cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 Về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 02/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 18-01-2010
  • Ngày có hiệu lực: 28-01-2010
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 17-03-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-09-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 975 ngày (2 năm 8 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 29-09-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 29-09-2012, Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 Về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 19/09/2012 Về danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
LAI CHÂU

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 02/2010/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 18 tháng 01 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí ban hành ngày 11 tháng 9 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6/03/2006 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 và Thông tư liên tịch số 36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung Thông liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm;

Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;

Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực;

Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 159/2009/NQ-HĐND12 ngày 10/12/2009 của Hội đng nhân dân tỉnh Lai Châu, Khóa XII, kỳ họp thứ 15 về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 04/CV-STC ngày 11 tháng 01 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức thu phí, lphí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu

(Có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Quyết định số 29/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích, nộp Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
-
Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
-
Bộ Tài chính;
-
TT. Tỉnh ủy;
-
TT. HĐND, UBND tỉnh;
-
Công báo tỉnh;
-
VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, CV các khối;
-
Ban KT-NS HĐND tỉnh;
-
Lưu: VT, TM, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lò Văn Giàng

 

A. DANH MỤC, MỨC THU PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

DANH MỤC PHÍ

Mức thu

Ghi chú

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG

 

 

1

Phí xây dựng (tính theo tỷ lệ % xuất đầu tư không bao gồm giá trị thiết bị xây lắp)

 

 

 

- Nhà ở do tổ chức, cá nhân sử dụng không sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ trên đa bàn tỉnh Lai Châu:

 

 

 

* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn Thị Xã

0,3%

 

 

* Đối với nhà xây dựng tại địa bàn các huyện

0,2%

 

 

- Nhà do các tổ chức và cá nhân xây dựng sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

* Đối với các công trình có mức vn XD thuộc dự án nhóm A

0,4%

 

 

* Đi với các công trình có mức vn XD thuộc dự án nhóm B, C:

 

 

 

+ Công trình có mức vn đầu tư lớn hơn 7 tỷ đng

0,7%

 

 

+ Công trình có mức vn đầu tư từ 5 tỷ đến dưới 7 tỷ đng

1,0%

 

 

+ Công trình có mức vốn đầu tư từ 3 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng

1,3%

 

 

+ Công trình có mức vốn đầu tư dưới 3 tỷ đồng

1,5%

 

2

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính.

 

 

2.1

Đối với các cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

- Vùng đô thị

400đ/m2

 

 

- Vùng nông thôn

200đ/m2

 

2.2

Đối với tổ chức:

 

 

 

* Đt phi nông nghiệp

 

 

 

- Diện tích sử dụng dưới 3 ha

600đ/m2

 

 

- Diện tích sdụng từ 3 ha đến 5 ha

 

 

 

+ 3 ha đu

600đ/m2

 

 

+ Trên 3 ha đến 5 ha

500đ/m2

 

 

- Diện tích sử dụng trên 5 ha

 

 

 

+ 3 ha đu

600đ/m2

 

 

+ Trên 3 ha đến 5 ha

500đ/m2

 

 

+ Trên 5 ha

300đ/m2

 

 

* Đt nông nghiệp

 

 

 

- Diện tích sử dụng dưới 3 ha

100đ/m2

 

 

- Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5 ha

 

1

 

+ 3 ha đu

100đ/m2

 

 

+ Trên 3 ha đến 5 ha

70đ/m2

 

 

- Diện tích sử dụng trên 5 ha

 

 

 

+ 3 ha đu

100đ/m2

 

*

+ Trên 3 ha đến 5 ha

70đ/m2

 

 

- Trên 5 ha

50đ/m2

 

3

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

 

 

3.1

Đối với các cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

- Đt xây dựng nhà ở

 

 

 

+ Cp mới

Miễn thu

 

 

+ Cp lại

40.000đ/1 bhồ sơ

 

 

- Đt sử dụng vào mục đích khác (trừ đt sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)

 

 

 

+ Cp mới

Miễn thu

 

 

+ Cp lại

50.000đ/1 bộ hồ sơ

 

3.2.

