cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 4155/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Ngày ban hành: 23-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2010
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 07-05-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2011, Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 3927/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 Về bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 4155/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ; Công văn số 3371/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 14/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai xây dựng bảng giá đất năm 2010;
Thực hiện Nghị quyết số 110/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2010;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1828/STN.MT-QH ngày 23/12/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 (như các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2010; thay thế Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 và các Quyết định điều chỉnh, bổ sung giá đất đã ban hành trong năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Website Chính phủ;
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các ngành trong khối nội chính;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (để đăng tin);
- Các Phó VP.UBND tỉnh; c
ác Tổ CV/VP;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT, NL1.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




 Trần Minh Kỳ

 

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A. Vị trí bám mặt đường các trục đường chính:

 

1

Đường Hà Huy Tập

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

8.000.000

Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu

6.500.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ

5.500.000

Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá

3.000.000

Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao

2.000.000

2

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Du

10.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Kênh N1-9

8.000.000

Đoạn III: Đoạn từ Kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng

5.000.000

Đoạn IV: Đoạn từ đường Hà Hoàng đến cầu Cày

4.500.000

3

Đường Phan Đình Phùng

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến Nguyễn Chí Thanh.

12.000.000

Đoạn II :Nguyễn Chí Thanh đến Nguyễn Thiếp

9.500.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Thiếp đến Nguyễn Trung Thiên

7.000.000

4

Đường Hàm Nghi

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến Kênh N1-9

8.000.000

Đoạn II: Từ Kênh N1-9 đến hết Thạch Linh

5.000.000

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến đường Phan Đình Phùng

12.000.000

Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Tất Thành

9.000.000

6

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Đoạn I: Từ Phan đình Phùng đến đường Đặng Dung

12.000.000

Đoạn II: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

7.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

5.500.000

7

Đường Đặng Dung

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ

9.000.000

Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Chí Thanh

12.000.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Chí Thanh đến đường Tân Bình

6.500.000

Đoạn IV: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên

4.500.000

8

Đường Phan Đình Giót

 

Từ Phan Đình Phùng đến Hà Huy Tập

8.000.000

9

Đường Nguyễn Xí

 

Đoạn I: Từ Hà Huy Tập đến UBND phường Hà Huy Tập

5.000.000

Đoạn II: Từ UBND phường Hà Huy Tập đến giáp xã Thạch Tân

3.000.000

10

Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí)

7.000.000

11

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ

8.000.000

Đoạn II: Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trung Thiên

5.000.000

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

8.000.000

13

Đường Nguyễn Du

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ)

6.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

4.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

2.500.000

14

Đường Vũ Quang

 

Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000.000

Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến Kênh N1-9

4.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông

3.000.000

Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh

1.500.000

15

 Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí)

4.000.000

16

Đường Xuân Diệu

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

5.000.000

Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

5.500.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

6.500.000

17

Đường Lý Tự Trọng (tất cả các vị trí)

6.000.000

18

Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí)

6.500.000

19

Đường Nguyễn Huy Tự

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Hải Thượng Lãn Ông

5.000.000

Đoạn II: Từ Hải Thượng Lãn Ông đến Nguyễn Du

3.000.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

4.500.000

20

Đường Nguyễn Phan Chánh

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên

2.500.000

Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến cầu Đò Hà

1.000.000

21

Đường Mai Thúc Loan

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý

2.500.000

Đoạn II: Từ Cống Hậu Hà đến đường Nguyễn Du

1.500.000

Đoạn III: Từ Đường Nguyễn Du đến Cống Làng Nam xã Thạch Đồng

2.000.000

Đoạn IV: Từ Cống Làng Nam xã Thạch Đồng đến Cầu Thạch Đồng

1.000.000

22

Đường 26/3

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi

5.500.000

Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn

4.000.000

Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập

4.500.000

23

Đường Cao Thắng

6.000.000

24

Đường Nguyễn Hoành Từ

 

Đoạn I: Từ Hà Huy Tập đến hết Nhà máy nước

2.000.000

Đoạn II: Từ Nhà máy nước đến hết đất phường Đại Nài

1.200.000

25

Đường Quang Trung

 

Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn

3.000.000

Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường Ngô Quyền

2.500.000

Đoạn III: Từ đường Ngô Quyền đến Cầu Hộ Độ

2.000.000

26

Đường Tân Bình

3.500.000

27

Đường Võ Liêm Sơn (tất cả các vị trí)

4.000.000

28

Đường Hoàng Xuân Hãn

2.500.000

29

Đường Nguyễn Hữu Thái (tất cả các vị trí)

2.500.000

30

Đường Nguyễn Trung Thiên

 

Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông

2.500.000

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết

2.500.000

Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du

1.500.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung

1.200.000

31

Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu Đô thị Bắc)

9.000.000

32

Đường Đồng Quế (tất cả các vị trí)

2.500.000

33

Đường Hà Tôn Mục

 

Đoạn I: Từ Ngã tư Nguyễn Biểu, Nguyễn Tất Thành đến đường Ngô Đức Kế

12.000.000

Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót

8.000.000

34

Đường Lê Duy Điếm

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến đường điện Cao Thế

2.000.000

Đoạn II: Từ đường điện Cao Thế đến giáp Đồng Nài

1.000.000

35

Đường Lê Khôi

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết Trường tiểu học

2.500.000

Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến Kênh N1-9.11

2.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1-9.11 đến hết phường

1.500.000

36

Đường Lê Hồng Phong

2.500.000

37

Đường Đặng Văn Bá

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến UBND xã Thạch Bình

1.000.000

Đoạn II: Từ UBND xã đến hết xã Thạch Bình

700.000

38

Đường Lê Duẩn (đoạn đã làm xong đường)

4.500.000

39

Đường Hà Hoàng

2.500.000

40

Đường Nguyễn Huy Lung

1.500.000

41

Đường Đồng Môn

1.200.000

42

Đường La Sơn Phu Tử

3.000.000

43

Đường Nam Ngạn

1.500.000

44

Đường Mai Lão Bạng

1.000.000

45

Đường Huy Cận

2.000.000

46

Đường Lê Ninh

 

Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

3.500.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

3.000.000

47

Đường Trung Tiết

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ

2.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp

1.500.000

48

Đường Lâm Phước Thọ

2.000.000

49

Đường Trần Thị Hường

2.000.000

50

Đường Lê Bá Cảnh

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 Phường Đại Nài

1.000.000

Đoạn II: Các vị trí còn lại

800.000

51

Đường Bùi Cầm Hổ

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài

1.000.000

Đoạn II: Các vị trí còn lại

800.000

52

Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m)

4.000.000

53

Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15m)

3.500.000

54

Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15m)

3.500.000

55

Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m)

3.500.000

56

Đường Đông Lộ

700.000

57

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7m

1.000.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m

1.500.000

58

Đường Lê Văn Huân

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7m

1.000.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m

1.500.000

Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12m

1.800.000

59

Đường Trịnh Khắc Lập

1.800.000

60

Đường Nguyễn Xuân Linh

 

Đoạn có nền đường nhựa, bê tông 12m

1.800.000

Đoạn có nền đường nhựa, bê tông 18m

2.200.000

61

Đường Lê Bôi

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7m

1.000.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7m đến < 12m

1.500.000

Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12m

1.800.000

62

Đường Phan Huy Ích

1.800.000

63

Đường Nguyễn Hằng Chi

1.500.000

64

Đường Nguyễn Biên

1.000.000

65

Đường Hồ Phi Chấn

1.500.000

66

Đường Nguyễn Khắc Viện

2.000.000

67

Đường Ngô Quyền

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung

3.000.000

Đoạn II: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn

2.000.000

Đoạn III: Từ đường Đồng Môn đến đường Mai Thúc Loan

1.500.000

68

Đường Phú Hào

 

Đoạn từ đường Nguyễn Xí đến Trụ sở Đoàn điều tra QH Lâm nghiệp HT

2.000.000

Đoạn từ Trụ sở Đoàn điều tra QH Lâm nghiệp HT đến cắt đường vào Bàu Rạ

1.500.000

69

Đường Ngô Đức Kế

 

Đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục

12.000.000

B

Vị trí đất bám đường chưa có tên ở các phường

 

a

Đường nhựa. đường Btông có nền đường ≥ 18 m

2.500.000

b

Đường nhựa. đường Btông có nền đường ≥ 15 m đến <18m    

2.000.000

c

Đường nhựa. đường Btông có nền đường ≥ 12 m đến <15m

1.800.000

d

Đường nhựa. đường Btông có nền đường ≥ 7 m đến <12m

1.500.000

đ

Đường nhựa. đường bê tông có nền đường ≥ 03m đến < 07m

1.000.000

e

Đường cấp phối. đường đất có nền đường ≥ 12 m

800.000

f

Đường cấp phối. đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12 m

700.000

h

Đường cấp phối. đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

600.000

i

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

400.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho phường loại I. Phường loại II tính giá đất bằng 0,8 của giá đất phường loại I. 

- Phường loại I: Nam Hà, Bắc Hà, Trần Phú, Hà Huy Tập, Nguyễn Du. 

- Phường loại II: Tân Giang, Đại Nài, Thạch Quý, Văn Yên, Thạch Linh.

C

Vị trí đất bám đường chưa có tên ở các xã

 

a

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 18 m

1.600.000

b

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥15 m đến < 18m

1.300.000

c

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 12 m đến < 15m

1.200.000

d

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 7 m đến < 12m

1.000.000

đ

Đường nhựa, đường Btông có nền đường ≥ 3m đến < 7m

800.000

e

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m

600.000

f

Đường cấp phối, đường đất có nền đường >= 7m đến <12 m

500.000

h

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

350.000

i

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

200.000

* Giá trên là giá đất các loại đường chưa có tên áp dụng cho các xóm loại I của xã loại I

- Giá đất các xã loại II tính bằng 0,8 giá đất các xã loại I.

- Giá các xóm loại II tính bằng 0,8 giá đất các xóm loại I của xã đó.

* Phân loại xóm, loại xã:

 1. Phân loại xóm các xã loại I:

 a. Xã Thạch Trung:

 - Xóm loại 1: Tân Trung, Tân Phú, Đông Tiến, Trung Hưng, Đoài Thịnh, Thanh Phú, Liên Phú, Hồng Hà.

 - Xóm loại 2: Nam Quang, Bắc Quang, Nam Phú, Bắc Phú, Trung Phú, Đức Phú.

 b. Xã Thạch Hạ:

 - Xóm loại 1: Minh Tiến, Tân Học, Xóm Hạ, Liên Hà, Minh Tân, Minh Học, Liên Nhật, Liên Thanh, Xóm Trung

 - Xóm loại 2: Đông Đoài, Minh Yên, Xóm Thượng.

2. Phân loại xóm các xã loại II:

 a. Xã Thạch Bình:

 - Xóm loại 1: Bình Minh, Bình Lý, Bình Yên.

 - Xóm loại 2: Bình Tây, Bình Nam, Bình Đông, Bình Bắc

 b. Xã Thạch Môn:

 - Xóm loại 1: Thanh Tiến, Trung Tiến

 - Xóm loại 2: Quyết Tiến, Tiên Tiến

 c. Xã Thạch Hưng:

 - Xóm loại 1: Xóm Bình, xóm Hòa, Nam Hội, Bắc Hội.

 - Xóm loại 2: Xóm Kinh Nam, Kinh Trung, Kinh Bắc, Kinh Tây, Kinh Đông.

 d. Xã Thạch Đồng:

 - Xóm loại 1: Đồng Công, Đồng Tiến, Đồng Liên, Đồng Giang, Hòa Bình, Đồng Thanh.

 - Xóm loại 2 gồm: Xóm Thắng Lợi.

D. Một số vị trí, hoặc khu quy hoạch đất có tính đặc thù quy định giá riêng:

- Khu vực trung tâm phường Nam Hà, Bắc Hà giới hạn bởi các trục đường Hà Huy Tập, Trần Phú, Hải Thượng Lãn Ông, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Chí Thanh, Nguyễn Biểu, các vị trí bám đường nhựa ≥ 6m (trừ các vị trí bám đường có tên) giá 1.800.000đ/m2 (Phường Bắc Hà gồm: các khối phố 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10; Phường Nam Hà gồm: khối phố 2,3,4,5,6,7,8,9);

- Khu phố giới hạn bởi các đường: Phan Đình Phùng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Dung, Nguyễn Công Trứ (trừ những vị trí bám các trục đường này) giá 2.500.000đ/ m2;

- Khu quy hoạch tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý: các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo dài, giá 2.500.000 đ/m2; các lô đất dãy 2, bám đường rộng 15m, giá 1.000.000đ/ m2 (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái định cư).

- Khu quy hoạch tái định cư Đập Cao, xã Thạch Hưng: các lô đất bám đường Nguyễn Du kéo dài, giá 1.300.000 đ/m2; các lô đất dãy 2, bám đường rộng 15m giá 800.000 đ/m2 (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái định cư);

- Khu quy hoạch dân cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý gồm 22 lô giá 1.400.000đ/ m2

- Khu quy hoạch dân cư đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú:

+ Các lô đất bám đường quy hoạch rộng 15m giá 2.500.000đ/ m2

+ Các lô đất bám đường quy hoạch rộng 12m giá 2.000.000đ/ m2

- Khu quy hoạch dân cư xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng (chỉ áp dụng cho việc giao đất ở tái định cư):

+ Các lô đất dãy I đường Ngô Quyền giá 800.000đ/ m2

+ Các lô đất dãy II đường Ngô Quyền giá 400.000đ/ m2

E. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Các vị trí bám các trục đường chính

 

1

Đường Nguyễn Ái Quốc

 

Đoạn I: Từ ngã 4 thị xã Hồng Lĩnh đến Cầu Đôi

6.000.000

Đoạn II: Từ Cầu Đôi đến Khe Cạn

4.500.000

Đoạn III: Từ Khe Cạn đến Cây xăng Quân khu 4

3.500.000

Đoạn IV: Từ Cây xăng Quân khu 4 đến xăng dầu Hồng Lĩnh

2.500.000

Đoạn V: Từ xăng dầu Hồng Lĩnh đến Đê Bấn

2.000.000

Đoạn VI: Từ Đê Bấn đến hết địa phận Thị xã

1.500.000

2

Đường Quang Trung

 

Đoạn I: Từ Ngã tư­ Hồng Lĩnh đến Đội thuế Liên phường, xã (trừ khu vực phố chợ)

5.500.000

Đoạn II: Từ Đội thuế LPX đến Khe Bà Kim

4.000.000

Đoạn III: Từ Khe Bà Kim đến đường Nguyễn Thiếp

3.000.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

2.500.000

Đoạn V: Từ đường Phan Kính đến Cống Gạch

2.300.000

Đoạn VI: Từ Cống Gạch đến đường Bùi Cầm Hổ

1.800.000

Đoạn VII: Từ đường Bùi Cầm Hổ đến Cầu Treo

2.000.000

Đoạn VIII: Từ Cầu Treo đến hết đường vào xóm 2

2.500.000

Đoạn IX: Từ đường vào xóm 2 đến hết thị xã Hồng Lĩnh

2.000.000

3

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ ngã 4 thị xã Hồng Lĩnh đến đường 2/3 (trừ khu vực phố chợ)

6.000.000

Đoạn II: Từ đường 2/3 đến đường Lê Hữu Trác

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Lê Hữu Trác đến Cầu Trắng

4.000.000

Đoạn IV: Từ đến Cầu Trắng đến Trạm thu phí

3.000.000

Đoạn V: Từ Trạm thu phí đến Eo Bù

2.800.000

Đoạn VI: Từ Eo Bù đến đường Thống Nhất

2.500.000

Đoạn VII: Từ đường Thống Nhất đến hết địa phận thị xã

2.000.000

4

Đường Nguyễn Nghiễm

 

Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh đến Cống Khe Cạn

4.000.000

Đoạn II: Từ Cống Khe Cạn đến đường lên núi Thiên Tượng

2.500.000

Đoạn III: Từ đường lên núi Thiên Tượng đến đường Trạm trộn cũ

1.000.000

Đoạn IV: Từ đường trạm trộn cũ đến Đường 18 (giáp.Xuân Lĩnh)

800.000

5

Đường 3/2

 

Đoạn I: Từ đường Ngọc Sơn đến đường Sử Hy Nhan

2.500.000

Đoạn II: Từ đường Sử Hy Nhan đến hết đường Ngô Đức Kế

3.000.000

Đoạn III: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Trần Phú

4.000.000

6

 

Đường Nguyễn Đổng Chi

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Cống Khe Chợ

3.500.000

Đoạn II: Từ Cống Khe Chợ đến đường Phan Kính

2.500.000

Đoạn III: Từ đường Phan Kính đến đường Minh Thanh

2.000.000

Đoạn IV: Từ đường Minh Thanh đến đường Quang Trung

1.500.000

7

Đường Suối Tiên

 

Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng

1.200.000

8

Đường Ngô Đức Kế

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến ngã tư­ đường 3/2

4.000.000

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Kênh ông Đạt

2.000.000

Đoạn III: Từ Kênh ông Đạt đến đập Bình Lạng

1.000.000

Đoạn IV: Từ đập Bình Lạng đến đường Cầu Kè

700.000

9

Đường Nguyễn Huy Tự

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

900.000

10

Đường Ngọc Sơn

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

3.000.000

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Kênh ông Đạt

1.600.000

Đoạn III: Từ Kênh ông Đạt đến ngã ba (nhà anh Thắng)

1.200.000

Đoạn IV: Từ ngã ba (nhà anh Thắng) đến UBND xã

600.000

11

Đường Nguyễn Biểu

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Kênh ông Đạt

800.000

12

Đường Mai Thúc Loan

 

Đoạn từ đường Nguyễn Biểu đến khối 9 phường Bắc Hồng

600.000

13

Đường Cao Thắng

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường 3/2

1.500.000

Đoạn II: Từ đường 3/2 đến Trường THCS Bắc Hồng

1.200.000

14

Đường Minh Khai

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trung tâm Chính trị

1.500.000

15

Đường Lê Hữu Trác

 

Đoạn đường từ Trần Phú đến khe Bình Lạng

1.500.000

16

Đường Hoàng Xuân Hãn

 

Đoạn từ đường 3/2 đến đường Lê Hữu Trác

1.200.000

17

Đường Lê Duẩn

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Xuân Linh

1.800.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Xuân Linh đến đường Nguyễn Thiếp

1.200.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

1.200.000

18

Đường Phan Kính

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

2.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Đổng Chi đến bãi chứa rác

1.500.000

Đoạn III: Từ bãi chứa rác đến Cầu Hồng Nguyệt

1.000.000

Đoạn IV: Tiếp đến đường Kim - Thanh

600.000

19

Đường Nguyễn Thiếp

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

1.500.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Đổng Chi đến Cầu Hồng Phúc

800.000

Đoạn III: Từ Cầu Hồng Phúc đến đường Phan Kính

350.000

20

Đường Nguyễn Xuân Linh

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Đổng Chi

1.200.000

21

Đường Đặng Dung

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến nhà thờ Tiếp Võ

1.000.000

22

Đường Bùi Cầm Hổ

 

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Nghiễm

1.000.000

23

Đường Phan Anh

 

Đoạn I: Từ chợ cũ đến đường Nguyễn Huy Tự

1.500.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Thiếp

1.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Phan Kính

1.000.000

24

Khu vực chợ Hồng Lĩnh

 

Đường phía Nam + đường Trần Phú

10.000.000

Đường phía Tây + Đường Quang Trung

10.000.000

25

Đường Nguyễn Ái Quốc đến Thư­ viện Thị xã (Khối 3 BH)

1.200.000

26

Đường Trường Chinh (từ đường Trần Phú đến đường Ng. Thiếp)

800.000

27

Đường Thống nhất

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến cống Bà Hạnh

1.200.000

Đoạn II: Từ cống Bà Hạnh đến Đê La Giang

1.000.000

28

Đường Cầu Cơn Độ (đường WB)

300.000

29

Đường WB (Đậu Liêu)

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Đá

800.000

Đoạn II: Từ Cống Đá đến xóm 1 xã Đậu Liêu

700.000

30

Đường IA cũ (đoạn qua Đậu Liêu )

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến Cống Gạch

1.000.000

Đoạn II: Từ Cống Gạch đến đường Nguyễn Đổng Chi

800.000

31

Đường N1

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Đài Tưởng niệm

1.500.000

Đoạn II: Từ Đài Tưởng niệm đến đường Thống Nhất

800.000

32

Đường Hộ đê: Từ đường Thống Nhất đến đường cơ đê La Giang

800.000

33

Đường Cầu Kè

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến Cầu Kè

500.000

Đoạn II: Từ Cầu Kè đến đường Ngọc Sơn

400.000

34

Đường cơ đê La Giang

500.000

35

Đường Suối Tiên - Thiên Tượng

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Khe Lịm

800.000

Đoạn II: Từ Khe Lịm đến đường Nguyễn Nghiễm

1.200.000

36

Đường đi chùa Long Đàm

 

Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Suối Tiên - Thiên Tượng

1.000.000

37

Đường từ đường Trần Phú đến cầu Tràng Cần

700.000

38

Đường khối 2 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB

800.000

39

Đường Khối 1 Đậu Liêu từ đường Quang Trung đến đườngWB

700.000

40

Từ Đ­ường 3/2 đi qua Hội quán K4 BH đến đ­ường Trần Phú

1.200.000

41

Từ Đ­ường 3/2 đến nhà Ông Th­ưởng K4 P. Bắc Hồng

1.200.000

42

Khu vực đô thị khối 2 phường Nam Hồng

1.500.000

43

 

Đường phía Tây phố chợ kéo dài

 

Từ đường phố chợ đến Cống Khe Chợ

3.000.000

44

 

 

Đường liên khối 9, 10 và 11 phường Trung Lương

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Hội quán Khối 9

800.000

Đoạn II: Từ Hội quán khối 9 đến nhà bà Minh (Truyền)

600.000

45

Đường từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trường Tiểu học Trung Lương (Phân hiệu II) thuộc khối 10 phường Trung Lương

700.000

B

Các vị trí còn lại:

 

1

Các vị trí còn lại bám đường chưa có tên ở các phường

 

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m

700.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m

600.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m

500.000

Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m

400.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

500.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

400.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

300.000

Có đường < 3m

200.000

(Riêng phường Bắc Hồng và phường Nam Hồng lấy mức giá trên nhân hệ số 1,3)

2

Các vị trí còn lại thuộc xã Thuận Lộc

 

Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m)

400.000

Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 6m; < 8m)

300.000

Đường bê tông (có nền đường <6m; ≥3m )

250.000

Đường bê tông (có nền đường <3m )

200.000

Có đường đất cấp phối ≥ 10m

250.000

Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m

200.000

Có đường đất cấp phối ≥ 3m; < 6m

150.000

Có đường < 3m

100.000

C. Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Thị trấn Nghi Xuân

 

1

Quốc lộ 8B (đoạn Tỉnh lộ 1 cũ)

 

 

Từ ngã 3 Chi cục Thuế đến ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện)

4.000.000

 

Từ ngã 3 đường 22/12 đến cầu Trọt

4.500.000

 

Từ cầu Trọt đến ngã 4 Vật tư cũ

4.000.000

 

Từ ngã 4 Vật tư cũ đến ngã 3 vào Khu lưu niệm Nguyễn Du

3.500.000

2

Đường 22/12 (từ ngã 3 Bưu điện đến hết TT Nghi Xuân)

2.500.000

3

Đường nội thị

 

 

Từ ngã 4 Toà án đến ngã 3 Đội Thi hành án

1.000.000

 

Từ ngã 3 Hạt Kiểm lâm đến ngã 3 Ngân hàng

1.000.000

 

Từ ngã 3 Bách hoá cũ đến hết ngã 3 nhà chị Thảo

900.000

 

Từ ngã 4 Nông sản cũ đến hết phía Nam thị trấn Nghi Xuân

900.000

 

Từ ngã 3 Đông và Tây chợ Giang Đình đến giáp bờ sông Lam

1.500.000

 

Từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ

900.000

 

Từ ngã 4 Vật tư cũ đến hết thị trấn về phía Nam

800.000

 

Từ ngã 3 Dược đi về phía Nam hết thị trấn

900.000

4

Các vị trí còn lại

 

 

Những vị trí có đường nhựa hoặc bê tông xe ôtô tải vào được (≥4 m)

500.000

 

* Những vị trí có đường đất ô tô tải vào được ≥4m.

400.000

 

* Những vị trí đất còn lại (bám đường < 4m)

300.000

 

Từ ngã 3 (Chi cục Thuế) đến hết Sân bóng huyện

700.000

 

Tiếp đó đến đê hữu Sông Lam

500.000

 

Từ ngã tư (Ngân hàng chính sách) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

900.000

 

Từ ngã 3 (nhà Chị Nga - tổ dân phố 4) đến hết thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

650.000

 

Từ ngã 3 (Nhà ông Cớt) đến giáp Đê hữu Sông Lam

800.000

 

Từ ngã tư Nông sản cũ đến giáp Đê hữu Sông Lam

800.000

 

Từ ngã 3 (Nhà ô Toàn - tổ dân phố 2) đến hết Thị trấn Nghi Xuân về phía Nam

700.000

 

Tuyến từ ngã tư (Cơ quan Thi hành án) đến giáp nhà anh Tuyến

800.000

 

Đoạn từ ngã tư Cồn Hàu (từ nhà ông Thành, tổ dân phố 1) đến giáp nhà ông Trọng

600.000

 

Đoạn từ nhà bà Liên đến cây Đa (tổ dân phố 1)

400.000

 

Từ ngã tư Thi hành án đến giáp ngân hàng Nông nghiệp

900.000

B

Thị trấn Xuân An

 

*

Các vị trí bám đường trục chính

 

1

Quốc lộ 1A ( đoạn đi qua thị trấn Xuân An)

 

 

* Từ cầu Bến Thuỷ đến Eo núi (hết nhà ông Mạnh)

3.000.000

 

* Tiếp đến giáp xã Xuân Hồng

1.800.000

2

Đường Tỉnh lộ 1:

 

 

Từ đường QL IA đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu 100m

5.000.000

3

Quốc lộ 8B

 

*

Đoạn đi xã Xuân Giang

 

 

Từ ngã 4 Nhà máy đóng tàu đến ngã tư khối 8

4.000.000

 

Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá)

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Giang)

1.700.000

*

Đoạn đi xã Xuân Lĩnh:

 

 

Từ ngã 4 NM đóng tàu đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ

3.000.000

 

Tiếp đó đến đường rẽ vào Trường Trung cấp NN&PTNT

2.800.000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên )

2.000.000

4

Đường nội thị

 

 

Đoạn từ Tỉnh lộ I (Ngã 4 chợ Xuân An) đến Bến phà 3 cũ

1.500.000

 

Đoạn từ QL IA (đường Hải Sản) đến cầu Phao cũ

1.400.000

 

Đoạn từ ngã 3 Gia Lách cũ (cây Đa) đến QL IA

1.400.000

 

Đoạn từ QL IA (Bắc cầu Bản) đến ngã 4 khách sạn Xuân Lam

1.400.000

 

Từ ngã 4 QL 8B đến hết đường đi bến Phà 5 cũ

1.600.000

 

Từ ngã 4 phía Tây chợ đến giáp Ngã 4 (nhà bà Tần)

1.400.000

 

Tiếp đó đến Trường Trung cấp NN&PTNT

1.400.000

 

Từ ngã 3 ông Hàn (Chùa Phong Phạn) đến giáp bờ Sông Lam

1.400.000

 *

Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên:

 

 

Đoạn từ ngã 3 Chợ Xuân An đến giáp ngã 4 QL 8B

3.000.000

 

Từ ngã 4 QL 8B đến cầu Đồng Muông

1.500.000

 

Đoạn từ cầu Đồng Muông (tiếp đó đến 700m)

1.200.000

 

Tiếp đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên)

1.000.000

 

* Các đường nội thị: Từ ngã 4 tổ dân phố 8 (nhà bà Liên QL 8B) đến Ngã 3 đường nội thị (nhà ông Trình)

1.200.000

5

Những vị trí còn lại

 

a

Những vị trí từ khối 1 đến khối 7 (Những vị trí bám đường của các khối còn lại: Tính bằng 70% giá trị các loại đường tương ứng của khối 1 đến khối 7)

 

 

Những vị trí có đường rải nhựa hoặc bê tông ≥ 4m

700.000

 

Những vị trí có đường rải nhựa hoặc bê tông < 4m

600.000

 

Những vị trí bám đường cấp phối ≥ 4m

600.000

 

Những vị trí bám đường cấp phối < 4m

500.000

b

Vùng quy hoạch khu tái định cư Xuân An

 

 

Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng

1.200.000

 

Tuyến 2, 3 khu tái định cư Xuân An

1.400.000

 

Các tuyến còn lại

1.200.000

C

Các vị trí bám các trục đường giao thông qua các xã

 

1

Đường Quốc lộ IA

 

 

Từ giáp TT Xuân An đến cầu Giằng (Xuân Hồng)

1.400.000

 

Từ cầu Giằng đến cổng UBND xã Xuân Hồng

1.100.000

 

Tiếp đó đến chợ Đò Củi (Xuân Hồng) qua 100m

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết địa phận huyện Nghi Xuân

1.000.000

2

Quốc lộ 8B (Tỉnh lộ 1 cũ)

 

 Đoạn đi cảng Xuân Hải:

 

 

Từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang)

1.500.000

 

Tiếp đó đến cầu sắt

2.000.000

 

Từ cầu Sắt đến giáp Thị trấn Nghi Xuân

3.500.000

 

Từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải

1.000.000

 

Từ cầu Xuân Hải đến ngã 3 đi cảng Xuân Hải

1.200.000

Đoạn đi Xuân Lĩnh:

 

 

Từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới Viên - Lĩnh

1.000.000

 

Tiếp đó đến giáp phía Bắc nhà anh Võ Văn Hải thôn 7

800.000

 

Đoạn tiếp đó đến hồ Khe Lầy thôn 5

900.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp xóm 8 phườngĐậu Liêu thị xã Hồng Lĩnh

800.000

3

Tỉnh lộ I

 

 

Đoạn từ ngã 3 Cảng Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ

800.000

 

Đoạn từ đầu xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Phổ

800.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Đan

750.000

 

Tiếp đó đến hết xã Xuân Trường

750.000

 

Tiếp giáp xã Xuân Trường đến dốc Cố Sô

750.000

 

Tiếp dốc Cố Sô đến cảng cá Xuân Hội

350.000

4

Đường 22/12

 

 

Từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến Trạm điện

2.000.000

 

Tiếp đó đến qua trường PTTH Nghi Xuân (Trường Bán công cũ)

1.500.000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ về phía Bắc 200m

900.000

 

Tiếp đó đến điểm cách ngã 4 Xuân Mỹ 500m theo hướng đường 22/12 đi Xuân Thành

1.200.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 đường đi Yên - Hải

800.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành

1.000.000

 

Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 22/12 đi Cổ Đạm)

900.000

 

Tiếp đó đến giáp cầu Rào Liên - Song

700.000

 

Tiếp đó đến cầu Song Hải - Cương Gián

600.000

 

Tiếp đó đến Trường PTCS Cương Gián

1.000.000

 

Tiếp đó đến hết cầu Song Long

400.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cương Gián

250.000

5

Đường nhựa từ ngã 3 đường 22/12 đi Đại Đồng - Song Long

250.000

6

Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên

 

 

Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo đường Xuân Yên

650.000

 

Tiếp đó đến hết đường nhựa

400.000

7

Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành

 

 

Từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Rác

900.000

 

Tiếp đó đến giáp Khu quy hoạch Bãi tắm Xuân Thành

800.000

 

Tiếp đó đến cầu Đông Hội

800.000

 

Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm

600.000

 

Các vị trí còn lại bám đường quy hoạch 35m khu du lịch

450.000

 

Các vị trí bám các trục đường qui hoạch 15m. 25m.

350.000

 

Các vị trí khác nội khu du lịch

300.000

8

Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng

 

 

Từ Tỉnh lộ I đến hết Trạm Hải Quan

800.000

 

Từ hết Trạm Hải Quan đến cảng Xuân Hải

700.000

 

* Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải

350.000

 

Từ cảng Xuân Hải đến ngã 3 cảng cá Xuân Phổ

350.000

 

Tiếp đó đến cổng cảng cá Xuân Phổ

350.000

 

* Các vị trí trong khu vực cảng cá Xuân Phổ

300.000

 

Từ ngã 3 cảng cá Xuân Phổ đến ngã 3 giáp Tỉnh lộ I

300.000

9

Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)

 

 

Từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư đường Giang - Viên

800.000

 

Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ

700.000

 

Tiếp đến ngã 4 thôn 12 Xuân Mỹ

800.000

 

Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m

1.200.000

 

Tiếp đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ

1.200.000

10

Đường Tiên - Yên

 

 

Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Đồng Ông

600.000

 

Từ cầu Đồng Ông đến cầu Thống Nhất

500.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 bãi tắm Xuân Yên

400.000

 

Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành

450.000

11

 Đường Mỹ - Hoa

 

 

Từ ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm

900.000

 

Tiếp đó đi 400 m về phía Cổ Đạm

700.000

 

Tiếp đến cách ngã 4 đường 22/12 (Cổ Đạm) 500m

600.000

 

Tiếp đến ngã 4 giáp đường 22/12 (Cổ Đạm)

700.000

12

Các tuyến đường nội xã

 

 

* Xã Xuân Hải (đường rải nhựa hoặc bê tông)

250.000

 

* Xã Xuân Phổ

 

 

Từ ngã 3 đường Tỉnh lộ I đi ra biển

250.000

 

Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại trong xã

200.000

 

* Xã Xuân Yên

 

 

Tuyến đường Yên - Hải

250.000

 

Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc

100.000

 

Tuyến đường Yên Khánh - Yên Lợi

100.000

 

Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ

200.000

 

Tuyến đường Yên - Ngư

200.000

 

* Xã Cổ Đạm

 

 

Từ đường 22/12 đi Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa)

300.000

 

Từ đường 22/12 đến đường Hoa - Mỹ

400.000

 

Tiếp từ đường Hoa - Mỹ vào cầu Đồng Rỏi

300.000

 

* Xã Xuân Thành

 

 

Đường từ ngã 4 Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam

200.000

 

Đường từ đường 22/12 đi qua thôn 5, thôn 6 đến cầu Trộ Su

200.000

 

Đường từ nhà anh Hiếu thôn 9 qua thôn 11 đến giáp xã Xuân Mỹ

200.000

 

Đường từ thôn 7 đi đến ngã 3 đường Hải - Thành

200.000

 

Đường Hải - Thành đi qua thôn 1, thôn 2 đến giáp Khu du lịch

300.000

 

Đường từ ngã 4 (nhà anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi xã Xuân Yên

300.000

 

Đường từ ngã 4 (nhà anh Bé Nghĩa - thôn 8) đi theo hướng Nam qua thôn 8, thôn 9 đến thôn 12.

200.000

 

Đường từ ngã 4 (nhà anh Tân Bình - thôn 8) đi về phía Nam hết thôn 10

300.000

 

* Xã Xuân Mỹ

 

 

Đoạn từ cửa nhà ông Thinh đến ngã tư cửa ông Minh

250.000

 

Đoạn từ cửa nhà ông Đối đến cửa nhà ông Hồng

150.000

 

Đoạn từ nhà ông Trường Lương đến nhà ông Tri

150.000

 

Đoạn từ nhà ông Nghi đến nhà ông Hồ Hoà

150.000

 

Đoạn từ trường Tiểu học đến hết trường Mầm Non

250.000

 

Đường từ cửa nhà bà Tý đến giáp Tiên Điền

150.000

 

Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hội quán thôn 3

150.000

 

* Xã Xuân Giang

 

 

Từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến ngã 3 vườn nhà chị Oanh Hå (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên

500.000

 

Tiếp đó đến ngã tư vườn nhà ông Vinh (Thể)

300.000

 

Từ ngã 4 nhà ông Báu đến khu tái định cư lương thực Hồng Nhất

500.000

 

Khu tái định cư lương thực

350.000

 

Từ ngã 4 nhà ông Báu đi về phía Nam đến Hội quán cũ thôn An Tiên

500.000

 

Từ ngã 4 nhà ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất

500.000

 

Từ ngã 4 nhà anh Sơn Chiên đi về phía Nam đến ngã tư hội quán cũ thôn An Tiên

600.000

 

Tiếp đó đến ngã tư cửa bà Xoan

300.000

 

Từ ngã tư vườn bà Xoan đến hết đất vườn nhà bà Lý

150.000

 

Từ ngã tư vườn anh Hương (Luyến) đến ngã tư vườn ông Vinh (Thể )

200.000

 

Từ ngã 3 nhà ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam

400.000

 

Từ ngã 3 nhà anh Giáp(Hải) đến ngã tư hội quán Hồng Tiến

600.000

 

Tiếp đó đến hết vườn nhà ông Chương thôn Hồng Khánh

300.000

 

Tiếp đó đến ngã ba cửa anh Hạnh

200.000

 

Tuyến ngã ba nhà chị Tâm (ông Trọng) đến ngã ba vườn nhà thờ của ông Hùng

400.000

 

Từ ngã 3 vườn nhà bà Linh đến ngã ba vườn anh Quả

300.000

 

Từ ngã 3 cửa anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên

250.000

 

Từ ngã 3 góc vườn nhà bà Vân (ngã 3 đường Giang - Viên) đến ngã ba đường góc vườn chị Nhuần (Tá)

200.000

 

Từ ngã 3 vườn ông Bình đến ngã 3 cửa ông Quý thôn Lam Thuỷ

250.000

 

Từ ngã 3 của anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam

600.000

 

Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện

500.000

 

Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện

600.000

 

Từ ngã 3 nhà ông Linh Thu đến ngã 3 cửa bà Việt Hoá

500.000

 

Đường huyện đội giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã tư cửa bà Hảo

600.000

 

Từ góc vườn ông Nuôi Thoa đến hết vườn anh Tuấn Nga

400.000

 

Tuyến từ ngã ba vườn anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi cửa ông Sơn Hòa

500.000

 

Từ ngã 3 cửa ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội

400.000

 

Từ ngã ba Hội quán thôn Lam Thuỷ đến ngã ba đường Huyện đội

600.000

 

Từ ngã Tư Trạm điện đến ngã Tư nhà anh Sơn Hòa

600.000

 

Từ ngã tư nhà anh Sơn Hoà đến ngã 4 đường Giang - Viên

300.000

 

Khu vực quy hoạch Tái định cư Nhà Trành

600.000

 

Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thuỷ

400.000

 

Tuyến đường rãi nhựa từ ngã ba vườn nhà thầy Hội đến cửa ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh

400.000

 

Tuyến đường từ ngã ba cửa ông Thái đến giáp xã Tiên Điền

450.000

 

Từ ngã ba đường 22/12 (vườn anh Dũng) đến cống Đồng Tìm góc vườn ông Lịch

250.000

 

Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên

150.000

 

Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam

150.000

 

* Xã Xuân Lĩnh

 

 

Từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 8B 50m

250.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m

200.000

 

* Xã Cương Gián

 

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn Song Nam, Song Long, Đại Đồng

250.000

 

Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m đối với các thôn còn lại

300.000

 

* Xã Xuân Viên

 

 

Từ ngã 3 nhà anh Mười (thôn3) đến cổng nhà Tình (Thuỷ) thôn 2 - vùng 1

210.000

 

Từ ngã 3 nhà anh Hoàn thôn 4 đến cổng anh Hiếu thôn 6 - vùng 1

210.000

 

Từ ngã 3 nhà bà Thung thôn 4 đến ngã 4 vườn ông Lý thôn 4 - vùng 1

210.000

 

Từ ngã 4 cổng nhà anh Cường thôn 8 đến ngã 4 nhà anh Thái thôn 2 - vùng 1

210.000

 

Từ ngã 3 nhà anh Hường thôn 6 đến ngã 3 vườn thầy Vận thôn 6 - vùng 1

210.000

 

Từ cổng nhà ông Hùng thôn 3 đến cổng nhà chị Hải thôn 3 - vùng 1

210.000

 

Từ vườn ông Lý thôn1 đến ngã 3 vườn ông Vân thôn 1 - vùng 1

210.000

 

Từ vườn ông Thi thôn 2 đến vườn ông Phú thôn 1 - vùng 1

210.000

 

Từ vườn anh Thắng thôn 2 đến vườn chị Lài thôn 1 - vùng 1

210.000

 

Từ giáp Xuân Giang (đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh) đến hết vườn anh Chiến thôn 7 - vùng 1

210.000

 

Từ cổng nhà Linh thôn 4 đến cổng nhà anh Văn thôn 9 - vùng 1

210.000

 

Từ cổng nhà anh Bính thôn 8 đến Đông cổng nhà anh Cường thôn 8 - vùng 1

210.000

 

Từ ngã 3 vườn anh Anh thôn 3 đến vườn anh Hải (Tá) thôn 3 - vùng 1

210.000

 

Từ ngã 3 Trường Mầm non đến cổng nhà ông Thi thôn 2 - vùng 1

210.000

 

Từ ngã 3 phía Tây nhà ông Thi thôn 4 đến vườn nhà ông Phùng thôn 4 - vùng 1

210.000

 

Từ ngã 4 vườn anh Tùng (thôn7) đến cửa nhà chị Thương (thôn 8)

210.000

 

Từ ngã 3 vườn chị Diệp (thôn6) đến ngã 3 nhà chị Cúc (thôn 5)

210.000

 

Từ ngã 3 vườn anh Lãm T7 đến ngã 3 vườn ông Tứ T8

210.000

 

Từ ngã 3 ông Tứ (T8) đến ngã 3 nhà chị Thương T8

210.000

 

Từ cống bà Khoản T8 đến cửa nhà ông Công (Tạo) Thôn 5

210.000

 

Từ ngã 3 cửa nhà chị Tam (Lự) đến ngã tư vườn bà Hồng T2

210.000

 

Từ Hội quán thôn 7 đến cửa anh Thắng (Thụ) T4

210.000

 

Từ Nam vườn anh Văn thôn 9 đến giáp xã Xuân Lĩnh - Vùng 2

210.000

 

Các vùng còn lại của Bắc Viên - Vùng 2

210.000

 

* Xuân Hồng:

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi

1.500.000

 

Các tuyến đường nhựa, bê tông của xã

200.000

 

* Xuân Lam: Các tuyến đường nhựa, bê tông của xã

120.000

 

* Xuân Liên:

 

 

- Từ ngã 3 đường 22/12 (Bưu điện xã) đi đến hết nhà ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng

400.000

 

- Từ ngã 3 đường 22/12 đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo

150.000

 

* Xuân Hội

 

 

- Trục liên thôn từ Tỉnh lộ vào ngã tư Ngọc Lài

200.000

 

- Tiếp đó từ Ngọc Lài đến đình Hội Thống

150.000

 

- Trục liên thôn từ Tỉnh lộ vào ngã tư Bà Du

200.000

 

 Tiếp đó từ bà Du đến nhà anh Thắng

150.000

 

 Từ nhà Duyên Phúc đến đền Ông Nội, Ông Ngoại

200.000

 

 Từ đền Ông Nội, Ông ngoại đến Đền Thành

150.000

 

* Khu vực tái định cư Tiên Điền

 

 

- Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết khu tái định cư

500.000

 

Đoạn từ nhà ông Tuân Tiên Chương đến cổng UBND xã

150.000

 

Đoạn từ Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư Huệ Thụ

200.000

 

Đoạn từ ngã tư Huệ Thụ đến ngã tư nhà anh Việt Nga

200.000

 

- Các khu vực còn lại của khu tái định cư

400.000

D. Một số vị trí khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng:

- Đối với khu vực cảng Xuân Hải, cảng cá Xuân Phổ và trung tâm 19 xã, thị trấn (trong khu vực đã qui hoạch khu trung tâm) nhân hệ số 1,2 trong vòng bán kính 300 m tính từ vị trí trung tâm.

