cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-07-2015, Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 Về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 21/07/2015 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành từ ngày 01/01/2004 đến ngày 31/12/2014 do Tỉnh Lai Châu ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2010/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Nghị quyết số 184/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII kỳ họp thứ 18, về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính tại Văn bản số 171/STC-NS ngày 10/12/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 cho các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và Uỷ ban nhân dân các Huyện, Thị xã (theo biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2.

1. Đối với các Sở, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh có trách nhiệm thống nhất với sở Tài chính bằng văn bản theo quy định của Luật ngân sách nhà nước để thực hiện giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc theo đúng qui định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ qui định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính (đối với chi quản lý hành chính) và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về qui định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (đối với đơn vị sự nghiệp). Riêng phần không tự chủ, yêu cầu đơn vị thực hiện đúng nội dung được giao trong dự toán, Kho bạc nhà nước chỉ được thanh toán cấp phát sau khi có thẩm định của sở Tài chính bằng văn bản.

2. Đối với các huyện, thị xã căn cứ dự toán thu, chi Ngân sách Địa phương năm 2011 được giao; UBND các huyện, thị xã, báo cáo - Trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê chuẩn và tổ chức thực hiện giao dự toán thu chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc và UBND các xã, phường, thị trấn.

3. Về thời gian: Yêu cầu các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã tổ chức thực hiện giao dự toán ngân sách 2011 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 31/12/2010.

4. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2011 được giao các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng và Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2011 như sau:

- Tổ chức thực hiện, sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thị xã so với dự toán thu năm 2011 để dành nguồn thực hiện cải cách tiền lương.

- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể các khoản chi lương, phụ cấp lương và các khoản có tính chất lương).

- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2011 (riêng ngành Y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao) để tạo nguồn cải cách tiền lương.

Đối với các Sở, ban ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, các đơn vị và UBND các huyện, thị xã. Sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương tối thiểu chung.

5. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm thẩm định và thông báo nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu nhiệm vụ khác cho các Sở, Ban, Ngành, các cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã theo Quyết định về phân bổ vốn đầu tư từ Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng cục Thuế Nhà nước tỉnh, Hải quan Cửa khẩu Ma Lù Thàng, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

Biểu số 1

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/210 của UBND tỉnh Lai Châu)

BIỂU THU:

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán TW giao 2011

Dự toán ĐP năm 2011

Chia ra

NS Tỉnh

NS Huyện

Tổng thu NSĐP

3.317.313

3.442.313

3.283.393

1.358.061

A.tổng thu nsnn trên địa bàn (1 )

224.500

250.000

74.300

175.700

Ngân sách ĐP đ­ược h­ưởng

219.000

244.000

85.080

158.920

I. Thu nội địa

220.000

245.000

69.300

175.700

1. Thu từ DNNN do TW quản lý

28.000

28.000

28.000

 

 - Thuế GTGT

 

17.626

17.626

 

 - Thuế TNDN

 

300

300

 

 - Thuế môn bài

 

74

74

 

 - Thuế tài nguyên

 

10.000

10.000

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

200

200

200

 

3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý

7.000

7.000

7.000

 

 - Thuế GTGT

 

6.444

6.444

 

 - Thuế TNDN

 

500

500

 

 - Thuế môn bài

 

46

46

 

 - Thuế tài nguyên

 

0

0

 

 - Thu khác

 

10

10

 

4. Thu từ khu vực NQD

82.800

83.000

0

83.000

 - Thuế GTGT

 

76.540

 

76.540

 - Thuế TNDN

 

1.725

 

1.725

 - Thuế môn bài

 

2.475

 

2.475

 - Thuế tài nguyên

 

1.920

 

1.920

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

50

 

50

 - Thu khác

 

290

 

290

5. Lệ phí tr­ước bạ

19.000

19.000

0

19.000

6. Thuế nhà đất

1.800

2.030

 

2.030

7. Thuế thu nhập cá nhân

7.000

7.000

 

7.000

8. Thu sổ xố kiến thiết

 

8.000

8.000

 

9. Thu phí xăng dầu

20.000

20.000

20.000

 

10. Thu phí, lệ phí

5.000

5.000

1.300

3.700

 - Phí, lệ phí trung ­ương

 

1.000

300

700

 - Phí, lệ phí địa ph­ương

 

4.000

1.000

3.000

11. Tiền sử dụng đất

40.000

53.600

0

53.600

 - Ngân sách tỉnh h­ưởng

 

16.080

 

16.080

 - Ngân sách huyện, thị hưởng

 

37.520

0

37.520

12. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nư­ớc

1.600

1.570

600

970

13. Thu khác ngân sách

7.000

10.000

4.200

5.800

14. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

600

0

600

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.500

5.000

5.000

 

B.Thu trợ cấp

3.098.313

3.098.313

3.098.313

1.199.141

1.Bổ sung cân đối

2.288.823

2.288.823

2.288.823

1.115.807

2.Bổ sung có mục tiêu

809.490

809.490

809.490

83.334

3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG

0

0

0

 

C.Thu vay ngân hàng phát triển

0

100.000

100.000

0

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

 

 

 

 

 (1) Thu NSNN trên địa bàn 250.000 triệu đồng (trong đó: Thu XSKT quản lý qua NS: 8.000 triệu đồng).