(thiếu chữ)

 

 

 

+ Cấp mới

200.000đ/1 bộ hồ sơ

 

 

+ Cấp lại

20.000đ/1 bộ hồ sơ

 

 

- Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)

 

 

 

+ Cấp mới

Miễn thu

 

 

+ Cấp lại:

 

 

 

- Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha

500.000đ/1 bộ hồ sơ

 

 

- Diện tích lớn hơn 03 ha

1.000.000 đ/1 bộ hồ sơ

 

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ

 

 

1

Phí chợ

 

 

 

- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định.

 

 

 

+ Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu

6.000đ/m2/ tháng

 

 

+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư)

4.000đ/m2/tháng

 

 

+ Các chợ khác

2.000đ/m2/tháng

 

 

- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán, áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng

2.000đ/1 buổi

 

2

Phí đấu thầu, đấu giá

 

 

2.1

Phí đấu thầu

500.000đ/1 bộ hồ sơ

 

2.2

Phí đấu giá

200.000đ/1 bộ hồ sơ

 

a

Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá

 

 

 

* Trường hợp bán được tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được

 

 

 

- Giá trị tài sản bán được từ 1.000.000 đồng trở xuống

50.000 đng

 

 

- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

5% giá trị tài sản bán được

 

 

- Giá trị tài sản bán được từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng

5.000.000 đồng + 1,5% của phn giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng

 

 

- Giá trị tài sản bán được từ trên 1.000.000.000 đồng

18.500.000 đồng + 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 5.000.000.000đ

 

 

* Trường hợp bán đấu giá không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản

 

 

b

Mức thu phí đấu giá tài sản đối với người tham gia đấu giá

 

 

 

+ Giá khởi điểm của tài sản từ 20.000.000 đồng trở xuống

20.000đồng/hồ sơ

 

 

+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

50.000đồng/hồ sơ

 

 

+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

100.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000đồng/ hồ sơ

 

 

+ Giá khởi điểm của tài sản từ trên 500.000.000 đồng

500.000đồng/ hồ sơ

 

 

* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp

 

 

c

Mức thu phí đấu giá quyền sử dụng đất đối với người tham gia đấu giá (Bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg)

 

 

 

+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống

100.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

200.000 đồng/hồ sơ

 

 

+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng

500.000 đng/hồ sơ

 

3

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

0,01%

 

4

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực

 

 

 

- Tư vấn chuyên ngành điện lực

800.000đ/Giy phép

 

 

- Hoạt động phát điện

2.100.000đ/ Giấy phép

 

 

- Hoạt động phân phối điện tại nông thôn

800.000đ/ Giy phép

 

 

- Hoạt động bán lẻ điện tại nông thôn

700.000đ/Giy phép

 

III

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

1

Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe

 

 

 

- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi

5.000đ/lượt ra vào bến

 

 

- Xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên

1.000 đng/ghế/lượt ra vào bến

 

 

- Xe ô tô có trọng tải đến dưới 1,5 tấn

7.000đ/lượt ra vào bến

 

 

- Xe ô tô có trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn

10.000đ/lượt ra vào bến

 

 

Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

15.000đ/lượt ra vào bến

 

 

Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên

20.000đ/lượt ra vào bến

 

2

Phí qua đò

 

 

 

- Chở người

2.000đ/lượt/ người

 

 

- Chở người kèm theo phương tiện:

 

 

 

+ Chở người kèm theo xe máy

4.000đ/lượt/ người

 

 

+ Chở người kèm theo xe đạp

3.000đ/lượt/ người

 

 

+ Chở người kèm theo hàng hóa có trọng lượng trên 50kg

4.000đ/lượt/ người

 

IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC

 

 

1

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

1.1

Tra cứu tài liệu tại Sở Tài nguyên - Môi trường

 