- Những vị trí đất bám mặt trục đường chính đi qua khu vực chợ (cách chợ 100m về 2 phía) nhân hệ số 1,2.

- Đối với 2 thị trấn:

+ Những vị trí thuộc dãy 2,3 của các trục đường có giá  1.000.000đ/m2 (bao gồm cả Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ) có bám trục đường phụ (đường 4 m) cắt trục đường tính bằng 40% giá dãy 1 trục chính. Nếu bám trục đường phụ <4m tính bằng 35% giá dãy 1 trục chính. Các vị trí dãy 2, 3 còn lại tính bằng 30% dãy 1 trục chính.

+ Những vị trí thuộc dãy 2,3 của các trục đường có giá  650.000đ/m2 và < 1.000.000đ/m2 có bám trục đường phụ (đường 4 m) cắt trục đường chính, tính bằng 35% mức giá dãy 1 trục chính. Các vị trí của dãy 2,3 còn lại tính bằng 30% mức giá dãy 1.

E. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 4

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Thị trấn Thạch Hà

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Từ Cầu Nga đến hết Trung tâm Y tế

3.000.000

 

Tiếp đó đến Cầu Cày

4.000.000

2

Các vị trí bám các trục đường nội thị khác

 

 

Từ cầu Cày đến cống bà Thanh Điểm

1.200.000

 

Tiếp đó đến Chùa Bình Vôi

800.000

 

Tiếp đó đến đường vào Hội quán Khối 3

600.000

 

Tiếp đó đến Cầu Sú

400.000

 

Các vị trí bám trục đường Nhân Hoà

600.000

 

Đường từ Chùa Bình Vôi đến đường Thượng Thanh

500.000

 

Tiếp đó đến đường Thượng Ngọc

600.000

 

Đường WB Thượng - Thanh

500.000

 

Đường từ Trường Lý Tự Trọng đến Đài Tưởng niệm huyện

400.000

 

Các vị trí bám các đường nối từ (dãy 3) QL1A đến giáp dãy 1 đường Nhân Hoà

500.000

 

Các vị trí bám các đường nối từ đường cầu Cày đến đường Chùa Bình Vôi và đường Nhân Hoà

350.000

3

Các vị trí còn lại thuộc thị trấn

 

 

Thuộc khối 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và 13

300.000

 

Thuộc khối 3; 4; 14; và 15

200.000

 

Thuộc khối 1 khối 2

150.000

 

Thuộc khối 16

120.000

 

Thuộc khối 17 và 18

100.000

B

Vị trí bám các trục đường giao thông chính ở các xã

 

1

Quốc lộ IA

 

 

Từ cầu Già đến hết xã Thạch Liên

700.000

 

+ Đoạn qua chợ Lâu Câu (xã Thạch Kênh bán kính 400m)

900.000

 

Tiếp đó đến hết đất Công ty TNHH Bình Nguyên

1.000.000

 

Tiếp đó đến Cầu Nga

1.400.000

2

Tỉnh lộ 2

 

 

Từ giáp dãy 1 đường QL 1A đến hết chợ Phù Việt

1.000.000

 

Tiếp đó đến đường vào UBND xã Phù Việt

700.000

 

Tiếp đó đến Giếng Cháy (xã Phù Việt)

500.000

 

Tiếp đó đến hết xã Việt Xuyên

400.000

 

Khu vực chợ Gát xã Việt Xuyên bán kính 200m

500.000

3

Tỉnh lộ 3

 

 

Từ giáp đất TP Hà Tĩnh đến qua ngã tư Quán Gạc 100m (xã Thạch Đài)

1.200.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Đài

500.000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Lưu

400.000

 

Tiếp đó đến cầu Tiền Lương

250000

 

Khu vực trung tâm xã Thạch Lưu - Thạch Vĩnh bán kính 200m (tính từ ngã ba đường rẽ vào UBND các xã)

600.000

 

Khu vực trung tâm Nhà máy gạch Thạch Vĩnh bán kính 200m (tính từ đường vào nhà máy gạch Vĩnh Thạch)

400.000

 

Tiếp đó đến đường 15A

150.000

4

Tỉnh lộ 3 (tỉnh lộ 26 cũ)

 

 

Từ cầu Thạch Đồng đến giáp Bệnh viện đa khoa Thạch Khê

600.000

 

Tiếp đó đến nhà ông Lẫm (xóm 8 xã Thạch Khê)

750.000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Khê

400.000

 

Tiếp đó đến cách ngã tư đường 19/5 dài 100m

350.000

 

Tiếp đó đến hết bãi tắm A

500.000

5

* Đường Thạch Hải đến đền Lê Khôi

 

 

Từ ngã tư Bãi tắm A đến hết khu du lịch Quỳnh Viên (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3)

250.000

 

* Đường từ Ngã tư Tỉnh lộ 19/5 đến ngã ba đường Thạch Hải - Lê Khôi

250.000

6

Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên

 

 

Từ ngã tư xóm Đại Hải đến hết xã Thạch Hải (trừ dãy 1 Tỉnh lộ 3)

250.000

 

Tiếp đó đến giáp Cẩm Xuyên

200.000

7

Đường Kênh N9

 

 

Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc)

250.000

 

Tiếp đó đến Tỉnh lộ 27 Thạch Văn

150.000

 

Riêng đoạn ngã tư Thạch Lạc và ngã ba Thạch Trị điểm giao TL 27 Thạch Văn (bán kính100 m)

200.000

 

Từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 - đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh

300.000

 

Tiếp đó đến cầu Đắc Thọ (qua UBND xã Thạch Đỉnh)

350.000

8

Tỉnh lộ 27

 

 

Từ cầu Đò Hà đến cầu Đạo

300.000

 

Khu trung tâm xã Tượng Sơn bán kính 200m (Trung tâm tính từ Đường vào UBND xã)

400.000

 

Khu vực trung tâm xã Thạch Thắng bán kính 200m (Trung tâm tính từ đường rẽ về UBND xã)

500.000

 

Tiếp đó đến hết Khe Om

200.000

9

Tỉnh lộ 20

 

 

Từ hết dãy 1 đường QL 1A đến đường nối QL 1A

800.000

 

Tiếp đó đến hết chợ Trẻn

450.000

 

Tiếp đó đến cống ba ra Đò Điệm

250.000

 

Riêng khu vực từ cống Đò Điệm đi về phía UBND xã 300m

350.000

10

Tỉnh lộ 17

 

 

Từ giáp TP Hà Tĩnh đến cầu Nủi

1.200.000

 

Tiếp đó đến kênh N 1-65

750.000

 

Tiếp đó đến cầu Tùng (xã Thạch Điền)

370.000

 

Tiếp đó đến kênh N 15

430.000

 

Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (Thạch Điền)

270.000

 

Tiếp đó đến trạm bù

220.000

11

Đường mương nước và xã Thạch Tân

 

 

Từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường Đồng Văn

1.500.000

 

Tiếp đó đến đường vào Nhà thờ Văn Hội

1.300.000

 

Tiếp đó đến đường tránh

750000

 

Tiếp đó đến đường Đài - Hương

400.000

 

Tiếp đó đến giáp kênh NI xã Thạch Xuân

170.000

 

Tiếp đó đến giáp đường 21

140.000

 

* Các vị trí bám đường Đồng Văn (nối từ Tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước)

600.000

 

* Các vị trí bám đường Bình Minh (giáp dãy 3 đường Mương nước đến hết xã Thạch Tân)

300.000

 

* Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi đến giáp Thạch Hương

150.000

 

Xóm Trung Hoà; Thắng Hoà; xóm mới Tân Tiến

300.000

 

Xóm 17, xóm 18 và phần còn lại xóm Tân Tiến

200.000

 

Các xóm còn lại xã Thạch Tân

100.000

12

Đường Thượng Ngọc

 

 

Từ giáp dãy 1 QL 1A đến hết đất TT Thạch Hà

1.000.000

 

Tiếp đó đến qua đường tránh QL 1A 100m

700.000

 

Tiếp đó đến hết Chợ Mương

350.000

 

Tiếp đó đến nhà ông Tình (xã Thạch Tiến)

250.000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Tiến

200.000

 

Riêng Khu vực trung tâm UBND xã Thạch Tiến bán kính 200m

300.000

 

Tiếp đó đến UBND xã Thạch Ngọc

180.000

 

Tiếp đó đến trường THCS Ngọc Sơn

200.000

 

Tiếp đó đến giáp xã Ngọc Sơn

100.000

13

Đường 92

 

 

Từ giáp Thạch Linh (TP Hà Tĩnh) đến giáp dãy 3 TL 3 (về phía bắc)

350.000

 

Từ giáp dãy 3 TL3 đến đường vào UBND xã Thạch Đài (về phía nam)

250.000

 

Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường Mương Nước (Thạch Xuân)

120.000

14

Đường tránh Quốc lộ 1A

 

 

Từ điểm nút giao xã Thạch Long đến cầu Nga mới

1.000.000

 

Tiếp đó đến cầu Sú mới (hết TT Thạch Hà)

600.000

 

Tiếp giáp phường Thạch Linh đến hết xã Thạch Đài

1.000.000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Lâm

600.000

15

Các trục đường chính của xã Thạch Đài

 

 

* Đường trục xã

 

 

Đoạn từ Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua nhà ông Mạo xóm 7 tây qua UBND xã đến nhà bà Lan Tân xóm Nam Thượng

150.000

 

Tiếp đó đến giáp phường Thạch Linh (TP Hà Tĩnh), (trừ dãy 1 đường Phan Đình Phùng)

500.000

 

* Xóm 1 đông xóm 2 đông

300.000

 

Các vị trí còn lại bám đường bê tông, nhựa trong xóm 1 đông, xóm 2 đông

400.000

 

* Xóm 8 Tây, xóm 9 Tây, xóm 10 Tây

200.000

16

Các trục đường chính của xã Thạch Lưu

 

 

Đường Liên Hương từ giáp dãy 3 TL 3 đến hết Trường tiểu học

200.000

 

Đường Ngụ đông từ giáp dãy 3 TL 3 đến vườn bà Cảnh xóm Đông Tiến (đi qua 2 xã Thạch Vĩnh, Thạch Lưu)

120.000

17

Các trục đường chính của xã Thạch Vĩnh

 

 

* Đường 92: Đoạn từ giáp dãy 3 TL 3 đến cầu máng

200.000

 

Tiếp đến hết xã Thạch Vĩnh

150.000

 

* Đường từ giáp dãy 3 TL 3 đi vào trại Xuân Hà (tính chung cho 2 xã Thạch Vĩnh, Thạch Lưu)

180.000

 

* Đường Tân Vĩnh từ giáp Dãy 3 đường tránh QL 1A đi giáp dãy 1 đường 92

150.000

18

Các trục đường chính của xã Thạch Lâm

 

 

Đường từ giáp dãy 3 TL 17 đến giáp UBND xã

200.000

 

Đường từ nhà ông Lập đến giáp đường tránh QL 1A

200.000

 

Đường Bình Minh từ giáp dãy 3 TL 17 đến giáp xã Thạch Tân

350.000

19

Các trục đường chính của xã Thạch Hương

 

 

Đường vào UBND xã từ giáp dãy 1 TL 17 đến đường IFAD

250.000

 

Đường IFAD từ giáp Thạch Tân đến kênh N1

120.000

20

Các trục đường chính của xã Thạch Điền

 

 

Đường WB Tân Hương từ giáp dãy 3 TL 17 đi giáp xã Nam Hương

100.000

 

Đường vào nhà thờ Kẻ Đông tờ giáp dãy 3 TL 17 đến cầu Khê Mèn

150.000

 

Đường từ TL 17 đi cầu Minh (Lộc Điền)

120.000

21

Các trục đường chính của xã Nam Hương

 

 

Đường trung tâm từ giáp xã Thạch Điền đến hết khu dân cư xóm 10

70.000

 

Đường từ kênh NI đến cầu Cựa hàng

100.000

 

Đường từ UBND xã đi đến bảng tin xóm 5

70.000

22

Các trục đường chính của xã Ngọc Sơn

 

 

Đường liên xã đi Bắc Sơn

150.000

 

Đường từ đường 15A đi giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc)

90.000

 

* Đường giáp xã Thạch Ngọc đi thôn Khe Giao 2 (nối đường Sơn Lộc)

70.000

 

* Đường từ nhà bà Bảy đến ngã ba SVĐ xã

70.000

 

* Đường từ nhà ông Mạnh Minh đến Đập Cầu Trắng

70.000

23

Các trục đường chính của xã Thạch Tiến

 

 

Đường kênh C12 từ giáp đường Thựơng Ngọc đến giáp dãy 1 TL 2

150.000

24

Các trục đường chính của xã Thạch Sơn

 

 

Đường từ Chợ trẽn đi xí nghiệp Hoá Chất

120.000

25

Các trục đường chính của xã Phù Việt

 

 

Đường từ giáp dãy 3 TL 2 đi qua UBND xã đến dãy 3 QL 1A

150.000

26

Các trục đường chính của xã Thạch Kênh

 

 

* Đường nối QL 1A đi cầu Kênh Cạn

 

 

Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đến trụ sở UBND xã

250.000

 

Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn

150.000

 

* Đường nối từ QL 1A đi Bắc Kênh

 

 

Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đi đến kênh C12

200.000

 

Tiếp đó đến nhà ông Đồng Ái (xóm 2)

100.000

 

* Đường từ QL 1A đi Nam Kênh

 

 

Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đi đến kênh C12

200.000

 

Tiếp đó đến xóm Nổ

100.000

27

Các trục đường chính của xã Thạch Liên

 

 

Đường nối từ giáp dãy 3 QL 1A đến UBND xã

250.000

 

Đường nối từ giáp dãy 3 QL 1A đến cầu Tam Đa (xóm Lợi)

200.000

 

* Đường nối từ QL 1A đi cầu Hồng Quang

 

 

Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A đến NVH xóm Ninh

200.000

 

Tiếp đó đến cầu Hồng Quang

150.000

 

Đường sông Già đi Việt Xuyên

150.000

28

Các trục đường chính của xã Thạch Khê

 

 

* Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên

250.000

 

* Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi qua UBND xã đến nhà bà Du

200.000

 

* Đường từ khe Biền đến nhà ông Khanh

100.000

 

* Đường từ cầu Trường đến khe Bắc

100.000

 

* Đường từ Cầu Lén (TL3) đến kênh N9 xóm 11

100.000

 

* Đường từ xóm 3 đi xóm 2

100.000

29

Các trục đường chính của xã Tượng Sơn

 

 

Đường từ giáp dãy 1 TL 27 đi Thạch Lạc (cầu Đò Bang)

120.000

30

Các trục đường chính của xã Thạch Thắng

 

 

* Đường trục xã

 

 

Đoạn từ giáp dãy 1 TL 27 đi đến kênh N7

250.000

 

Tiếp đó đến cầu Thái Sơn

100.000

 

* Đường từ giáp Bưu điện VH xã đi giáp Thạch Hội

100.000

31

Các trục đường chính của xã Thạch Văn

 

 

Đường từ Chợ Đạo đi ra Biển

150.000

32

Các trục đường chính của xã Thạch Đỉnh

 

 

Đường từ cầu Đập họ đi bến đò Đỉnh Môn

100.000

 

Đường WB từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt

100.000

 

Đường từ ngã ba trục xã đi giáp UBND xã Thạch Bàn

100.000

 

Đường từ Trường Tiểu học đi đến đầu xóm 8

100.000

 

Từ UBND xã đi đền Voi quỳ giáp xã Thạch Bàn

100.000

33

Các trục đường chính của xã Thạch Trị

 

 

Đường trục xã từ giáp dãy 1 TL 27 đi qua trung tâm xã đến giáp dãy 1 TL 19/5

140.000

 

Đường từ cổng chào Đông Hà đi giáp Thạch Lạc

140.000

34

Các trục đường chính của xã Thạch Lạc

 

 

* Đường từ cầu Đò Bang đi đến cống Cố Hợp

200.000

 

Tiếp đó đến đồng Miệu Hội (giáp nghĩa địa)

200.000

 

Tiếp đó đến giáp dãy 1 đường 19/5

150.000

 

* Đường từ kênh N9 (đường 26/3) đến đầu xóm Thịnh Lạc

150.000

 

* Đường từ ngã tư trạm bơm Đông ngà đi đến ngõ bà Hồng Phú xóm Xuân Lạc

120.000

 

Tiếp đó đến nhà thờ họ Nguyễn Sỹ

100.000

 

* Đường từ vườn ông Hồ Hồng đến Cổng chào xóm 7

120.000

35

Các trục đường chính của xã Thạch Hội

 

 

Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến)

120.000

 

Đường từ vườn bà Đào (xóm Nam Phố) đi đến vườn ông Lộc (xóm Bình Dương)

90.000

36

Các trục đường chính của xã Thạch Thanh

 

 

* Đường WB Thượng - Thanh

 

 

Đoạn từ giáp TT Thạch Hà đến nhà ông Kỷ

400.000

 

Tiếp đó đến đường tránh

300.000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Thanh

200.000

 

* Các trục đường ngang khác của xã

 

 

Đường từ nhà ông Thức đến nhà ông Kỷ

200.000

 

Đường từ trạm bơm Cồn thiên đến nhà ông Tiến (Phúc Lạc)

200.000

 

Đường từ cầu Hồng Quang đến cầu Bến Toàn

200.000

 

Đường từ giáp Trung tâm y tế dự phòng đến đường tránh QL 1A

300.000

 

Tiếp đó đến nhà ông Hán (xóm Sơn Vĩnh)

150.000

37

Các trục đường chính của xã Thạch Long

 

 

Đường Cầu Sim từ giáp dãy 3 QL 1A đi giáp dãy 3 TL 20

200.000

 

Đường từ giáp dãy 3 TL 20 (giáp trụ sở) đến giáp dãy 3 đường đi mỏ sắt

200.000

 

Đường từ giáp dãy 3 TL 20 (giáp trụ sở) đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đường Thạch Long đi mỏ sắt Thạch Khê)

300.000

 

Đường trục xã Thạch Long đi Thạch Sơn

150.000

38

Các trục đường chính của xã Việt Xuyên

 

 

Đường liên xã từ giáp xã Thạch Liên đến cầu Đồng Điềm xóm 4

150.000

 

Đường từ giáp TL 2 ngã tư ông Đức (xóm 2) đi đu

70.000

 

Đường từ ngã ba nhà ông Trần Cát xóm chợ đi Nghĩa trang

70.000

39

Các trục đường chính của xã Thạch Ngọc

 

 

* Đường từ giáp Thạch Kênh đi Thạch Ngọc

130.000

 

* Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn

 

 

Từ Kênh N1-19 đến hội quán xóm Ngọc Sơn

100.000

 

Tiếp đó đến hết xóm Ngọc Sơn

80.000

40

Đường nối QL 1A đi mỏ sắt thạch Khê

 

 

Đoạn từ giáp dãy 1 QL1A đến TL 20

800.000

 

Tiếp đó đến hết Thạch Long

700.000

 

Tiếp đó đến hết xã Thạch Sơn

500.000

41

Đường Phan Đình Phùng kéo dài (đoạn qua Thạch Hà)

4.000.000

C. Một số vị trí, khu vực có tính đặc thù quy định hệ số riêng:

- Các khu QH dân cư mới thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính giá bằng 40% dãy 1.

- Dãy 2, dãy 3 khu quy hoạch CN-TTCN-DVTM xã Thạch Long tính giá bằng 40% dãy 1.

- Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 QL 1A tính bằng 40% dãy 1 (riêng đoạn qua thị trấn Thạch Hà tính bằng 30% dãy 1).

- Các vị trí còn lại thuộc dãy 2, dãy 3 đường Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 3, Tỉnh lộ 20, Tỉnh lộ 17, Tỉnh lộ 3 (đường 26 cũ) đoạn qua thị tứ Thạch Khê, đường Mương Nước đoạn từ giáp phư­ờng Hà Huy Tập đến đường tránh QL 1A tính giá bằng 40% dãy 1.

D. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 5

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

THỊ TRẤN CẨM XUYÊN

 

1

Quốc lộ 1 A

 

 

Từ đường 11 đến hết xăng dầu Cẩm Xuyên

7.500.000

 

Tiếp đó đến hết thị trấn về phía Bắc

5.000.000

 

Từ đường 11 đến lối Kiệt

3.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất XN Ti Tan (CTKSTM)

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam

1.200.000

2

Đường Phan Đình Giót

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Hội

4.000.000

 

Từ Cầu Hội đến cống (trước nhà ông Hùng Lý)

1.700.000

 

Tiếp đó đến ngã ba đi xã Cẩm Quan

1.300.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn

700.000

3

Đường Nội thị

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo

3.500.000

 

Từ Phòng Giáo dục Đào tạo đến đường thôn 11

2.500.000

 

Tiếp đó đến ngã tư cắt đường Tỉnh lộ 11

2.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất ngã tư (nhà ông Minh)

1.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn

700.000

4

Đường Tỉnh lộ 04

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường Tỉnh lộ 11

5.000.000

 

Tiếp đó đến kênh N4

3.500.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên

1.500.000

5

Đường Tỉnh lộ 11

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 04

3.500.000

 

Tiếp đó đến kênh N4

3.000.000

 

Tiếp đó đến đường Nội thị

2.000.000

 

Tiếp đó đến kênh tưới 47 A đi thôn 4

1.500.000

 

Tiếp đó đến cầu ông Bát

1.000.000

 

Tiếp đó đến hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên

800.000

6

Tuyến đường Cầu Hội mới (đường Nguyễn Đình Liễn)

3.500.000

7

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các tổ dân phố: 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16 giá đất được tính như sau:

 

 

- Các vị trí bám đường B ≥ 8 m

600.000

 

- Các vị trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m

400.000

 

- Các vị trí bám đường 3 m ≤ B < 5 m

350.000

 

- Các vị trí khác có đường R <3 m

300.000

8

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các tổ dân phố còn lại giá đất tính như sau:

 

 

- Các vị trí bám đường B ≥ 8 m

450.000

 

- Các vị trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m

300.000

 

- Các vị trí bám đường 3 m ≤ B < 5 m

250.000

 

- Các vị trí khác có đường R <3 m

200.000

9

Đường đi nghĩa trang núi Hội

 

 

- Từ Quốc lộ 1A đến ngõ ông Mai

500.000

 

- Từ ngõ ông Mai đến Kênh N4

350.000

10

Tuyến đường Lối kiệt

 

 

- Từ Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 04

600.000

 

- Tiếp đó đến ngã tư giao đường Nội Thị

450.000

 

- Tiếp đó đên hết đất tổ 15

400.000

 

- Tiếp đó đết hết đất tổ 4

300.000

11

Các vị trí khác thuộc đất Cẩm Tiến cũ mức giá (áp dụng cho các lô đất nằm xa các trung tâm, các trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã )

150.000

12

Các vị trí khác thuộc đất Thị trấn cũ (áp dụng cho các lô đất nằm xa các trung tâm, các trục đường giao thông chính: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Huyện lộ, đường liên xã)

200.000

B

THỊ TRẤN THIÊN CẦM

 

1

Đường Tỉnh lộ 04

 

 

Từ cầu nậy đến ngã ba đi cẩm Dương (Đội Thuế Thiên Cầm)

400.000

 

Tiếp đó đến Cầu Đụn

500.000

 

Từ Cầu Đụn đến Ngã tư Thiên Cầm

1.000.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường Trần Phú đi nhà nghĩ giáo dục

1.200.000

 

Tiếp đó đến bãi tắm 1

1.300.000

2

Các trục đường khác trong thị trấn Thiên Cầm

 

 

Đường xây dựng mới (Trần Phú) đi khách sạn Sông La

1.200.000

 

Từ khách sạn Thiên ý đến hết khách sạn Sông La

1.500.000

 

Tiếp đó đến nhà thờ xã Cẩm Nhượng

1.200.000

 

Từ ngã 4 Thiên Cầm đến Cầu Vọng

450.000

 

Từ Cầu Vọng đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng

1.000.000

 

Trục đường Q.Phòng thuộc địa bàn Thị trấn Thiên Cầm (19/5)

1.100.000

 

Đường B1 khu quy hoạch bắc Thị trấn Thiên Cầm

400.000

3

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các thôn: Hưng Long; Yên Thọ; Phú Hà; Trần Phú; Tân Long; Song Yên giá đất được tính như sau:

 

 

Các vị trí đất bám đường R≥8 m

300.000

 

Các vị trí đất bám đường 5 m ≤ R <8 m

250.000

 

Các vị trí khác có đường 3 m ≤R <5 m

200.000

 

Các vị trí khác có đường R <3 m

170.000

4

Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các thôn còn lại giá đất được tính như sau

 

 

Các vị trí đất bám đường R≥8 m

250.000

 

Các vị trí đất bám đường 5 m ≤R <8 m

200.000

 

Các vị trí khác có đường 3 m ≤R <5 m

170.000

 

Các vị trí khác có đường R <3 m

150.000

C

CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

Từ đầu Cẩm Huy (giáp đất Thị trấn) đến hết Cầu Hữu Quyền

2.500.000

 

Từ Cầu Hữu Quyền đến hết đất xã Cẩm Huy

900.000

 

Tiếp đó đến kênh chính Kẻ Gỗ (Cầu Kênh)

800.000

 

Từ Cầu Kênh đến hết đất Cẩm Thành

1.000.000

 

Từ đất Cẩm Thành đến đường vào UBND xã Cẩm Vịnh

1.500.000

 

Từ đường vào xã Cẩm Vịnh đến hết xã Cẩm Vịnh

1.800.000

 

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến cầu Ngấy (xã Cẩm Hưng)

700.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Sơn

600.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đường Trung - Lĩnh

1.000.000

 

Tiếp đó đến Cầu Rác

500.000

 

Từ Cầu Rác đến hết đất Cẩm Xuyên

300.000

2

Tỉnh Lộ 04

 

 

Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến đường Bia Biền (xã Cẩm Thăng)

800.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thăng

500.000

 

Tiếp đó đến cầu Gon (xã Cẩm Phúc)

300.000

 

Từ cầu Gon đến cầu Kênh N6

400.000

 

Tiếp đó đến Cầu Nậy

300.000

 

Từ Cầu Vọng đến đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng

1.000.000

 

Từ đường rẽ vào sân bóng Cẩm Nhượng đến hết chợ Hôm

700.000

3

Trục đường Tỉnh lộ 11

 

 

Từ hết đất Thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6

400.000

 

Tiếp đó đến đường rẽ về xã Cẩm Hoà

300.000

 

Tiếp đó đến đường Quốc phòng 19/5

350.000

4

Trục đường Phan Đình Giót

 

 

Từ hết thị trấn Cẩm Xuyên đến ngã ba đường cứu nạn cứu hộ

700.000

5

Đường cứu hộ, cứu nạn

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tùng

1.500.000

 

Từ Cầu Tùng đến hết đất Trụ sở UBND xã Cẩm Quan

800.000

 

Tiếp đó đến Cầu Tran

350.000

 

Từ Cầu Tran đến kênh chính Kẻ Gỗ

250.000

 

Từ kênh chính Kẻ Gỗ đến Kênh N1

500.000

 

Tiếp đó đến đường Cựu Chiến binh đi Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)

300.000

 

Tiếp đó đến Hội trường Thôn 7

400.000

 

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)

250.000

6

Đường tránh Quốc lộ 1A

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường liên xã Vịnh - Thành - Quang

1.500.000

 

Tiếp đó đết hết đất xã Cẩm Vịnh

600.000

7

Đường Thạch - Thành - Bình

 

 

Từ Bộc Nguyên đến UBND xã Cẩm Thạch

150.000

 

Từ UBND xã Cẩm Thạch đến cầu chợ Cầu

300.000

 

Từ Cầu chợ Cầu xã Cẩm Thạch đến Kênh N3 xã Cẩm Thành

350.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Thành (giáp đất Cẩm Bình)

400.000

 

Từ giáp đất xã Cẩm Thành đến hết đất xã Cẩm Bình

500.000

8

Đường 26/3 (Bình - Quang - Huy - Thăng)

 

 

Từ hết đất Thạch Bình đến hết đất UBND xã Cẩm Bình

500.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quang

200.000

 

Tiếp đó đến đường Tỉnh lộ 11

250.000

 

Từ đường Tỉnh lộ 11 đến đường Tỉnh lộ 04

250.000

9

Đường quốc phòng 19/5 (Hòa - Dương - Thị trấn Thiên Cầm)

 

 

Từ hết xã Thạch Hội đến hết đất xã Cẩm Hoà

350.000

 

Từ hết đất Cẩm Hòa đến hết đất Cẩm Dương

400.000

10

Đường Thăng - Nam - Dương

300.000

11

Đường Tỉnh lộ 22 ( đường 17 cũ )

250.000

12

Đường liên xã Vịnh-Thành-Quang

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến đường tránh 1B

400.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Vịnh (giáp đất xã Cẩm Thành)

200.000

 

Tiếp đó đến giáp đất thuê làm nhà máy của Công ty TNHH Thương mại và Du lịch Cẩm Hà

200.000

 

Tiếp đó đến trạm y tế xã Cẩm Thành

200.000

 

Từ trạm y tế xã Cẩm Thành đến hết đất nhà anh Tùng Phương

250.000

 

Tiếp đó đến hết hết đất xã Cẩm Quang (giao với đường QLộ 1A)

200.000

13

Đường liên xã Trung - Lĩnh

 

 

Từ Quốc Lộ 1A đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Trung

300.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung

200.000

 

Từ hết đất xã Cẩm Trung đến hết đất xã Cẩm Lĩnh

200.000

14

Đường liên xã Trung - Lạc

200.000

15

Đường liên xã Duệ - Thành

200.000

16

Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan (đường đi lên BQL rừng phòng hộ Cẩm Xuyên)

 

 

Từ ngã 3 giao đường Phan Đình Giót đến hết đất Ban QLRPH huyện Cẩm Xuyên

400.000

 

Tiếp đó đến cầu kênh N2

300.000

 

Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Quan

120.000

17

Các trục đường liên xã khác

200.000

18

Các đường trục chính xã (thuộc các xã loại 1, xã loại 2, xã loại 3)

200.000

E

Các vị trí bám đường Trục chính thôn, đường liên thôn thuộc vùng 1 và vùng 2, đường quy hoạch mới của hai xã (Cẩm Vịnh và Cẩm Nhượng)

 

 

- Các vị trí bám đường R ≥ 8 m

250.000

 

- Các vị trí bám đường 5 m ≤ R < 8 m

200.000

 

- Các vị trí bám đường R < 5 m

150.000

F. Các hệ số điều chỉnh giá riêng:

- Đối với những thửa đất tuyến 2, 3 các trục đường trong đô thị có giá từ 500.000 đồng/m2 trở lên thì cách tính giá đất như sau: tuyến 2 tính bằng 40% mức giá tuyến một; tuyến 3 tính bằng 35% mức giá tuyến một.

(Những lô đất tuyến 2, 3 nhưng bám các tuyến đường đã quy định trong bảng giá mà có giá cao hơn cách tính này, thì giá đất được tính theo giá các trục đường đã quy định).

- Các vị trí trung tâm ngã ba, ngã tư đường xung quanh chợ Hội nhân hệ số 1,2.

G. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 6

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

THỊ TRẤN PHỐ CHÂU

 

1

Đường trục chính nội thị và đường 71

 

 

Đoạn từ nhà thờ xứ Kẻ Mui đến ngã ba trạm biến thế Bệnh viện

1.300.000

 

Đoạn từ ngã ba trạm biến thế Bệnh viện đến ngã tư Bưu điện

2.100.000

 

Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư đường 8A

4.500.000

 

Đoạn từ ngã tư đường 8A đến ngã tư Ngân hàng CSXH

2.600.000

 

Đoạn từ Ngân hàng chính sách đến ngã tư Cồn Trôi

1.000.000

 

Đoạn từ ngã tư Cồn Trôi đến nga ba đồi 3 xã (Sơn Hàm, Sơn Phú, thị trấn)

700.000

2

Đường Huyện đội

 

 

Đoạn từ trạm bơm Ghềnh đến con trai ông Lạc

1.000.000

 

Đoạn từ ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh đến đường QL 8A

3.500.000

3

Đường mương (cũ)

 

 

Từ ngã tư nhà ông Quế khối 6 đến hết đất anh Bình khối 5

1.000.000

 

Tiếp đó đến đường 8A

1.500.000

4

Đường Cầu Ao Gia Trộp

 

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến hết đất ông Minh khối 10

800.000

 

Tiếp giáp từ đất ông Trần Minh khối 10 đến ngã tư Gia Trộp

500.000

5

Đường Cầu Đền

 

 

Từ đường Q lộ 8A đến Cầu Đền

500.000

 

Từ Cầu Đền đến Nhào Nhào

200.000

6

Đoạn từ ngã ba UBND huyện đến Cầu Tràn

2.500.000

7

Đoạn từ ông Phạm Bình qua sân vận động đến Đài truyền hình

2.500.000

8

Đoạn từ nhà anh Hào Sỹ đến nhà bà Gia (Khối 3)

4.000.000

9

Đoạn từ ngã tư Bảo hiểm XH đến ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh

2.500.000

10

Đoạn từ ngã tư anh Hùng nhiếp ảnh đến ngã ba nhà anh Giáp Lê khối 3

3.000.000

11

Đường Cồn Danh

 

 

Đoạn từ Cầu Phố cũ đến đường QL 8A

500.000

 

Các trục đường trong khu vực Cồn Danh, Đồng Nại

300.000

12

Đường từ cây xăng thương nghiệp đến cầu Phố cũ

600.000

13

Các trục đường còn lại của khối 1; 2; 3; 4; 5; 8

700.000

14

Đường vào khu tái định cư từ đường 8A đến bà Đông

2.000.000

15

Các trục đường thuộc khu tái định cư đường HCM

1.000.000

16

Đoạn từ ông Vinh khối 6 đến bà Lương khối 6

600.000

17

Đường bờ sông khối 3, 6, 7

500.000

18

Khu vực Dền và các trục đường còn lại của khối 6; 7

500.000

19

Các trục đường còn lại thuộc khối 10; 11; 12.

500.000

20

Các trục đường của khối 9

200.000

21

Các trục đường còn lại thuộc khối 13; 15; 16; 17; 18

200.000

22

Các trục đường còn lại của khối 14

300.000

23

Trục đường CBRIP của các khối:

 

 

Đoạn từ đường 71 đến ông Phạm Nhật khối 12

700.000

 

Đoạn từ đường 8A đến nhà ông Lập khối 12

1.000.000

 

Đoạn từ đường 8A đến ngã tư hội quán khối 8

1.500.000

 

Đoạn từ ngã tư hội quán khối 8 đến Bàu De

1.000.000

 

Đoạn từ nhà ông An khối 11 đến nhà ông Bình khối 11

600.000

 

Đoạn từ nhà ông Hoà khối khối 11 đến giáp đường 71

700.000

 

Đoạn từ nhà ông Đào Thực khối 11 đến Cồn Gội

700.000

 

Đoạn từ nhà ông Quang đến bà Thanh Tín khối 11

700.000

 

Đoạn từ hội quán khối 10 đến tiếp giáp đường Gia Trộp

700.000

 

Đoạn từ đường 71 đến vườn ông Liên khối 16

350.000

 

Đoạn từ nhà bà Xuân Vịnh khối 16 đến ông Hồ Châu khối 18

300.000

 

Đoạn từ nga ba nhà ông Sô khối 16 đến nhà bà Xuân Vịnh

300.000

 

Đoạn từ nhà bà Hồng Tấn khối 13 đến tiếp giáp đường Khe Mơ - Sơn Hàm

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Truyền khối 18 đến ông Trình khối 18

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Hồ Châu đến ông Lục khối 18

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Thắng khối 17 đến Ruộng Cộc

400.000

25

Đường Cây Sông

 

 

Đoạn từ ngã tư Ngân hàng chính sách đến đường HCM

800.000

 

Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Huyền khối 18

700.000

26

Đường công vụ

 

 

Đoạn từ đường 71 đến cống chui đường HCM

800.000

 

Từ cống chui đường HCM đến nhà ông Huyền tiếp giáp đường Cây Sông

700.000

B

THỊ TRẤN TÂY SƠN

 

1

Đư­ờng Bắc Nam đến đ­ường cầu Tây Sơn đi Sơn Kim II

 

 

Đoạn từ đầu đư­ờng Bắc Nam (khối 7 trở ra) đến hết Văn phòng Cty LN & DV Hương Sơn

1.600.000

 

Đoạn tiếp giáp VP Cty LN&DV Hư­­ơng Sơn đến Bắc mố cầu thị trấn Tây Sơn

2.500.000

 

Đoạn từ Nam mố Cầu Tây Sơn đến nhà ông Thụy khối 10

2.000.000

 

Đoạn từ bà Dần đến nhà hết anh Hiệp khối 10

1.500.000

 

Đoạn tiếp giáp đất ông Hiệp khối 10 đến nhà giáp ranh giới xã Sơn Kim II

800.000

2

Đư­­ờng từ Cầu Rào qua đi Nhà máy n­­ước

 

 

Đoạn từ ngã 3 QL 8A ông Hải khối 6 đến hết nhà ông Thành khối 6

1.300.000

 

Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Thành khối 6 đến tiếp giáp đường sang cầu khối 9

800.000

 

Đoạn từ đường sang cầu khối 9 đến hết nhà ông Thường khối 8

550.000

 

Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Thường khối 8 đến nhà máy n­ước

360.000

 

Các khu vực trong tái định c­ư số 2 khối 6 (không tính mặt đư­ờng lớn)

650.000

3

Các tuyến đ­ường phía Bắc đi QL 8A

 

 

Đoạn từ nhà ông Châu khối 5 đến đường Bắc Nam

700.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Đồng K5 đến hết nhà ông Khoa khối 5

700.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Ban đến hết nhà ông Minh khối 5

650.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Minh đến hết nhà ông Bính khối 4

650.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Dần khối 4 đến hết nhà bà Hồng khối 3

800.000

 

Đoạn từ nhà ông Hùng khối 3 đến hết nhà bà Dung khối7

650.000

 

Đoạn từ QL 8A từ nhà ông Hoài khối 3 đến hết chợ cũ

900.000

 

Đoạn nhà ông Hùng khối 3 đến hết đất nhà ông Lâm Hoa khối 3

600.000

 

Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Lâm Hoa khối 3 đến nhà bà Bình khối 7

360.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Thành khối 1) đến giáp xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây.

360.000

 

Đoạn từ QL 8A (Quán ông Thứ khối 1) đến xóm Hồ Vậy xã Sơn Tây

450.000

 

Đoạn từ nhà ông Trình khối 7 đến nhà ông Vỹ khối 8

400.000

 

Đ­ường từ QL 8A đến nhà ông Luyến khối 11

450.000

 

Các vùng còn lại khối 11

250.000

 

Đ­ường từ cầu Rào Qua đến nhà ông Hoan khối 9

350.000

4

Các tuyến đư­­ờng phía Nam đi QL 8A

 

 

Đoạn từ Quốc lộ 8 A (ốt nhà ông Đường khối 6) đến giáp bờ sông

500.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Chư­­ơng khối 6) đến giáp bờ sông

550.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Sơn khối 4) đến giáp bờ sông

700.000

 

Đoạn từ nhà ông Hùng (khối 4) đến nhà ông Như­ khối 4

450.000

 

Đoạn nhà bà Lợi Hải đến nhà ông Ngư khối 4

500.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Lân khối 4) đến hết nhà bà Vân khối 4

600.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Chiến khối 3) đến hết nhà ông Trọng

1.100.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Hợp khối 3) đến hết nhà bà Quý

800.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Kế khối 2) đến ngã tư khối 2

550.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Sỹ khối 1) đến nhà ông Cơ khối 1

450.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà bà Quyên khối 1) đến giáp bờ sông

500.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Hiền khối 1) đến giáp bờ sông

450.000

 

Đoạn từ QL 8A (nhà ông Vân khối 1) đến hết nhà bà Xuân khối 1

500.000

 

Đoạn nhà ông Lân khối 3 đến nhà ông Nghệ khối 3

550.000

5

Các vùng còn lại của khối 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10

360.000

6

Vùng đồi thông thuộc các khối 3, 7, 8

265.000

7

Đ­­ường trục khối 9

 

 

Đoạn từ ngã ba cầu Sắt đến hết nhà ông Hoan

260.000

 

Các vùng còn lại thuộc khối 9

200.000

 

Đoạn nhà ông Bé đến hết đường về phía Đông

350.000

8

Khu vực khối 10

 

 

Đ­­ường từ Đài truyền hình đến cống Cửa Trại

550.000

 

Đoạn từ cống Cửa Trại đến đường vào nghĩa địa

600.000

 

Đ­oạn từ cống Cựa Trại đến đư­­ờng rẽ vào đập Cây Du

800.000

 

Đ­­ường rẽ vào đập Cây Du đến dốc ông Thảo

550.000

C

CÁC VỊ TRÍ BÁM CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH

 

1

Đ­ường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)

 

 

Đoạn từ bắt đầu xã Sơn Tiến đến ranh giới Sơn Lệ

200.000

 

Đoạn ranh giới Sơn Tiến đến nhà anh Đức - Sơn Lệ

200.000

 

Đoạn tiếp giáp đất nhà anh Đức - Sơn Lệ đến tiếp giáp đất xã Sơn Trung

150.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất xã Sơn Lệ đến cầu Ngàn Phố

500.000

 

Đoạn từ cầu Ngàn Phố đến hết đất xã Sơn Trung

600.000

 

Đoạn từ giáp đất xã Sơn Trung đến đường Cây Sông thị trấn Phố châu

700.000

 

Đoạn từ đường Cây Sông thị trấn Phố Châu đến ngã ba đồi 3 xã

600.000

 

Đoạn từ ngã ba đồi 3 xã đến tiếp giáp đất trụ sở UBND xã Sơn Trường

200.000

 

Đoạn tiếp giáp từ đất trụ sở UBND xã Sơn Tr­ường đến hết xã Sơn Trường.

150.000

2

Quốc lộ 8A

 

 

Đoạn từ Linh Cảm đến cầu Sơn Trà

300.000

 

Đoạn từ cầu Sơn Trà đến ngã ba nhà máy Gạch tuynen Sơn Bình

300.000

 

Đoạn ngã ba nhà máy gạch Tuynen đến hết Ban Quản lý rừng phòng hộ

400.000

 

Đoạn tiếp giáp BQL rừng phòng hộ đến Ngã ba anh Đàn - Sơn Bình

500.000

 

Đoạn từ ngã ba anh Đàn đến hết dốc kiểm lâm

900.000

 

Đoạn từ tiếp giáp dốc kiểm lâm đến Cầu Nầm

500.000

 

Đoạn từ Cầu Nầm đến cầu Sơn Bằng

350.000

 

Đoạn từ cầu Sơn Bằng đến ngã ba rú Hòa Bảy

450.000

 

Đoạn từ ngã ba rú Hòa Bảy đến đất nhà anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung

1.000.000

 

Đoạn từ đất anh Nam (Châu) xóm Tiên Long, Sơn Trung đến cống Cây Dầu

1.500.000

 

Đoạn từ cống Cây Dầu đến tiếp giáp đất Anh Hoàng xóm 12, Sơn Phú

2.000.000

 

Đoạn từ đất anh Hoàng xóm 12, Sơn Phú đến đất ngã tư đường Trung Phú

2.500.000

 

Đoạn từ đường Trung Phú đến ngã tư đường Hồ Chí Minh

3.000.000

 

Đoạn từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến hết hạt giao thông

5.000.000

 

Đoạn từ hạt giao thông đến Cầu Phố

6.000.000

 

Đoạn Cầu Phố đến giáp đất Sơn Diệm

3.500.000

 

Đoạn từ bắt đầu đất xã Sơn Diệm đến ngã ba vào trường tiểu học xóm 11 xã Sơn Diệm

1.500.000

 

Đoạn từ ngã ba trường tiểu học xóm 11 đến ngã ba trạm y tế xã Sơn Diệm

1.000.000

 

Đoạn từ ngã ba trạm y tế xã Sơn Diệm đến giáp đất xã Sơn Tây

300.000

 

Đoạn từ bắt đầu ranh giới xã Sơn Tây đến hết đất nhà ông Bính xóm Cây Tắt xã Sơn Tây

350.000

 

Đoạn tiếp giáp nhà ông Bính đến hết trường tiểu học Hồ Tây, Sơn Tây

450.000

 

Đoạn tiếp giáp trường tiểu học Hồ Tây đến đầu cầu Hà Tân

700.000

 

Đoạn cuối cầu Hà Tân đến hết đất nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam

700.000

 

Đoạn tiếp giáp nhà ông Lớn đến ngã ba ông Lân xóm Kim Thành

450.000

 

Đoạn từ ngã ba ông Lân đến Cống Bàu xóm Hà Chua

1.000.000

 

Đoạn Cống Bàu Hà Chua đến hết đất nhà bà Gái xóm Hà Chua

3.000.000

 

Đoạn tiếp giáp từ nhà bà Gái đến giáp thị trấn Tây Sơn

4.000.000

 

Đoạn bắt đầu đất Thị trấn Tây Sơn đến hết đất bà Tọi khối 1

3.000.000

 

Từ tiếp giáp nhà bà Tọi khối 1 đến hết đất nhà ông Hoài Tâm khối 3 Thị trấn Tây Sơn

4.000.000

 

Từ tiếp giáp nhà Hoài Tâm khối 3 đến ngã tư đường Bắc - Nam

5.000.000

 

Từ ngã tư đường Bắc Nam đến hết đất bà Tơ khối 4

4.000.000

 

Tiếp giáp nhà bà Tơ đến hết đất nhà ông Hải khối 6

2.500.000

 

Tiếp giáp đất nhà ông Hải khối 6 đến cầu Rào Qua

3.000.000

 

Từ hết cầu Rào Qua đến Cầu Trưng

1.000.000

 

Từ Cầu Trưng đến hết đất nhà ông Thảo thôn Khe Sú

600.000

 

Tiếp giáp đất nhà ông Thảo đến đỉnh dốc Eo Gió

450.000

 

Đoạn đỉnh Eo Gió đến tiếp giáp đất nhà ông Định thôn Kim Cương II

80.000

 

Từ đất nhà ông Định đến nhà bà Lựu (Ngã ba)

300.000

 

Đoạn tiếp giáp nhà bà Lựu thôn Kim Cương II đến Hạt 5 giao thông (thôn Kim Cương 1)

450.000

 

Đoạn Hạt 5 giao thông đến dốc 7 tầng (đường vào thôn Vùng Tròn)

200.000

 

Từ chân dốc 7 tầng đến cầu Rào Mắc kéo dài 500m

80.000

 

Tiếp đó (cầu Rào Mắc kéo dài 500 m) đến cầu N­ước Sốt

200.000

 

Tiếp cầu Nước Sốt cho đến trạm H7 giao thông

80.000

 

Từ trạm H7 đến Cầu Treo

100.000

 

Đoạn từ cầu Treo đến hết đất việt Nam

250.000

3

Đ­ường N­ước Sốt đoạn từ QL 8A đi Hhu bảo tồn (Đội 9)

250.000

4

Đường 8B1 (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm đến chân dốc Cựa Háp

500.000

 

Đoạn từ chân dốc Cựa Háp đến ngã tư đường mương (Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ)

200.000

 

Đoạn Ngã tư đường mương đến Chợ Choi

250.000

 

Đoạn Chợ Choi đến cầu Mỹ Thịnh

200.000

 

Đoạn cầu Mỹ Thịnh đến Trường Lê Bình

150.000

 

Đoạn từ Tr­ường Lê Bình đến đ­ường 8A (cầu Linh Cảm)

100.000

5

Đ­ường 8 cũ (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ ranh giới thị trấn Phố Châu đến Cầu Chui đường HCM

300.000

 

Đoạn từ Cầu Chui đường HCM đến Cầu Nầm

100.000

6

Đ­ường Tây - Lĩnh - Hồng (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ đ­ường 8A đến cầu Nam Nhe

250.000

 

Đoạn từ cầu Nam Nhe đến ranh giới xã Sơn Lĩnh

150.000

 

Đoạn từ xã Sơn Lĩnh đến hội quán xóm 7 Sơn Lĩnh

80.000

 

Đoạn xóm 7 đến cầu Xai Phố

70.000

 

Đoạn cầu Xai Phố hết đường Tây Lĩnh Hồng

60.000

7

Đ­ường Giang - Lâm – Lĩnh (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ Cầu Tràn đến Ngã tư đường Giang Lâm

450.000

 

Đoạn từ ngã tư Giang Lâm đến Cầu Sắt

250.000

 

Đoạn cầu sắt đến đất xã Sơn Lâm

100.000

 

Đoạn xã Sơn Giang đến cầu Khe Tràm

90.000

 

Đoạn cầu Khe Tràm đến Sơn Lĩnh

80.000

8

Đ­ường Ninh - Tiến (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ Cầu Treo (Nầm) đến hết đất xã Sơn Ninh

200.000

 

Đoạn từ hết đất xã Sơn Ninh đến ngã tư Hà Vân xã Sơn Hoà

250.000

 

Đoạn từ ngã tư bà Hà Vân đến ngõ bà Cổn xã Sơn Hoà

100.000

 

Đoạn từ ngõ bà Cổn đến ngã ba bà Nghị đến giáp đất xã Sơn An

80.000

 

Địa phận xã Sơn An

100.000

 

Đoạn giáp xã Sơn An đến nhà cô Thuận - Sơn Tiến

300.000

 

Đoạn từ cô Thuận đến nhà ông Mạo - xóm 9

100.000

9

Đường Trung - Thịnh (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ cầu Mỹ Thịnh xóm Thịnh Lợi đến giáp đường Ninh Tiến

150.000

 

Đoạn từ ngã ba trường tiểu học Sơn Ninh đến hết đường nhựa Trung Thịnh

200.000

 

Đoạn tiếp giáp đã rải nhựa của đường Trung Thịnh đến đoạn sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung

80.000

 

Đoạn từ sân bóng xóm 13 xã Sơn Trung đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông (tại Khu mộ)

200.000

10

Đường Trung - Phú - Hàm (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ đường 8 cũ đến cầu Bến Cạn xóm 8, xã Sơn Trung

100.000

 

Đoạn từ Cầu Bến Cạn đến đường QL 8A

300.000

 

Đoạn từ đường QL 8A đến ngã ba ông Hồ Quý xã Sơn Phú

300.000

 

Đoạn từ nhà ông Hồ Quý đến hết đất ông Dụng xã Sơn Phú

250.000

 

Đoạn từ ngã 3 ông Dụng đến ngõ bà Cừ xã Sơn Phú

150.000

 

Đoạn từ ngõ bà Cừ đến hết đất nhà ông Anh xã Sơn Phú

250.000

 

Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến cổng Đập Làng xã Sơn Phú

100.000

 

Đoạn từ cổng Đạp Làng đến cầu chui đường Hồ Chí Minh giáp xã Sơn Hàm

150.000

 

Địa phận xã Sơn Hàm

120.000

11

Đường Trung - Phú - Phúc (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ cầu E xã Sơn Trung đến đường QL 8A

200. 000

 

Đoạn từ QL 8A đến Cầu Trọt xã Sơn Phú

450.000

 

Đoạn từ Cầu trọt qua trường tiểu học Sơn Phú đến hết đất ông Anh

250.000

 

Đoạn tiếp giáp đất ông Anh xã Sơn Phú đến giáp xã Sơn Phúc

100.000

 

Đoạn địa phận xã Sơn Phúc

80.000

12

Đ­ường 177 Sơn Kim 1, Sơn Kim 2, Sơn Tây (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ nhà ông Huynh đến bờ sông đi xóm 13 xã Sơn Kim 2

150.000

 

Từ nhà ông Thảo đến cầu Trốc Vạc

150.000

 

Đoạn từ cầu Trốc Vạc đến Đá Mồng

80.000

 

Đoạn từ Ngã tư Làng chè đi hết Thượng Kim

100.000

 

Đoạn từ Ngã ba Quyết Thắng đến hết dốc ông Mai thôn Khe Chẹt

75.000

 

Đoạn ranh giới thị trấn Tây Sơn qua xóm Chế biến qua xóm Quyết Tiến đến Trường tiểu học xã Sơn Kim 2

150.000

 

Đoạn đường nhựa từ Làng chè đến xóm Tiền Phong, xóm Dũng Cảm, Xung Kích

90.000

 

Đoạn đường nhựa 177 thuộc địa phận xã Sơn Tây

85 000

13

Đường Hải Thượng Lãn ông (đường Huyện lộ)

 

 

Đoạn từ mộ Hải Thượng Lãn Ông đến khe Nác Cắn

400.000

 

Đoạn từ khe Nác Cắn đến cầu Hầm Hầm

600.000

 

Đoạn cầu Hầm Hầm đến nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông

250.000

 

Đoạn từ Hải Thượng Lãn Ông đến ngã ba Sông Con

80.000

14

Đường Bình Thuỷ Mai (đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Bình

80.000

 

Giáp địa phận xã Sơn Bình đến ngã ba ông Thái xóm Hoành Tráng, xã Sơn Thuỷ

85 000

 

Đoạn ông Thái xóm Hoành Tráng xã Sơn Thuỷ đến xã Sơn Mai

70.000

 

Đoạn từ xã Sơn Mai đến hết đường Bình - Thuỷ - Mai

70.000

15

Đường Bình Trà (đường Huyện lộ)

 

 

Từ đường 8A đến UBND xã Sơn Bình

100.000

 

Từ UBND xã đến giáp địa phận xã Sơn Trà

80.000

 

Địa phận xã Sơn Trà

100.000

16

Đường Long - Trà - Hà (đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Long

120.000

 

Địa phận xã Sơn Trà

100.000

 

Từ giáp địa phận xã Sơn Trà đến hết đất nhà ông Bính xã Sơn Hà

100.000

 

Tiếp giáp đất ông Bính xã Sơn Hà đến đường 8B

150.000

17

Đường Sơn Long - Đức Lĩnh (đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Long

100.000

18

Đường An – Tiến (đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn An

100.000

 

Từ địa phận xã Sơn Tiến

100.000

19

Đường Lệ - An (đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn An

90.000

 

Từ giáp địa phận xã Sơn An đến cổng trường Tiểu học xã Sơn Lệ

100.000

 

Từ cổng trường Tiểu học đến cầu Nội Tranh đường Hồ Chí Minh

80.000

20

Đường Bằng - Phúc - Thuỷ (đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Bằng

100.000

 

Từ ranh giới xã Sơn Bằng đến ngã tư chợ đón xã Sơn Phúc

90.000

 

Đoạn còn lại của xã Sơn Phúc và địa phận xã Sơn Thủy

80.000

21

Đường Thuỷ Mai (đường Huyện lộ)

 

 

Địa phận xã Sơn Thuỷ

70.000

 

Giáp địa phận xã Sơn Thủy đến ngã tư Cho Cùng xã Sơn Mai

60.000

D

Các trục đường thuộc các xã:

 

1

Các trục đường thuộc xã Sơn Châu

 

 

Đoạn từ QL 8A vào nghĩa trang xóm 9

350.000

 

Đoạn từ QL 8A vào đập Khe Mương xóm 9

100.000

 

Đoạn từ QL 8A đi vào hội quán xóm 10

100.000

 

Đoạn từ QL 8A đến nhà ông Nghĩa xóm 10

100.000

 

Đoạn từ QL 8A đến nhà bà Huệ xóm 10

100.000

 

Đoạn từ hội quán xóm 9 đến nhà ông Bài

90.000

 

Đoạn từ QL 8B đến nhà ông Hanh xóm 1

100.000

2

Các trục đường thuộc xã Sơn Bình

 

 

Đường từ ngõ ông Lý xóm 14 đến ngõ ông Nhâm xóm 14

75.000

 

Đường từ nhà ông Viêm xóm 6 đến ốt nhà ông ất xóm 10

70.000

 

Đường từ nhà ông Luận xóm 14 đến hết trường Hồ Tùng Mậu xóm 4

70.000

3

Các trục đường thuộc xã Sơn Hà

 

 

Đường dọc theo Đê Tân Long

200.000

 

Đường bê tông xóm 4

70.000

 

Đường CBRIP các xóm 1; 2; 3

70.000

4

Các trục đường thuộc xã Sơn Mỹ

 

 

Các trục đường dự án CBRIP xóm 1, 2 đến ông Thái xóm 3

70.000

 

Từ ông Thái xóm 3 đến ông Quang xóm 9

70.000

 

Từ ông Quang xóm 9 đến đê Tân Long

70.000

 

Đê Tân Long từ Sơn Hà đến trạm bơm Sơn Mỹ

100.000

 

Từ trạm bơm Sơn Mỹ đến Sơn Tây

100.000

5

Các trục đường thuộc xã Sơn Thịnh

 

 

Đường bê tông xã Sơn Thịnh, đoạn UBND xã đến hết đất nhà ông Xí xóm Tân Thượng

90.000

 

Đường bê tông xã đoạn tiếp giáp nhà ông Xí đến đến nhà ông Đinh Dương xóm Thịnh Nam

90.000

 

Đường cầu Mỹ Thịnh: Đoạn từ ngã tư đường quan (Nhà trẻ) đến chùa Đức Mẹ

75.000

 

Đường WB từ ngã tư đường Quan (Nhà tre) đến ranh giới xã Sơn Hòa

120.000

 

Đoạn từ Nhà ông Trọng xóm Thịnh Lợi đến Ngã 5 xóm Thịnh Mỹ

75.000

 

Đoạn từ UBND xã đi Thịnh Long, Thịnh Trường đến cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng

75.000

 

Đoạn từ UBND xã đến Thịnh Mỹ, Đông Quan, Thịnh Giang đến cầu Hói Đọng xóm Thịnh Đồng

75.000

 

Đoạn từ Trường Hàn Dực cũ xóm Thịnh Nam đi chợ bè cũ xóm Thịnh Lộc

70.000

 

Đường Đức Mẹ đi xóm Thông Huyện

70.000

6

Các trục đường thuộc xã Sơn Hòa

 

 

Đường từ ngã bà bà Vấn - xóm 10 đến ngõ bà Liên - xóm 5

90.000

 

Đường từ ngã tư ông Vân đến đường Trung - Thịnh (Chợ Gôi)

95.000

 

Đường từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB xóm 9

90.000

 

Đường từ hội quán đến ngã ba xóm 7

90.000

 

Đường từ ngã ba bà Liên xóm 5 đến cầu Gông xóm 11

90.000

 

Đường từ cầu Gôm đi vào xóm 11

90.000

 

Đường từ ngõ ông Ngân đến ngõ ông Nhàn xóm 1

90.000

7

Các trục đường thuộc xã Sơn An

 

 

Đường bê tổng đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến đến nhà ông Hiệp - xóm Cồn

70.000

 

Đường giáp đường Ninh - Tiến (xóm Quán) đến nhà bà Xinh xóm Đồng

70.000

8

Các trục đường thuộc xã Sơn Tiến

 

 

Đoạn từ trạm y tế xóm 5 đến nhà ông Công xóm 1

100.000

 

Đoạn từ Cầu N xóm 5 đến đường Hồ Chí Minh

100.000

9

Các trục đường thuộc xã Sơn Lệ

 

 

Đường từ cống đường HCM đến ngã ba bà Ngụ

80.000

 

Đường từ đường trục chính xã đến cầu Nhà Nàng

70.000

 

Đường từ cầu Nhà Nàng đến ngõ ông Tam

70.000

10

Các trục đường thuộc xã Sơn Bằng

 

 

Từ cầu tràn đến mụ bống

90.000

 

Từ nắp ốc đến mụ bống

90.000

 

Từ anh Hà đến ông Tý

90.000

 

Từ bà Điu đến ông Phúc

90.000

11

Các trục đường thuộc xã Sơn Trung

 

 

Đoạn từ nhà bà Liệu xóm 4 đến đường Trị chợ Rạp

200.000

 

Đoạn từ bà Liệu xóm 4 đến ngã tư Cầu E xóm 2

150.000

 

Đoạn từ ngã tư Cầu E xóm 2 đến nhà ông Ôn xóm 1

200.000

 

Đoạn từ nhà ông Ôn xóm 1 đến tiếp giáp đường HCM

250.000

 

Đoạn đường HCM (ngã tư viễn thông) đến đường mương cũ

400.000

 

Đoạn từ đường HCM đến nhà ông Chinh xóm 11

150.000

 

Đoạn đường HCM đến nhà bà Hương xóm 17 ( đập Cao Thắng)

150.000

 

Các trục đường Bê tông xóm Hà Tràng; Hồ Sơn; Long đình; Hải Thượng; Mai Hà

150.000

12

Các trục đường thuộc xã Sơn Phú

 

 

Đoạn từ Cầu Trọt đến Cống Xiên xã Sơn Phú

450.000

13

Các trục đường thuộc xã Sơn Thuỷ

 

 

Đường từ ngã ba ông Quang xóm Trung Sơn đến cầu ông Đối xóm Cửa Ngõ

70.000

 

Đường từ ngã ba cầu ông Đối đến ngõ ông Đạo xóm Đông Hồ

70.000

 

Đường từ ngã ba nhà Hồ đến ngõ ông Đỏn xóm Am Trảy

70.000

 

Đường từ ngõ ông Đỏn đến ngã tư đường nhựa

70.000

 

Đường từ ngõ ông Đạo đến ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn

70.000

 

Đường từ ngõ ông Hưng xóm Kim Sơn đến Quốc lộ 8A

70.000

 

Đường từ ngõ ông Hưng đến ngõ ông Quang xóm Am Trảy

70.000

 

Đường từ ngõ ông Quang đến ngã ba quán ông Tùng

70.000

 

Đường từ cống ông Đối đến quán ông Bằng xóm Trường Sơn

70.000

 

Đường từ đập Liên Hoàn đến cầu Đá vườn ông Mậu

70.000

 

Đường từ ngõ ông Dương đến ngõ bà Thuyên xóm Am Chùa

70.000

14

Các trục đường thuộc xã Sơn Trường

 

 

Đường 71 đoạn xóm 1 đến xóm 3

70.000

 

Đoạn qua xóm 10 (Đoạn đường bê tông)

70.000

 

Đoạn qua xóm 7

70.000

 

Đoạn bê tông xóm 2, 10

70.000

15

Các trục đường thuộc xã Sơn Quang

 

 

Đường từ ngã ba Sông Con đến Rộc Ghềnh xóm 10

70.000

 

Đường từ ngã ba Sông Con phía trại hươu đến dốc Eo Đá

70.000

 

Vùng Chùa Nội Trại hươu dọc theo đường Nhà Hèo

70.000

16

Các trục đường thuộc xã Sơn Lâm

 

 

Đường vào xóm Lâm Khê

70.000

 

Đường vào xóm Lâm Phúc

70.000

 

Đường vào xóm trường Lâm Giang

70.000

 

Đường vào xóm Cồn Lam Đồng

70.000

17

Các trục đường thuộc xã Sơn Giang

 

 

Các trục đường bê tông xóm 2 ; 3; 4; 5

130.000

 

Các trục đường bê tông xóm 13;14; 8,

100.000

 

Các trục đường bê tông xóm 1; 6; 7; 10; 11; 12

90.000

18

Các trục đường thuộc xã Sơn Diệm

 

 

Các trục đường bê tông xóm 12

100.000

 

Các trục đường bê tông xóm 3,4,5,6,7,8,9,10,11

90.000

19

Các trục đường thuộc xã Sơn Lĩnh

 

 

Đường từ ngã ba bà Phượng xóm 1 đến nga ba ông Ngôn Lâm

50.000

20

Các trục đường thuộc xã Sơn Hàm

 

 

Từ Cổng trường THCS đến ngã tư trạm y tế xã

100.000

 

Từ Cổng tiểu học đến Cây Chanh

100.000

 

Từ ngã bảy trào đến Cây Gôm

120.000

 

Từ trường tiểu học đến trường mầm non xóm 10

100.000

 

Từ trường mầm non xóm 10 đến Hòn Điện

80.000

 

Từ ngọ Hồ Phú xóm 4 đến cầu Ngã Hai

100.000

 

Từ Ngã Hai đến Hội quán xóm 1

80.000

 

Từ Ngã Hai đến Hội quán xóm 14

80.000

21

Các trục đường thuộc xã Sơn Kim 1

 

a

Đường nội xã vùng Trung Kim:

 

 

Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng)

150.000

 

Tiếp đó đến hết thôn khe 5

80.000

 

