cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 08/04/2010 Về Quy định mức thu tạm thời phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 703/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 08-04-2010
  • Ngày có hiệu lực: 08-04-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-09-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 155 ngày ( 5 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 10-09-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 10-09-2010, Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 08/04/2010 Về Quy định mức thu tạm thời phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 27/08/2010 Về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 703/QĐ-UBND

Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU TẠM THỜI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường khai thác đối với khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 về phí bảo vệ môi trường khai thác đối với khoáng sản;

Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh tại Công văn số 22/HĐND-THKT ngày 04 tháng 3 năm 2010;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 137/CV-STC ngày 20 tháng 01 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tạm thời mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo chi tiết đính kèm.

Điều 2. Đối tượng nộp, cách tính mức thu, tổ chức thu nộp, quản lý sử dụng thực hiện theo quy định tại Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường khai thác đối với khoáng sản và Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 về phí bảo vệ môi trường khai thác đối với khoáng sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

(Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định 703/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2010 của UBND tỉnh)

STT

Loại văn bản

Đơn vị tính

Mức thu

(đồng)

1

Đá:

 

 

a

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...)

m3

50.000

b

Quặng đá quý ( kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...)

 

50.000

c

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

1.000

d

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...)

m3

2.000

2

Fenspat

m3

20.000

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

4.000

4

Cát:

 

 

a

Cát vàng (cát xây tô)

m3

3.000

b

Cát thủy tinh

m3

5.000

c

Các loại cát khác

 

2.000

5

Đất:

 

 

a

Đất sét, làm gạch, ngói

m3

1.500

b

Đất làm thạch cao

m3

2.000

c

Đất làm cao lanh

m3

5.000

d

Các loại đất khác

m3

1.000

6

Than:

 

 

a

Than đá

Tấn

6.000

b

Than bùn

Tấn

2.000

c

Các loại than khác

Tấn

4.000

7

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.000

8

Sa khoáng titan (ilmenit)

Tấn

30.000

9

Quặng apatít

Tấn

3.000

10

Quặng khoáng sản kim loại:

 

 

a

Quặng mangan

Tấn

30.000

b

Quặng sắt

Tấn

40.000

c

Quặng chì

Tấn

180.000

d

Quặng kẽm

Tấn

180.000

e

Quặng đồng

Tấn

35.000

f

Quặng bô xít

Tấn

30.000

g

Quặng thiếc

Tấn

180.000

h

Quặng cromit

Tấn

40.000

i

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

10.000

 

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