 

a

Phí cung cấp thông tin

 

 

 

- Truy cập, quan sát trên máy tính

Miễn phí

 

 

- Tra cứu thông tin đất đai

20.000đ/ln

 

b

Tư liệu điểm địa chính

 

 

 

- Tư liêu tọa độ địa chính

 

 

 

+ Điểm địa chính cơ sở

110.000đ/đim

 

 

+ Điểm địa chính cấp I, II

80.000 đ/điểm

 

 

+ Hạng III, IV

80.000đ/điểm

 

c

Tài liệu bản đồ

 

 

 

- Bản đ đa chính

 

 

 

+ Bản đồ địa chính trên giấy

 

 

 

. Tỷ lệ 1/500

20.000đ/mảnh

 

 

. Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/mảnh

 

 

. Tỷ lệ 1/2.000

20.000đ/mảnh

 

 

. Tỷ lệ 1/5.000

20.000đ/mảnh

 

 

. Tỷ lệ 1/10.000

30.000đ/mảnh

 

 

. Tỷ lệ 1/25.000

30.000đ/mảnh

 

 

+ Bản đđịa chính dạng s

 

 

. Tỷ lệ 1/500

25.000đ/ha

 

 

. Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/ha

 

 

. Tỷ lệ 1/2.000

15.000đ/ha

 

 

. Tỷ lệ 1/5.000

10.000đ/ha

 

 

. Tỷ lệ 1/10.000

150.000đ/lớp/ mảnh

 

 

. T lê 1/25.000

200.000đ/lp/ mảnh

 

 

- Bản đồ hành chính dạng giy

 

 

 

+ Bản đồ hành chính cấp xã

95.000đ/mảnh

 

 

+ Bản đồ hành chính cấp huyện

95.000đ/mảnh

 

 

- Bản đồ chuyên đ

 

 

 

+ Bản đồ chuyên đdạng giy

165.000đ/mảnh

 

 

+ Bản đồ chuyên đdạng s

150.000đ/lớp/ bộ

 

d

Hồ sơ đa chính

 

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính với tng tha đt

15.000đ/tờ

 

 

- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với tng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất

20.000đ/tờ

 

 

- Tổng hợp thông tin đt đai

20.000đ/tờ

 

1.2

Tra cứu tài liệu tại Phòng Tài nguyên - Môi trường

 

 

a

Phí cung cấp thông tin

 

 

 

- Truy cập, quan sát trên máy tính

Miễn phí

 

 

- Tra cứu thông tin đất đai

20.000đ/ln

 

b

Tài liu bản đồ

 

 

 

- Bản đồ địa chính trên giy

 

 

 

+ Tlệ 1/500

20.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/2.000

20.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/5.000

20.000đ/mảnh

 

 

- Tỷ lệ 1/10.000

30.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/25.000

30.000đ/mảnh

 

 

- Bản đồ địa chính dạng s

 

 

 

+ Tỷ lệ 1/500

25.000đ/ha

 

 

+ Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/ha

 

 

+ Tỷ lệ 1/2.000

15.000đ/ha

 

 

+ Tỷ lệ 1/5.000

10.000đ/ha

 

 

+ Tỷ lệ 1/10.000

150.000đ/lớp/ mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/25.000

200.000đ/lớp/ mảnh

 

 

Hồ sơ địa chính

 

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất

15.000đ/tờ

 

 

- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với tng thửa đất hoặc tng chủ sử dng đất

20.000đ/tờ

 

 

- Tng hợp thông tin đt đai

20.000đ/tờ

 

1.3

Cung cấp tại UBND cấp xã

 

 

a

Phí cung cấp thông tin

 

 

 

- Truy cập, quan sát trên máy tính

Miễn phí

 

 

- Tra cứu thông tin đất đai

20.000đ/ln

 

b

Tài liu bản đồ

 

 

 

- Bản đồ địa chính trên giy

20.000đ/mảnh

 

 

+ Tlệ 1/500

20.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/1.000

20.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/2.000

20.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/5.000

30.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/10.000

30.000đ/mảnh

 

 

+ Tỷ lệ 1/25.000

 

 

c

Hồ sơ địa chính

 

 

 

- Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc tng chủ sử dụng đất

20.000đ/tờ

 

 

- Tổng hp thông tin đất đai

20.000đ/t

 

2

Phí thư vin

 

 

 

- Nhng độc giả là học sinh ph thông

Miễn thu

 

 

- Những độc giả không phải là học sinh ph thông

500đ/1 người/lượt

 

 

- Những độc giả dùng thẻ

 

 

 

+ Người lớn

15.000đ/thẻ/1 năm

 

 

+ Thiếu nhi

5.000đ/thẻ/1 năm

 

3

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 

 

 

- Cung cấp thông tin bản (Danh mục giao dịch bảo đảm, tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký)

10.000 đồng/trường hợp

 

 

- Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tng hp thông tin vcác giao dịch bảo đảm

30.000 đồng/trường hợp

 

V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

1

Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu ncông nghiệp

 

 

 

- Thm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

3.000.000đ/1 bộ hồ sơ

 

2

Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường bộ, đường thủy)

 

 

 

- Xe đạp

1.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

2.000đ/xe/đêm

 

 

- Xe máy

2.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

4.000đ/xe/đêm

 

 

- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề.

5.000đ/xe/ tháng

 

 

- Xe ô tô con, xe chkhách dưới 12 ch ngi

7.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

14.000đ/xe/ đêm

 

 

- Xe ô tô chở khách từ 12 ch ngi trở lên

10.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

20.000đ/xe/ đêm

 

 

- Xe ô tô trọng tải đến 1,5 tấn

5.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

7.000đ/xe/đêm

 

 

- Xe ô tô trọng tải trên 1,5 tn đến 5 tn

7.000đ/xe/lượt

 

 

(Gi ban đêm)

10.000đ/xe/ đêm

 

 

- Xe ô tô trọng tải trên 5 tn

8.000đ/xe/lượt

 

 

(Gửi ban đêm)

15.000đ/xe/ đêm

 

 

- Xe ô tô trọng tải từ trên 10 tn tr lên

10.000đ/xe/lượt

 

VI

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI

 

 

1

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh:

 

 

 

- Đối với người lớn từ 18 tui trở lên

5.000đ/Iần/ người

 

 

- Đối với tr em

2.000đ/ln/ người

 

VII

PHÍ THUC LĨNH VC GIÁO DC, ĐÀO TO

 

 

1.

Phí dự thi, dự tuyển

 

 

 

- Thi tuyn vào Đại học, Cao đng, THCN và dạy ngh (thi tuyển tại Lai Châu)

 

 

 

+ Đăng ký dự thi

40.000đ/1 thí sinh/1 hồ sơ

 

 

+ Đối với người dân tộc

20.000đ/1 thí sinh/1 hồ sơ

 

 

+ Xét tuyển

20.000đ/1 thí sinh/1 hồ sơ

 

VIII

PHÍ THUC LĨNH VC KHOA HC, CÔNG NGH VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Phí v sinh

 

 

1.1

Bến xe khách

 

 

 

- Bến xe Th

200.000đ/tháng

 

 

- Bến xe Than Uyên

100.000đ/tháng

 

 

- Bến xe các Huyện khác

70.000đ/tháng

 

1.2

Kinh doanh khách sạn, nhà ngh

 

 

 

- Từ 100 phòng trở lên

200.000đ/tháng

 

 

- Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng

150.000đ/ tháng

 

 

- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng

80.000đ/tháng

 

 

- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng

50.000đ/tháng

 

 

- Dưới 20 phòng

35.000đ/tháng

 

1.3

Kinh doanh nhà tr

30.000đ/tháng

 

1.4

Các tổ chức kinh tế bao gồm DNNN, DNTN, Cty TNHH

100.000đ/tháng

 

1.5

Các hợp tác xã

30.000đ/tháng

 

1.6

Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế

80.000đ/tnáng

 

1.7

Nhà hàng KD ăn ung giải khát:

 

 

 

- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trlên:

 

 

 

+ Đối với trung tâm Thị xã

100.000đ/tháng

 

 

+ Đối với trung tâm Thị trấn

50.000đ/tháng

 

 

+ Các nhà hàng còn lại

40.000đ/tháng

 

 

- Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng.

