cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 05/05/2010 Về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 29/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 05-05-2010
  • Ngày có hiệu lực: 15-05-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-03-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 306 ngày ( 10 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 17-03-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 17-03-2011, Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 05/05/2010 Về thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 Về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 29/2010/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 05 tháng 5 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP & PTNT CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 thánh 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn 45/CCTTHC ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Tổ công tác chuyên trách cải cánh thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về mẫu Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và ấn định thời gian gửi kết quả rà soát thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách cải cánh thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 05 tháng 5 năm 2010 và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp & PTNT cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm:

1. Cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh.

2. Tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở ban, ngành cấp tỉnh, Thành viên Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TCTCT của Thủ tướng CP;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 4;
- LĐVP, các phòng, TTCB;
- Lưu: VT, (C).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trương Tấn Thiệu

 

THỰC THI PHUƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(kèm theo Quyết định số 29 /2010/QĐ-IBND ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y, mã số hồ sơ: 020625, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, mã số hồ sơ: 144947, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật, mã số hồ sơ: 144994, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật, mã số hồ sơ: 145089, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Thủ tục Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh, mã số hồ sơ: 145282, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6. Thủ tục Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyên trong nước), mã số hồ sơ: 145300, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

7. Thủ tục Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước), mã số hồ sơ: 145426, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

8. Thủ tục Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam), mã số hồ sơ: 145439, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

9. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh, thành phố trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý, mã số hồ sơ: 145641, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh, thành phố quản lý, mã số hồ sơ: 145648; điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

11. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống, mã số hồ sơ: 145669, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12. Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý, mã số hồ sơ: 145687, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

13. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, mã số hồ sơ: 020091, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp người xin cấp chứng chỉ hành nghề ở tại những vùng xa xôi, hẻo lánh hoặc ở những vùng mà việc đi lại gặp nhiều khó khăn (phải gửi hồ sơ qua các Trạm bảo vệ thực vật huyện do Chi cục BVTV ủy quyền) thì Thời gian là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

14. Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, mã số hồ sơ: 020316, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trường hợp người xin cấp chứng chỉ hành nghề ở tại những vùng xa xôi, hẻo lánh hoặc ở những vùng mà việc đi lại gặp nhiều khó khăn (phải gửi hồ sơ qua các Trạm bảo vệ thực vật huyện do Chi cục BVTV ủy quyền) thì Thời gian là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

15. Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa chuyên ngành NN, mã số hồ sơ: 017778, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Trình tự thực hiện:

- Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy lập và gửi hồ sơ công bố hợp quy đến sở chuyên ngành tương ứng tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh để đăng ký.

- Sau khi nhận hồ sơ sở chuyên ngành có trách nhiệm thẩm định và có trách nhiệm thông báo đến tổ chức, cá nhân bằng văn bản.

16. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Tổ chức chứng nhận hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa chuyên ngành nông nông nghiệp, mã số hồ sơ: 018265, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Trình tự thực hiện:

Tổ chức chứng nhận sự phù hợp có nhu cầu tham gia hoạt động chứng nhận hợp quy trong lĩnh vực cụ thể phải lập hồ sơ đăng ký và gửi về cơ quan tương ứng sau đây:

a) Cơ quan đầu mối quản lý lĩnh vực chuyên ngành do Bộ, cơ quan ngang Bộ chỉ định.

b) Cơ quan đầu mối chịu trách nhiệm quản lý hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định”

c) Sau khi nhận hồ sơ đơn vị tiếp nhận có trách nhiệm thẩm định và trả lời bằng văn bản đến tổ chức, cá nhân bằng đăng ký.