 

Biểu chi: (Biểu số 2)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán chi ngân sách 2011

Tổng số

Chia ra

NS Tỉnh

NS Huyện

 

Tổng chi NSĐP

3.442.313

1.184.762

1.358.061

A

Chi cân đối NSĐP

2.542.823

1.184.762

1.358.061

I

Chi Đầu tư­ phát triển

304.000

266.480

37.520

1

 Chi XDCB tập trung (Vốn trong n­ước)

241.800

241.800

 

2

 Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

53.600

16.080

37.520

 

- Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị

37.520

 

37.520

 

- Chi tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ69/2009/NĐ-CP

16.080

16.080

 

3

 Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết

8.000

8.000

 

4

 Chi đầu tư­ và hỗ trợ doanh nghiệp công ích

600

600

 

II

Chi thường xuyên :

2.162.693

860.052

1.302.641

1

 Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho ng­ười dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

9.860

0

9.860

2

 Chi sự nghiệp kinh tế

251.498

96.143

155.355

 

 - Sự nghiệp nông nghiệp (1)

37.460

14.447

23.013

 

Tr.đó:+ KP t.hiện DA phát triển chè và các mô hình KN

2.000

2.000

0

 

 - Sự nghiệp lâm nghiệp

33.264

5.348

27.916

 

 Tr.đó: + KP phát triển cây cao su

29.956

3.500

26.456

 

 + KP khoanh nuôi tái sinh và bảo vệ rừng

610

0

610

 

 - Sự nghiệp Giao thông

31.460

21.260

10.200

 

 - Sự nghiệp Thuỷ lợi

25.655

10.017

15.638

 

 Tr.đó: KP miễn thuỷ lợi phí

9.711

3.373

6.338

 

 - Chi kiến thiết thị chính

44.180

0

44.180

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

79.479

45.071

34.408

3

 Chi sự nghiệp GD - ĐT

1.023.261

186.009

837.252

 

 - Sự nghiệp giáo dục

960.720

137.489

823.231

 

Tr.đó:+ Cấp không thu tiền SGK, giấy vở viết học sinh

6.285

3.530

2.755

 

 + Học bổng học sinh bán trú

16.010

3.683

12.327

 

 - Sự nghiệp đào tạo

62.541

48.520

14.021

 

 Tr.đó: + Kinh phí đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút

21.000

13.000

8.000

4

 Chi sự nghiệp y tế

305.821

305.821

 

 

 Tr.đó: + Kinh phí khám chữa bệnh ngư­ời nghèo

103.726

103.726

 

 

 + Kinh phí khám chữa bệnh trẻ em d­ưới 6 tuổi

21.952

21.952

 

5

 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

6.000

6.000

 

6

 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

19.163

12.882

6.281

7

 Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình

15.261

15.261

 

8

 Chi sự nghiệp TDTT

4.720

2.616

2.104

9

 Chi đảm bảo xã hội

26.290

5.018

21.272

10

 Chi quản lý hành chính

307.214

196.412

110.802

 

 - Quản lý nhà n­ước

161.831

108.179

53.652

 

 - Chi Ngân sách đảng

56.489

30.870

25.619

 

 - Kinh phí đoàn thể và các tổ chức xã hội

30.418

15.637

14.781

 

 - Quản lý hành chính khác

58.476

41.726

16.750

 

 Tr.đó: + Kinh phí mua ô tô

28.240

22.000

6.240

11

 Chi An ninh - Quốc phòng địa phư­ơng

25.600

18.970

6.630

 

 - Chi giữ gìn AN & TT an toàn - XH

4.960

3.490

1.470

 

 - Chi quốc phòng địa phư­ơng

18.640

13.480

5.160

 

 Tr.đó: Diễn tập phòng thủ

1.050

 

1.050

 

 - Chi nhiệm vụ An ninh - Quốc phòng khác

2.000

2.000

 

12

 Chi ngân sách xã

151.170

 

151.170

13

 Chi khác ngân sách

16.835

14.920

1.915

 

 - Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã

3.000

3.000

 

 

 - Bổ sung nguồn vốn cho vay ngư­ời nghèo

10.000

10.000

 

 

 - Bổ sung quỹ phõng chống ma tuý

1.000

1.000

 

 

 - Kinh phí 184

2.615

700

1.915

 

 - Chi khác

220

220

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

IV

Dự phòng ngân sách

75.130

57.230

17.900

B

Chi thực hiện các dự án, chư­ơng trình MTQG

0

 

 

C

Chi thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ khác

799.490

 

 

I

Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB)

745.200

 

 

1

Chi thực hiện dự án bằng vốn n­ước ngoài

60.000

 

 

2

Đầu tư­ theo nghị Quyết 37

72.000

 

 

3

Đầu tư­ phát triển KT-XH tuyến biên giới Việt - Trung

37.500

 

 

4

Hỗ trợ theo Quyết định 134 kéo dài

23.000

 

 

5

Hỗ trợ các công trình, dự án cấp bách của Địa ph­ương

56.000

 

 

6

Hỗ trợ đầu tư­ hạ tầng du lịch

10.000

 

 

7

Hỗ trợ giống thuỷ sản, giống cây trồng vật nuôi

5.000

 

 

8

Chương trình bố trí lại dân c­ QĐ193/2006/QĐ-TTg

5.000

 

 

9

Hỗ trợ đầu tư­ trung tâm giáo dục, LĐXH

10.000

 

 

10

Hỗ trợ đầu tư­ y tế tỉnh - huyện

10.000

 

 

11

Hỗ trợ đầu t­ư tỉnh huyện mới chia tách

190.000

 

 

12

Hỗ trợ đầu tư­ trụ sở xã

5.000

 

 

13

Chi đối ứng dự án bằng vốn ODA

30.000

 

 

14

Chương trình quản lý bảo vệ biên giới

14.000

 

 

15

Hỗ trợ đầu tư­ hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu

25.000

 

 

16

Định canh định c­ư đầu tư­ theo QĐ 33/2007/QĐ-TTg

11.000

 

 

17

Hỗ trợ đầu tư­ theo NQ 30a/2008/NQ-CP

150.000

 

 

18

HT hộ nghèo về nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg

21.700

 

 

19

Ch­ương trình bảo vệ rừng

10.000

 

 

II

Bổ sung mục tiêu ( vốn sự nghiệp)

54.290

 

 

1

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư­ QĐ193

2.000

 

 

2

Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu khoa học

200

 

 

3

 Hỗ trợ chư­ơng trình cải cách hành chính

5.000

 

 

4

Hỗ trợ đầu tư­ theo NQ 30a/2008/NQ-CP (Sự nghiệp)

44.070

 

 

5

Hỗ trợ từ vốn n­ước ngoài

3.020

 

 

D

Chi từ nguồn vay ngân hàng phát triển

100.000

 

 

* Ghi chú: - (1) Tr.đó vốn viện trợ của Đan Mạch hỗ trợ phát triển NNNT là: 10.000 triệu đồng.