 

 

 

+ Đối với trung tâm Thị xã

60.000đ/tháng

 

 

+ Đối với trung tâm Thị trấn

30.000đ/tháng

 

 

+ Các nhà hàng còn lại

20.000đ/tháng

 

1.8

Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.

 

 

 

- KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên

 

 

 

+ Đối với trung tâm Th

50.000đ/tháng

 

 

+ Các h còn li

30.000đ/tháng

 

 

- KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/tháng

 

 

 

+ Đối với Th

30.000đ/tháng

 

 

+ Đi với Thtrấn

15.000đ/tháng

 

 

+ Các khu vực còn lại

10.000đ/tháng

 

1.9

Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa

 

 

 

- Đối với Th

 

 

 

+ Ven trục đường quc l

50.000đ/tháng

 

 

+ Các khu vực còn lại

25.000đ/tháng

 

 

- Đối với Thị trấn

30.000đ/tháng

 

 

- Các khu vực còn lại

15.000đ/tháng

 

1.10

Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD

 

 

 

- Các huyện:

 

 

 

+ Đối với Thị trấn

5.000đ/tháng

 

 

+ Các khu vực còn lại

2.000đ/tháng

 

 

- Thị xã Lai Châu

 

 

 

+ Đường Trần Phú

12.000đ/hộ/ tháng

 

 

+ Đường Trần Hưng Đạo

15.000đ/hộ/ tháng

 

 

+ Đường Nguyễn Trãi

11.000đ/hộ/ tháng

 

 

+ Đường Lê Duẩn

5.000đ/hộ/ tháng

 

 

+ Đường Bế Văn Đàn

5.000đ/hộ/ tháng

 

 

+ Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải

10.000đ/hộ/ tháng

 

 

+ Đường Nguyễn Chí Thanh

7.000đ/hộ/ tháng

 

 

+ Các trục đường còn lại (Các đường cấp phối)

7.000đ/hộ/ tháng

 

 

+ Các hộ gia đình thuộc các tổ dân phố không bám trục đường

4.000đ/hộ/ tháng

 

1.11.

Các cơ quan, hành chính sự nghiệp

 

 

 

+ Đến 5 biên chế

10.000đ/tháng

 

 

- Từ 6 đến 10 biên chế

20.000đ/tháng

 

 

- Từ 11 đến 15 biên chế

25.000đ/tháng

 

 

- Từ 16 đến 20 biên chế

30.000đ/tháng

 

 

- Từ 21 đến 25 biên chế

40.000đ/tháng

 

 

- Từ 25 biên chế trở lên

50.000đ/tháng

 

1.12

 Bệnh viện tỉnh lỵ

200.000đ/tháng

 

1.13

 Bệnh viện Huyện

100.000đ/tháng

 

1.14

Các phòng khám khu vực

50.000đ/tháng

 

1.15

Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị trấn, thị tứ

20.000đ/tháng

 

1.16

Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX

50.000đ/tháng

 

1.17

Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)

30.000đ/tháng

 

1.18

Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)

10.000đ/tháng

 

1.19

Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể sửa chữa công sở (thu một lần)

100.000đ

 

IX

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Phí thẩm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi trường

5.000.000 đ/1 báo cáo

 

 

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung

2.500.000 đ/1 báo cáo

 

2

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

 

 

2.1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

 

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

200.000 đồng/ 1 đề án

 

 

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

550.000 đồng/ 1 đề án

 

