Quyết định số 70/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 Sửa đổi chế độ nhuận bút kèm theo Quyết định 107/2003/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 70/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 17-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-05-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 490 ngày (1 năm 4 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 05-05-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2010/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 17 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 107/2003/QĐ-UBND NGÀY 25/11/2003 CỦA UBND TỈNH VỀ CHẾ ĐỘ NHUẬN BÚT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính Phủ về chế độ nhuận bút;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01/7/2003 của liên Bộ Văn hóa Thông tin (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2009 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án báo chí in trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm 2009 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 67/TTr-STTTT ngày 06/12/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 107/2003/QĐ-UBND ngày 25/11/2003 của UBND về chế độ nhuận bút.
1. Điểm b, Khoản 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
b) Chế độ nhuận bút đối với báo in:
Nhóm | Thể loại | Hệ số theo Nghị định 61/2002 | Hệ số quy định của UBND tỉnh |
1 | Tin | 1 - 10 | 1 - 10 |
2 | Trả lời bạn đọc | 1 - 10 | 1 - 10 |
3 | Tranh | 1 - 10 | 1 - 10 |
4 | Ảnh | 1 - 10 | 1 - 10 |
5 | Chính luận | 10 - 30 | 10 - 30 |
6 | Phóng sự | 10 - 30 | 10 - 30 |
7 | Văn học | 8 - 30 | 8 - 30 |
8 | Nghiên cứu | 10 - 30 | 10 - 30 |
2. Điểm b, Khoản 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
b) Chế độ nhuận bút đối với Báo hình, báo nói:
- Về trừ định mức:
+ Không trừ định mức đối với phóng viên nữ mang thai và nuôi con nhỏ từ 12 tháng tuổi trở xuống.
+ Không trừ định mức đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng khối trực tiếp, Thư ký chương trình thời sự (nếu tính hưởng như trực tiếp).
+ Những người được cấp có thẩm quyền cử đi học theo chế độ hiện hành thì được miễn trừ định mức đối với khối trực tiếp; được hưởng nguyên lương nhuận bút đối với khối gián tiếp.
- Bổ sung thể loại trong phụ lục chế độ nhuận bút đối với Đài Phát thanh và Truyền hình vào Quyết định 107/2003/QĐ-UBND ngày 25/11/2003 của UBND tỉnh:
Nhóm | Thể loại | Hệ số theo Nghị định 61/2002 | Hệ số quy định của UBND tỉnh |
1 | Phóng sự chuyên đề | 10 - 30 | 10 - 23 |
2 | Chuyên đề | 10 - 30 | 10 - 23 |
3 | Phóng sự tài liệu | 10 - 30 | 10- 23 |
4 | Phim tài liệu | 10 - 30 | 10 - 30 |
Điều 2. Các nội dung khác không được sửa đổi, bổ sung thì vẫn thực hiện theo Quyết định số 107/2003/QĐ-UBND ngày 25/11/2003 của UBND tỉnh về chế độ nhuận bút.
Các đơn vị phải thực hiện xây dựng chi tiết định mức chi từng nội dung trên cơ sở quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
Nguồn kinh phí: được giao trong dự toán chi ngân sách nhà nước hàng năm và từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Báo Bình Phước, Đài Phát thanh và Truyền hình, Tạp chí Khoa học thời đại và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2011./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |