cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 Về bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 73/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 31-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-03-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 431 ngày (1 năm 2 tháng 6 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 17-03-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 17-03-2011, Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 Về bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 Về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH BÌNH PH�ỚC
�--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
�ộc lập - Tự do - Hạnh ph�c
----------------

Số: 73/2009/Q�-UBND

�ồng Xo�i, ng�y 31 th�ng 12 n�m 2009

 

QUYẾT �ỊNH

C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP TỈNH THUỘC NG�NH N�NG NGHIỆP & PTNT TỈNH BÌNH PH�ỚC

ỦY BAN NH�N D�N TỈNH BÌNH PH�ỚC

C�n cứ Luật Tổ chức Hội �ồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 n�m 2003;
C�n cứ Luật Ban h�nh v�n bản quy phạm ph�p luật của H�ND, UBND ng�y 03 th�nh 12 n�m 2004;
C�n cứ Quyết �ịnh số 30/Q�-TTg ng�y 10 th�ng 01 n�m 2007 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007 � 2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 07/Q�-TTg ng�y 04 th�ng 01 n�m 2008 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt Kế hoạch thực hiện �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007 � 2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 1699/Q�-TTg ng�y 20 th�ng 10 n�m 2009 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ về việc thiết lập c� sở dữ liệu quốc gia về thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ C�ng v�n 217/CCTTHC ng�y 07 th�ng 8 n�m 2009 của Tổ c�ng t�c chuy�n tr�ch cải c�nh thủ tục h�nh ch�nh của Thủ t�ớng Ch�nh phủ về việc chỉ �ạo c�c sở, ban, ng�nh c�n cứ v�o quyết �ịnh của c�c bộ, ng�nh Trung ��ng c�ng bố tr�ớc ng�y 15/8/2009 �ể thống k� �ầy �ủ về số l�ợng, ��ng t�n gọi của thủ tục h�nh ch�nh;
Theo �ề nghị của Gi�m �ốc Sở N�ng nghiệp & PTNT tại Tờ trình số /TTr-SNN ng�y th�ng n�m 2009 v� �ề nghị của Tổ tr�ởng Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 tỉnh tại Tờ trình số /TTr-TCT ng�y th�ng n�m 2009,

QUYẾT �ỊNH:

�iều 1. C�ng bố k�m theo Quyết �ịnh n�y bộ thủ tục h�nh ch�nh cấp tỉnh thuộc ng�nh N�ng nghiệp & PTNT tỉnh Bình Ph�ớc.

1. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết �ịnh n�y ��ợc c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền sửa �ổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ng�y Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới ��ợc ban h�nh thì �p dụng ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể bổ c�ng bố.

2. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh nh�ng ch�a ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y thì ��ợc �p dụng theo ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.

�iều 2.

1. Sở N�ng nghiệp & PTNT c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh th�ờng xuy�n cập nhật �ể trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 1 �iều 1 Quyết �ịnh n�y. Thời gian cập nhật, c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh n�y chậm nhất kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y v�n bản quy �ịnh thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.

2. �ối với c�c thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2, �iều 1 Quyết �ịnh n�y, Sở N�ng nghiệp & PTNT c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh ch�a ��ợc c�ng bố.

�iều 3. Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 ng�y kể từ ng�y ký v� thay thế Quyết �ịnh số 2211/Q�-UBND ng�y 10 th�ng 8 n�m 2009 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh.

�iều 4. Ch�nh V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m �ốc c�c sở (Thủ tr�ởng) c�c ban, ng�nh cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết �ịnh n�y./.

 

N�i nhận:
�- V�n phòng Ch�nh phủ;
- TCTCT của Thủ t�ớng CP;
- Cục kiểm tra v�n bản (BTP);
- TTTU, TT.H�ND tỉnh;
- �o�n �BQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Nh� �iều 4;
- Trung t�m C�ng b�o tỉnh;
- L�VP, CV c�c phòng;
- L�u: VT, (TCT).

TM. ỦY BAN NH�N D�N
CHỦ TỊCH




Tr��ng Tấn Thiệu

 

 

FILE ��ỢC ��NH K�M THEO V�N BẢN