Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 15/07/2010 Về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2155/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 15-07-2010
- Ngày có hiệu lực: 15-07-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-07-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 351 ngày (0 năm 11 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-07-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2155/QĐ-UBND | Việt Trì, ngày 15 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Cănc ứ Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1757/TT-CT ngày 30/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Phú Thọ hướng dẫn các cơ sở khai thác Tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế Tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức thu thuế Tài nguyên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị, các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: 2155/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế | Thuế suất (%) | Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm |
I | Khoáng sản kim loại (chưa qua chế biến) |
|
|
|
|
1 | Quặng sắt | Đồng/tấn | 200,000 | 10 | 20,000 |
2 | Quặng Limonit | Đồng/tấn | 150,000 | 10 | 15,000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 16,000 | 4 | 640 |
2 | Đất làm gạch | Đồng/m3 | 40,000 | 7 | 2,800 |
3 | Đá | Đồng/m3 | 70,000 | 6 | 4,200 |
4 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 80,000 | 7 | 5,600 |
5 | Cát: |
|
|
|
|
5.1 | Cát vàng: | Đồng/m3 |
|
|
|
5.11 | Sông lô | Đồng/m3 | 80,000 | 10 | 8,000 |
5.12 | Trên các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 60,000 | 10 | 6,000 |
5.2 | Cát đen: |
|
|
|
|
5.21 | Cát xây dựng | Đồng/m3 | 40,000 | 10 | 4,000 |
5.22 | Cát dùng để san lấp | Đồng/m3 | 25,000 | 10 | 2,500 |
6 | Sỏi: |
|
|
|
|
6.11 | Sông lô | Đồng/m3 | 100,000 | 6 | 6,000 |
6.12 | Trên các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 80,000 | 6 | 4,800 |
7 | Sét chịu lửa; Đisten | Đồng/tấn | 140,000 | 10 | 14,000 |
8 | Quắc-zít (quartzite) | Đồng/tấn | 160,000 | 12 | 19,200 |
9 | Cao lanh | Đồng/tấn | 200,000 | 10 | 20,000 |
10 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Đồng/tấn | 1,200,000 | 15 | 180,000 |
11 | Thạch anh | Đồng/tấn | 300,000 | 12 | 36,000 |
12 | Phen-sờ-phát (fenspat) | Đồng/tấn | 200,000 | 15 | 30,000 |
13 | Quặng Tacl (Tale) | Đồng/tấn | 340,000 | 10 | 34,000 |
III | Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 400,000 | 8 | 32,000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, các ngành sản xuất: | Đồng/m3 |
|
|
|
2.1 | Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch | Đồng/m3 |
|
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4,000 | 3 | 120 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7,000 | 5 | 350 |
2.2 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) | Đồng/m3 |
|
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4,000 | 1 | 40 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7,000 | 3 | 210 |
2.3 | Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng | Đồng/m3 |
|
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4,000 | 3 | 120 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7,000 | 6 | 420 |
2.4 | Dùng cho mục đích khác | Đồng/m3 |
|
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4,000 | 1 | 40 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7,000 | 3 | 210 |