cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 25/05/2010 Về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 16/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 25-05-2010
  • Ngày có hiệu lực: 05-06-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-06-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 361 ngày ( 12 tháng 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-06-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-06-2011, Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 25/05/2010 Về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 16/05/2011 Về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải năm 2011, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 16/2010/QĐ-UBND

Huế, ngày 25 tháng 05 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 282/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 4 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường bộ đối với tất cả các tuyến đường tỉnh, đường đô thị, đường vành đai trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để làm cơ sở cho việc tính giá cước vận tải đường bộ năm 2010 (có bảng chi tiết kèm theo) như sau:

1. Các tuyến đường tỉnh gồm: 24 tuyến; chiều dài: 349,007 km.

a) Đường loại 3: 33,900 km.

b) Đường loại 4: 253,807 km.

c) Đường loại 5: 61,300 km.

2. Các tuyến đường đô thị, đường vành đai gồm: 429 tuyến; chiều dài 217,635 km.

a) Đường đô thị gồm:

- Đường loại 4: 199,253 km.

- Đường loại 5: 4,838 km.

b) Đường vành đai: 13,544 km.

Điều 2. Giao trách nhiệm Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính thông báo, hướng dẫn việc triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05/6/2010 và thay thế Quyết định số 711/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- UBND các huyện, TP Huế và thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 


BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2010

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2010/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Tên đường

Địa phận tỉnh

Lý trình
(Từ Km đến Km)

Chiều dài (Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

Đường tỉnh 1

TT. Huế

Km0+00-Km7+700

7.700

 

 

 

7.700

 

 

Điểm đầu Km827+598-QL1A, điểm cuối Km 2+800-Đường tỉnh 3

Đường tỉnh 2

TT. Huế

Km0+00-Km9+340

9.340

 

 

 

9.340

 

 

Điểm đầu Km8+200-QL49A, điểm cuối Km 3+800-QL49A

Đường tỉnh 2 đoạn Nối dài

TT. Huế

Km0+00-Km1+400

1.400

 

 

1.400

 

 

 

Điểm đầu Khách sạn Tân Mỹ, điểm cuối Km53+400-QL49B.

Lưu ý: Cầu Thuận An cũ cấm các loại xe lưu thông, đang lập phương án tháo dỡ.

Đường tỉnh 3

TT. Huế

Km0+00-Km9+700

9.700

 

 

 

9.700

 

 

Điểm đầu Km834+050-QL1A, điểm cuối Bến đò Quảng Xuyên.

Đường tỉnh 4

TT. Huế

Km0+00-Km41+500

41.500

 

 

 

41.500

 

 

Điểm đầu Km821+300-QL1A, điểm cuối xã Phong Bình, Phong Điền.

Đường tỉnh 5

TT. Huế

Km0+00-Km2+800

2.800

 

 

2.800

 

 

 

Điểm đầu Đập đá – TP. Huế, điểm cuối Km9+800-QL49A-Phú Vang

Đường tỉnh 6

TT. Huế

Km0+00-Km12+000

12.000

 

 

 

12.000

 

 

Điểm đầu Km795+200-QLộ 1A, điểm cuối Km34+920- Đường tỉnh 4

Đường tỉnh 7

TT. Huế

Km0+00-Km16+200

16.200

 

 

16.200

 

 

 

Điểm đầu Km832+050-QLộ 1A, điểm cuối xã Dương Hòa – H. Thủy.

Đường tỉnh 8A

TT. Huế

Km0+00-Km8+00

8.000

 

 

 

8.000

 

 

Điểm đầu Km814+200-Qlộ 1A, điểm cuối Km13+200- Đường tỉnh 4

Đường tỉnh 8B

TT. Huế

Km0+00-Km6+00

6.000

 

 

 

6.000

 

 

Điểm đầu Km816+500-Qlộ 1A, điểm cuối Km7+300- Đường tỉnh 4.