17. Thủ tục Công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm), mã số hồ sơ: 018325, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

18. Thủ tục Công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm), mã số hồ sơ: 019397, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

19. Thủ tục Công nhận cây trội (cây mẹ), mã số hồ sơ: 148256, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

20. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính, mã số hồ sơ: 022302, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

21. Thủ tục Công nhận lâm phần tuyển chọn, mã số hồ sơ: 148322, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc sau khi có biên bản của Hội đồng thẩm định.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

22. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con, mã số hồ sơ: 022251, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: “Thời gian cấp: 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả sản xuất, kinh doanh cây con (mẫu biểu số 15) của chủ cung ứng giống cây trồng lâm nghiệp

- Phí, lệ phí: “Phí Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con là 300.000 đồng”.

23. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống, mã số hồ sơ: 022285, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: “Thời gian cấp: 07 ngày kể từ ngày nhận được thông báo thu hoạch giống (mẫu biểu số 13) của chủ nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

24. Thủ tục Công nhận rừng giống chuyển hoá, mã số hồ sơ: 148329, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

- Phí, lệ phí: Lệ phí “Công nhận rừng giống chuyển hoá là 500.000 đồng”

25. Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng, mã số hồ sơ: 148337, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

26. Thủ tục Huỷ bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: Cây trội, Lâm phần tuyển chọn, Rừng giống chuyển hoá, Rừng giống trồng, Vườn cây đầu dòng), mã số hồ sơ: 148341, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

27. Thủ tục Khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương, mã số hồ sơ: 148343, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

28. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh, mã số hồ sơ: 148351, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

29. Thủ tục Đầu tư, nghiệm thu, thanh quyết toán rừng giống, vườn giống, mã số hồ sơ: 148353, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 03 bộ.

30. Thủ tục Hỗ trợ trồng rừng sau đầu tư đối với tổ chức ngoài quốc doanh, mã số hồ sơ: 148357, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

31. Thủ tục Chặt nuôi dưỡng rừng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý, mã số hồ sơ: 148363, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 6 bộ.

32. Thủ tục Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ NN và PTNT), mã số hồ sơ: 148364, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

33. Thủ tục Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho chủ rừng, mã số hồ sơ: 148771, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

34. Thủ tục Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng, mã số hồ sơ: 148773, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

35. Thủ tục Thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ, mã số hồ sơ: 148775, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

36. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 148779, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

37. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép tận thu gỗ nằm trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của tổ chức, mã số hồ sơ: 022406, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

38. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 022437, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

39. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 022355, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

40. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với các tổ chức, mã số hồ sơ: 148781, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

41. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 148794, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

42. Thủ tục Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp, mã số hồ sơ: 148956, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

43. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 148975, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

44. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển mục đích sử dụng rừng của các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 022471, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 04 bộ.

45. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức, mã số hồ sơ: 149006, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

46. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của tổ chức không thuộc Bộ NN và PTNT quản lý, mã số hồ sơ: 148990, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 04 bộ.

47. Thủ tục Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do chủ rừng tự đầu tư vốn của các tổ chức (mục đích thương mại), mã số hồ sơ: 149014, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

48. Thủ tục Cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 149019, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 05 bộ.

49. Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật trồng rừng, trồng cây công nghiệp, mã số hồ sơ: 022556, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

50. Thủ tục Giao nộp gấu cho nhà nước, mã số hồ sơ: 149094, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Trình tự thực hiện:

1. Chủ nuôi gấu nộp đơn đề nghị tự nguyện chuyển giao gấu tại:

a) Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những tỉnh không có Chi cục Kiểm lâm) quyết định việc chuyển giao cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh;

b) Cục Kiểm lâm quyết định việc chuyển giao gấu do chủ nuôi gấu tự nguyện giao trên phạm vi cả nước;

2. Xử lý việc chủ nuôi gấu tự nguyện chuyển giao:

Trong thời gian 5 ngày làm việc, sau khi nhận được đơn đề nghị tự nguyện chuyển giao gấu, Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với những tỉnh không có Chi cục Kiểm lâm) hoàn thiện các thủ tục để chuyển giao gấu cho các đơn vị trên địa bàn tỉnh hoặc báo cáo Cục Kiểm lâm nếu trên địa bàn tỉnh không có đơn vị tiếp nhận.

