Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 26/08/2010 Về sửa đổi nội dung tại quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột kèm theo Quyết định 06/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu văn bản: 24/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 26-08-2010
- Ngày có hiệu lực: 26-08-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-12-2012
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5204 ngày (14 năm 3 tháng 4 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2010/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 26 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUY ĐỊNH CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2010/QĐ-UBND NGÀY 08/02/2010 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét Tờ trình số 74/TTr-SXD ngày 05/8/2010 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chỉ giới đường đỏ, kích thước mặt cắt ngang quy hoạch một số tuyến đường giao thông đô thị tại thành phố Buôn Ma Thuột ban hành kèm theo Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 của UBND tỉnh như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ, KÍCH THƯỚC MẶT CẮT NGANG QUY HOẠCH MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Số TT | Tên đường phố | Giới hạn | Chiều dài tuyến (m) | Chỉ giới đường đỏ (m) | Mặt cắt quy hoạch (m) | |||
Từ… | Đến… | Hè phố (bên trái) | Mặt đường | Hè phố (bên phải) | ||||
A | ĐƯỜNG CHÍNH ĐÔ THỊ VÀ ĐƯỜNG LIÊN KHU VỰC | |||||||
03 | Lê Thánh Tông | Phan Bội Châu | Nguyễn Đình Chiểu | 880 | 30 | 8 | 14 | 8 |
Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Hữu Thọ | 2.000 | 24 | 6 | 12 | 6 | ||
Nguyễn Hữu Thọ | Giải Phóng | 434 | 24 | 5 | 14 | 5 | ||
B | ĐƯỜNG CHÍNH KHU VỰC | |||||||
10 | Phan Bội Châu | Nguyễn Tất Thành | Mai Xuân Thưởng | 2.100 | 24 | 5 | 14 | 5 |
C | ĐƯỜNG KHU VỰC | |||||||
66 | Nơ Trang Gưh | Quang Trung | Mai Xuân Thưởng | 1.364 | 16 | 4 | 8 | 4 |
70 | Tuệ Tĩnh | Lê Duẩn | Mai Thị Lựu | 1.000 | 18 | 4,5 | 9 | 4,5 |
D | ĐƯỜNG PHÂN KHU VỰC | |||||||
13 | Đặng Thái Thân | Giải Phóng | Thửa đất số 125 | 200 | 20 | 4,75 | 10,5 | 4,75 |
Thửa đất số 125 | Mai Hắc Đế | 308 | 15 | 4 | 7 | 4 | ||
15 | Đặng Trần Côn | Mai Hắc Đế | Thửa đất số 19 | 100 | 15 | 4 | 7 | 4 |
Thửa đất số 19 | Hẻm 84 Mai Hắc Đế (Thửa đất số 119) | 279 | 12 | 3 | 6 | 3 | ||
E | ĐƯỜNG NHÓM NHÀ Ở | |||||||
28 | Hải Triều | Lê Thánh Tông | Giáp Hải | 200 | 10 | 2 | 6 | 2 |
29 | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Thánh Tông | Giáp Hải | 200 | 10 | 2 | 6 | 2 |
30 | Cao Xuân Huy | Trần Khánh Dư | Trần Nhật Duật | 160 | 10 | 2,5 | 5 | 2,5 |
69 | Nguyên Hồng | Trần Khánh Dư | Trần Nhật Duật | 177 | 10 | 2,5 | 5 | 2,5 |