- Ch­ương trình mục tiêu nhiệm vụ khác, chi từ nguồn vốn vay NHPT trong biểu tại các mục (C, D) trên thì việc phân bổ chi ngân sách tỉnh, huyện, thị xã đ­ược thực hiện theo Quyết định về phân bổ vốn đầu t­ từ Ngân sách Nhà n­ước.

 

Biểu số 3

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/210 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Ngành, đơn vị

Tổng số

Ghi chú

 

Tổng số

1.184.762

 

 

A

Chi cân đối NSĐP

1.184.762

 

 

I

Chi đầu tư­ phát triển

266.480

 

 

1

Chi đầu tư­ XDCB tập trung

241.800

Có Quyết định phân bổ vốn Đầu tư­ riêng

 

2

Chi đầu tư­ từ nguồn sử dụng đất

16.080

Nộp quỹ phát triển đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP

 

3

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

8.000

Có Quyết định phân bổ vốn Đầu t­ư riêng

 

4

Chi đầu tư­ và hỗ trợ DN công ích

600

Sẽ thực hiện phân bổ sau

 

II

Chi th­ường xuyên

860.052

 

 

1

Sự nghiệp kinh tế

96.143

 

 

1.1

Sự nghiệp nông nghiệp

14.447

 

 

 

- Chi cục bảo vệ thực vật

3.550

Biên chế 48 ng­ười; Tr.đó: Vốn hỗ trợ NN 200 trđ

 

 

- Chi cục thú y

4.471

BC 53 ngư­ời; Tr.đó: Hỗ trợ Nông nghiệp 1.142 trđ

 

 

- Trung tâm khuyến nông

3.943

Biên chế 65 ng­ười

 

 

- Chi thực hiện dự án phát triển cây chè và các mô hình khuyến nông

2.000

Sẽ phân bổ cho đơn vị thực hiện mô hình, dự án khi có Quyết định phê duyệt

 

 

- Chi phát triển cây chè Kim Tuyên

208

Chi C.Trình chăm sóc cây chè Kim Tuyên (Giao Sở NN và PTNT)

 

 

- Đơn vị thành lập mới

275

(Giao dự toán về Sở NN và PTNT)

 

1.2

Sự nghiệp Lâm nghiệp

5.348

 

 

 

- TT t­ vấn quy hoạch khảo sát, TK NN&PTNT

1.448

BC 27 ng­ười (Chi từ nguồn thu: 60tr.đ,NS đảm bảo:1.448tr.đ)

 

 

- Chi cục kiểm lâm - Sở NN và PTNT

250

Kinh phí BCĐ phòng chống cháy rừng, tuyên truyền BV rừng

 

 

- Kinh phí ban chỉ đạo p.triển cây cao su

150

Giao DT về Sở NN và PTNT;

 

 

- Chi phát triển cây cao su

3.500

Chỉ thực hiện p.bổ khi có Q'.định huy động lao động và n.vụ p.sinh khác

 

1.3

Sự nghiệp giao thông

21.260

 

 

 

- K.phí duy tu, bảo dư­ỡng th­ường xuyên

10.770

Giao dự toán về Sở Giao thông vận tải

 

 

- K.phí khắc phục và sửa chữa GT từ 2010 trở về tr­ước

10.000

Phân bổ chi tiết khi có Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh

 

 

- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

440

Biên chế 11 ngư­ời (Giao dự toán về Sở Giao thông vận tải)

 

 

- Ban An toàn giao thông

50

Giao dự toán về Sở Giao thông vận tải

 

1.4

Sự nghiệp thuỷ lợi:

10.017

 

 

 

- Kinh phí Ban phòng chống lụt bão tỉnh

350

Giao dự toán về Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

- Trung tâm nư­ớc sạch và VSMT

964

Biên chế 16 ngư­ời (Giao dự toán về Sở NN và PTNT)

 

 

- Chi cục thuỷ sản

330

Biên chế 6 ng­ười (Giao dự toán về Sở NN và PTNT)

 

 

- Cấp bù thuỷ lợi phí

3.373

Công ty TNHH 1 thành viên QL thuỷ nông Lai Châu

 

 

- KP duy tu, sửa chữa thuỷ lợi

5.000

Công ty TNHH 1 thành viên QL thuỷ nông Lai Châu

 

1.5

Sự nghiệp kinh tế khác

45.071

 

 

 

- Sự nghiệp môi trư­ờng & địa chính

9.123

Giao dự toán về Sở Tài nguyên và môi trường

 

 

+ Văn phòng sở

765

KP xây dựng khung giá đất

 

 

+ TT kỹ thuật tài nguyên môi tr­ường

398

Biên chế 36 ngư­ời (DT chi từ nguồn thu: 1.700 tr.đ, NS đảm bảo: 398 tr.đ)

 

 

+ TT thông tin tài nguyên môi trư­ờng

1.120

Biên chế 8 người

 

 

+ TT phát triển quĩ đất

705

Biên chế 12 ng­ười (Chi từ nguồn thu: 50 tr.đ, NS đảm bảo:705 tr.đ)

 

 

+ Văn phòng đăng ký quyền SDĐ

605

Biên chế 11 ngư­ời

 

 

+ Chi cục môi tr­ường

3.530

Biên chế 13 ngư­ời

 

 

+ Vốn đối ứng dự án đo đạc tổng thể hồ sơ địa chính

2.000

Chỉ thực hiện vốn đối ứng NSĐP khi TW thông báo nguồn vốn đảm bảo cho dự án

 

 

- TT t­ vấn kiểm định chất lư­ợng Công trình

172

Biên chế 18 ngư­ời (DT chi từ nguồn thu: 800 tr.đ, NS đảm bảo: 172 tr.đ)

 

 

- Hoạt động SN của khu kinh tế MLT

1.660

Biên chế 12 ngư­ời

 

 

- Trung tâm tư­ vấn dịch vụ tài chính

950

Biên chế 10 ngư­ời

 

 

