a | Lộ A |
|
|
|
| - Từ Hữu An đến cống xã | 1.300 | 650 | 325 |
| - Từ cống xã đến kinh Giáo Giỏi | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ kinh Giáo Giỏi đến cống Xã Diễu | 800 | 400 | 200 |
b | Lộ B |
|
|
|
| - Từ kinh Zero đến kinh 2 | 800 | 400 | 200 |
5 | Xã Tân Hội |
|
|
|
a | Lộ A |
|
|
|
| - Từ ranh xã Phi Thông đến Tư Tỷ | 350 | 175 | 120 |
| - Từ Tư Tỷ đến kinh Năm Vụ | 400 | 200 | 120 |
| - Từ kinh Năm Vụ đến Hữu An | 350 | 175 | 120 |
b | Lộ B |
|
|
|
| - Từ kinh 5 đến kinh 4 | 300 | 150 | 120 |
| - Từ kinh 4 đến hết kinh 2 | 300 | 150 | 120 |
|
|
|
|
|
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
|
| - Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ đến Trường Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
| - Từ Trường Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1 đến Huyện đội Tân Hiệp | 2.300 | 1.150 | 575 | 288 | 144 |
| - Từ Huyện đội Tân Hiệp đến Trường cấp III | 4.800 | 2.400 | 1.200 | 600 | 300 |
| - Từ Trường cấp III đến Phòng Văn hóa TT&TT | 2.800 | 1.400 | 700 | 350 | 175 |
| - Từ Phòng Văn hóa TT&TT đến cầu kinh 10 | 2.600 | 1.300 | 650 | 325 | 163 |
| - Từ cầu kinh 10 đến cầu kinh 9 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
2 | Hai đường cặp chợ nhà lồng | 3.600 | 1.800 | 900 | 450 | 225 |
3 | Từ sau chợ nhà lồng đến Cầu Đình | 2.900 | 1.450 | 725 | 363 | 182 |
4 | Từ chợ nhà lồng đến Ủy ban nhân dân thị trấn | 3.400 | 1.700 | 850 | 425 | 213 |
5 | Từ kinh Đông Bình đến cầu cây xóm nhà ngang (phía chợ) | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 |
6 | Từ cầu cây xóm nhà ngang đến đường đất Thánh | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 |
7 | Từ đường đất Thánh đến kinh 10 | 800 | 400 | 200 | 120 |
|
8 | Kinh Cầu Đình (phía bên đình ) |
|
|
|
|
|
| - Đường chợ cá | 3.500 | 1.750 | 875 | 438 | 219 |
| - Đường chợ gà | 2.600 | 1.300 | 650 | 325 | 163 |
| - Từ kinh Đông Bình đến cầu cây xóm nhà ngang (phía đình) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 120 |
| - Từ cầu cây xóm nhà ngang đến đường đất Thánh | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 |
| - Từ đường đất Thánh đến kinh 10 | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 |
9 | Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp | 2.400 | 1.200 | 600 | 300 | 150 |
10 | Đường vào Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Hiệp | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
11 | Từ kinh 10 đến giáp ranh kinh mới | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 |
12 | Đường đất Thánh | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 120 |
13 | Từ cây cầu chợ cá đến giáp ấp Đông Bình | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 120 |
PHỤ LỤC SỐ 14
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN U MINH THƯỢNG
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa | |||
1 | 26 | 24 | 24 |
2 | 24 | 22 | 22 |
II. Xã An Minh Bắc, Minh Thuận, Hòa Chánh | |||
1 | 24 | 16 | 16 |
2 | 22 | 14 | 14 |
* Xác định cụ thể các vị trí:
- Vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (kênh làng Thứ 7, kênh Xẻo Cạn, kênh Ngang - xã Thạnh Yên; kênh lộ 12, kênh Vĩnh Tiến, kênh Tuần Thơm - xã Vĩnh Hòa; kênh Sáu Sanh, kênh Ngây - xã Hòa Chánh; sông Cái Lớn) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: các vị trí còn lại.
