Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/04/2010 Ban hành bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 29/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 29-04-2010
- Ngày có hiệu lực: 09-05-2010
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 22-03-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-12-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 949 ngày (2 năm 7 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 13-12-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2010/QĐ-UBND | Vinh, ngày 29 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006; Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) ngày 16/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên.
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 563/TTr-STC-VG ngày 24/3/2010 và Công văn số 841/STC-VG ngày 26/4/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên; trường hợp giá bán ghi trong hoá đơn cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hoá đơn; trường hợp giá bán ghi trong hoá đơn thấp hơn giá tối thiểu quy định tại Bảng giá này thì tính theo quy định tại Bảng giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Giám đốc các Doanh nghiệp và Chủ hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2010 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu để tính thuế (ĐVT: VN đồng) |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt (1 sắt = 2 quặng) | Tấn | 500.000 |
2 | Quặng chì (1 chì = 2 quặng) | Tấn | 800.000 |
3 | Quặng thiếc (1 thiếc = 1,5 quặng) | Tấn | 145.000.000 |
4 | Vàng sa khoáng | Kg | 550.000.000 |
5 | Quặng Mangan |
|
|
5.1 | Mangan có hàm lượng <20% | Tấn | 700.000 |
5.2 | Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29% | Tấn | 1.000.000 |
5.3 | Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34% | Tấn | 1.400.000 |
5.4 | Mangan có hàm lượng trên 34% | Tấn | 1.600.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
1.1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | M3 | 11.000 |
1.2 | Đất nguyên liệu sản xuất gạch | M3 | 12.000 |
1.3 | Sỏi | M3 | 80.000 |
1.4 | Cát vàng | M3 | 50.000 |
1.5 | Cát đen tô da | M3 | 40.000 |
1.6 | Cát đen san nền hạt mịn | M3 | 16.000 |
1.7 | Đá hộc (KT>15cm); đá ba (KT từ 8-15cm) các loại -trừ đá trắng | M3 | 80.000 |
1.8 | Đá 4x6 và 6x8 cm | M3 | 90.000 |
1.9 | Đá dăm 2x4 cm | M3 | 100.000 |
1.10 | Đá dăm 1x2; 0,5x1 cm | M3 | 150.000 |
2 | Vật liệu làm nguyên liệu xi măng |
|
|
2.1 | Đá sản xuất xi măng, Klinke | M3 | 80.000 |
2.2 | Đá phụ gia xi măng | M3 | 40.000 |
2.3 | Đất phụ gia xi măng | M3 | 12.000 |
2.4 | Quặng sắt (1 sắt = 3 quặng) | Tấn | 400.000 |
3 | Đá trắng |
|
|
3.1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu | M3 | 20.000.000 |
3.2 | Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | M3 | 4.000.000 |
3.3 | Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn ( 1m3= 2,7 tấn) | M3 | 200.000 |
3.4 | Đá hộc trắng nội dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3= 2,7 tấn) | M3 | 130.000 |
3.5 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 1m² trở lên | M3 | 8.000.000 |
3.6 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m² đến dưới 1 m² | M3 | 6.000.000 |
3.7 | Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m² | M3 | 1.500.000 |
4 | Đá màu không phải đá trắng |
|
|
4.1 | Đá khối (Blốc) xuất khẩu | M3 | 8.000.000 |
4.2 | Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | M3 | 2.000.000 |
4.3 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 1m² trở lên | M3 | 6.000.000 |
4.4 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m² đến dưới 1m² | M3 | 5.000.000 |
4.5 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,5m² | M3 | 2.000.000 |
4.6 | Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m² |
| 1.000.000 |
5 | Than đá | M3 | 900.000 |
6 | Than bùn | M3 | 800.000 |
III | Đá quý |
|
|
1 | Đá Rubi (đá đỏ) | M3 | Theo giá đấu thầu |
IV | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 | Gỗ nhóm 1 | M3 | 8.000.000 |
| Riêng: + Gỗ Đinh hương | M3 | 16.000.000 |
| + Gỗ Pơ mu | M3 | 6.000.000 |
| + Gỗ Trắc | M3 | 25.000.000 |
| + Gỗ Mun | M3 | 17.000.000 |
2 | Gỗ nhóm 2 | M3 | 5.000.000 |
| Riêng: + Gỗ Lim | M3 | 8.000.000 |
| + Gỗ Sến, Táu mật | M3 | 3.300.000 |
| + Gỗ Kiền kiền | M3 | 5.500.000 |
| + Gỗ Xoay | M3 | 4.500.000 |
3 | Gỗ nhóm 3 | M3 | 3.500.000 |
| Riêng: + Gỗ Dỗi, Chò chỉ | M3 | 5.000.000 |
| + Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương | M3 | 3.200.000 |
| + Gỗ Trường mật, Cà ổi | M3 | 3.000.000 |
4 | Gỗ nhóm 4 | M3 | 2.800.000 |
| Riêng: Gỗ De, Gỗ Tía, Gỗ Vàng tâm | M3 | 3.800.000 |
5 | Gỗ nhóm 5 | M3 | 2.300.000 |
6 | Gỗ nhóm 6 | M3 | 1.800.000 |
7 | Gỗ nhóm 7 | M3 | 1.400.000 |
8 | Gỗ nhóm 8 | M3 | 1.200.000 |
| Riêng: + Gỗ Bộp vàng | M3 | 3.000.000 |
9 | Gỗ Trụ mỏ | M3 | 500.000 |
10 | Gỗ làm giấy | M3 | 400.000 |
11 | Củi | Ste | 200.000 |
12 | Mét, Vầu, Luồng |
|
|
12.1 | Loại D<=10cm | Cây | 10.000 |
12.2 | Loại D>10cm | Cây | 14.000 |
13 | Nứa các loại | Tấn | 200.000 |
14 | Song, Mây |
|
|
14.1 | Song bột | Sợi | 35.000 |
14.2 | Song cát | Tấn | 3.500.000 |
V | Dược liệu |
|
|
1 | Trầm hương loại 1 | Kg | 7.000.000 |
2 | Trầm hương loại 2 | Kg | 5.000.000 |
3 | Trầm hương loại 3 | Kg | 4.000.000 |
4 | Quế, Hồi, Sa nhân | Kg | 70.000 |
5 | Bồ cốt toái, thảo quả | Kg | 7.000 |
6 | Rễ ðằng đăng, rễ chay | Kg | 2.000 |
VI | Hải sản tự nhiên |
|
|
1 | Cá biển loại 1 | Kg | 20.000 |
2 | Cá biển loại 2 | Kg | 15.000 |
3 | Cá biển loại 3 | Kg | 10.000 |
4 | Cá biển loại 4 | Kg | 8.000 |
5 | Cá biển loại 5 | Kg | 5.000 |
6 | Tôm | Kg | 40.000 |
7 | Mực | Kg | 35.000 |
8 | Hải sâm biển | Kg | 20.000 |
9 | Hải sâm biển loại đặc sản | Kg | 35.000 |
VII | Nước thiên nhiên |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên | M3 | 500.000 |
2 | Nước thiên nhiên khai thác để sản xuất nước đá, đá tinh khiết, nước lọc | M3 | 5.000 |