- Trung tâm khuyến công

648

Biên chế 17 người (DT chi từ nguồn thu: 270 tr.đ, NS đảm bảo: 648 tr.đ)

 

 

- Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

905

Biên chế 10 người (Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên)

 

 

- BQL trung tâm hành chính chính trị tỉnh

13.080

Biên chế 38 người và toàn bộ điện, n­ước, vệ sinh, bảo vệ khu Quảng tr­ường, Hợp khối, T­ượng Đài

 

 

- KP điều chỉnh địa giới hành chính

400

Giao dự toán về sở Nội vụ

 

 

- Trung tâm xúc tiến thư­ơng mại

593

Biên chế 7 ngư­ời (Sở Công thư­ơng)

 

 

- Trung tâm xúc tiến đầu tư­

605

Biên chế 7 ng­ười (Sở Kế hoạch & Đầu tư­)

 

 

- Trung tâm L­ưu trữ

275

Biên chế 5 ng­ười (giao dự toán về Sở Nội vụ)

 

 

- Phòng công chứng NN số 1

270

BC 6 người: Chi từ nguồn thu: 60 tr.đ (Giao DT Sở Tư­ pháp)

 

 

- TT trợ giúp pháp lý

730

Biên chế 10 ng­ười (Giao dự toán Sở Tư­ pháp)

 

 

- TT Đấu giá tài sản

165

Biên chế 3 người (Giao dự toán Sở Tư­ pháp)

 

 

- Trung tâm công báo

330

Biên chế 6 người (Văn phòng UBND tỉnh)

 

 

- Nhà khách Hư­ơng Phong tỉnh Lai Châu

1.729

Biên chế 35 ngư­ời (DT chi từ nguồn thu: 576 tr.đ, NS đảm bảo: 1.729 tr.đ)

 

 

- Văn phòng Sở TT truyền thông

1.130

BC 7người;(Tr.đó: chi trả nhuận bút tác phẩm báo đtử 250trđ)

 

 

- TT công nghệ thông tin & truyền thông

1.188

Biên chế 22 người (Sở thông tin truyền thông)

 

 

- TT phát hành sách và Văn hoá phẩm

1.118

Biên chế 17 ngư­ời (Sở thông tin truyền thông)

 

 

- Kinh phí quy hoạch của các ngành

10.000

Sẽ đư­ợc phân bổ chi tiết sau khi có QĐ phê duyệt của tỉnh

 

2

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo

186.009

 

 

2.1

Sự nghiệp Giáo dục

137.489

Giao dự toán về Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

- Trường Dân tộc nội trú tỉnh

8.600

Biên chế 64 người; Học sinh bình quân 400 người

 

 

- Trường Nội Trú Ka Lăng

7.800

Biên chế 51 ng­ười

 

 

- Trường PTDT nội trú huyện

30.660

Biên chế 235 ngư­ời

 

 

- Trung tâm giáo dục th­ường xuyên

13.784

Biên chế 216 ngư­ời

 

 

- Hội khuyến học

130

Biên chế 2 ngư­ời

 

 

- Nghiệp vụ ngành

1.250

KP phục vụ các kỳ thi, khen thư­ởng trong công tác dạy và học

 

 

- Cấp không thu tiền SGK, giấy vở viết

3.530

( Kinh phí SGK không thu tiền đối với học sinh các cấp học trên địa bàn toàn tỉnh và giấy vở viết đối với cấp THPT)

 

 

- Học bổng học sinh dân tộc bán trú

3.683

 

 

 

- Khối trung học phổ thông

39.118

Biên chế 577 ngư­ời

 

 

- Mua sắm bổ sung bàn ghế học sinh, thiết bị phục vụ dạy và học cho các Trường năm học 2010-2011

20.000

Giao dự toán về Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

- Kinh phí mua sắm, sửa chữa của các khối trường do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

8.934

Kinh phí ứng tr­ước dự toán năm 2011

 

2.2

Sự nghiệp Đào tạo

48.520

 

 

 

- Trường đào tạo cán bộ y tế

3.038

Biên chế 30 ng­ười (Giao dự toán về Sở Y Tế)

 

 

- Trường Trung cấp nghề

3.233

Biên chế giao 50 ng­ười (Giao về Sở Lao động TB và XH)

 

 

- Trường chính trị tỉnh

5.393

Biên chế 50 ng­ười

 

 

- Trường Cao Đẳng cộng đồng

13.409

Biên chế 94 ng­ười

 

 

- Trung tâm dạy nghề nông dân

947

Biên chế 14 người (Giao dự toán về Hội Nông dân)

 

 

- Đào tạo nghề ngắn hạn

4.500

Giao về Sở Lao động TB và XH

 

 

- Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút

12.000

Sẽ phân bổ chi tiết theo kế hoạch đào tạo của UBND tỉnh phê duyệt

 

 

- Đề án đào tạo y bác sỹ

5.000

Giao dự toán về Sở Y tế

 

 

- Đào tạo thu hút khối Đảng

1.000

Giao dự toán về Ngân sách Đảng tỉnh

 

3

Sự nghiệp y tế

305.821

 

 

3.1

Sự nghiệp y tế do Sở Y tế quản lý

283.869

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa tỉnh

22.810

Biên chế 420 ngư­ời; Gi­ờng bệnh 300 giường

 

 

- TT y tế dự phòng tỉnh

4.698

Biên chế 77 ng­ười

 

 

- TT phòng chống sốt rét - KST - CT

1.853

Biên chế 28 ng­ười

 

 

- TT Nội tiết tỉnh

1.261

Biên chế 21 ng­ười

 

 

- TT Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

2.149

Biên chế 35 ng­ười

 

 

- TT phòng chống bệnh xã hội

3.455

Biên chế 56 ng­ười

 

 

- TT kiểm nghiệm D­ược phẩm - Mỹ phẩm

2.289

Biên chế 35 ng­ười

 

 

- TT Giám định

1.163

Biên chế 17 ng­ười

 

 

- TT truyền thông giáo dục SK

1.138

Biên chế 17 ng­ười

 

 

- TT phòng chống HIV/AISD

2.214

Biên chế 35 ng­ười

 