3. Các cá thể gấu do chủ trại nuôi gấu tự nguyện giao cho Nhà nước được chuyển giao như sau:

a) Các cơ sở cứu hộ gấu, Trung tâm cứu hộ động vật hoang dã;

b) Các vườn thú, các cơ sở nghiên cứu, đào tạo trong nước để phục vụ mục đích nghiên cứu, trưng bày và giáo dục môi trường;

c) Các Trại nuôi có đủ điều kiện quy định tại Quy chế này tự nguyện nuôi gấu nhằm mục đích cứu hộ, bảo tồn gấu;

d) Các tổ chức khác theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

4. Sau khi giao nộp gấu thì các đơn vị, trại nuôi gấu có đủ điều kiện quy định tại Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 sẽ tiếp tục nuôi dưỡng gấu.

51. Thủ tục Cho thuê rừng đối với tổ chức, mã số hồ sơ: 148714, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 06 bộ.

52. Thủ tục Cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản, mã số hồ sơ: 148068, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

53. Thủ tục Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh, mã số hồ sơ: 148769, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

Số lượng hồ sơ: 05 bộ.

54. Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004, mã số hồ sơ: 148146, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

55. Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148161, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

56. Thủ tục Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148176, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

57. Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148188, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

58. Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148203, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

59. Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148214, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

60. Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148239, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

61. Thủ tục Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi, mã số hồ sơ: 148223, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

62. Thủ tục Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường, mã số hồ sơ: 149046, điều chỉnh Biểu mẫu 1 tại Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ TTHC cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp & PTNT, Cụ thể:

a). Trình tự thực hiện

I. Cấp giấy chứng nhận trại nuôi:

- Các đơn vị (hộ gia đình, cá nhân, tổ chức) gây nuôi Động vật hoang dã phải gửi cho Chi cục Kiểm lâm (nếu tại các huyện thì gửi cho hạt Kiểm lâm sở tại) văn bản đề nghị đăng ký trại nuôi và các hồ sơ có liên quan

- Sau khi thẩm định nếu đạt yêu cầu, Chi cục Kiểm lâm sẽ cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi cho các đơn vị (hộ gia đình, cá nhân).

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ, phải thông báo lý do cho các đơn vị (hoặc hộ gia đình, cá nhân) biết.

II. Quản lý trại nuôi:

- Sau khi cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi, Chi cục Kiểm lâm cấp cho trại nuôi Sổ theo dõi động vật hoang dã gây nuôi (mẫu 5) nhằm theo dõi quá trình tăng đàn, giảm đàn do sinh sản, nhập trại, xuất trại hoặc chết. Chủ trại có trách nhiệm theo dõi và ghi chép quá trình tăng, giảm đàn và tự chịu trách nhiệm việc theo dõi của mình.

* Trường hợp tăng đàn do nhập con giống từ bên ngoài, thì chủ nuôi phải có giấy đề nghị nhập trại và hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của con giống xin nhập trại, gửi Hạt Kiểm lâm sở tại (mẫu 6).

- Hạt Kiểm lâm có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ nhập trại (các giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp, bảng kê có xác nhận của Kiểm lâm nơi con giống chuyển đi, giấy tờ thú y, tình trạng hiện nay…), nếu đạt yêu cầu thì xác nhận cho nhập trại và chủ hộ tự kê khai vào sổ theo dõi của mình.

- Quá trình quản lý trại nuôi trên địa bàn huyện, được giao cho các Hạt Kiểm lâm chịu trách nhiệm, lập hồ sơ quản lý và tổng hợp báo cáo hàng tháng về cho Chi cục Kiểm lâm (mẫu 8).

b) Thời gian giải quyết:

Chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đã quy định tại mẫu 1, Chi cục Kiểm lâm phải tổ chức thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi cho các đơn vị (hoặc hộ gia đình, cá nhân).