Đoạn trạm điện thôn Trưng đi ra nối với đường Khe 5

90.000

 

Đoạn đường sân bóng nối với đường trạm điện

90.000

 

Đoạn sân bóng bóng Khe Sú đi ra Quốc lộ 8A

80.000

 

Đoạn ông Sung đi vào UBND xã vòng ra sân bóng

80.000

 

Đoạn nhà bà Vinh đi hết thôn Kim An

80.000

b

Đường nội vùng Đại Kim

 

 

Tuyến nhà bà Lựu thôn Kim Cương II đi đến Cầu Khe Cấy

200.000

 

Từ cầu Khe Cấy đến hết thôn Khe Dầu

200.000

 

Tuyến nhà ông Hương thôn Kim Cương II đi Rú đất

200.000

 

Tuyến Sân bóng Đại Kim

100.000

 

Tuyến nhà ông Vinh thôn Kim Cương I đi Khe Dầu

200.000

 

Tuyến Quốc lộ 8A thôn Hà Trai đi thôn Vùng Tròn

80.000

22

Các trục đường thuộc xã Sơn Tây

 

 

Đoạn ngã ba đường 8A (nhà Anh Định) đến nhà ông Kiếm xóm Hố Sen

120.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (nhà Anh Sơn Cảnh) đến ngã ba (Nhà anh Nam xóm Tân Thuỷ)

130.000

 

Đoạn ngã ba hội quán Tân Thuỷ đến ngã ba (nhà ông Hiếu xóm Hố Sen)

130.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (nhà ông Bính xóm Cây Tắt) đến nhà ông Học xóm Cây Tắt

130.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (nhà ông Hoài Lập) đến nhà ông Hứa xóm Hố Sen

120.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Hiểu xóm Cây Thị) đến nhà ông Quyền xóm Cây Thị

150.000

 

Đoạn nhà ông Hiểu xóm Cây Thị đến nhà bà Thái xóm Cây Thị

120.000

 

Đoạn nhà ông Diện Lan đến nhà anh việt xóm Cây Thị

150.000

 

Đoạn ngã ba đường Tây Lĩnh Hồng (Nhà ông Việt xóm Nam Nhe) đến nhà anh Tài Vị xóm Nam Nhe

120.000

 

Đoạn ngã ba (Nhà ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến nhà ông Lớn xóm Hoàng Nam

120.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà thầy Vinh xóm Cây Chanh) đến nhà bà Quế xóm Cây Chanh

120.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Toại, xóm Cây Chanh) đến nhà ông Do xóm Cây Chanh

150.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà bà Vinh xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Minh Thông xóm Hoàng Nam

120.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Công xóm Hoàng Nam) đến nhà bà Quyên xóm Hoàng Nam

120.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Sáu xóm Bông Phài) đến nhà bà Tý xóm Bông Phài

120.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà bà Thái xóm Kim Thành) đến nhà ông Tiếu xóm Kim Thành

150.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Thống xóm Kim Thành) đến Bến đò ông Chất

180.000

 

Đoạn ngã ba đường 8 cũ (Nhà ông Viện Long xóm Kim Thành) đến ông Thiện xóm Hà Chua

160.000

 

Đoạn ngã ba đường 8A (Nhà ông Anh xóm Kim Thành) đến ông Sơn Đào xóm Hà Chua

100.000

 

Đoạn ông Sơn Đào xóm Hà Chua đến bà Ngọc

160.000

 

Các trục đường Bê tông tại xóm Hà Chua; Kim Thành; Khí Tượng; Hồ Vậy

120.000

 

Tuyến đường tái định cư Hà Tân

120.000

 

Các tuyến đường còn lại của các xóm Hoàng nam, Cây Chanh

100.000

 

Các tuyến đường còn lại của các xóm Hồ Tây

90.000

 

Đường trục chính xóm Trung Lưu

90.000

 

Đường trục chính xóm Phố Tây

90.000

23

Các trục đường thuộc xã Sơn Ninh

 

 

Đoạn từ nhà ông Tiến xóm 4 đến nhà ông Thắng xóm 8

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Đậu Thắng xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7

70.000

 

Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Hưởng xóm 9

70.000

 

Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Bình xóm 9

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Mai xóm 11 đến nhà bà Soa xóm 11

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Dung xóm 12 đến nhà ông Cảnh xóm 12

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Lương xóm 13 đến nhà ông Quỳ xóm 14

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Đặng Quan xóm 13 đến nhà ông Đào Thứ xóm 14

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Phan Hành xóm 7 đến Bàu Sen xóm 7

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Phan Hành xóm 7 đến hội quán xóm 7

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Tùng xóm 7 đến nhà ông Thảo xóm 7

70.000

 

Đoạn từ ngã ba bà Huế xóm 2 đến nhà ông Thành xóm 3

70.000

 

Đoạn từ nhà ông Tìa xóm 4 đến nhà ông Anh xóm 3

70.000

24

Các trục đường thuộc xã Sơn Phúc

 

 

Đoạn từ Rú Hòa Bảy đến ông Cân

70.000

D. Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 7

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Vùng ngoài đê

 

1

Quốc lộ 15A

 

 

Từ ranh giới Nam Kim - Trường Sơn đến giáp đê Nam Đức

110.000

 

Từ điểm đầu đê Nam Đức đến cầu chui đường sắt xã Liên Minh

250.000

 

Tiếp đó đến phía bắc cầu đường bộ Thọ Tường

500.000

2

Đường từ cầu chui đường sắt đến hết địa phận xã Liên Minh

160.000

3

Từ địa phận xã Đức Tùng đến hết xã Đức Châu

60.000

B

Vùng trong đê ven trà sơn

 

1

Đường Yên Trung

 

 

Từ nam cầu Thọ Tường đến ngã tư Yên Trung

3.000.000

 

Đường vào ga Yên Trung

3.000.000

2

Quốc lộ 8A

 

 

Từ đường sắt đến cống tiêu nước Tùng Ảnh

3.000.000

 

Từ đường sắt đến cầu đôi II

2.000.000

 

Đường mới từ HTX Yên Long (Đức Yên) đi ra trước Trung tâm Y tế huyện Đức Thọ (trừ 80m bám QL 8A).

500.000

 

Từ cầu đôi II đến trạm xăng (trạm tưới Đức Long)

1.000.000

 

Từ trạm xăng (trạm tưới Đức Long) đến cầu Đò Trai

800.000

 

Từ cống tiêu nước Tùng Ảnh đến cầu Kênh

2.500.000

 

Từ cầu kênh đến đường vào thôn Thạch Thành xã Tùng Ảnh

800.000

 

Tiếp đó đến Tỉnh lộ 28

500.000

 

Từ Tỉnh lộ 28 đến cầu Kênh Tàng - Đức Hòa

300.000

3

Quốc lộ 15A

 

 

Ngã tư Yên Trung đến đường 8B đi Đức Châu

3.000.000

 

Tiếp đó đến đường vào Trường Dân lập cũ (đường đi mộ cụ Phan Đình Phùng)

1.200.000

 

Tiếp đó đến mộ Trần Phú

850.000

4

Đường Đức Yên - Tùng Ảnh

 

 

Từ khu lưu niệm Trần Phú đến cuối xóm 12 - Thị Trấn

500.000

 

Từ trụ sở HTX Mai Hồ đến điểm uốn Tây đền Hồ Nam

600.000

 

Từ điểm uốn tây đền Hồ Nam đến đường sắt

1.500.000

 

Từ đường sắt đến Quốc lộ 8A

600.000

5

Đường từ Nhà thờ đi Mộ Phan Đình Phùng

 

 

Từ Đê La Giang đến Quốc lộ 15A

400.000

 

Từ Quốc lộ 15A đến Quốc lộ 8A

300.000

6

Đường Cơ đê La Giang

 

 

Từ Quốc lộ 15A đến xóm 12 Thị trấn

200.000

 

Từ xóm 12 Thị trấn đến giáp đường 15A đi cầu Thọ Tường

500.000

 

Từ đường sắt đến hết địa phận xã Đức Yên

350.000

 

Từ địa phận xã Đức Yên đến hết địa phận xã Yên Hồ

150.000

7

Đường hộ đê Tùng Ảnh

 

 

Từ ngã ba Quán giảng đến Đê La giang

400.000

8

Đường chữ U vào ra khu lưu niệm Trần Phú

400.000

9

Đường Tỉnh lộ 5 (Tùng Ảnh - Đức Lạng)

 

 

Từ Ngã ba cầu kênh đến hết địa phận Tùng Ảnh

700.000

 

Từ giáp Tùng Ảnh đến hết địa phận xã Đức Long

400.000

 

Tiếp đó đến đường vào trung tâm xã Tân Hương

300.000

 

Tiếp đó đến hết Đức Lạng

200.000

10

Đường Quốc lộ 15A (từ Ngã ba Lạc Thiện đi Nga Lộc)

 

 

Từ Quốc lộ 8A Lạc Thiện đến cầu Chợ Giấy

300.000

 

Từ Chợ Giấy đến Nga Lộc

200.000

11

Đường Đức Vịnh - Yên Hồ - Tân Hương

 

 

Từ Đức Vĩnh đến cầu Đò Hào

70.000

 

Từ cầu Đò Hào đến Ngã tư Trỗ

350.000

 

Từ UBND xã Đức Lâm đến giáp Đức An

250.000

 

Từ xã Đức An đến xã Tân Hương

60.000

12

Đường Thanh - Thịnh - Bình

 

 

Từ Quốc lộ 8A Đức Thanh đi Đức Thịnh

250.000

13

Đường Tỉnh lộ 28 (đoạn Tùng Ảnh đi Đức An)

 

 

Đoạn từ ngã ba Linh Cảm đến QLộ 8A

180.000

 

Đoạn từ Qlộ 8A đến hết địa phận xã Đức Long

120.000

 

Tiếp đó đến hết xã Đức An

60.000

14

Đường WB (Yên - Xá - Nhân - Thủy - Lâm; Trung - Xá - La; Hạ Long - Lâm; Ghềnh tàng - Lạc)

150.000

15

Đường Lâm - Trung - Thuỷ - Thái Yên

150.000

16

Đoạn đường mới từ đường 8B đến ngã tư Huyện đội

1.500.000

 

Từ ngã tư Huyện đội đến đê La Giang

1.000.000

17

Các khu vực khác của Thị trấn Đức Thọ

 

 

Đường vào có chiều rộng mặt đường ≥ 4m

400.000

 

Đường vào có chiều rộng mặt đường < 4m

300.000

C. Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 8

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4155 /2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá

(đồng/m2)

A

Đất ở khu vực thị trấn Nghèn

 

1

Đường 1A

 

 

Từ nam cầu Nghèn đến ngã 3 đi Sơn Lộc

4.000.000

 

Từ ngã 3 đi Sơn Lộc đến đường vào Bệnh viện cũ

2.500.000

 

Từ đường vào Bệnh viện cũ đến giáp Tiến Lộc

1.500.000

 

Từ bắc cầu Nghèn đến đường vào trạm Bảo vệ thực vật

3.000.000

 

Từ đường vào Trạm BVTV đến đường vào Trường cấp I Bắc Nghèn

1.700.000

 

Từ đường vào Trường tiểu học Bắc Nghèn đến hết khu dân cư của Tân Vịnh

1.500.000

 

Từ khu dân cư Tân vịnh cũ đến hết thị trấn Nghèn

1.000.000

2

Tỉnh lộ 7

 

 

Từ Quốc lộ 1A đường TL7 đi Thiên Lộc

2.300.000

 

Từ đường đi Thiên Lộc đến trước cổng phía bắc Trường dạy nghề Phạm Dương

1.500.000

 

Từ cổng Trường DN Phạm Dương đến Công ty Thủy lợi

1.000.000

 

Từ Công ty Thủy lợi đến giáp đất Phúc Lộc

500.000

3

Tỉnh lộ 6

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến hết Trường PTTH Nghèn

3.000.000

 

Từ Trường PTTH Nghèn đến hết Trường Dân lập

2.400.000

 

Từ Trường Dân lập đến đường vào Phúc Sơn

1.500.000

 

Từ đường vào xóm Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh phía Bắc

700.000

 

Từ đường vào xóm Phúc Sơn đến đường vào xóm Hồng Vinh phía Nam

500.000

 

Từ đường vào xóm Hồng Vinh đến giáp địa phận Khánh Lộc

350.000

4

Đường nội thị

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Chi cục Thuế

1.200.000

 

Từ ngã ba QL1A đi xuống bến cảng cũ

1.000.000

5

Những vị trí còn lại của thị trấn (bao gồm: Khu vực xã Đại Lộc cũ, xóm 3, vùng Đồng Kênh Bắc Sơn, khu vực Tân Vịnh):

 

 

 - Có đường ô tô tải vào được R> 6m

110.000

 

 - Có đường ô tô tải vào được rộng từ 4m - 6m

90.000

 

 - Có đường như­ng ô tô tải không vào được R< 4m

70.000

6

Đường Thị - Sơn

 

 

Từ Quốc lộ 1A đến Kênh C8

2.000.000

7

Những tuyến đường thuộc trung tâm thị trấn:

 

 

+ Có đường ô tô tải vào được ≥8m

800.000

 

+ Có đường ô tô tải vào được≥ 6m

500.000

 

+ Có đường ô tô tải vào được 4m≤R<6m

150.000

 

+ Có đường. như­ng ô tô tải không vào được R<4m

100.000

B

Đất ở nông thôn bám các trục đường giao thông chính

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 - Đoạn qua thị địa phận xã Vượng Lộc

1.200.000

 

 - Đoạn qua địa phận xã Thiên Lộc

1.200.000

 

 - Đoạn qua địa phận xã Tiến Lộc

 

 

 + Đoạn từ Thị trấn đến hết xóm Bánh Gai

800.000

 

 + Đoạn từ Bánh Gai đến Bắc Cầu Già

600.000

2

Tỉnh lộ 6 và tuyến Quốc lộ 15

 

a

Đoạn qua địa phận Khánh Lộc, Trung Lộc

 

 

Ngã 3 Trung Lộc và chợ Đình bán kính 200m

200.000

 

Ngã 3 Khiêm ích bán kính 200m

400.000

 

Ngã ba Đồng Lộc bán kính 200m

300.000

 

Đoạn qua địa phận xã Khánh Lộc (Tỉnh lộ 6)

200.000

 

Đoạn qua địa phận xã Trung Lộc (trừ các đoạn nêu trên)

200.000

b

Đoạn qua xã Đồng Lộc

 

 

 Đoạn từ giáp Trung Lộc đến ngã 3 Khiêm Ích (Tỉnh lộ 6)

250.000

 

 Đoạn từ Giáp ngã ba Khiêm ích đến ngã ba Đồng Lộc

300.000

 

 Đoạn từ giáp ngã 3 Khiêm ích đến cầu Tùng Cốc

250.000

 

 Đoạn từ cầu Tùng Cốc đến giáp Thượng Lộc

150.000

3

Tỉnh lộ 7

 

 

Từ Phúc Lộc đến hết địa phận xã Tùng Lộc

150.000

 

Từ khu vực ngã 4 Tùng Lộc bán kính 300m

250.000

4

Đường liên huyện,Thị sơn

 

 

Từ Kênh C8 Nam Sơn đến giáp Tỉnh lộ 2 Quang Lộc

200.000

 

- Riêng ngã ba đường vào UBND xã Xuân Lộc (BK.200m)

300.000

 

Khu vực chợ Lối và UBND xã Quang Lộc(B.K 200m)

220.000

 

Đoạn còn lại thuộc xã Sơn Lộc

100.000

 

Riêng khu vực UBND xã Sơn Lộc và chợ Cường (B.K 200m)

180.000

5

Tỉnh lộ 12

 

 

Từ ngã ba Chợ Đình đến cầu Chợ Nhe

100.000

 

Khu vực Chợ Nhe bán kính 200m về 2 phía

300.000

 

Từ cầu Chợ Nhe đến ngã ba Quán Trại

180.000

 

Đoạn qua chợ Trường Lộc BK 200m

300.000

 

Đoạn qua trung tâm xã Song Lộc bán kính 200m

250.000

6

Tỉnh lộ 15

 

 

Từ Quán Trại đến xã Phú Lộc

150.000

 

Đoạn ngã 3 Quán Trại (BK 200m)

200.000

 

Từ Phú Lộc đến giáp Đồng Lộc

90.000

 

Đoạn cống 19 (BK 100m)

150.000

 

Khu vực chợ Đại Thành (BK 100m)

150.000

 

Khu vực UBND xã Thượng Lộc (bán kính 200m về 2 phía)

180.000

 

Từ Ngã ba Đồng Lộc đến Ngã ba Khe Giao

100.000

 

Đoạn qua Khe Giao (BK 200m)

150.000

7

Đường Tỉnh lộ 2

 

 

Từ Mỹ Lộc đến hết Sơn Lộc

100.000

 

Khu vực Ngã ba Tỉnh lộ 2 đi Sơn Lộc (bán kính 200m)

160.000

8

Các tuyến đường mới

 

a

Tuyến Kim- Thanh- Vượng

 

 

Đoạn trung tâm Thanh Lộc, Vượng Lộc (bán kính 200m)

250.000

 

Khu vực trung tâm UBND xã Kim Lộc (BK 200m)

200.000

 

Các đoạn còn lại

150.000

b.

Đường Nam - Song

200.000

c

Đường Vượng- An (đoạn qua huyện Can Lộc)

150.000

9

Trung tâm xã Thiên Lộc (lấy TT là Bưu điện xã BK 250m)

350.000

10

Tuyến từ Ngã ba Thiên An đi chùa Hương đến kênh Giữa

90.000

11

Tuyến từ kênh Giữa đến BQL Chùa Hương

70.000

C. Một số hệ số tính điều chỉnh giá cụ thể:

- Dãy 2, 3 của Quốc lộ 1A (đoạn từ Nam cầu Nghèn đến hết đường Thị Sơn):

+ Phía Tây Quốc lộ 1A tính bằng 50% giá đất của vị trí bám đường trước đó;

+ Phía Đông Quốc lộ 1A tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.

- Dãy 2,3 các tuyến đường QL1A (đoạn còn lại), QL15A, Tỉnh lộ 2, Tỉnh lộ 6, Tỉnh lộ 7, đường Thiên An, đường Thị Sơn, đường Kim Thanh Vượng, tính bằng 40% giá đất của vị trí bám đường trước đó.

D. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 9

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

I

Quốc lộ 1A

 

1

Từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết nhà ông Huynh Tứ)

400.000

2

Tiếp đến cửa hàng Xăng dầu Kỳ Phong

700.000

3

Tiếp đến đường đi hội trường thôn Đông Thịnh - Kỳ Phong

2.000.000

4

Tiếp đến cầu Mụ Hàng

500.000

5

Tiếp đến cầu Bụi Tre

700.000

6

Tiếp đến Cầu Núc - Kỳ Giang

400.000

7

Tiếp đến ngã 4 Kỳ Giang

500.000

8

Tiếp đến cầu Đá - Kỳ Đồng

400.000

9

Tiếp đến Cầu Cà - Kỳ Khang

500.000

10

Tiếp đến Cầu Miệu - Kỳ Thư

400.000

11

Tiếp đến Cầu Mụ Lược - Kỳ Tân

750.000

12

Tiếp đến ngã 3 đi Kỳ Tân

2.500.000

13

Tiếp đến Cầu Trí - thị trấn

3.500.000

14

Tiếp đến Cầu Đình - thị trấn

2.500.000

15

Tiếp đến hết đất thị trấn

2.000.000

16

Tiếp đến đường vào Trạm tăng áp nước sạch

1.500.000

17

Tiếp đến đường lên Vườn ươm - Kỳ Thịnh

2.000.000

18

Tiếp đến nhà ông Toản - Kỳ Thịnh

1.500.000

19

Tiếp đến cầu Trọt Trai - Kỳ Thịnh

2.000.000

20

Tiếp đến nhà ông Hương - Kỳ Long

500.000

21

Tiếp đến nhà ông Ninh - Kỳ Long

700.000

22

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Liên

500.000

23

Tiếp đến đường lên mỏ đá Hồng Sơn - Kỳ Phương

400.000

24

Tiếp đến cầu Thầu Dầu - Kỳ Phương

1.000.000

25

Tiếp đến hết đất Kỳ Phương

300.000

26

Tiếp đến Khách sạn Hương Sen - Kỳ Nam

500.000

27

Tiếp đến giáp đất tỉnh Quảng Bình

150.000

II

Đường nối Cảng Vũng Áng - Lào

 

1

Từ Quốc lộ 1A đến đất Kỳ Tân

2.000.000

2

Tiếp đến cống mương Đá Cát

700.000

3

Tiếp đến cầu Cổ Ngựa

400.000

4

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Tân

200.000

5

Tiếp đến hết đất xã Kỳ Hợp

150.000

6

Tiếp đến đường vào UBND xã Kỳ Sơn + 200m

200.000

 

 - Riêng Trung tâm xã Kỳ Lâm bán kính 400m

500.000

III

Đường từ Quốc lộ 1A đi Cảng Biển Vũng Áng

 

1

Từ Quốc lộ 1A đến cách ngã 4 đi UBND xã Kỳ Lợi

350.000

2

Tiếp đó đến Cảng và ngã 4 Kỳ Lợi bán kính 500m

450.000

IV

Đường Nguyễn Thị Bích Châu đến cầu Kỳ Ninh

 

1

Từ Quốc lộ 1A Km0 + 500m (mương nước đi Kỳ Hải)

2.000.000

2

Tiếp đó đến Km2 + 200m tiếp theo (nhà anh Việt)

1.000.000

3

Tiếp đến cầu Kỳ Ninh

500.000

V

Một số tuyến đường khác

 