 

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

1.300.000 đồng/1 đề án

 

 

- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

2.500.000 đồng/1 đề án

 

 

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm

300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc đề phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

2

- Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

 

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

300.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

900.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

2.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

4.200.000 đồng/ 1 đề án, báo cáo

 

 

- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề án, báo cáo theo quy định nêu trên

50%

 

3

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

 

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ ngày đêm

200.000 đồng/ 1 báo cáo

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

700.000 đồng/ 1 báo cáo

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

1.700.000 đồng/ 1 báo cáo

 

 

- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

3.000.000 đồng/ 1 báo cáo

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo cáo theo quy định nêu trên

50%

 

4

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

700.000 đồng/ 1 hồ sơ

 

 

B. DANH MỤC, MỨC THU PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

DANH MỤC LỆ PHÍ

Mức thu

Ghi chú

I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

 

 

1

Lệ phí địa chính

 

 

1.1

Cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất và cấp giấy hp thức hóa quyn sử dụng đất (Đối với các phường thuộc nội thị thị xã)

 

 

 

+ Hộ gia đình, cá nhân:

25.000đ/giấy

 

 

+ Tổ chức

100.000đ/giy

 

1.2

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất:

 

*

 

- Hộ gia đình, cá nhân:

 

 

 

+ Đối với Thị xã, Thị trn

15.000đ/ln

 

 

+ Các khu vưc còn li

5.000đ/ln

 

 

- Tổ chức

20.000đ/ln

 

1.3

Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính:

 

 

 

* Trích lc văn bản:

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân:

 

 

 

+ Đối với Thị xã, Thị trn

10.000đ/văn bản

 

 

+ Các khu vưc còn lại

5.000đ/văn bản

 

 

- Tổ chức

10.000đ/văn bản

 

 

* Trích lc bản đồ:

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân:

 

 

 

+ Đối với Thị xã, Thị trn

10.000đ/văn bản

 

 

+ Các khu vực còn li

10.000đ/văn bản

 

 

- Tchức

10.000đ/văn bản

 

1.4

Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất:

 

 

 

- Hộ gia đình, cá nhân:

 

 

 

+ Đối với Thị xã, Thị trn

20.000đ/lần

 

 

+ Các khu vực còn li

10.000đ/lần

 

 

- Tổ chức

20.000đ/lần

 

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

2.1

- Đối với hộ gia đình, cá nhân:

50.000đ/công trình

 

2.2

- Đối với tổ chức:

 

 

 

- Có diện tích xây dựng từ 1.000m2 sàn trở lên

1.000.000đ/công trình

 

 

- Có diện tích xây dng từ 500m2 đến dưới 1.000m2 sàn

700.000đ/công trình

 

 

- Có diện tích xây dựng từ 200m2 đến dưới 500m2 sàn

500.000đ/công trình

 

 

- Có diện tích xây dựng dưới 200m2 sàn

300.000đ/công trình

 

3

Lệ phí cấp biển số nhà

20.000đ/bin

 

4

Lệ phí hộ tịch

 

 

4.1

Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp xã

 

 

 

- Đăng ký nuôi con nuôi (miễn thu cho người dân thuộc dân tộc vùng sâu, vùng xa)

20.000 đồng

 

 

- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

10.000 đồng

 

4.2

Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại Sở Tư pháp và UBND cấp tỉnh

 

 

 

- Đăng ký nuôi con nuôi

2.000.000 đồng

 

 

- Đăng ký việc nhận con ngoài giá thú

1.000.000 đồng

 

5

Lệ phí chứng thực

 

 

 

- Cấp bản sao từ sổ gốc

2.000đ/bản

 

 

- Chứng thực bản sao từ bản chính

1.000đ/trang

 

6

Lệ phí giao dịch bảo đảm

 

 

 

- Đăng ký giao dịch bảo đảm

60.000 đồng/trường hợp

 

 

- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

50.000 đồng/trường hợp

 