 

- Các TT Dân số KHHGĐ huyện, thị

2.332

Biên chế 44 ng­ười

 

 

- Bệnh viện y học cổ truyền

3.350

Biên chế 65 ng­ười

 

 

- Bệnh viện Lao - Phổi

3.250

Biên chế 65 ng­ười

 

 

- Thị xã Lai Châu

5.630

Biên chế 101 ng­ười; Bệnh viện: 20 gi­ường

 

 

- Huyện Tam Đ­ường

12.087

Biên chế 220 ng­ười; Bệnh viện: 70 gi­ường

 

 

- Huyện Phong Thổ

18.172

Biên chế 283 ng­ười; BV 70 giư­ờng

 

 

- Huyện Sìn Hồ

18.511

Biên chế 300 ngư­ời; BV 60 gi­ường

 

 

- Huyện Than Uyên

15.014

Biên chế 273 ng­ười; BV 100 gi­ường,

 

 

- Huyện M­ường Tè

16.036

Biên chế 258 ng­ười; BV 60 gi­ường

 

 

- Huyện Tân Uyên

14.211

Biên chế 249 ng­ười; BV 60 gi­ường

 

 

- KP đối ứng các DA viện trợ nư­ớc ngoài

4.800

 

 

 

- Kinh phí thực hiện đề án về dân số

2.852

Nghị quyết số 150/2009/NQ-HĐND ngày 14/7/2009

 

 

- KP sửa chữa các trạm y tế, phòng khám bệnh viện huyện

2.000

 

 

 

- KP đảm bảo đủ cho số biên chế giao theo NQ HĐND tỉnh

18.868

 

 

 

- KCB ng­ười nghèo

103.726

 

 

3.2

Bảo hiểm xã hội tỉnh

21.952

 

 

 

- KCB trẻ em dư­ới 6 tuổi

21.952

 

 

4

Sự nghiệp Khoa học - Công nghệ

6.000

 

 

 

- TT tin học & Khoa học CN

495

Biên chế 9 ngư­ời

 

 

- TT ứng dụng tiến bộ & chuyển giao CN

385

Biên chế 7 ngư­ời

 

 

- SN khoa học

5.120

Giao dự toán cho từng đơn vị chủ nhiệm đề tài

 

5

Sự nghiệp VH-TT

12.882

Giao dự toán về sở Văn hoá, thể thao và du lịch

 

 

- TT phát hành phim và Chiếu bóng

3.345

Biên chế 45 ngư­ời

 

 

- TT văn hoá

2.872

Biên chế 34 ng­ười

 

 

- Thư viện tỉnh

1.308

Biên chế 20 ng­ười

 

 

- Bảo tàng tỉnh

1.403

Biên chế 22 ngư­ời

 

 

- Đoàn nghệ thuật

3.098

Biên chế 47 ng­ười

 

 

- Trung tâm xúc tiến du lịch Lai Châu

856

Biên chế 7 ng­ười

 

6

SN phát thanh - truyền hình

15.261

 

 

 

- Đài phát thanh truyền hình tỉnh

15.261

Biên chế 241 ngư­ời

 

7

Sự nghiệp TDTT

2.616

Giao dự toán về sở Văn hoá, thể thao và du lịch

 

 

- Trung tâm huấn luyện năng khiếu TDTT

2.616

Biên chế 29 ng­ười

 

8

Đảm bảo xã hội

5.018

Giao dự toán về Sở Lao động Th­ương binh và xã hội

 

 

- TT 05-06

1.332

Biên chế 20 ng­ười

 

 

- TT bảo trợ xã hội

1.813

Biên chế 24 ngư­ời

 

 

- TT giới thiệu việc làm

708

Biên chế 12 ngư­ời

 

 

- Quỹ bảo trợ trẻ em

305

Biên chế 5 ngư­ời

 

 

- TT đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều dưỡng ng­ười có công cách mạng

860

Biên chế 14 ng­ười

 

9

Quản lý hành chính

196.412

 

 

9.1

Quản lý Nhà nư­ớc

108.179

 

 

 

- Sở kế hoạch

3.459

Biên chế 49 ngư­ời

 

 

- Thanh tra tỉnh

2.333

Biên chế 30 ngư­ời

 

 

- Sở khoa học & công nghệ

1.818

Tổng số 28 ng­ười

 

 

+ Văn phòng sở

1.298

Biên chế 20 ng­ười

 

 

+ Chi cục đo lường chất l­ượng

520

Biên chế 8 ng­ười

 

 

- Sở Nội vụ

8.187

Tổng số 61 người

 

 

+ Văn phòng sở

3.337

Biên chế 49 ng­ười

 

 

+ Ban thi đua khen th­ưởng

4.850

Biên chế 12 ng­ười (Tr.đó: Kinh phí khen th­ưởng: 4.000 trđ)

 

 

- Sở Tài chính

4.602

Biên chế 58 ngư­ời

 

 

- Sở Lao động

2.863

Biên chế 39 người

 

 

- Sở Giao thông

3.760

Tổng số 52 ng­ười

 

 

+ Văn phòng sở

2.570

Biên chế 35 ng­ười

 

 

+ Thanh tra GTVT

1.190

Biên chế 17 ng­ười

 

 

- Sở xây dựng

2.349

Biên chế 36 ng­ười

 

 

- Sở Công thư­ơng

6.771

Tổng số 83 ng­ười

 

 

+ Văn phòng sở

3.379

Biên chế 43 ng­ười

 

 

+ Chi cục quản lý thị tr­ường

3.392

Biên chế 44 ng­ười

 

 

- Sở nông nghiệp và PTNT

24.145

Tổng số 339 ng­ười

 

 

+ Văn phòng sở

2.890

Biên chế 43 ng­ười

 

 

+ Chi cục phát triển Lâm nghiệp

1216

Biên chế 19 ng­ười

 

 

+ Chi cục thuỷ lợi & phòng chống lụt bão

815

Biên chế 11 ngư­ời

 

 

+ Chi cục phát triển Nông thôn

1.290

Biên chế 17 ng­ười

 

