Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 18/05/2010 Phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và dự án dạy nghề cho người nghèo do tỉnh Đắk Lắk ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1197/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Ngày ban hành: 18-05-2010
- Ngày có hiệu lực: 18-05-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-12-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 578 ngày (1 năm 7 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-12-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1197/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO SƠ CẤP NGHỀ MIỄN PHÍ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN VÀ DỰ ÁN DẠY NGHỀ CHO NGƯỜI NGHÈO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Căn cứ Thông tư số 44/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 29/3/2010 của Liên Bộ Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo;
Thực hiện hướng dẫn tại Công văn số 664/LĐTBXH-TCDN ngày 09/3/2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 40/TTr-LSTC-LĐTBXH ngày 11/5/2010 của Liên Sở Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn thực hiện theo Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" và dự án dạy nghề cho người nghèo theo Thông tư số 44/TTLT-BTC-BLĐTBXH của Liên Bộ Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Số nghề đào tạo là 29 nghề: chi phí đào tạo cho 01 học viên/khóa học, thời gian đào tạo của từng nghề học có trong danh mục kèm theo.
2. Quy mô của một lớp học nghề: tối đa không quá 30 người/lớp.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm triển khai nội dung tại điều 1 theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN VÀ DỰ ÁN DẠY NGHỀ CHO NGƯỜI NGHÈO TRÊN MỘT KHÓA HỌC
(Chi phí đào tạo tính cho 1 học viên/khóa học)
(Kèm theo QĐ số 1197/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tên nghề | T.gian (tháng) | Nhóm đối tượng I | Nhóm đối tượng II | Nhóm đối tượng III |
1 | May công nghiệp | 3 | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 |
2 | Chăn nuôi thú y | 3 | 1.100.000 | 1.000.000 | 900.000 |
3 | Trồng trọt bảo vệ thực vật | 3 | 1.100.000 | 1.000.000 | 900.000 |
4 | Dệt thổ cẩm | 3 | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 |
5 | Kỹ thuật nấu ăn | 3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
6 | Sửa chữa máy nông nghiệp | 4 | 2.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 |
7 | Chăm sóc da | 4 | 2.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 |
8 | Kỹ thuật sửa chữa máy Photocopy | 4 | 2.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 |
9 | Tin học ứng dụng | 4 | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.400.000 |
10 | Sửa chữa xe máy thi công xây dựng | 5 | 2.400.000 | 1.900.000 | 1.300.000 |
11 | Điện tử dân dụng | 5 | 2.000.000 | 1.800.000 | 1.600.000 |
12 | May dân dụng | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
13 | Sửa chữa xe gắn máy | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
14 | Xây dựng dân dụng | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
15 | Mây tre đan kỹ nghệ | 6 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
16 | Điện dân dụng | 6 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
17 | Cơ khí Hàn | 6 | 3.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 |
18 | Kỹ thuật điện | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
19 | Kỹ thuật lạnh | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
20 | Lắp đặt điện nước | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
21 | Gia công kết cấu thép | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
22 | Vận hành máy thi công công trình | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
23 | Lắp đặt đường dây và trạm biến áp | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
24 | Trang điểm, uốn tóc | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
25 | Sửa chữa điện thoại di động | 6 | 2.200.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
26 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
27 | Công nghệ ô tô | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
28 | Cắt gọt kim loại | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
29 | Điện tử công nghiệp | 6 | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.800.000 |
Ghi chú:
1. Nhóm đối tượng I: Lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác.
2. Nhóm đối tượng II: Lao động nông thôn thuộc diện hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo.
3. Nhóm đối tượng III: Lao động nông thôn khác.