Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 32/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 04-08-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 501 ngày (1 năm 4 tháng 16 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2010/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi Nghị định 209/2004/NĐ-CP; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng, Sở Tài chính tại Tờ trình số 5065/TTrLS: XD-TC ngày 22/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố (có Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2010 và thay thế cho Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố. Trong quá trình thực hiện, Sở Tài chính, Sở Xây dựng có trách nhiệm cập nhật biến động chi phí định mức xây dựng quy định của Nhà nước, đề xuất UBND Thành phố bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(kèm theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 của UBND Thành phố Hà Nội)
Cấp, loại công trình | LOẠI NHÀ | Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng) | |
Cấp | Loại | ||
Nhà cấp IV | 1 | Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ (xây gạch hoặc đá ong), tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần | 1.426.120 |
2 | Nhà 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần | 1.652.893 | |
3 | Nhà 1 tầng, mái bằng (mái BTCT) | 2.663.503 | |
4 | Nhà 2 - 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng (BTCT); hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; hoặc mái ngói | 4.184.053 | |
Nhà cấp III | 1 | Nhà 4 - 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 4.306.642 |
2 | Nhà 4 - 5, tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 4.693.521 | |
3 | Nhà 6 -8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT | 4.584.354 | |
4 | Nhà (6 - 8) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT | 4.983.879 |
Ghi chú:
- Giá xây dựng mới nhà cấp IV - 1 tầng (loại 1, loại 2, loại 3) chưa bao gồm bể phốt, bể nước. Giá xây dựng mới các loại nhà còn lại đã bao gồm bể phốt và bể nước.
- Nhà cấp IV - 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn (loại 2, loại 3) nếu có trần thì được tính thêm.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(kèm theo Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Nhà tạm vật kiến trúc | Đơn vị tính | Đơn giá xây dựng (đồng) |
I | Nhà tạm |
|
|
1 | Tường xây gạch 220, cao ≤3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu | m2 | 1.472.033 |
2 | Tường xây gạch 110, cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu |
|
|
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | m2 | 1.008.525 |
b | Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng | m2 | 843.260 |
c | Nhà không có khu phụ, mái ngói fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng | m2 | 765.195 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng | m2 | 592.815 |
3 | Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá | m2 | 299.500 |
II | Nhà bán mái |
|
|
1 | Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn | m2 | 767.900 |
2 | Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) |
|
|
a | Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn | m2 | 692.582 |
b | Mái giấy dầu | m2 | 547.726 |
III | Nhà sàn |
|
|
1 | Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm | m2 | 1.150.000 |
2 | Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm | m2 | 980.000 |
3 | Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30cm | m2 | 900.000 |
4 | Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột < 30cm | m2 | 820.000 |
5 | Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | m2 | 400.000 |
IV | Quán bán hàng |
|
|
1 | Cột tre, mái lá, nền đất | m2 | 112.917 |
2 | Cột tre, mái lá, nền láng xi măng | m2 | 161.916 |
V | Sân, đường |
|
|
1 | Lát gạch đất nung đỏ 30x30 | m2 | 204.796 |
2 | Lát gạch chỉ | m2 | 109.534 |
3 | Lát gạch bê tông xi măng | m2 | 144.018 |
4 | Lát gạch lá dừa, gạch đất 20x20 | m2 | 125.337 |
5 | Lát gạch xi măng hoa | m2 | 199.248 |
6 | Bê tông mác 150 | m2 | 158.118 |
7 | Đường rải cấp phối đá ong hoặc rải đá | m2 | 34.937 |
8 | Láng xi măng (hoặc đổ vữa bata) | m2 | 69.693 |
9 | Nền Granitô | m2 | 269.684 |
VI | Tường rào |
|
|
1 | Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ | m2 | 583.512 |
2 | Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ | m2 | 907.646 |
3 | Xây tường, kè bằng đá hộc | m2 | 652.458 |
4 | Xây tường rào gạch đá ong | m2 | 293.336 |
5 | Hoa sắt | m2 | 294.291 |
6 | Khung sắt góc lưới B40 | m2 | 191.913 |
7 | Dây thép gai (Bao gồm cả cọc) | m2 | 79.200 |
VII | Mái vẩy |
|
|
1 | Tấm nhựa hoặc fibrôximăng (đã bao gồm cả hệ khung thép đỡ) | m2 | 172.933 |
2 | Ngói hoặc tôn (đã bao gồm cả hệ khung thép đỡ) | m2 | 280.667 |
VIII | Các công trình khác |
|
|
1 | Gác xép bê tông | m2 | 548.571 |
2 | Gác xép gỗ | m2 | 560.095 |
3 | Bể nước | m3 | 1.218.078 |
4 | Bể phốt | m3 | 1.456.705 |
5 | Giếng khơi xây gạch, bê tông hoặc đá | m sâu | 601.466 |
6 | Giếng khoan sâu ≤ 25m | 1 giếng | 1.700.000 |
7 | Giếng khoan sâu > 25m | 1 giếng | 2.100.000 |
8 | Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT | md | 403.000 |
IX | Cây hương | cây | 1.100.000 |
X | Di chuyển mộ |
|
|
1 | Mộ đất | ngôi | 3.000.000 |
2 | Mộ xây | ngôi | 5.300.000 |