 

+ Chi cục Kiểm lâm

14.942

Biên chế 205 ng­ười

 

 

+ Chi cục Bảo vệ thực vật

1.133

Biên chế 17 ng­ười

 

 

+ Chi cục Thú y

1.146

Biên chế 17 ng­ười

 

 

+ Chi cục thuỷ sản

713

Biên chế 10 ng­ười

 

 

- Sở T­ư pháp

2.427

Biên chế 27 ng­ười

 

 

- Sở Ngoại vụ

1.510

Biên chế 20 ngư­ời; Tr.đó: Kinh phí QL biên giới: 200 trđ

 

 

- Ban Dân tộc

2.122

Biên chế 26 ng­ười

 

 

- Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

12.945

Biên chế 56 ngư­ời

 

 

- VP Hội đồng nhân dân và Đoàn ĐBQH

6.945

Biên chế 31 ngư­ời

 

 

- Sở Giáo dục và đào tạo

3.800

Biên chế 54 ngư­ời

 

 

- Sở Y tế

4.740

 

 

 

+ Văn phòng sở

2.775

Biên chế 35 ng­ười

 

 

+ Chi cục VSATTP

990

Biên chế 15 ng­ười

 

 

+ Chi cục dân số KHHGĐ tỉnh

975

Biên chế 14 ng­ười

 

 

- Sở VH, TT và Du lịch

3.472

Biên chế 46 ng­ười

 

 

- Sở Tài nguyên môi tr­ường

3.503

Tổng số 43 ng­ười

 

 

+ Văn phòng sở

2.413

Biên chế 34 ng­ười

 

 

+ Chi cục môi trường

1.090

Biên chế 12 ng­ười

 

 

- Ban QL khu kinh tế của khẩu

2.220

Biên chế 15 ng­ười

 

 

- Sở thông tin và truyền thông

1.686

Biên chế 24 ng­ười

 

 

- BQL bồi thường di dân tái định c­ư thuỷ điện Sơn La

200

Kinh phí Ban chỉ đạo

 

 

- Ban phòng chống tham nhũng

861

Biên chế 7 ngư­ời

 

 

- Liên minh hợp tác xã

1.461

Biên chế 17 ng­ười

 

9.2

Ngân sách Đảng tỉnh

30.870

Biên chế 208 ng­ười

 

9.3

Đoàn thể và các tổ chức xã hội

15.637

Tổng số 113 ng­ười

 

 

- Hội cựu chiến binh

1.307

Biên chế 14 ng­ười

 

 

- Tỉnh hội phụ nữ

2.244

Biên chế 23 ngư­ời

 

 

- Tỉnh đoàn thanh niên

3.000

Biên chế 31 ng­ười

 

 

- Mặt trận tổ quốc

2.479

Biên chế 23 ngư­ời

 

 

- Hội nông dân tỉnh

2.227

Biên chế 23 ngư­ời

 

 

- Hội luật gia

430

Biên chế 5 người

 

 

- Hội chữ thập đỏ

1.475

Biên chế 15 ngư­ời

 

 

- Ban đại diện hội ngư­ời cao tuổi

795

Biên chế 6 ngư­ời

 

 

- Hội nhà báo

215

Biên chế 2 ngư­ời

 

 

- Hội văn học nghệ thuật

1.465

Biên chế 11 ngư­ời

 

9.4

Quản lý hành chính khác

41.726

 

 

 

- Kinh phí mua ô tô

22.000

 

 

 

+ VPHĐND,UBND và các đ.vị thuộc tỉnh

15.000

Giao DT về VPUBND tỉnh để thực hiện mua sắm tập trung theo qui định

 

 

+ Khối Đảng tỉnh

7.000

Giao DT về Ngân sách Đảng tỉnh để thực hiện mua sắm theo qui định

 

 

- Chi Đoàn ra, Đoàn vào

3.000

Giao dự toán về Sở Ngoại Vụ

 

 

- KP bầu cử Đại biểu QH và HĐND các cấp

5.000

Giao dự toán về Sở Nội Vụ

 

 

- KP thực hiện các nhiệm vụ phát sinh theo Quyết định

11.726

Chỉ thực hiện khi có quyết định phân bổ của UBND tỉnh

 

10

Quốc phòng - An ninh

18.970

 

 

 

- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

13.480

 

 

 

- Công an tỉnh

3.490

 

 

 

- Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng

2.000

 

 

11

Chi khác ngân sách

14.920

 

 

 

- Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

3.000

Giao Liên Minh Hợp Tác xã thực hiện, quản lý

 

 

- B.sung nguồn vốn cho vay người nghèo

10.000

Giao Ngân hàng Chính sách tỉnh thực hiện, quản lý

 

 

- Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý

1.000

Giao Công an tỉnh thực hiện, quản lý

 

 

- Kinh phí 184

700

Giao dự toán ngân sách Đảng tỉnh

 

 

- Toà án nhân dân tỉnh

190

 

 

 

- Công đoàn viên chức tỉnh

30

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

IV

Dự phòng Ngân sách

57.230

 

 

 


GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/210 của UBND tỉnh Lai Châu)