1

Từ ngã 3 Voi đến Ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc

1.000.000

2

Từ Ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc đến chợ Kỳ Bắc

500.000

3

Từ chợ Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực cũ

200.000

4

Từ ngã 3 Kỳ Đồng đến UBND xã Kỳ Đồng

200.000

5

Từ Cổng chào Kỳ Phú đi qua chợ Kỳ Phú đến nhà anh Hào

200.000

6

Đường Tỉnh lộ 10 cũ từ giáp thị trấn đến nhà anh Việt

500.000

7

Từ đường Nguyễn Thị Bích Châu đến UBND xã Kỳ Thư

200.000

8

Từ giáp thị trấn đến Trường tiểu học Kỳ Hoa

150.000

9

Từ cầu Kỳ Ninh đến nhà bà Thoả thôn Đồng Tâm - Kỳ Ninh

450.000

10

Từ nhà ông Chỉnh đến nhà anh Cự thôn Đồng Tân đến nhà anh Luận thôn Đồng Tâm - Kỳ Ninh

350.000

11

Từ nhà ông Hoài (Vẫn) đến nhà ông Tuần Thơ thôn Tam Hải 2 - Kỳ Ninh

350.000

12

Từ nhà anh Quyền thôn Thắng Lợi đến nhà anh Tứ thôn Xuân Hà

200.000

13

Từ trạm xăng bà Phương thôn Tân Giang đến ngã 3 Lăng cố Đệ đến thôn Tân Thuận - Kỳ Ninh

200.000

14

Từ nhà ông Điêm đến nhà ông Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải - Kỳ Ninh

200.000

15

Từ nhà anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 đến nhà ông Thảnh - Kỳ Ninh

350.000

16

Từ nhà anh Tân thôn Tam Hải đến nhà chị Lý thôn Tân Thuận - Kỳ Ninh

250.000

17

Từ nhà ông Châu thôn Tam Hải 2 đi ra biển - Kỳ Ninh

250.000

18

Từ nhà ông Lộc đến đường đi ra biển - Kỳ Ninh

250.000

19

Từ nhà anh Thuỷ thôn Xuân Hải đến nhà bà Chòn thôn Đồng Tân - Kỳ Ninh

200.000

20

Từ ngã 3 Kỳ Trinh đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh

200.000

21

Từ ngã 4 Kỳ Trinh đến bưu điện văn hoá xã Kỳ Trinh

400.000

22

Từ ngã 4 Kỳ Trinh đến đê Mục Hương

300.000

23

Đường trục Ngang từ nhà ông Linh (Thái) đến QL 1B - Kỳ Liên

300.000

24

Từ nhà ông Anh đến nhà ông tuyến thôn Liên Sơn - Kỳ Liên

150.000

25

Từ nhà ông Công đến nhà bà Dung thôn Liên Phú - Kỳ Liên

150.000

26

Từ nhà bà Nga đến nhà ông Tư thôn Liên Phú - Kỳ Liên

150.000

27

Từ ngã 3 Kỳ Phương đến trạm xá xã Kỳ Phương

200.000

28

Từ trạm xá xã Kỳ Phương qua xã Kỳ Lợi đến cách ngã tư cảng Vũng Áng 500m

150.000

VI

Đất ở trên địa bàn thị trấn Kỳ Anh

 

1

Tỉnh lộ 10

 

 

Từ đường 1A đến cống Cu Tý

2.500.000

 

Tiếp đến ngã 3 Trường Dạy nghề

700.000

2

Từ Trường Dạy nghề đến giáp đất xã Kỳ Hoa (đường muối Iốt)

700.000

3

Từ Kênh sông Trí qua đường 1A (nhà ông Sũng) đến nhà ông Huyến

1.000.000

4

Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp Kỳ Tân)

700.000

5

Đường chính vào UBND huyện

1.800.000

6

Từ nhà ông Lâm đến nhà bà Xuân Diệu (Hưng Hoà)

500.000

7

Từ nhà bà Xuân Diệu đến nhà ông Bé

300.000

8

Từ Ngân hàng Chính sách đến phòng Giáo dục

700.000

9

Từ Trường cấp II thị trấn đến nhà trẻ Hoa Mai

700.000

10

Từ quán Quế Hạ đến ngã 4 trường Bán công

500.000

11

Tiếp đến nhà ông Bé

300.000

12

Từ ngã 4 trường Bán công đến Trung tâm Chính trị huyện

400.000

13

Từ nhà Danh Hải đến nhà Tâm Thông (Hưng Lợi)

400.000

14

Từ nhà ông Liệu đến ngã 4 nhà Quế Lan (Hưng Lợi)

500.000

15

Tiếp đến Cầu Bàu

300.000

16

Từ Chợ Nam thị trấn đến ngã 4 nhà ông Nga Vượng

300.000

17

Từ nhà ông Việt đến nhà ông Hải (Hưng Lợi)

300.000

18

Từ nhà ông Hiểu đến cống Bàu Lùng (Hưng Lợi)

300.000

19

Từ KS Thương Mại đến hết trường Cấp III Kỳ Anh

800.000

20

Từ cổng trường Cấp III đến cơ quan Khối dân

300.000

21

Từ quán ông Hoá đến Hội trường KP Trung Thượng

200.000

22

Từ nhà ông Bang đến ngã 3 quán ông Hóa (đi Trung Thượng)

300.000

23

Từ nhà anh Hồng đến nhà Mùi Tùng (Khu phố III)

300.000

24

Từ nhà ông Khương (ảnh) đến cống Ba Miệng (Châu Phố)

300.000

25

Từ nhà anh Bình (Đả) đến nhà anh Hoan (Châu Phố)

300.000

26

Hai bên đường mương từ cống Cu Tý đến cống Ba Miệng

500.000

27

Từ cống Ba Miệng đến huyện lỵ cũ giáp đường Nguyễn Trọng Bình

200.000

28

Từ nhà ông Kháng (KP II) đến giáp đất Kỳ Châu

200.000

29

Từ Hiệu sách đến cổng chợ phụ

1.000.000

30

Từ quán Hà Khang đến nhà Thuyên Hợi (KP I)

500.000

31

Từ nhà Thuyên Hợi đến đường ngang đầu tiên

300.000

32

Từ Hạt 3 giao thông đến đường ngang đầu tiên

300.000

33

Từ nhà Lâm Anh đi bao sau Công ty Dược đến nhà ông Huê (KP II)

500.000

34

Từ nhà ông Trân đến nhà Bính Kỳ (KP III)

500.000

35

Từ quán Cafe A1 đến nhà ông Bảo Đuyên (KP III)

300.000

36

Từ quán Thành Lạc đến quán Hoa Lộc Vừng

300.000

37

Từ nhà ông Hằng đến nhà ông Sâm vũng ra Chợ Trâu

300.000

38

Từ nhà ông Oánh vào 300m (Hưng Lợi)

300.000

39

Từ nhà ông Trung (huyện uỷ) đi nhà Liên Huệ đến nhà Lâm Thân (Hưng Thịnh)

300.000

40

Từ nhà Liên Huệ đến trạm 110KV

200.000

41

Từ nhà ông Lâm (GĐ kho bạc) đến đường ngang

200.000

42

Từ nhà Vũ Lân đến Trạm 110KV

300.000

43

Từ nhà Đức Nhựa đến hạt 5 vòng quanh hội trường Hưng Thịnh

300.000

44

Từ nhà ông Thức (lái xe) đến trạm 110KV

200.000

45

Từ nhà Thuật Liên đến nhà bà Sáu

200.000

46

Từ nhà Thuận Phượng đến nhà Thắng Bàng

200.000

47

Từ nhà Ngọ Bính đến nhà Nguệ Dương

200.000

48

Từ nhà bà Thuỷ Đôn đến nhà anh Cẩm

200.000

49

Các vị trí còn lại

100.000

* Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

Thị trấn Hương Khê

 

1

Các vị trí bám đường Quốc lộ 15A

 

 

Từ trạm điện 35KV đến ngã tư Huyện đội

1.800.000

 

Tiếp đó đến ngã tư UBND Thị trấn

2.200.000

 

Tiếp đó đến đường ngang đường sắt (ghi bắc)

3.000.000

 

Tiếp đó đến cổng Cty QLKT&XDCT thủy lợi

2.500.000

 

Tiếp đó đến cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố)

2.000.000

 

Tiếp đó đến ghi Nam ga Hương Phố

1.500.000

2

Các vị trí bám đường Hồ Chí Minh

 

 

Từ ngã 5 đến giáp đồng Hà Quan

1.800.000

 

Từ ngã 5 đến ngã ba Phú Gia

1.500.000

 

Tiếp đó đến ngã ba về Hương Thuỷ

1.200.000

3

Các vị trí bám đường khối, tổ

 

 

Từ phía sau ngã tư Huyện đội đến đường ngang phía đông TT dạy nghề

1.000.000

 

Tiếp đó đến đường sắt

800.000

 

Tiếp đó đến ngã tư Gia Phố

600.000

 

Từ ngã tư Huyện đội đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh

1.200.000

 

Từ ngã tư Trạm Thú y nối với đường Hồ Chí Minh

1.000.000

 

Từ ngã 3 phía bắc Trường cấp 3 nối đường HCM

1.200.000

 

Từ ngã 3 Trường nội trú nối đường HCM

1.000.000

 

Từ ngã 4 UBND Thị trấn nối đường HCM

1.200.000

 

Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát nối đường HCM

1.500.000

 

Giáp ngã 3 bến xe đến hết Trung tâm Y tế huyện

2.200.000

 

Tiếp đó đến đường vào Hội quán khối 11

900.000

 

Tiếp đó đến ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố

600.000

 

Từ ngã 3 đi Lộc Yên, Gia Phố đến ghi Nam ga Hương Phố

500.000

 

Từ trạm biến áp UBND huyện đến Ngã 3 đi TT Dạy nghề

800.000

 

Từ phía đông Trung tâm dạy nghề đến bờ hồ (KS Trường Sơn)

600.000

 

Từ ngã 4 xăng dầu Hương Hoát đến tây ngã 4 chợ sơn

2.000.000

 

Từ Bắc chợ sơn đến Nam bờ hồ (nhà anh Minh, khối 7)

1.600.000

 

Từ phía đông chợ sơn đến phía nam bờ hồ (dọc đường sắt)

1.000.000

 

Từ Bưu điện đến hết nhà bà Đào (đến lối rẽ vào Hội quán khối 8)

3.000.000

 

Tiếp đó đến giáp Nhà thờ Tân Phương

1.500.000

 

Từ ngã 3 TT Giáo dục thường xuyên đến cổng Khe Leo

800.000

 

Từ ngã 3 phía Bắc trường tiểu học đến đường HCM

800.000

 

Từ ngã 4 kề anh Tùng chân (khối 6) đến giáp đường Bắc hồ Bình Sơn

600.000

 

Lối rẽ nhà ông Mậu (Nguyệt) đến ghi Nam đường sắt

800.000

 

Đường phía đông đường sắt từ cột tín hiệu ghi Bắc đến cổng khe Sâu

800.000

 

Đường xung quanh hồ Bình Sơn

 

 

Từ ngã 4 Thị trấn đến nhà anh Minh (khối 7)

3.000.000

 

- Tiếp đó đến trụ sở HTX môi trường

2.000.000

 

- Tiếp đó đến khách sạn Trường Sơn

2.500.000

 

Đường xung quanh chợ

 

 

* Phía Bắc chợ

1.000.000

 

* Phía Tây chợ

2.000.000

4

Đường khối, tổ còn lại

 

 

Đường các khối 7 và 8

700.000

 

Đường các khối: 1, 2, 3

500.000

 

Đường các khối: 4, 5, 6, 9 và 10

400.000

 

Đường các khối: 11 và 12

350.000

 

Đường các khối: 13, 14, 15

300.000

B

Các vị trí bám các trục đường chính qua các xã

 

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

Từ La Khê đến cầu Khe Ác

75.000

 

Từ cầu Khe Ác đến dốc ông Giá (nay là nhà ông Triều)

150.000

 

Tiếp đó đến ngã 4 Hương Trà

360.000

 

Từ ngã 4 Hương Trà đến hết đất xã Hương Trà

300.000

 

Tiếp hết đất xã Hương Trà đến cầu Sông Tiêm

250.000

 

Từ cầu Sông Tiêm đến hết đồng Hà Quan

250.000

 

Từ đồng Hà Quan đến ngã 5 (phía bên xã Phú Phong)

1.800.000

 

Từ ngã 5 đường HCM đi ngã 3 đi Phú Gia

1.500.000

 

Giáp đường 15 cũ đến nhà trẻ Công ty Thông

800.000

 

Từ nhà trẻ Công ty Thông đến hết xã Hương Long

250.000

 

Từ địa giới xã Hương Long, Hương Bình đến địa giới xã Phúc Đồng

250.000

 

Tiếp đó đến đến đường đi Hòa Hải (vườn ông Hoài)

250.000

 

Tiếp đó đến đến cổng trường Tiểu học Phúc Đồng

500.000

 

Tiếp đó đến hết địa phận xã Phúc Đồng

150.000

 

Từ địa giới xã Phương Điền đến hết đất Hương Khê

60.000

2

Quốc lộ 15A

 

 

Từ cầu La Khê đến hết địa phận Hương Đô

60.000

 

Tiếp đó đến cầu Đá Lậu

90.000

 

Từ trạm điện 35 KV đến cổng làng Nam Phố

1.200.000

 

Tiếp đó đến giáp đường HCM

1.000.000

 

Từ cổng trường THCS Phúc Đồng đến Chi nhánh Ngân hàng NN

250.000

 

Tiếp đó đến đường Sắt

100.000

 

Từ đường sắt đến đỉnh dốc Địa Lợi

100.000

 

Từ đỉnh dốc Địa Lợi đến hết đất Hương Khê

80.000

 

Đường Hồ Chí Minh đến ngã 3 rẽ về UBND xã Phú Gia

350.000

 

Tiếp đó đi đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu)

350.000

3

Tỉnh lộ 17

 

 

Từ ngã tư Hương Trà đến đường rẽ vào xóm 7

300.000

 

Từ Ngã tư Hương Trà đến đường sắt

300.000

C

Vùng Thị trấn mở rộng

 

1

Xã Phú Phong (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

 

Khu vực xóm 1, xóm 9

300.000

2

Xã Gia Phố (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

 

Xóm 8

300.000

 

Xóm 9

300.000

3

Xã Hương Long (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

 

Xóm 6, xóm 12

150.000

4

Xã Phú Gia (vị trí không tiếp giáp đường chính)

 

 

Xóm Phú Thành

80.000

D. Một số hệ số điều chỉnh giá riêng:

- Các vị trí thửa đất dãy 2, 3 của đường HCM, đường Quốc lộ 15A, Tỉnh lộ 17 có đường ô tô tải vào được tính bằng 40% giá dãy 1 (chỉ tính đối với các đoạn đường có giá đất dãy 1 từ 300.000đ/m2 trở lên).

- Các vị trí ngã 3, ngã 4 đường HCM, đường 15A nhân hệ số 1,2.

E. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

1

Đất bám mặt đường Tỉnh lộ 5

 

 

Đoạn từ cầu Treo chợ Bộng đến ngã ba đường đi Đức Hương

500.000

 

Tiếp theo đến hết trường tiểu học xã Đức Bồng

400.000

 

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Chông

250.000

 

Từ phía Nam cầu Chông đến hết xã Đức Bồng

 70.000

 

Từ Thị trấn giáp xã Đức Bồng đến đỉnh dốc Động Đung

 90.000

 

Tiếp theo đến ngã 5 lên cơ quan UBND huyện

105.000

 

Tiếp đến hết đất ông Thương

250.000

 

Tiếp theo đến phía Bắc cầu Hương Đại

600.000

 

Từ đường Hồ Chí Minh đi xã Hương Quang cách 300m

200.000

 

Từ trụ sở UBND xã Hương Quang đến cách phía Tây và Bắc mỗi bên 200m

100.000

 

Các vị trí còn lại bám đường Tỉnh lộ 5

 60.000

2

Đất bám mặt đường Hồ Chí Minh (kể từ mốc lộ giới)

 

 

Từ trụ sở UBND xã Sơn Thọ tính về phía Bắc 200m và phía Nam đến hết đất nhà ông Trung Dũng

250.000

 

Tiếp các đoạn còn lại của xã Sơn Thọ

120.000

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi khu Khe Ná - Chi Lời tới ngã 3 cầu Sơn Thọ

200.000

 

Đoạn từ giáp Sơn Thọ đến Bắc cầu Ngàn Trươi

280.000

 

Đoạn từ Nam cầu Ngàn Trươi đến đường vào khách sạn Vũ Quang

420.000

 

Tiếp đến giáp ngã tư đường Hồ Chí Minh về phía Nam

580.000

 

Tiếp đến hết đường một chiều

420.000

 

Tiếp đến hết đất thị trấn

260.000

 

Từ tiếp giáp thị trấn đến Bắc cầu Hói Trí xã Hương Minh

140.000

 

Từ Nam cầu Hói Trí đến hết xã Hương Thọ

100.000

3

Đất bám các trục đường khu vực Thị trấn

 

 

Trục đường từ nhà ông Thương đến khe Mù U

280.000

 

Trục đường từ nhà ông Thương đi hướng Nam đến sông Ngàn Trươi

250.000

 

Trục đường ngã 4 Thị trấn đến khe Mù U

400.000

 

Trục đường ngã 4 Thị trấn đi về hướng Nam sông Ngàn Trươi

400.000

 

Trục đường Tỉnh lộ 5 ra chợ Thị trấn

560.000

 

Trục đường Tỉnh lộ 5 (Kiểm lâm) ra Khu tái định cư

200.000

 

Các vị trí bám trục đường 7m -12m

175.000

 

Trục đường từ đập lành đến trường Tiểu học Thị trấn

300.000

 

Trục đường 15m từ nhà Ông Trung đến hết Khu TĐC Đồng Nậy

210.000

 

Trục đường Hồ Chí Minh đến hết Trường Tiểu học Thị Trấn

250.000

 

Từ Trường Tiểu học Thị Trấn đến hết vườn nhà ông Cận

250.000

 

Tiếp từ vườn nhà ông Cận đến bờ sông

105.000

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Bàu Rạy

105.000

 

Từ Tỉnh lộ 5 đến Đập Am

105.000

 

Khu vực xóm 1 còn lại

105.000

 

Khu vực xóm 4

160.000

 

Khu vực xóm 2, 3 và 5

120.000

 

Các khu vực còn lại

100.000

4

Các vị trị đất bám trục đường chính

 

 

Đoạn trung tâm xã Ân Phú bán kính 200m

100.000

 

Đoạn trung tâm xã Đức Giang bán kính 200m

100.000

 

Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 5 đi Đức Hương không quá 150m

350.000

 

Đoạn trung tâm xã Đức Hương bán kính 200m

200.000

 

Đoạn từ Trường Bồng - Lĩnh đến UBND xã Đức Lĩnh

250.000

 

Đoạn từ UBND xã Đức Lĩnh đến Tỉnh lộ 5

350.000

 

Đoạn trung tâm xã Đức Liên bán kính 200m

100.000

 

Các vị trí còn lại bám đường Ân Phú - Cửa Rào

 60.000

 

Đường đi Sơn Mai đoạn cách đường Ân Phú - Cửa Rào không quá 200m

300.000

 

Đoạn đường 135 từ cầu Sơn Thọ đến đất công ty TNHH một thành viên Sắt Vũ Quang

120.000

 

Đất bám mặt đường 71cũ

 90.000

 

Đoạn trung tâm xã Hương Minh bán kính 200m

150.000

 

Đoạn từ cầu Hương Đại qua Trung tâm y tế đến hết cầu Bãi Cùng

350.000

 

Tiếp từ cầu Bãi Cùng đến cống thoát nước giáp xã Hương Minh

200.000

5

Đất bám trục đường Hương Thọ đi Cửa Rào

 

 

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến trường cấp 1 Hương Thọ

140.000

 

Các vị trí còn lại

 80.000

6

Đất bám trục đường qua xã Hương Điền

 

 

Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến trụ sở UBND xã Hương Điền

 85.000

 

Đoạn từ Ngã 3 Thiệu đến cầu Ngân Mốc

 70.000

 

Đoạn từ Sông Trươi qua trụ sở UBND xã đến trường tiểu học

 85.000

* Các hệ số điều chỉnh giá áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC ĐÔ THỊ, VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH VÀ CÁC TRỤC ĐƯỜNG KHÁC TẠI HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá (đồng/m2)

A

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 9 VÀ KHU VỰC XÃ THẠCH KIM

 

1

Từ cầu Hộ Độ đến đường xuống sông Nghèn

 500.000

2

Từ đường xuống sông Nghèn đến ngã 3 Côn Sơn

450.000

3

Từ ngã 3 Côn Sơn đến hết xã Thạch Châu

 600.000

 

 - Khu vực thị tứ xã Thạch Châu (từ cổng chào xã đến cống phía ngoài nhà anh Huynh Tiếp)

850.000

4

Từ giáp xã Thạch Châu đến cầu bà Thụ

 

 

 - Từ Thạch Châu đến đường đi chùa Kim Dung

 1.000.000

 

 - Tiếp đó đến cầu bà Thụ

 1.200.000

5

Từ cầu bà Thụ đến điểm cuối Tỉnh lộ 9 giao với kè chắn sóng (Thạch Kim)

 1.800.000

6

- Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 đến hết cảng cá Thạch Kim

 

+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

 800.000

+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

 1.000.000

7

- Từ điểm cuối Tỉnh lộ 9 theo hướng Bắc đến đường liên thôn Long Hải - Liên Tân

 

+ Dãy ngoài kè chắn sóng (Phía Đông)

 500.000

+ Dãy trong kè chắn sóng (Phía Tây)

 800.000

8

- Khu vực phía Nam Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1): xóm Giang Hà; Xuân Phượng; Hoa Thành

 800.000

9

- Khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 9 (trừ tuyến 1)

 

