Quyết định số 3478/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 Sửa đổi quy định thu Phí chợ, Phí vệ sinh, Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại chợ truyền thống Hồng Hà, thành phố Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3478/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Ngày ban hành: 19-11-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1461 ngày (4 năm 0 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3478/2010/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH THU PHÍ CHỢ; PHÍ VỆ SINH; PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TẠI CHỢ TRUYỀN THỐNG HỒNG HÀ, THÀNH PHỐ HẠ LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3450/TC-QLG ngày 17/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định sửa đổi, bổ sung mức thu Phí chợ, Phí vệ sinh đối với chợ Truyền thống Hồng Hà - thành phố Hạ Long như phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ quy định mức thu phí chợ Hồng Hà tại điểm 1, phụ lục số 1 và điểm 1.3 phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Bãi bỏ quy định tỷ lệ (%) trích để lại Phí chợ; Phí vệ sinh; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với Ban Quản lý chợ Hồng Hà quy định tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết a điểm 1 Mục I Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010; tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm 1 Mục I Phần A Quyết định số 366/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010; tại gạch đầu dòng thứ 2 Điều 1 Quyết định số 518/2010/QĐ-UBND ngày 12/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long quy định các căn cứ, tiêu chí để phân loại theo từng vị trí thuận lợi cho phù hợp tình hình thực tế tại chợ và hướng dẫn đơn vị quản lý chợ quản lý số phí thu được, thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long, Công ty cổ phần Minh Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG CHỢ TRUYỀN THỐNG HỒNG HÀ, THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3478/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nội dung | Mức thu (đ/lượt/người) |
1 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng | 2.000 |
2 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng | 3.000 |
3 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 500.000 đồng | 4.000 |
4 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 500.000 đồng đến 600.000 đồng | 5.000 |
5 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 700.000 đồng | 6.000 |
6 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 700.000 đồng đến 800.000 đồng | 7.000 |
7 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 800.000 đồng | 8.000 |
Ghi chú: Mức phí trên tính cho 01 lượt hàng đem vào chợ bán trong ngày, nhưng tổng tiền phí chợ đối với người bán hàng lưu động trong một ngày không quá 8.000đồng (tám nghìn đồng chẵn).
PHỤ LỤC SỐ 2
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH CHỢ TRUYỀN THỐNG HỒNG HÀ, THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3478/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tiêu chí | Mức phí chợ (đồng/m2/tháng) |
I | Khu chợ chính |
|
1 | Tầng trệt |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 130.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 120.000 |
| Vị trí kinh doanh còn lại | 75.000 |
2 | Tầng 1 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 156.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 143.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 130.000 |
| Vị trí kinh doanh còn lại | 117.000 |
3 | Tầng 2 |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 132.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 121.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3 | 110.000 |
| Vị trí kinh doanh còn lại | 99.000 |
II | Khu ki ốt ngoài nhà |
|
| Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất | 92.000 |
| Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2 | 85.000 |
| Vị trí kinh doanh còn lại | 75.000 |
|
|
|
Các hộ kinh doanh tại chợ nộp mức thu phí chợ trên không phải nộp khoản đóng góp đầu tư xây dựng chợ.
PHỤ LỤC SỐ 3
MỨC THU PHÍ VỆ SINH CHỢ TRUYỀN THỐNG HỒNG HÀ, THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3478/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tiêu chí | Mức phí (đồng/điểm kinh doanh/tháng) |
1 | Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống | 80.000 |
2 | Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát | 60.000 |
3 | Kinh doanh các ngành hàng khác | 50.000 |