Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 29/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Ngày ban hành: 02-11-2010
- Ngày có hiệu lực: 12-11-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-11-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 378 ngày (1 năm 0 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-11-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2010/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 02 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 971/TTr-STC ngày 15/7/2010 về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh về việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% (hai mươi phần trăm) so với mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành chức năng có liên quan tổ chức khảo sát tình hình giá cả thị trường, tổng hợp báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh để điều chỉnh kịp thời phù hợp với từng thời điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Điều 3 biểu giá tính thuế tài nguyên đối với một số sản phẩm tài nguyên khai thác chủ yếu, để làm căn cứ áp dụng giá sàn và giá tính thu thuế tài nguyên của Quy định kèm theo Quyết định số 260/2003/QĐ-UB ngày 26 08/ 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ngày 28/01/2004; Quyết định số 147/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004; Quyết định số 1284/2007/QĐ-UBND ngày 29/08/2007; Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 03/03/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Cục thuế tỉnh, Sở Tài chính, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên | |
I | Tài nguyên khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại | |
| |
1 | Đá xây dựng | đ/m3 | 85.000 | |
2 | Cát vàng | đ/m3 | 45.000 | |
3 | Cát đen | đ/m3 | 25.000 | |
4 | Sỏi | đ/m3 | 85.000 | |
5 | Đá block nguyên khối | đ/m3 | 9.000.000 | |
6 | Đá nguyên liệu dùng để xẻ tấm | đ/m3 | 1.200.000 | |
7 | Đá vôi trắng dạng cục | đ/m3 | 550.000 | |
8 | Đá vôi trắng dùng để sản xuất bột mịn | đ/m3 | 300.000 | |
9 | Đá vôi trắng dùng để sản xuất bột thô | đ/m3 | 95.000 | |
10 | Đá vôi trắng dùng để sản xuất đá hạt | đ/m3 | 320.000 | |
11 | Đá vôi dùng để sản xuất xi măng, clinke | đ/m3 | 55.000 | |
12 | Đất làm gạch; Đất sét và đá đen dùng để sản xuất xi măng. | đ/m3 | 25.000 | |
13 | Cao lanh | đ/tấn | 85.000 | |
14 | Feldspar | đ/tấn | 70.000 | |
15 | Grafit | đ/tấn | 780.000 | |
16 | Quặng sắt | đ/tấn | 450.000 | |
17 | Quặng BaRit | đ/tấn | 100.000 | |
18 | Quặng kẽm chì | đ/tấn | 220.000 | |
19 | Nước thiên nhiên (trừ nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp, dùng sản xuất thủy điện) | đ/m3 | 3.000 | |
II | Tài nguyên rừng tự nhiên | |
| |
1 | Gỗ tròn nhóm 1 | đ/m3 | 6.000.000 | |
2 | Gỗ tròn nhóm 2 | đ/m3 | 4.000.000 | |
3 | Gỗ tròn nhóm 3 | đ/m3 | 3.000.000 | |
4 | Gỗ tròn nhóm 4 | đ/m3 | 1.700.000 | |
5 | Gỗ tròn nhóm 5 | đ/m3 | 1.200.000 | |
6 | Gỗ tròn nhóm 6 | đ/m3 | 1.000.000 | |
7 | Gỗ tròn nhóm 7 | đ/m3 | 800.000 | |
8 | Gỗ tròn nhóm 8 | đ/m3 | 500.000 | |
9 | Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,... | đ/tấn | 200.000 | |
10 | Rễ gù hương | đ/tấn | 700.000 | |
11 | Củi | đ/ste | 200.000 |