 

- Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm

40.000 đồng/trường hợp

 

 

- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

40.000 đồng/trường hợp

 

 

- Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm

10.000 đồng/trường hợp

 

II

L PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐN SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với:

 

 

1.1

H kinh doanh cá th

 

 

 

- Cấp mới

30.000đ/hộ

 

 

- Đổi li

20.000đ/hộ

 

1.2

Doanh nghiệp tư nhân

100.000đ/giấy phép

 

1.3

Công ty Trách nhiệm hữu hạn

200.000đ/giấy phép

 

1.4

Công ty cổ phần

200.000đ/giấy phép

 

1.5

Công ty hợp danh

100.000đ/giấy phép

 

1.6

Doanh nghiệp Nhà nước

200.000đ/giấy phép

 

1.7

Hp tác xã, liên hiệp hp tác xã;

 

 

 

- Cấp mới

200.000đ/giấy phép

 

 

- Đổi li

20.000đ/giấy phép

 

1.8

Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; Cơ sở y tế tư nhân, Cơ sở văn hóa thông tin

30.000đ/giấy phép

 

2

Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp lut

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

300.000đ/giấy phép

 

3

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng nước dưới đất

100.000 đồng/1 giấy phép

 

 

- Trường hp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép

50.000 đồng/1 giấy phép

 

4

Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt

100.000 đồng/1 giấy phép

 

 

- Trường hp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép

50.000 đồng/1 giấy phép

 

5

Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào nguồn nước

100.000 đồng/1 giấy phép

 

*

- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép

50.000 đồng/1 giấy phép

 

6

Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào công trình thủy lợi

100.000 đồng/1 giấy phép

 

 

- Trường hp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép

50.000 đồng/1 giấy phép

 

 

TỶ LỆ TRÍCH NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lai Châu)

STT

DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ

Tỷ lệ phần trăm trích nộp

Tỷ lệ phần trăm trích để lại đơn vị

Ghi chú

I

DANH MC PHÍ

 

 

 

1

Phí xây dựng

90%

10%

 

2

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

90%

10%

 

3

Phí thẩm định cấp quyn sử dụng đt

90%

10%

 

4

Phí ch

90%

10%

*

5

Phí đấu thu, đấu giá

90%

10%

 

6

Phí thm định kết quả đấu thu

75%

25%

 

7

Phí sử dụng bến, bãi đ xe

50%

50%

 

8

Phí qua đò

90%

10%

 

9

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đt đai

90%

10%

 

10

Phí thư vin

90%

10%

 

11

Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp

75%

25%

 

12

Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ô tô

 

 

 

 

- Đối với đơn vị thu là cơ quan hành chính, sự nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan có chức năng tạm giữ các phương tiện do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông

60%

40%

 

 

- Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ chức trông giữ phương tiện

 

100%

 

 

(Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch toán kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực trông giữ phương tiện thì kê khai nộp phí theo quy định của Pháp luật)

 

 

 

13

Phí tham quan danh lam thng cảnh

80%

20%

 

14

Phí dự thi, dự tuyn

90%

10%

 

15

Phí vệ sinh

90%

10%

 

16

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

90%

10%

 

17

Phí thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

90%

10%

 

18

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đt

90%

10%

 

19

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

90%

10%

 

20

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực

10%

90%

 

21

Phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm

50%

50%

 

II

DANH MC LỆ PHÍ

 

 

 

1

Lệ phí cấp giy phép xây dựng

90%

10%

 

2

Lệ phí cấp bin s nhà

90%

10%

 

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

75%

25%

 

4

Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động theo quy định của Pháp luật

75%

25%

 

5

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

90%

10%

 

6

Lệ phí hộ tịch

90%

10%

 

7

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

90%

10%

 

8

Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước

90%

10%

 

9

Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào công trình thủy lợi

90%

10%

 

10

Lệ phí đăng ký cung cấp thông tin giao dich bo đảm

50%

50%