Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/09/2010 Về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 22/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày ban hành: 27-09-2010
- Ngày có hiệu lực: 07-10-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-08-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1054 ngày (2 năm 10 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-08-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2010/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 09 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1442/STC-QLGCS ngày 07/9/2010 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 62/BC-STP ngày 04/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên để làm cơ sở tính thu thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi căn cứ vào những quy định và chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.
Khi giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% so với mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tiền: đồng
TT | Nhóm, loại tài nguyên | ĐV tính | Giá tính thuế | Ghi chú |
A | Khoáng sản kim loại | | | |
| Sa khoáng Titan (Ilmennite) | Tấn | 500.000 |
|
B | Khoáng sản không kim loại | | | |
I | Đất, cát, sạn, than | | | |
1 | Đất khai thác san lấp | m3 | 13.000 |
|
2 | Đất sét (làm gạch, ngói, đồ gốm …) | m3 | 23.000 |
|
3 | Cao lanh | m3 | 50.000 |
|
4 | Cát xây dựng | m3 | 25.000 |
|
5 | Sỏi, sạn bãi hà | m3 | 80.000 |
|
6 | Than bùn các loại | Tấn | 50.000 |
|
II | Đá xây dựng thông thường | | | |
1 | Đá hộc | m3 | 75.000 |
|
2 | Đá chẻ xây dựng | m3 | 200.000 |
|
3 | Đá ong | m3 | 100.000 |
|
4 | Đá xây dựng 1cm x 2cm | m3 | 160.000 |
|
5 | Đá xây dựng 2cm x 4cm | m3 | 140.000 |
|
6 | Đá xây dựng 4cm x 6cm | m3 | 120.000 |
|
7 | Đá 0,5cm x 1cm | m3 | 110.000 |
|
8 | Đá cấp phối A | m3 | 100.000 |
|
9 | Đá cấp phối B | m3 | 80.000 |
|
10 | Đá bụi | m3 | 30.000 |
|
11 | Đá nung vôi | m3 | 150.000 |
|
III | Đá Granit, đá bazan | | | |
1 | Đá granit dạng khối | m3 | 1.600.000 |
|
2 | Đá granit ốp lát thương phẩm | m2 | 50.000 |
|
3 | Đá granit khối (hình lục giác chế tác hàng mỹ nghệ trong nước và xuất khẩu) có Φ ≥ 0,5m | m3 | 1.400.000 |
|
4 | Đá bazan làm phụ gia sản xuất xi măng | m3 | 40.000 |
|
C | Sản phẩm rừng tự nhiên | | | |
1 | Gỗ tròn các loại: |
|
|
|
| Nhóm III | m3 | 3.000.000 |
|
| Nhóm IV | m3 | 2.500.000 |
|
| Nhóm V, VI | m3 | 2.100.000 |
|
| Nhóm VII, VIII | m3 | 1.600.000 |
|
2 | Cành, ngọn, củi | Ster | 100.000 |
|
3 | Tre, nứa, lồ ô (8m/cây) | Cây | 6.000 |
|
4 | Mây: |
|
|
|
| - Mây nước, mây đắng | Kg | 2.000 |
|
| - Mây bột | Kg | 2.500 |
|
| - Mây đá: Φ < 25mm | Sợi | 1.500 | Φ: đường kính |
| - Mây đá: 25mm ≤ Φ < 30mm | Sợi | 3.000 | |
| - Mây đá: Φ ≥ 30mm | Sợi | 4.000 | |
| - Mây lằm: dài < 4 m | Lằm | 12.000 |
|
| - Mây lằm: dài ≥ 4m | Lằm | 20.000 |
|
5 | Cây sặt | Kg | 1.000 |
|
6 | Đót tươi | Kg | 2.000 |
|
7 | Đót bông khô | Kg | 8.000 |
|
8 | Sa nhân tươi | Kg | 10.000 |
|
9 | Sa nhân khô | Kg | 100.000 |
|
D | Nước thiên nhiên | | | |
1 | Nước khoáng | m3 | 300.000 |
|
2 | Nước tinh lọc, đóng chai, đóng hộp | m3 | 50.000 |
|
3 | Nước thiên nhiên khai thác dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá … | m3 | 50.000 |
|
4 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi …) | m3 | 5.000 |
|