Đường tỉnh 9

TT. Huế

Km0+00-Km25+00

25.000

 

 

 

25.000

 

 

Điểm đầu Km4+500-ĐT6, điểm cuối xã Phong Sơn –Phong Điền

Đường tỉnh 10A

TT. Huế

Km0+00-Km21+500

21.500

 

 

 

21.500

 

 

Điểm đầu Km835+400-Qlộ 1A, điểm cuối Km2+500-ĐT 5-Phú Vang

Đường tỉnh 10B

TT. Huế

Km0+00-Km7+00

7.000

 

 

 

 

7.000

 

Điểm đầu Km7+200-ĐT 10A, điểm cuối Bến đò Vân Trình – Phú Vang

Đường tỉnh 10C

TT. Huế

Km0+00-Km17+00

17.000

 

 

 

17.000

 

 

Điểm đầu Km6+000-ĐT 10A, điểm cuối Hà Trung – Phú Vang

Đường tỉnh 10D

TT. Huế

Km0+00-Km12+00

12.000

 

 

 

 

12.000

 

Điểm đầu Vân Trình –Phú Vang, điểm cuối Hà Trung – Phú Vang

Đường tỉnh 11A

TT. Huế

Km0+00-Km8+500

8.500

 

 

8.500

 

 

 

Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối thị trấn Sịa – Quảng Điền

Đường tỉnh 11B

TT. Huế

Km0+00-Km19+500

19.500

 

 

 

19.500

 

 

Điểm đầu Km807+150-QLộ 1A, điểm cuối xã Phong Sơn, Phong Điền

Đường tỉnh 12B

TT. Huế

Km0+00-Km9+405

9.405

 

 

 

9.405

 

 

Điểm đầu Km823+600-QLộ 1A, điểm cuối xã Hương Long – H. Trà

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km0+00-Km14+00

14.000

 

 

 

14.000

 

 

Điểm đầu Km848+850-QLộ 1A, điểm cuối xã Xuân Lộc – Phú Lộc

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km14+00-Km22+00

8.000

 

 

 

 

8.000

 

Điểm đầu xã Xuân Lộc – P. Lộc, điểm cuối xã Hương Phú – N.Đông

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km22+00-Km27+00

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Điểm đầu Hương Phú – N.Đông, điểm cuối TT Khe Tre - Nam Đông

Đường tỉnh 14B

TT. Huế

Km27+00-Km38+500

11.500

 

 

 

 

11.500

 

Điểm đầu Khe Tre – Nam Đông, điểm cuối Thượng Quảng-N.Đông

Đường tránh LaHy

TT. Huế

Km0+00-Km3+400

3.400

 

 

 

 

3.400

 

Xã Xuân Lộc – huyện Phú Lộc

Đường tỉnh 15

TT. Huế

Km0+00-Km22+00

22.000

 

 

 

22.000

 

 

Điểm đầu TT Phú Bài – H. Thủy, điểm cuối xã Phú Sơn – H. Thủy

Đường tỉnh 16

TT. Huế

Km0+00-Km6+00

6.000

 

 

 

6.000

 

 

Điểm đầu TT Tứ Hạ, H. Trà, điểm cuối xã Hương Văn – Hương Trà

Đường tỉnh 16

TT. Huế

Km6+00-Km25+400

19.400

 

 

 

 

19.400

 

Điểm đầu xã Hương Văn – H. Trà, điểm cuối xã Bình Điền - H. Trà

Đường tỉnh 17

TT. Huế

Km0+00-Km10+542

10.542

 

 

 

10.542

 

 

Điểm đầu thị trấn Phong Điền, điểm cuối xã Phong Mỹ - P. Điền

Đường tỉnh 18

TT. Huế

Km0+00-Km10+590

10.590

 

 

 

10.590

 

 

Điểm đầu Thủy Phù – H. Thủy, điểm cuối Vinh Thanh- P.Vang

Thủy điện H. Điền

TT. Huế

Km0+00-Km4+403

4.030

 

 

 

4.030

 

 

Điểm đầu xã Hương Văn – H.Trà, điểm cuối Thủy điện Hương Điền

Đường Đô thị Huế

TT. Huế

425 Tuyến

204.091

 

 

 

199.25

4.838

 

Các tuyến đường trong phạm vi thành phố Huế

Đường vành đai

TT. Huế

04 Tuyến

13.544

 

 

 

 

13.544

 

Các tuyến vùng ven thành phố Huế

Tổng cộng:

 

 

566.642

 

 

33.900

453.060

79.682