+ Các vị trí nằm trong khu vực phía Nam của đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân), giáp Tỉnh lộ 9, cạnh nhà anh Tiến Bính đến kè chắn sóng (trừ các vị trí đã quy định khung giá)

 800.000

+ Các vị trí phía Bắc bám trục đường liên thôn (Long Hải - Liên Tân)

 700.000

10

- Các vị trí còn lại của xã Thạch Kim

 400.000

B

ĐƯỜNG 22/12

 

 

 - Giáp Tỉnh lộ 9 (thị tứ Thạch Châu) đến hết xã Thạch Mỹ

 300.000

 

 - Ngã tư giao với đường cầu Trù - Thạch Bằng (bán kính 300m)

 500.000

 

 - Từ giáp xã Thạch Mỹ đến đường Vượng - An

 250.000

 

 + Ngã ba (Thụ - Bình) bán kính 300m

 300.000

 

 + Trung tâm chợ huyện bán kính 400m

400.000

 

 + Trung tâm UBND xã An Lộc (bán kính 250m)

250.000

 

 - Từ đường Vượng - An đến hết xã Thịnh Lộc

200.000

 

 + Trung tâm ngã 3 (khu vực UBND xã Thịnh Lộc) bán kính 200m

300.000

 

 - Từ ngã tư chợ huyện đi Nam Sơn - Thịnh Lộc, đường Bình Thịnh

 150.000

C

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 7

 

 

- Từ giáp huyện Can Lộc đến Cầu Trù

 250.000

 

+ Khu vực ngã tư Ích Hậu (bán kính 300m)

 300.000

 

- Từ cầu Trù đến cách ngã ba Thụ Bình (bán kính 150m)

 300.000

 

+ Khu vực UBND xã Phù Lưu (từ cầu Trù đến hết đất Ngân hàng NN0 cầu Trù)

 400.000

 

- Đoạn cách ngã ba Thụ Bình (bán kính 200m)

 300.000

D

ĐƯỜNG VƯỢNG - AN

 

 

 - Từ giáp đường 22/12 đến cống đầu làng Kim Tân

 250.000

 

 - Tiếp đó đến hết xã Hồng Lộc

 250.000

 

Trung tâm xã Tân Lộc (lấy TT là bưu điện xã bán kính ra mỗi bên là 200m)

 300.000

 

 - Trung tâm chợ Chiều Hồng Lộc (bán kính 250m)

 300.000

E

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRỤC KHÁC

 

 

 - Đường từ Tỉnh lộ 9 đến giáp trụ sở UBND xã Mai Phụ

 150.000

 

 - Đường từ Tỉnh lộ 9 xuống sông Nghèn (Thạch Mỹ)

 300.000

 

 - Đường từ ngã 3 Cầu Trù đến giáp đường 22/12 (Thạch Châu)

 250.000

 

 - Từ đường 22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải

 

 

 + Từ đường 22/12 đến ngã 4 đường cửa ông Thiều

 500.000

 

 + Từ ngã tư đường cửa ông Thiều đến hội quán Xuân Dừa

 300.000

 

 + Từ hội quán Xuân Dừa đến ngã ba đường đi bãi biển

 500.000

 

 + Khu vực ngã tư giao với đường chùa Kim Dung (BK 150m)

 550.000

 

 - Từ đường T.Lộ 9 theo hướng Bắc đến giáp xã Thịnh Lộc

 500.000

 

 - Từ giáp xã Thạch Bằng đến đường 22/12 (xã Thịnh Lộc)

 300.000

 

 - Đường nối từ T.Lộ 9 đi Chùa Kim Dung (xã Thạch Bằng)

 500.000

 

 - Đường nối từ T.Lộ 9 (NHNN0) đến đường 22/12 (xã Thạch Châu)

 400.000

 

 - Đường từ Tỉnh lộ 9 (sau Ngân hàng NN) đến đường đi Thạch Mỹ

 250.000

 

 - Đường từ Thạch Mỹ đến đường rẽ về đường 22/12 (xóm Đức Châu, xã Thạch Châu)

 250.000

 

 - Từ đường rẽ (xóm Đức Châu, Thạch Châu) đến giáp đường 22/12 (cạnh nhà truyền thống Thạch Châu)

 350.000

 

 - Đường trục xã Thạch Mỹ (nối T.Lộ 9 đến đường 22/12)

 150.000

 

 - Đường Thạch Châu đi xã Mai Phụ

 250.000

 

 - Đường Hồng Lộc đi Phù Lộc (đường Hồng - Thụ)

 150.000

 

 - Đường từ T.Lộ 7 nối đường Vượng - An (Ích Hậu - Hồng Lộc)

 150.000

 

 - Đường từ nhà thờ Xuân Hải ra bãi biển Xuân Hải (Thạch Bằng)

 600.000

 

 - Đường từ Đồn BP 164 ra bãi biển Xuân Hải

 600.000

 

 - Đường từ Đồn BP 164 (T.Bằng) đến đường 22-12 (Bình Lộc)

 300.000

 

 - Đường từ cầu Hộ Độ đến giáp UBND xã Hộ Độ

 150.000

 

 - Đường từ Tỉnh lộ 9 qua trường Tiểu học xã Hộ Độ đến đường vận chuyển muối

 150.000

 

 - Đường từ ngã tư Thụ - Bằng đến trường tiểu học Thạch Mỹ

 120.000

F. Hệ số tính điều chỉnh giá riêng:

Giá đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại (trừ những vị trí bám đường có tên quy định tại mục I) thuộc xã Thạch Bằng lấy giá của vùng đó nhân với hệ số 1,2.

G. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo phụ lục số 13.

 

PHỤ LỤC SỐ 13

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN VÀ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC; PHÂN LOẠI XÃ VÀ HỆ SỐ TÍNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

I. Giá đất ở nông thôn

* Đất ở khu dân cư nông thôn được chia 2 khu vực như sau:

- Khu vực 1: Bao gồm đất ở của dân cư nông thôn bám các trục đường chính (đã được quy định từ Phụ lục số 3 đến phụ lục số 12).

- Khu vực 2: Đất ở của dân cư nông thôn còn lại của các huyện được quy định mức giá theo vị trí của từng loại xã như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vùng

Loại xã

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Vùng 1

86.400

64.800

43.200

Vùng 2

64.800

45.360

32.400

Vùng 3

36.720

32.400

21.600

* Phân loại vùng đất ở

- Vùng 1: Bao gồm những lô đất gần chợ, trung tâm UBND xã, các trung tâm dịch vụ của xã, bám trụ đường xã, có giá đất cao nhất xã.

- Vùng 2: Bao gồm những lô đất có mức giá thấp nhất xã.

- Vùng 3: Bao gồm những lô đất còn lại.

II. Đất chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác.

* (Đất chuyên dùng bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp và đất sử dụng vào mục đích công cộng).

- Giá đất chuyên dùng và đất phi nông nghiệp khác được tính như sau:

+ Tại thành phố Hà Tĩnh tính bằng 0,9 giá đất ở cùng vị trí;

+ Tại khu vực thị xã Hồng Lĩnh tính bằng 0,8 giá đất ở cùng vị trí;

+ Tại khu vực các thị trấn và các khu cụm công nghiệp - TTCN thuộc các huyện trong tỉnh tính bằng 0,7 giá đất ở cùng vị trí;

+ Tại các khu vực còn lại tính bằng 0,6 giá đất ở cùng vị trí.

- Giá đất tôn giáo, tín ngưỡng tính bằng giá đất ở cùng vị trí.

* Vị trí đất chuyên dùng; đất tôn giáo, tín ngưỡng và đất phi nông nghiệp khác được xác định như quy định về vị trí đất ở trên từng khu vực.

III. Hệ số tính giá đối với đất ở khu vực đô thị, ven đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, các trục đường khác và đất ở nông thôn:

Ngoài các hệ số tính giá quy định tại các phụ lục (từ phụ lục số 1 đến phụ lục số 12), quy định hệ số tính giá áp dụng trong những trường hợp cụ thể sau đây:

1- Những vị trí đất bám hai mặt đường liền kề được tính hệ số:

+ Những vị trí đất bám hai mặt đường có tên hoặc bám hai mặt đường mà trong đó có một đường có tên, đường còn lại có nền đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;

+ Những vị trí đất bám hai mặt đường chưa có tên, trong đó phía bám đường nhỏ hơn có nền đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;

+ Những vị trí đất bám hai mặt đường còn lại thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,0;

Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi không quá 40m theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp vị trí đất bám từ 3 mặt đường trở lên thì cũng chỉ áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.

2- Những thửa đất nằm gần hai phía điểm chuyển tiếp giá trên cùng một trục đường (chỉ áp dụng đối với vị trí chuyển tiếp có chênh lệch giá trên 20%; khoảng cách áp dụng không quá 40m về 2 phía trục đường) được tính như sau:

+ Nếu điểm chuyển tiếp là nút giao thông ngã 3, 4 áp dụng hệ số 1,2 với thửa đất có mức giá thấp.

+ Nếu điểm chuyển tiếp không phải là nút giao thông thì áp dụng hệ số 0,9 cho những thửa đất có mức giá cao và hệ số 1,1 cho những thửa đất có mức giá thấp.

3- Những thửa đất có hình thể phức tạp, kéo dài thì áp dụng việc tính giá phân dãy theo chiều sâu thửa đất với nguyên tắc: Phần diện tích đất (dãy 1) tính giá đất bám mặt đường (đường có tên hoặc không có tên), phần diện tích đất (dãy 2) tính bằng 40% mức giá bám đường, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Khoảng cách tính mỗi dãy (dãy 1, dãy 2) không quá 20m đối với đất ở và không quá 40m đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo chiều vuông góc với mặt đường (việc tính phân dãy trên chỉ áp dụng đối với những thửa đất hiện trạng, không áp dụng cho những lô đất mới quy hoạch);

4- Những thửa đất phía sau của thửa đất (tuyến 1) bám các tuyến đường ở khu vực nông thôn (không nằm trong phần điều chỉnh của các phụ lục từ số 01 đến số 12) có mức giá từ 500.000 đồng/m2 trở lên được áp dụng hệ số tính giá như sau: thửa đất tuyến 2 liền kề thửa đất tuyến 1 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2 và thửa đất tuyến 3 liền kề thửa đất tuyến 2 tính giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,1. Trường hợp thửa đất tuyến 2, tuyến 3 tiếp giáp với ranh giới phường, thị trấn được tính cộng thêm hệ số 0,2 của giá đất ở theo loại xã tại khu vực đó.

Trường hợp kết quả tính giá tuyến 2, tuyến 3 nêu trên mà thấp hơn mức giá tính theo hệ số quy định ở phụ lục số 1 đến số 12 hoặc mức giá tính theo giá của vị trí bám các trục đường đã có quy định giá cụ thể thì không áp dụng kết quả này.

5- Những thửa đất tại các vị trí có mặt bằng hiện trạng bình quân thấp hơn so với mặt đường chính liền kề thì được tính hệ số giảm giá (chỉ áp dụng cho các huyện Vũ Quang, Hương Khê, Hương Sơn và Kỳ Anh) theo quy định sau:

+ Thấp hơn từ 1,5m đến 2,5 m được giảm giá 5%;

+ Thấp hơn từ trên 2,5m đến 3,5 m được giảm giá 10%;

+ Thấp hơn từ trên 3,5m được giảm giá 15%.

6- Trong trường hợp các vị trí bám đường có tên quy định tại các phụ lục từ số 01 đến số 12 nếu có giá thấp hơn giá đất ở vùng 1 của từng loại xã tương ứng thì được áp dụng mức giá theo giá đất ở vùng 1 của xã loại đó.

7- Đối với những vị trí khu đất có nhiều mức quy định hệ số điều chỉnh giá, thì được lựa chọn lấy mức hệ số cao nhất.

IV. Phân loại xã trong huyện, thị xã

Phân loại xã được dựa trên điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, quỹ đất và tình hình giao dịch chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn:

* Xã loại I: Bao gồm các xã tiếp giáp với thị trấn, các xã có thị tứ có điều kiện sinh hoạt sản xuất, kinh doanh tốt có mức giá chuyển nhượng thực tế đất ở dân cư nông thôn bằng hoặc cao hơn mức giá xã loại I qui định trong bảng giá này.

* Xã loại III: Bao gồm các xã thuộc vùng sâu, vùng xa, có điều kiện sinh hoạt, sản xuất kinh doanh có giá đất thực tế thấp nhất huyện.

* Xã loại II: Bao gồm các xã còn lại.

Cụ thể như sau:

1. Thị xã Hồng Lĩnh

Xã loại II: Thuận Lộc

2. Nghi Xuân

- Xã loại I: Xuân Lam, Xuân Hồng, Xuân Viên, Xuân Giang, Tiên Điền, Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành, Cương Gián.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

3. Thạch Hà

- Xã Loại I: Thạch Lâm, Thạch Đài, Thạch Lưu, Thạch Tân, Tượng Sơn, Thạch Thắng, Thạch Lạc, Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Văn, Thạch Kênh, Thạch Liên, Thạch Đỉnh, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Long, Thạch Sơn, Phù Việt, Thạch Vĩnh, Thạch Thanh, Thạch Hương.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

4. Cẩm Xuyên

- Xã loại I: Thị trấn Cẩm Xuyên, Thị trấn Thiên Cầm, Cẩm Vịnh, Cẩm Nhượng, Cẩm Thành, Cẩm Bình, Cẩm Huy, Cẩm Quan, Cẩm Thăng, Cẩm Trung, Cẩm Quang.

- Xã loại III: Cẩm Minh, Cẩm Lĩnh, Cẩm Lạc, Cẩm Lộc, Cẩm Thạch.

- Xã loại II: Gồm các xã còn lại.

5. Hương Sơn

- Xã loại I: Sơn Trung, Sơn Phú, Sơn Bằng, Sơn Giang, Sơn Diệm, Sơn Tây, Sơn Châu, Sơn Hoà, TT.Phố Châu, TT.Tây Sơn; Sơn Kim 1.

- Xã loại II: Sơn Tr­ường, Sơn Phúc, Sơn Bình, Sơn Hà, Sơn Trà, Sơn Tân, Sơn Long, Sơn Mỹ, Sơn Ninh, Sơn Thịnh, Sơn An, Sơn Hàm, Sơn Lệ, Sơn Quang, Sơn Lâm; Sơn Kim 2.

- Xã loại III: Các xã còn lại.

6. Đức Thọ

- Xã loại I: Tùng nh, Đức Yên, Đức Long, Trường Sơn, Bùi Xá, Đức Nhân, Trung Lễ, Liên Minh, Đức Lâm, Yên Hồ, Thái Yên, Đức Thịnh, Đức Thuỷ.

- Xã loại III: Tân Hương, Đức An, Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Đức Tùng, Đức Châu, Đức La, Đức Quang, Đức Vĩnh.

- Xã Loại II: Các xã còn lại.

7. Can Lộc

- Xã loại I: Thiên Lộc, Đồng Lộc, Vĩnh Lộc, Quang Lộc.

 - Xã loại III: Trường Lộc, Yên Lộc, Thượng Lộc, Gia Hanh, Thường Nga, Phú Lộc, Thuần Thiện, Mỹ Lộc.

 - Xã loại II: các xã còn lại.

8. Kỳ Anh

- Xã loại I: Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Khang, Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Lợi, Kỳ Trinh, Kỳ Tân, Kỳ Phương, Kỳ Hoa, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Ninh.

- Xã loại III: Kỳ Lạc, Kỳ Thượng, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Trung, Kỳ Hà.

- Xã loại II: Các xã còn lại.

9. Hương Khê

- Xã loại I: Phú Phong, Gia Phố, Hương Long, Hương Trà, Phúc Trạch.

- Xã loại III: Hương Lâm, Hương Liên, Phương Điền, Phương Mỹ, Hương Giang, Hòa Hải, Hương Vĩnh, Phú Gia.

- Xã loại II: Các xã còn lại;

10. Vũ Quang

- Xã loại I: Không có (riêng thị Trấn Vũ Quang áp dụng như xã loại I).

- Xã loại III: Hương Quang, Hương Điền.                                                           

- Xã loại II: Các xã còn lại

11. Lộc Hà

- Xã loại I: Thạch Bằng, Thạch Châu, Hộ Độ, Bình Lộc, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Thạch Kim.

- Xã loại II: Thịnh Lộc, An Lộc, Mai Phụ, Ích Hậu, Hồng Lộc, Tân Lộc.

12. Thành phố Hà Tĩnh (đã thể hiện chi tiết tại phụ lục số 1).

 

PHỤ LỤC 14

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 4155 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh)

A. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP:

I. Tại thành phố Hà Tĩnh:

1. Đất trồng cây hàng năm.

 Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Phường

Xã loại I

Xã loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

36.104

30.689

30.689

Hạng 3

29.355

24.952

24.952

Hạng 4

22.134

18.813

18.813

Hạng 5

14.128

12.009

12.009

Hạng 6

10.674

9.074

9.074

2. Đất trồng cây lâu năm

  Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Phường

Xã loại I

Xã loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

41.700

35.445

35.445

Hạng 3

33.903

28.819

28.819

Hạng 4

25.565

21.730

21.730

Hạng 5

16.319

13.870

13.870

Hạng 6

12.329

10.480

10.480

II. Tại thị xã Hồng Lĩnh:

1. Đất trồng cây hàng năm.

  Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Phường

Xã loại I

Xã loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

35.744

30.382

30.382

Hạng 3

29.062

24.702

24.702

Hạng 4

21.912

18.624

18.624

Hạng 5

13.987

11.889

11.889

Hạng 6

10.569

8.982

8.982

2. Đất trồng cây lâu năm

 Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Phường

Xã loại I

Xã loại II

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

39.715

33.757

33.757

Hạng 3

32.291

27.447

27.447

Hạng 4

24.348

20.695

20.695

Hạng 5

15.541

13.210

13.210

Hạng 6

11.742

9.981

9.981

III. Tại các huyện:

1. Đất trồng cây hàng năm.

  Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

35.202

28.161

22.530

Hạng 3

28.620

22.897

18.317

Hạng 4

21.581

17.264

13.810

Hạng 5

13.775

11.019

8.816

Hạng 6

10.409

8.326

6.661

2. Đất trồng cây lâu năm

 Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

38.721

30.976

24.783

Hạng 3

31.484

25.186

20.148

Hạng 4

23.737

18.991

15.193

Hạng 5

15.152

12.121

9.697

Hạng 6

11.448

9.159

7.327

IV. Hệ số tính giá đất sản xuất nông nghiệp cho các thị trấn và vùng có vị trí thuận lợi:

a. Giá đất sản xuất nông nghiệp tại các vùng quy hoạch Khu công nghiệp đã có quyết định phê duyệt, thị trấn Xuân An tính bằng giá theo giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân hệ số 1,2.

b. Giá đất sản xuất nông nghiệp ở các thị trấn còn lại và xã Cẩm Nhượng, xã Cẩm Vịnh - huyện Cẩm Xuyên; xã Thạch Bằng, xã Thạch Châu - huyện Lộc Hà; khu quy hoạch mở rộng thị trấn Phố Châu (thuộc xã Sơn Giang huyện Hương Sơn) được áp dụng bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo xã Loại I nhân hệ số 1,1;

Các thửa đất bám trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp lấy theo giá đất nông nghiệp xã loại đó nhân hệ số 1,1.

c. Giá đất sản xuất nông nghiệp trong Khu kinh tế Vũng Áng, Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo, khu vực khai thác mỏ sắt Thạch Khê (bao gồm 6 xã: Thạch Bàn, Thạch Đỉnh, Thạch Hải, Thạch Khê, Thạch Lạc, Thạch Trị - huyện Thạch Hà), khu vực lòng hồ và công trình đầu mối hệ thống thuỷ lợi, thuỷ điện Ngàn Trươi - Cẩm Trang tính bằng giá đất sản xuất nông nghiệp theo loại xã tại khu vực đó nhân với hệ số 1,3.

B. GIÁ ĐẤT LÂM NGHIỆP:

Giá đất Lâm nghiệp tại các huyện, thị xã được xác định theo hạng đất của từng loại xã (như quy định loại xã đất ở nông thôn), cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Hạng 1

 

 

 

Hạng 2

8.580

6.864

5.500

Hạng 3

7.150

5.720

4.620

Hạng 4

5.005

4.004

3.300

Hạng 5

3.575

2.860

2.475

Hạng 6

2.145

1.716

1.485

* Hệ số điều chỉnh: Tuỳ thuộc theo mức độ thuận lợi trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, giá đất Lâm nghiệp tại các xã, phường, thị trấn được nhân hệ số điều chỉnh như sau:

- Các thửa đất có vị trí bám các trục đường giao thông (Quốc lộ, Tỉnh lộ) thuận lợi cho sản xuất, thu hoạch và bảo vệ rừng, có cơ sở hạ tầng tốt, nhân hệ số 1,1.

- Các thửa còn lại lấy theo mức giá biểu trên (hệ số 1,0).

C. GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN:

Đơn vị tính: đồng/m2

Hạng đất

Xã loại I

Xã loại II

Xã loại III

Làm muối

9.874

7.452

5.589

NTTS ngọt

9.445

7.128

5.346

NTTS mặn lợ

8.658

6.534

4.901

* Hệ số điều chỉnh: Giá đất làm muối và nuôi trồng thuỷ sản (ngọt, mặn lợ) ở thành phố, thị xã và thị trấn lấy theo giá xã loại I nhân hệ số 1,5.

Đối với đất nông nghiệp chuyển đổi sang đất làm muối, nuôi trồng thuỷ sản thì lấy theo giá đất nông nghiệp của hạng trước khi chuyển đổi.

Ghi chú: Giá đất nông nghiệp tại các vùng có nhiều hệ số thì tuỳ điều kiện cụ thể các địa phương có thể tính toán mức giá phù hợp, đảm bảo công bằng./.