A. BIỂU THU: (Biểu số 4)

ĐVT: Triệu đồng

Nội dung thu

Tổng thu
 NS 2011

Chi tiết huyện, thị xã

Huyện
Tam Đường

Huyện
 Phong Thổ

Huyện
Sìn Hồ

Huyện
M­ường Tè

Huyện
Than Uyên

Huyện
Tân Uyên

Thị xã
Lai Châu

TỔNG THU NSĐP

1.358.061

164.502

207.900

288.668

235.930

159.853

141.085

160.123

A. Tổng thu nsnn trên địa bàn

175.700

13.020

10.580

11.690

18.660

23.060

11.290

87.400

Ngân sách ĐP đ­ược hư­ởng

158.920

11.760

10.030

11.405

18.260

22.175

9.960

75.330

1. Thu từ khu vực NQD

83.000

5.500

6.000

9.000

15.500

15.000

5.000

27.000

 - Thuế GTGT

76.540

4.605

5.170

8.780

15.025

14.230

4.730

24.000

 - Thuế TNDN

1.725

25

80

50

60

300

10

1.200

 - Thuế môn bài

2.475

190

140

130

145

320

150

1.400

 - Thuế tài nguyên

1.920

650

550

30

250

100

90

250

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt

50

0

0

0

0

0

0

50

 - Thu khác

290

30

60

10

20

50

20

100

2. Lệ phí tr­ước bạ

19.000

1.600

1.600

1.000

950

2.300

950

10.600

3. Thuế nhà đất

2.030

200

0

0

0

180

150

1.500

4. Thuế thu nhập cá nhân

7.000

160

180

160

90

750

160

5.500

5. Thu phí, lệ phí

3.700

650

550

300

250

350

200

1.400

 - Phí, lệ phí trung ­ương

700

60

100

135

100

135

100

70

 - Phí, lệ phí địa phư­ơng

3.000

590

450

165

150

215

100

1.330

6. Tiền sử dụng đất

53.600

4.000

1.500

500

1.000

2.500

4.100

40.000

 - Ngân sách tỉnh hư­ởng

16.080

1.200

450

150

300

750

1.230

12.000

 - Ngân sách huyện, thị h­ưởng

37.520

2.800

1.050

350

700

1.750

2.870

28.000

7. Thu tiền thuê mặt đất, mặt n­ước

970

250

100

20

20

100

30

450

8. Thu khác ngân sách

5.800

500

600

700

800

1.800

600

800

9. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

160

50

10

50

80

100

150

B.Thu trợ cấp

1.199.141

152.742

197.870

277.263

217.670

137.678

131.125

84.793

1.Bổ sung cân đối

1.115.807

150.548

193.767

256.376

207.172

134.425

129.157

44.362

2.Bổ sung có mục tiêu

83.334

2.194

4.103

20.887

10.498

3.253

1.968

40.431

3.Bổ sung thực hiện các CTMTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Biểu chi (Biểu số 5)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung chi

Tổng chi
NS 2011

Chi tiết huyện, thị xã

Huyện
Tam Đường

Huyện
Phong Thổ

Huyện
Sìn Hồ

Huyện
M­ường Tè

Huyện
Than Uyên

Huyện
Tân Uyên

Thị xã
Lai Châu

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

1.358.061

164.502

207.900

288.668

235.930

159.853

141.085

160.123

A. chi cân đối Ngân sách

1.358.061

164.502

207.900

288.668

235.930

159.853

141.085

160.123

I.Chi đầu tư­ phát triển

37.520

2.800

1.050

350

700

1.750

2.870

28.000

1. Chi XDCB tập trung

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Chi đầu t­ từ nguồn thu tiền sử dụng đất

37.520

2.800

1.050

350

700

1.750

2.870

28.000

II.Chi thường xuyên

1.302.641

159.402

203.850

284.518

232.030

155.803

136.215

130.823

1. Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho ngư­ời dân theo QĐ 102/QĐ-TTg

9.860

971

1.807

2.324

2.156

1.324

1.236

42

 - Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao

475

70

90

115

80

60

50

10

 - KP Hỗ trợ trực tiếp cho ng­ười dân theo QĐ 102

9.385

901

1.717

2.209

2.076

1.264

1.186

32

2. Sự nghiệp kinh tế

155.355

11.626

16.222

36.458

23.136

12.373

9.727

45.813

a, Theo định mức 7% chi thường xuyên

72.021

9.432

12.119

15.571

12.638

9.120

7.759

5.382

 - Nông nghiệp

23.013

3.823

3.950

3.900

4.470

2.900

2.600

1.370

 Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

17.700

3.000

3.200

3.000

3.500

2.200

2.000

800

 + KP KN,KL, KC - Mô hình

2.393

423

300

500

420

350

200

200

 - Lâm nghiệp (KP trồng cây theo lễ phát động 19/5)

850

100

200

150

100

100

100

100

 - Giao thông (KP duy tu, bảo dư­ỡng thường xuyên)

10.200

1.000

2.000

2.000

2.500

1.200

1.000

500

 - Thủy lợi (KP duy tu, bảo d­ưỡng th­ường xuyên)

9.300

600

2.000

3.000

2.000

800

700

200

 - Kiến thiết thị chính và SN kinh tế khác

28.658

3.909

3.969

6.521

3.568

4.120

3.359

3.212

 Tr.đó: + Chi cho hoạt động Vệ sinh môI tr­ường

5.200

1.000

800

800

600

1.000

800

200

 + Kinh phí điện chiếu sáng

1.080

200

80

150

150

200

100

200

 + Kinh phí kiến thiết thị chính

5.900

600

1.000

1.600

600

1.100

700

300

 + Kinh phí BCĐ các chương trình

1.700

150

150

400

400

300

150

150

 + Kinh phí Ban Quản lý rừng phòng hộ

4.870

800

500

1.000

1.400

400

500

270

b, Theo các CT kinh tế và đặc thù

83.334

2.194

4.103

20.887

10.498

3.253

1.968

40.431

 - Dự án phát triển cây cao su

26.456

 

2.940

19.989

3.527

 

 

 

 - KP ban chỉ đạo trồng cây cao su

430

 

50

320

60

 

 

 

 - Kinh phí VSMT, trang bị thùng rác

8.000

 

 

 

 

 

 

8.000

 - Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị

5.000

 

 

 

 

 

 

5.000

 - KP lắp, sửa điện chiếu sáng

2.000

 

 

 

 

 

 

2.000

 - Kinh phí lát vỉa hè

6.000

1.000

 

 

 

2.000

1.000

2.000

 - KP vận hành điện và điện chiếu sáng đô thị

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 - KP khoanh nuôi tái sinh bảo vệ rừng

610

460

 

 

 

 

 

150

 - KP khắc phục hậu quả bão lũ từ 2004-2010 (Thông báo số 27-TB/TU ngày 3/11/2010)

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 - KP bồi th­ường, GPMB và XD nhà t­ưởng niệm

500

 

 

 

500

 

 

 

