Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/06/2010 Quy định về chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 28/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
- Ngày ban hành: 22-06-2010
- Ngày có hiệu lực: 02-07-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 948 ngày (2 năm 7 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ KHUYẾN KHÍCH HỎA TÁNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang;
Xét đề nghị của Liên Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 446/TTr-LĐTBXH-TC ngày 5/4/2010 và tờ trình số 867/TTr-LĐTBXH-TC ngày 16/6/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cơ chế hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hà Nội như sau:
I. HỖ TRỢ CHI PHÍ HỎA TÁNG VÀ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN:
1. Đối tượng:
1.1. Toàn bộ người dân có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội được hỗ trợ kinh phí khi hỏa táng tại các cơ sở hỏa táng của Hà Nội.
1.2. Đối tượng người có công đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; các đối tượng xã hội đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm điều trị bệnh nhân HIV của Thành phố; Người vô gia cư, lang thang cơ nhỡ không có người thân, chết trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
2. Mức hỗ trợ:
2.1. Chi phí hỏa táng:
- Đối với thi hài người lớn: 3.000.000 đ/trường hợp hỏa táng
- Đối với thi hài trẻ em dưới 6 tuổi: 1.500.000 đ/trường hợp hỏa táng
2.2. Chi phí vận chuyển:
- Đối với khu vực nội thành: 500.000 đ/trường hợp hỏa táng
- Đối với khu vực ngoại thành: 1.000.000 đ/trường hợp hỏa táng
3. Thời gian hỗ trợ:
- Đối với đối tượng quy định tại điểm 1.1 Mục 1: hỗ trợ trong 3 năm (2010 - 2012).
- Đối với đối tượng quy định tại điểm 1.2 Mục 1: Từ năm 2010
II. HỖ TRỢ CÁC CHI PHÍ KHÁC:
1. Đối tượng:
1.1. Thuộc hộ nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi.
1.2. Các đối tượng người có công đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các Trung tâm nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; các đối tượng xã hội đang được nuôi dưỡng thường xuyên tại các trung tâm bảo trợ xã hội, trung tâm điều trị bệnh nhân HIV của Thành phố, Người vô gia cư, lang thang cơ nhỡ không có người thân, mất trên địa bàn Thành phố.
2. Nội dung và mức hỗ trợ: gồm áo quan hỏa táng và túi đồ khâm niệm, quản lý lưu giữ bình tro theo giá thấp nhất của Ban phục vụ lễ tang tại thời điểm thanh toán.
3. Thời gian hỗ trợ:
- Đối với đối tượng tại điểm 1.1 Mục II: Hỗ trợ trong 3 năm (2010 - 2012)
- Đối với đối tượng tại điểm 1.2 Mục II: Từ năm 2010
III. NGUỒN KINH PHÍ: Ngân sách Thành phố đảm bảo
Ngoài ra, khuyến khích các quận, huyện, thị xã; xã, phường, thị trấn có chính sách hỗ trợ thêm cho đối tượng của địa phương.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện các quy định tại Quyết định này trên địa bàn Thành phố.
2. Giao Sở Tài chính cân đối, bố trí ngân sách hàng năm bảo đảm thực hiện chính sách khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố.
3. Giao UBND các Quận, Huyện, Thị xã xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí thực hiện hỏa táng hàng năm và phương án thực hiện hỗ trợ hỏa táng cụ thể báo cáo UBND Thành phố phê duyệt.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ngành: Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |