Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 33/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Ngày ban hành: 28-12-2009
- Ngày có hiệu lực: 07-01-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-04-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 475 ngày (1 năm 3 tháng 20 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-04-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND | Rạch Giá, ngày 28 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH, NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ ĐỐI VỚI HUYỆN GIANG THÀNH VÀ CÁC XÃ MỚI THÀNH LẬP THUỘC CÁC HUYỆN: TÂN HIỆP, GIỒNG RIỀNG, VĨNH THUẬN VÀ GIANG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường, thành lập xã thuộc thị xã Hà Tiên và các huyện: Kiên Lương, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiên Lương để thành lập huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2009/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, tại kỳ họp thứ hai mươi lăm về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc huyện Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 387/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2009 về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc huyện Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng quy định tỷ lệ điều tiết ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã năm 2010 của huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện Tân Hiệp, Giồng Riềng và Vĩnh Thuận.
Thời gian thực hiện: áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành chức năng có liên quan triển khai thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) phân chia do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.
Giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Giang Thành, Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước chi nhánh tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành; Chủ tịch Ủy ban nhân các xã, phường, thị trấn thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NĂM 2010 CỦA HUYỆN GIANG THÀNH VÀ CÁC XÃ MỚI THÀNH LẬP THUỘC CÁC HUYỆN TÂN HIỆP, GIỒNG RIỀNG VÀ VĨNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
STT | T2ên huyện, thị, thành | Nguồn thu được phân chia tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách tỉnh hưởng | Nguồn thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) huyện, xã hưởng | Phụ ghi | |||||||||
Thuế nông nghiệp, thuế nhà đất | Thuế Tài nguyên | Thuế VAT, thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí trước bạ | Thuế nông nghiệp | Thuế nhà đất | Thuế tài nguyên | Thuế VAT, thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Lệ phí trước bạ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
I | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 50 | 90 | 0 |
|
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vĩnh Điều | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 50 | 10 | 100 |
|
2 | Vĩnh Phú | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 50 | 10 | 100 |
|
3 | Tân Khánh Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 50 | 10 | 100 |
|
4 | Phú Mỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 50 | 10 | 100 |
|
5 | Phú Lợi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 50 | 10 | 100 |
|
II | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 50 | 90 | 0 |
|
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hòa | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 50 | 10 | 100 |
|
III | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 50 | 90 | 0 |
|
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thạnh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 50 | 10 | 100 |
|
IV | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Ngân sách huyện |
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 | 50 | 90 | 0 |
|
b | - Ngân sách xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Bình Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 | 50 | 10 | 100 |
|