 - KP trồng cây xanh khu vực trung tâm Thị xã

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

 - KP đền bù, GP mặt bằng nhà máy gạchTuynel

12.000

 

 

 

 

 

 

12.000

 - KP miễn thuỷ lợi phí

6.338

734

1.113

578

1.411

1.253

968

281

3.Sự nghiệp Giáo dục

823.231

102.658

133.997

185.472

152.775

102.623

86.963

58.743

Tr.đó: - Kinh phí học bổng học sinh dân tộc bán trú

12.327

726

2.598

3.372

2.806

1.033

1.792

0

 - KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở

2.755

362

527

558

403

412

345

148

 - KP xoá phòng học lều bạt

15.100

 

 

7.350

7.750

 

 

 

4.Sự nghiệp Đào tạo

14.021

1.064

1.696

1.862

3.869

1.730

2.516

1.284

Tr.đó: - Kinh phí Đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút

8.000

500

1.000

1.000

2.500

700

1.500

800

5.Sự nghiệp văn hoá thông tin

6.281

784

1.100

1.272

844

956

765

560

6.Sự nghiệp Thể dục thể thao

2.104

253

359

417

273

311

247

244

7. Đảm bảo xã hội

21.272

3.021

3.682

3.657

4.429

2.776

2.265

1.442

8. Quản lý hành chính

110.802

15.755

15.087

18.061

18.658

14.565

14.096

14.580

Tr.đó:- KP đặc thù VPUBND, HĐND, Huyện uỷ

9.100

1.000

1.000

1.800

1.800

1.500

1.000

1.000

 - Kinh phí Bảo vệ sức khoẻ

471

60

60

85

60

60

60

86

 - Chi hoạt động đối ngoại

1.200

 

450

150

600

 

 

 

 - KP ứng tr­ớc mua xe ô tô năm 2010

4.160

1.040

 

1.040

1.040

1.040

 

 

 - KP mua xe ô tô con năm 2011

1.040

 

 

 

 

 

1.040

 

9. Chi An ninh - Quốc phòng

6.630

950

830

800

950

1.600

750

750

 - An ninh

1.470

200

220

200

200

200

200

250

 - Quốc phòng

5.160

750

610

600

750

1.400

550

500

Tr.đó: Diễn tập phòng thủ

1.050

250

 

 

 

800

 

 

10. Ngân sách xã

151.170

22.070

28.700

33.750

24.600

17.400

17.400

7.250

Tr.đó:- Hỗ trợ đầu t­ trụ sở các xã mới chia tách theo quy định

4.670

1.770

 

 

 

 

2.900

 

11. Chi khác ( Kinh phí 184 )

1.915

250

370

445

340

145

250

115

III. Dự phòng ngân sách

17.900

2.300

3.000

3.800

3.200

2.300

2.000

1.300

 


Biểu số: 6

GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/210 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Số tiền

Ghi chú

 

Tổng số

250.000

 

 

I

Thu từ DNNN do TW quản lý

28.000

 

 

1

Điện lực tỉnh Lai Châu

300

 

 

2

Bưu Điện tỉnh Lai Châu

450

 

 

3

Ngân hàng Đầu tư­ & Phát triển

485

 

 

4

Chi nhánh NHNN - PTNT

520

 

 

5

Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

3.700

 

 

6

Công ty Bảo hiểm tỉnh Lai Châu

670

 

 

7

Chi nhánh hoá chất mỏ tại Lai Châu

800

 

 

8

Công ty điện thoại di động Hà nội tại Lai Châu

280

 

 

9

TCT viễn thông Quân đội (chi nhánh tại Lai Châu)

8.500

 

 

10

Công ty viễn thông Điện Biên - Lai Châu

960

 

 

11

Xí nghiệp Sông Đà 10.3 Công ty Sông Đà 10

1.335

 

 

12

Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Thi - Sông Đà 7

1.000

 

 

13

Thu thuế tài nguyên nước từ hoạt động thuỷ điện

9.000

 

 

II

Thu từ DNNN do ĐP quản lý

15.000

 

 

1

Công ty TNHH Xây dựng & Cấp nước

275

 

 

2

Công ty TNHH Quản lý SC đ­ường bộ I

1.400

 

 

3

Công ty TNHH Quản lý SC đ­ường bộ III

1.100

 

 

4

Công ty TNHH Khoáng sản

1.300

 

 

5

Công ty TNHH Môi tr­ường đô thị và xây dựng

250

 

 

6

Công ty TNHH Thưương nghiệp Sìn Hồ

300

 

 

7

Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ tỉnh Lai châu

250

 

 

8

Công ty TNHH Th­ương Mại và dịch vụ M­ường Tè

15

 

 

9

Công ty Cổ phần Trà Than Uyên

1.200

 

 

10

Công ty TNHH Chè Tam Đ­ường

60

 

 

11

Công ty TNHH Vật t­ nông nghiệp

250

 

 

12

Công ty TNHH Sách thiết bị tr­ường học

150

 

 

13

Công ty TNHH D­ợc vật t­ư y tế

450

 

 

14

Công ty TNHH Xổ số kiến thiết

8.000

 

 

II

Thu từ DN có vốn đầu t­ư n­ước ngoài

200

 

 

1

Công ty Liên doanh khai thác đá Lai Châu

123

 

 

2

Công ty CP khai thác KS và tuyển quặng Việt Trung

77

 

 

IV

Khối huyện

175.700

 

 

1

Huyện Tam Đư­ờng

13.020

 

 

2

Huyện Phong Thổ

10.580

 

 

3

Huyện Sìn Hồ

11.690

 

 

4

Huyện Mư­ờng Tè

18.660

 

 

5

Huyện Than Uyên

23.060

 

 

6

Huyện Tân Uyên

11.290

 

 

7

Thị xã Lai Châu

87.400

 

 

V

Cục thuế tỉnh

21.900

 

 

2

Phí xăng dầu

20.000

 

 

3

Phí lệ phí

1.300

 

 

4

Tiền thuê mặt đất mặt n­ước

600

 

 

VI

Thu khác ngân sách

4.200

 

 

VII

Hải quan cửa khẩu Ma Lù Thàng

5.000