* Giá đất rừng sản xuất: 12.000đ/m2. Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 170 | 150 | 120 |
2 | 85 | 75 | 60 |
3 | 50 | 40 | 30 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
I | Quốc lộ 63 (Trung tâm huyện) |
|
|
|
1 | Trung tâm huyện tính từ cầu Bốn Thước đến cầu Vĩnh Thái (theo lộ) | 900 | 450 | 225 |
2 | Trung tâm huyện tính từ cầu Bốn Thước đến cầu Vĩnh Thái (phía không lộ) | 300 | 150 | 75 |
3 | Các đoạn còn lại - Quốc lộ 63 | 600 | 300 | 150 |
II | Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh |
|
|
|
1 | Từ cầu kênh Dân Quân về Vĩnh Tiến 1.000m. Từ cầu Vĩnh Tiến về Lô 12 là 1.000m | 400 | 200 | 100 |
2 | Lộ Lô 12 đến giáp ranh xã Vĩnh Bình Bắc | 300 | 150 | 75 |
3 | Ngã ba Cây Bàng trở ra hai bên 500m | 400 | 200 | 100 |
4 | Chợ nhà ngang từ sông Cái Lớn đến cầu Lộ Mới | 900 | 450 | 225 |
5 | Từ cầu Chợ Đình đến bến phà Thầy Qươn (theo lộ) | 600 | 300 | 150 |
6 | Các đoạn còn lại - lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh | 300 | 150 | 75 |
III | Lộ Thạnh Yên - Thạnh Yên A |
|
|
|
1 | Từ Quốc lộ 63 tính từ cầu Công Sự mới vào 1.000m về hướng xã Thạnh Yên (theo lộ) | 600 | 300 | 150 |
2 | Trung tâm xã Thạnh Yên về hai bên 1.000m | 400 | 200 | 100 |
3 | Đoạn từ cầu Xẻo Cạn đến Bờ Dừa (theo lộ) | 300 | 150 | 75 |
4 | Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500m | 300 | 150 | 75 |
5 | Từ Quốc lộ 63 tính từ cầu Công Sự mới vào 1.000m về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) | 300 | 150 | 75 |
6 | Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Thạnh Yên A | 300 | 150 | 75 |
IV | Lộ đê bao ngoài |
|
|
|
1 | Trung tâm chợ xã An Minh Bắc về mỗi bên 1.000m (kể cả lộ kênh Hãng) | 400 | 200 | 100 |
2 | Đọan từ kênh Lò Gạch phía xã Minh Thuận đến cống Tàu Lũy (trại giam K2) | 600 | 300 | 150 |
3 | Trung tâm xã Minh Thuận từ cầu kênh 9 về hai bên 1.000m | 600 | 300 | 150 |
4 | Các đoạn còn lại - đê bao ngoài | 200 | 100 | 50 |
V | Lộ kênh 2 Minh Thuận |
|
|
|
1 | Từ kênh 9 về kênh Co Đê 2 | 1.000 | 500 | 250 |
2 | Từ kênh Co Đê 2 đến kênh 8.000 về hướng Vĩnh Thuận | 500 | 250 | 125 |
PHỤ LỤC SỐ 15
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TẠI HUYỆN VĨNH THUẬN
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận | |||
1 | 17 | 22 | 16 |
2 | 15 | 18 | 14 |
II. Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc | |||
1 | 16 | 20 | 16 |
2 | 14 | 17 | 14 |
* Xác định vị trí cụ thể như sau:
- Vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong Bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: các vị trí còn lại.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a) Áp dụng chung:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 300 | 250 | 200 |
2 | 150 | 125 | 100 |
3 | 80 | 65 | 50 |
b) Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 |
1 | Quốc lộ 63 (liên Tỉnh lộ 12) |
|
|
|
| - Từ cầu Sắt đến ngang cầu Đường Sân | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ cầu Đường Sân đến cống Bà Đầm | 400 | 200 | 100 |
2 | Quốc lộ 63 (tuyến giáp huyện U Minh Thượng) phía Đông |
|
|
|
| - Từ kinh Thủy Lợi đến kinh 500 | 1.600 | 800 | 400 |
| - Từ kinh 500 đến kinh Ba Hớn | 700 | 350 | 175 |
3 | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) |
|
|
|
| - Từ cống Bà Bang đến kinh 1 Hãng (bờ Đông) | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ kinh 1 Hãng đến kinh Ranh Hạt (bờ Đông) | 600 | 300 | 150 |
| - Từ kinh 1 đến kinh Ranh Hạt (bờ Tây) | 400 | 200 | 100 |
4 | Cạnh Đền |
|
|
|
| - Từ cầu Sắt đến cống Sáu Lô | 1.300 | 650 | 325 |
| - Từ cống Sáu Lô đến ranh xã Vĩnh Phong (miễu Ông Tà) | 400 | 200 | 100 |
| - Từ cầu Sắt đến cầu Rạch Môn (bờ Đông ) | 300 | 150 | 75 |
5 | Chợ ngã năm Bình Minh | 1.300 | 650 | 325 |
6 | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam |
|
|
|
| - Trên bờ | 700 | 350 | 175 |
| - Phía bờ sông | 900 | 450 | 225 |
7 | Chợ ngã sáu Vĩnh Bình Nam | 1.000 | 500 | 250 |
8 | Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc | 900 | 450 | 225 |
9 | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc |
|
|
|
| - Trên bờ | 600 | 300 | 150 |
| - Phía bờ sông | 600 | 300 | 150 |
10 | Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận | 800 | 400 | 200 |
11 | Chợ Vàm Chắc Băng xã Vĩnh Phong | 700 | 350 | 175 |
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) |
|
|
|
|
|
| - Từ kinh 1 đến kinh xáng múc (kinh làng Thứ 7) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
| - Lộ Số 1: từ kinh xáng múc đến cổng tái định cư (giáp chùa Khmer) | 6.500 | 3.250 | 1.625 | 813 | 407 |
| - Từ chùa Khmer đến vàm Đường Sân | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
2 | Lộ Số 2 (từ Quốc lộ 63 đến đường 35) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
3 | Lộ Số 3: kênh định cư (từ đường định cư đến cổng tái định cư giáp chùa Khmer) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
4 | Hậu Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Thuận (Quốc lộ 63 - đường 35) | 900 | 450 | 225 | 113 | 57 |
5 | Quốc lộ 63 (phía Đông) |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu lớn Vĩnh Thuận đến kinh Thủy Lợi (8 Phú) | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 |
| - Từ cầu Sắt đến kênh Thủy Lợi (Thân Đổi) | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
| - Từ kênh Thủy Lợi (Thân Đổi) đến cống Bà Bang | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
6 | Hai bên chợ nhà lồng (đến kinh Chắc Băng) | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 |
7 | Đường Số 5, Số 6, Số 7 thị trấn (khu định cư) | 150 | Một vị trí, theo giá dự án | |||
8 | Khu hành chính (từ Khối Dân vận đến Điện lực) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |