cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2011, Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 Ban hành giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 Về giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 24/2009/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 21 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 15/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phư­ơng pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phư­ơng pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phư­ơng pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 21/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về tiêu chí phân vùng, phân loại đường phố và phân vị trí đất làm căn cứ phân vùng, phân loại đường phố, phân vị trí đất để định giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2009/NQ-HĐND16 ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 442/TTr-TNMT ngày 18/11/2009 về việc đề nghị ban hành quy định phân khu vực, phân loại đường phố, phân vị trí đất và giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:

1. Nhóm đất nông nghiệp

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất (Chi tiết có biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo).

b) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc đất rừng sản xuất tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có vị trí liền kề) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

c) Đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (nếu không có vị trí liền kề) theo quy định tại Quyết định này.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

a) Giá đất ở:

- Giá đất ở đô thị tại các huyện và tại địa bàn thị xã Tuyên Quang.

- Giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch.

- Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại.

(Chi tiết có biểu số 05, 06, 07 kèm theo).

b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các vị trí ven trục đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, được xác định như sau:

- Tại địa bàn thị xã Tuyên Quang được xác định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

- Tại địa bàn các huyện: Na Hang, Chiêm Hoá, Hàm Yên, Yên Sơn và Sơn Dương được xác định bằng 55% giá đất ở cùng vị trí theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí, loại đường hoặc khu vực liền kề theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.

4. Đối với những vị trí đất chưa được phân khu vực, phân loại đường, phân vị trí đất để xác định giá đất: Sau khi Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã thực hiện phân khu vực, loại đường, vị trí đất theo đúng tiêu chí quy định tại Quyết định 20/2008/QĐ-UBND ngày 21/9/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, giá đất của từng khu vực, loại đường, vị trí được xác định theo quy định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này.

5. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất an ninh, quốc phòng: Được xác định bằng 100% giá đất ở tương ứng tại các vị trí hoặc khu vực liền kề theo quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để thực hiện các chính sách quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và khoản 1 Điều 1 Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP.

Giá đất quy định tại Quyết định này được thực hiện kể từ ngày 01/01/2010 theo quy định của pháp luật về đất đai.

Điều 3. Giao Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục Thuế tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ của ngành có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2009.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đỗ Văn Chiến

 

BIỂU SỐ: 01.KV

DANH SÁCH CÁC XÃ THUỘC 3 KHU VỰC TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Khu vực

Huyện, Thị xã

Xã, Phường, Thị trấn

1

2

3

4

I

KHU VỰC I:

 

 

 

02 xã, thị trấn

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Thị trấn Vĩnh Lộc

2

 

 

Phúc Thịnh

 

01 thị trấn

Huyện Na Hang

 

3

 

 

Thị trấn Na Hang

 

05 xã, thị trấn

Huyện Hàm Yên

 

4

 

 

Thị trấn Tân Yên

5

 

 

Thái Sơn

6

 

 

Thái Hoà

7

 

 

Đức Ninh

8

 

 

Bình Xa

 

10 xã, thị trấn

Huyện Yên Sơn

 

9

 

 

Kim Phú

10

 

 

Thị trấn Tân Bình

11

 

 

Hoàng Khai

12

 

 

Trung Môn

13

 

 

Đội Bình

14

 

 

Mỹ Bằng

15

 

 

Phú Lâm

16

 

 

Thắng Quân

17

 

 

Tân Long

18

 

 

Thái Bình

 

07 xã, thị trấn

Huyện Sơn Dương

 

19

 

 

Thị trấn Sơn Dương

20

 

 

Hồng Lạc

21

 

 

Thượng Ấm

22

 

 

Phúc Ứng

23

 

 

Hào Phú

24

 

 

Cấp Tiến

25

 

 

Sầm Dương

 

13 xã, phường

Thị xã Tuyên Quang

 

26

 

 

Phường Phan Thiết

27

 

 

Phường Tân Quang

28

 

 

Phường Minh Xuân

29

 

 

Phường Ỷ La

30

 

 

Phường Tân Hà

31

 

 

Phường Nông Tiến

32

 

 

Phường Hưng Thành

33

 

 

Xã Tràng Đà

34

 

 

Xã An Tường

35

 

 

Xã Thái Long

36

 

 

Xã Đội Cấn

37

 

 

Xã Lưỡng Vượng

38

 

 

Xã An Khang

II

KHU VỰC II:

 

 

 

14 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hà Lang

2

 

 

Xuân Quang

3

 

 

Tân An

4

 

 

Hoà An

5

 

 

Kim Bình

6

 

 

Tân Thịnh

7

 

 

Phúc Sơn

8

 

 

Thổ Bình

9

 

 

Trung Hoà

10

 

 

Vinh Quang

11

 

 

Tân Mỹ

12

 

 

Ngọc Hội

13

 

 

Yên Nguyên

14

 

 

Hoà Phú

 

08 xã

Huyện Na Hang

 

15

 

 

Khuôn Hà

16

 

 

Thanh Tương

17

 

 

Thượng Lâm

18

 

 

Đà Vị

19

 

 

Yên Hoa

20

 

 

Côn Lôn

21

 

 

Khau Tinh

22

 

 

Hồng Thái

 

07 xã

Huyện Hàm Yên

 

23

 

 

Nhân Mục

24

 

 

Phù Lưu

25

 

 

Minh Hương

26

 

 

Minh Dân

27

 

 

Yên Phú

28

 

 

Tân Thành

29

 

 

Bạch Xa

 

15 xã

Huyện Yên Sơn

 

30

 

 

Nhữ Khê

31

 

 

Nhữ Hán

32

 

 

Chân Sơn

33

 

 

Lang Quán

34

 

 

Tứ Quận

35

 

 

Chiêu Yên

36

 

 

Phúc Ninh

37

 

 

Lực Hành

38

 

 

Trung Trực

39

 

 

Xuân Vân

40

 

 

Trung Sơn

41

 

 

Đạo Viện

42

 

 

Phú Thịnh

43

 

 

Tiến Bộ

44

 

 

Công Đa

 

25 xã

Huyện Sơn Dương

 

45

 

 

Hợp Thành

46

 

 

Tú Thịnh

47

 

 

Thiện Kế

48

 

 

Sơn Nam

49

 

 

Đại Phú

50

 

 

Phú Lương

51

 

 

Tam Đa

52

 

 

Văn Phú

53

 

 

Chi Thiết

54

 

 

Vân Sơn

55

 

 

Vĩnh Lợi

56

 

 

Lâm Xuyên

57

 

 

Đông Lợi

58

 

 

Hợp Hoà

59

 

 

Tuân Lộ

60

 

 

Minh Thanh

61

 

 

Tân Trào

62

 

 

Quyết Thắng

63

 

 

Đồng Quý

64

 

 

Trung Yên

65

 

 

Bình Yên

66

 

 

Thanh Phát

67

 

 

Ninh Lai

68

 

 

Đông Thọ

69

 

 

Kháng Nhật

III

KHU VỰC III:

 

 

 

13 xã

Huyện Chiêm Hoá

 

1

 

 

Hồng Quang

2

 

 

Hùng Mỹ

3

 

 

Bình An

4

 

 

Linh Phú

5

 

 

Trung Hà

6

 

 

Phú Bình

7

 

 

Nhân Lý

8

 

 

Kiên Đài

9

 

 

Tri Phú

10

 

 

Bình Nhân

11

 

 

Bình Phú

12

 

 

Minh Quang

13

 

 

Yên Lập

 

08 xã

Huyện Na Hang

 

14

 

 

Sơn Phú

15

 

 

Xuân Lập

16

 

 

Lăng Can

17

 

 

Phúc Yên

18

 

 

Sinh Long

19

 

 

Thượng Nông

20

 

 

Thượng Giáp

21

 

 

Năng Khả

 

06 xã

Huyện Hàm Yên

 

22

 

 

Yên Thuận

23

 

 

Minh Khương

24

 

 

Thành Long

25

 

 

Bằng Cốc

26

 

 

Yên Lâm

27

 

 

Hùng Đức

 

06 xã

Huyện Yên Sơn

 

28

 

 

Trung Minh

29

 

 

Hùng Lợi

30

 

 

Kiến Thiết

31

 

 

Tân Tiến

32

 

 

Kim Quan

33

 

 

Quý Quân

 

01 xã

Huyện Sơn Dương

 

34

 

 

Lương Thiện

 

BIỂU SỐ: 01/GĐ-CHN

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

 

 

1.000

71.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

26.300

24.000

21.800

2

Vị trí 2

 

 

21.000

19.200

17.400

3

Vị trí 3

 

 

15.800

14.400

13.100

4

Vị trí 4

 

 

10.500

9.600

8.700

5

Vị trí 5

 

 

5.300

4.800

4.400

 

BIỂU SỐ: 02/GĐ-CLN

GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

 

 

800

68.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

15.700

14.400

13.100

2

Vị trí 2

 

 

13.400

12.200

11.100

3

Vị trí 3

 

 

9.600

8.800

8.000

4

Vị trí 4

 

 

6.300

5.800

5.200

5

Vị trí 5

 

 

3.100

2.900

2.600

 

BIỂU SỐ: 03/GĐ-RSX

GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

 

 

500

30.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

10.900

10.000

9.100

2

Vị trí 2

 

 

9.200

8.500

7.700

3

Vị trí 3

 

 

6.600

6.100

5.600

4

Vị trí 4

 

 

4.400

4.000

3.600

5

Vị trí 5

 

 

2.200

2.000

1.800

 

BIỂU SỐ: 04/GĐ-NTS

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Vị trí đất

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

A

B

1

2

3

4

5

 

 

500

36.000

 

 

 

1

Vị trí 1

 

 

18.700

17.200

15.600

2

Vị trí 2

 

 

15.000

13.800

12.500

3

Vị trí 3

 

 

11.200

10.300

9.400

4

Vị trí 4

 

 

7.500

6.900

6.200

5

Vị trí 5

 

 

3.700

3.400

3.100

 

BIỂU SỐ: 07H/GĐ-ODT

GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

SỐ TT

LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ

Mức giá (đ/m2)

 

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Huyện Hàm Yên

Huyện Chiêm Hoá

Huyện Na Hang

A

B

1

2

3

4

5

 

1

ĐƯỜNG LOẠI 1

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.200.000

1.600.000

1.000.000

2.100.000

720.000

 

 

Vị trí 2

1.000.000

1.000.000

500.000

1.400.000

360.000

 

 

Vị trí 3

300.000

600.000

250.000

800.000

120.000

 

 

Vị trí 4

200.000

300.000

125.000

500.000

70.000

 

2

ĐƯỜNG LOẠI 2

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

800.000

1.200.000

700.000

1.400.000

480.000

 

 

Vị trí 2

 

600.000

350.000

800.000

240.000

 

 

Vị trí 3

 

300.000

175.000

500.000

90.000

 

 

Vị trí 4

 

200.000

90.000

300.000

36.000

 

3

ĐƯỜNG LOẠI 3

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

320.000

800.000

350.000

800.000

240.000

 

 

Vị trí 2

 

400.000

175.000

500.000

120.000

 

 

Vị trí 3

 

200.000

90.000

300.000

60.000

 

 

Vị trí 4

 

120.000

60.000

200.000

32.000

 

4

ĐƯỜNG LOẠI 4

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

 

 

180.000

 

 

 

 

Vị trí 2

 

 

90.000

 

 

 

 

Vị trí 3

 

 

60.000

 

 

 

 

Vị trí 4

 

 

40.000

 

 

 

 

BIỂU SỐ: 07TX/GĐ-ODT

GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Loại đường

Mức giá đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

A

B

1

2

3

4

1

Đường loại 1

5.000.000

2.500.000

1.250.000

625.000

2

Đường loại 2

3.000.000

1.500.000

900.000

540.000

3

Đường loại 3

2.000.000

1.000.000

700.000

490.000

4

Đường loại 4

1.000.000

700.000

500.000

400.000

 

BIỂU SỐ: 05NH/GĐ-ONT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

Xã Thanh Tương

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

102.000

85.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

2

Xã Năng Khả

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

3

Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

4

Xã Thượng Lâm

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

5

Xã Khuôn Hà

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

6

Xã Lăng Can

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

7

Xã Đà Vị

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

8

Xã Yên Hoa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

30.000

25.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

9

Xã Xuân Lập

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

22.000

17.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

14.000

10

Xã Phúc Yên

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

 

32.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

22.000

17.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

14.000

11

Xã Côn Lôn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

26.000

22.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

12

Xã Sinh Long

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

26.000

22.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

14.000

13

Xã Thượng Nông

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

26.000

22.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

14.000

14

Xã Thượng Giáp

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

26.000

22.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

14.000

15

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

26.000

22.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

16

Xã Khau Tinh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

38.400

32.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

26.000

22.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

18.000

15.000

 

BIỂU SỐ: 05CH/GĐ-ONT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

Xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

98.400

82.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

2

Xã Ngọc Hội

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

3

Xã Yên nguyên

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

4

Xã Hoà phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

98.400

82.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

5

Xã Phúc thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

6

Xã Xuân Quang

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

27.600

23.000

7

Xã Kim Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

8

Xã Hoà An

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

9

Xã Trung Hòa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

10

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

11

Xã Yên Lập

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

12

Xã Phú Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

13

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

14

Xã Thổ Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

15

Xã Minh Quang

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

16

Xã Tân An

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

55.200

46.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

20.000

18.000

17

Xã Tri Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

18

Xã Linh Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

19

Xã Bình Nhân

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

20

Xã Nhân Lý

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

21

Xã Hùng Mỹ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

22

Xã Tân mỹ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

23

Xã Kiên Đài

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

24

Xã Bình Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

25

Xã Hà Lang

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

22.000

20.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

19.000

17.000

26

Xã Trung Hà

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

27

Xã Hồng Quang

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

28

Xã Bình An

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

27.600

23.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

20.000

18.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

17.000

16.000

 

BIỂU SỐ: 05HY/GĐ-ONT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

Thị trấn Tân Yên

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

2

Xã Bình Xa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

3

Xã Nhân Mục

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

4

xã Thái Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

5

Xã Thái Hoà

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

6

Xã Đức Ninh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 3

 

 

21.600

18.000

7

Xã Phù Lư­u

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

8

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

9

Xã Minh Hương

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

10

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

11

Xã Hùng Đức

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

57.600

48.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

12

Xã Yên Thuận

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

16.000

14.000

13

Xã Bạch Xa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

14

Xã Minh Khương

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

15

Xã Minh Dân

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

16

Xã Yên Lâm

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

17

Xã Bằng Cốc

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

18

Xã Thành Long

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

43.200

36.000

 

+ Khu vực 2

 

 

28.800

24.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

 

BIỂU SỐ: 05 YS/GĐ-ONT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

Xã TRUNG MÔN

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

576.000

480.000

 

+ Khu vực 2

 

 

420.000

350.000

 

+ Khu vực 3

 

 

180.000

150.000

2

Xã Kim phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

280.000

180.000

 

+ Khu vực 2

 

 

170.000

140.000

 

+ Khu vực 3

 

 

72.000

60.000

3

Xã Lực Hành

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

4

Xã Lang Quán

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

+ Khu vực 2

 

 

200.000

85.000

 

+ Khu vực 3

 

 

50.000

0

5

Xã Mỹ Bằng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

20.000

17.000

6

Xã Hùng Lợi

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

7

Xã Nhữ Hán

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

8

Xã Phú Lâm

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

20.000

17.000

9

Xã Chiêu Yên

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

10

Xã Nhữ Khê

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

11

Xã Chân Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

12

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

13

Xã Thái Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2

 

 

60.000

50.000

 

+ Khu vực 3

 

 

20.000

17.000

14

Xã Phúc Ninh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

15

Xã Công Đa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

16

Xã Hoàng Khai

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

16.000

17

Xã Quý quân

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

18

Xã Thắng Quân

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

+ Khu vực 2

 

 

200.000

150.000

 

+ Khu vực 3

 

 

100.000

0

19

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

20

Xã Tứ Quận

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

300.000

250.000

 

+ Khu vực 2

 

 

200.000

150.000

 

+ Khu vực 3

 

 

100.000

0

21

Xã Kim Quan

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

22

Xã Trung Minh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

23

Xã Đội Bình

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

16.000

24

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

16.000

25

Xã Kiến Thiết

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

17.000

14.000

26

Đạo Viện

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

27

Xã Xuân vân

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

28

Xã Tiến Bộ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

29

Xã Trung trực

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

30

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

72.000

60.000

 

+ Khu vực 2

 

 

24.000

20.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

 

BIỂU SỐ: 05TX/GĐ-ONT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

Xã Tràng Đà:

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

300.000

 

 

+ Khu vực 2:

 

 

200.000

100.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

80.000

48.000

2

Xã An Tường

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

576.000

480.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

420.000

350.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

180.000

150.000

3

Xã Đội Cấn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

300.000

250.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

180.000

150.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

96.000

80.000

4

Xã Lưỡng Vượng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

216.000

180.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

72.000

60.000

5

Xã Thái Long

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

300.000

250.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

180.000

150.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

96.000

80.000

6

Xã An KHANG

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1:

 

 

120.000

100.000

 

+ Khu vực 2:

 

 

96.000

80.000

 

+ Khu vực 3:

 

 

57.600

48.000

 

BIỂU SỐ: 05SD/GĐ-ONT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRỊ CÒN LẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên các xã và khu vực

Khung giá tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ

Mức giá (đ/m2)

Giá tối thiểu (đ/m2)

Giá tối đa (đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

1

2

3

4

5

6

 

 

2.500

900.000

 

 

1

Xã Tân Trào

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

2

Xã Minh Thanh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

3

Xã Tú Thịnh

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

4

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

5

Xã Lương Thiện

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

6

Xã Trung Yên

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

7

Xã Bình Yên

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

8

Xã Phúc Ứng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

9

Xã Thượng ấm

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

10

Xã Cấp Tiến

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

11

Xã Vĩnh Lợi

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

12

Xã Tuân Lộ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

44.400

37.000

 

+ Khu vực 2

 

 

33.600

28.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

13

Xã Sơn Nam

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

66.000

55.000

 

+ Khu vực 2

 

 

54.000

45.000

 

+ Khu vực 3

 

 

36.000

30.000

14

Xã Thiện Kế

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

44.400

37.000

 

+ Khu vực 2

 

 

33.600

28.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

15

Xã Ninh Lai

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

44.400

37.000

 

+ Khu vực 2

 

 

33.600

28.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

16

Xã Hợp Hoà

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

44.400

37.000

 

+ Khu vực 2

 

 

33.600

28.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

17

Xã Thanh Phát

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

44.400

37.000

 

+ Khu vực 2

 

 

33.600

28.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

18

Xã Kháng Nhật

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

44.400

37.000

 

+ Khu vực 2

 

 

33.600

28.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

19

Xã Đại Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

44.400

37.000

 

+ Khu vực 2

 

 

33.600

28.000

 

+ Khu vực 3

 

 

18.000

15.000

20

Xã Phú Lương

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

21

Xã Tam Đa

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

22

Xã Hào Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

23

Xã Lâm Xuyên

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

24

Xã Sầm Dương

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

25

Xã Hồng Lạc

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

26

Xã Đông Lợi

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

27

Xã Chi Thiết

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

28

Xã Văn Phú

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

29

Xã Đồng Quý

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

30

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

31

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

32

Xã Đông Thọ

 

 

 

 

 

+ Khu vực 1

 

 

48.000

40.000

 

+ Khu vực 2

 

 

36.000

30.000

 

+ Khu vực 3

 

 

24.000

20.000

 

BIỂU SỐ: 06NH/GĐ-VTGT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Mức giá (đồng/m2)

I

ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

Quốc lộ số: 279

 

1

Xã Năng Khả

 

 

- Toàn bộ thửa đất tiếp có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279 đoạn: Giáp đất thị trấn Na Hang (từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến ngã ba nhà ông Vũ Tiến Huy thôn Nà Reo); đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết đất nhà bà Nông Văn Dũng thôn Nà Reo.

54.000

 

- Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao.

18.000

2

Xã Đà Vị

 

 

- Đoạn từ ngã ba giáp Uỷ ban nhân dân xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái.

54.000

 

- Từ ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin.

30.000

II

ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ (ĐT 190)

 

 

Tuyến đường ĐT 190 (Na Hang - Yên Hoa)

 

1

Xã Sơn Phú

 

 

Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông ĐT 190 đi qua các thôn Bản Dạ, Bản Lằn

30.000

2

Xã Đà Vị

 

 

- Thôn Bản Lục: Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông ĐT 190 thôn Bản Lục.

30.000

 

- Thôn Nà Pục: Đoạn liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa.

30.000

III

ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG HUYỆN

 

A

Tuyến đường Na Hang - Xuân Lập

 

1

Xã Năng Khả

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ).

30.000

2

Xã Thượng Lâm

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà Bản, Nà Liềm).

45.000

 

 - Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đường rẽ đi xã Phúc Yên hết đất nhà ông Hùng thuộc thôn Nà Tông.

45.000

3

Xã Khuôn Hà

 

 

 - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ nhà ông Vinh (giáp Trạm y tế xã Khuôn Hà) đến hết cống Khuổi Rưởn, thôn Nà Thom.

54.000

 

 - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp cống Khuổi Rưởn đến tiếp giáp thôn Ka Nò, thôn Nà Hu.

30.000

 

 - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ tiếp giáp đất Nà Thom đến ngã ba hết đất nhà ông Khoa, thôn Ka Nò.

30.000

 

 - Đất ở liền cạnh đường đoạn từ ngã ba Kẹm Pu đến hết đất nhà ông Lên Thôn (thuộc các thôn Nà Kẹm; Lung May; Nà Muông).

30.000

4

Xã Lăng Can

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Văn Hựu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thông thôn Nặm Chá.

30.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà bà Hoàng Thị Thoa đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liệu thôn Nặm Đíp.

30.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Xuân Tụng đến đập tràn cạnh nhà ông Nguyễn Văn Biển thôn Làng Chùa.

30.000

 

 - Đất ở liền cạnh đường: Đoạn từ đập tràn cạnh nhà ông Nguyễn Văn Biển qua cổng Chợ đến ngã 3 đường giao với đường tránh ngập đi xã Phúc Yên, thôn Nà Khá.

54.000

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lương Văn Gia đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Với thôn Bản Kè và thôn Phai Che.

18.000

5

Xã Xuân Lập

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hoàng Tòn Chài đến hết đất nhà ông Lò Xuân Đà thôn Nà Co.

38.400

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lò Xuân Đà đến khe suối Lũng Giềng thôn Lũng Giềng.

25.000

6

Xã Phúc Yên

 

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Lâm đến hết đất nhà ông Cận thôn Bản Thàng.

19.200

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Hồ đến hết đất nhà ông Nải thôn Bản Tấng.

19.200

 

 - Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đất nhà ông Khe đến hết đất nhà ông Tâm thôn Phiêng Mơ.

19.200

IV

ĐẤT KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

- Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp đất Uỷ ban nhân dân xã Đà Vị.

120.000

 

- Chợ Yên Hoa: Khu trung tâm xã Yên Hoa từ cống tràn liên hợp (đường ĐT 190 Yên Hoa đi Thượng Nông) đến hết khu tái định cư.

120.000

 

- Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ.

150.000

 

BIỂU SỐ: 06CH/GĐ-VTGT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Mức giá (đ/m2)

I

TUYẾN QUỐC LỘ 279

 

1

XÃ MINH QUANG

 

 

- Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến suối Tà Nà Mạ.

128.000

 

- Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han.

55.200

 

- Đoạn từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn.

46.000

 

- Đoạn từ thôn Bản Đồn đến hết đất xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang.

27.600

2

XÃ HỒNG QUANG

 

 

- Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Đình Thực (thôn Bản Luông)

57.600

 

- Đoạn từ giáp đất hộ Ma Đình Thực (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông).

55.200

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Ma Văn Sức (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp huyện Bắc Quang - Hà Giang.

46.000

3

XÃ PHÚC SƠN

 

 

- Đoạn từ ngã ba thôn Bản Câm qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm.

64.000

 

- Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo Đá thôn Tầng (km 135+500).

57.600

 

- Đoạn từ chân Đèo Đá (km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả huyện Na Hang.

57.600

II

ĐƯỜNG ĐT190

 

1

XÃ YÊN NGUYÊN

 

 

Từ chợ trung tâm xã đến hết địa phận xã Yên Nguyên (giáp xã Bình Xa, huyện Hàm Yên).

90.000

 

- Đoạn từ giáp đất nhà ông Mai Văn Biên (giáp cổng chợ Yên Nguyên) đến hết đất xã Yên Nguyên (Giáp xã Hoà Phú).

72.000

2

XÃ HOÀ PHÚ

 

 

- Đoạn từ đầu cầu số 1 (Giáp xã Yên Nguyên) đến đầu cầu số 2 thôn Càng Nộc.

72.000

 

- Đoạn từ đầu cầu số 2 đến cổng trường THCS (thôn Gia Kè).

128.000

 

- Đoạn từ trường THCS (thôn Gia Kè) đến Km 10 + 500.

72.000

3

XÃ TÂN THỊNH

 

 

- Giáp xã Hoà Phú (Km 10+500) đường ĐT 190 đến giáp xã Phúc Thịnh.

72.000

4

XÃ PHÚC THỊNH

 

 

- Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đến giáp đất hộ ông Ngô Đình Đắc (thôn Phúc Tâm).

280.000

 

- Đoạn từ đất hộ ông Ngô Đình Đắc đến hết đất hộ ông Lịch (Km 4).

550.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Lịch đến hết đất hộ ông Thịnh.

300.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Thịnh đến hết đất xã Phúc Thịnh (giáp thị trấn Vĩnh Lộc).

550.000

5

XÃ NGỌC HỘI

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang).

300.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Phan Anh Nhì (Chiêm Hoá - Na Hang) đến Km 7 đường Chiêm Hoá - Na Hang.

200.000

 

- Đoạn từ Km 7 đường Chiêm Hoá - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng.

150.000

 

- Đoạn từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng.

200.000

 

- Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm.

300.000

 

- Đoạn từ giáp Trạm Kiểm Lâm đến hết Bưu điện Đầm Hồng.

480.000

 

- Đoạn từ giáp Bưu điện Đầm Hồng đến hết đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng.

300.000

 

- Đoạn từ giáp đất đất hộ bà Nguyễn Thị Hằng đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập.

150.000

6

XÃ YÊN LẬP

 

 

- Đoạn từ giáp địa phận xã Ngọc Hội đến ngã ba Đài Thị.

36.000

 

- Đoạn từ ngã ba Đài Thị đến cầu Đài Thị.

128.000

 

- Đoạn từ cầu Đài Thị đến hết đất hộ ông Trần Quốc Toản (xã Yên Lập).

36.000

III

TUYẾN ĐT188

 

1

XÃ XUÂN QUANG

 

 

- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến ngã ba đường lên trường TH và THCS.

350.000

 

- Đoạn từ ngã ba đường lên trường TH và THCS đến hết đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ.

250.000

 

- Đoạn từ giáp đất đất hộ ông Hà Phúc Lỵ đến hết đất xã Xuân Quang, giáp đất xã Hùng Mỹ.

125.000

2

XÃ HÙNG MỸ

 

 

- Từ giáp đất xã Xuân Quang đến giáp đất xã Tân Mỹ.

125.000

3

XÃ TÂN MỸ

 

 

- Đoạn từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết đất hộ ông Vũ Xuân Cậy thôn Pác Có.

36.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến đường tràn Nà Héc.

72.000

 

- Đoạn từ đường tràn Nà Héc đến Đèo Lai, giáp xã Phúc Sơn.

128.000

4

XÃ PHÚC SƠN

 

 

- Đoạn từ Đèo Lai đến tràn Nà Pết.

72.000

 

- Đoạn từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyển Mỏ Măng gan.

128.000

 

- Đoạn từ giáp công xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến giáp xã Minh Quang.

72.000

5

XÃ MINH QUANG

 

 

- Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến đất hộ ông Giang.

128.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo.

72.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình.

36.000

6

XÃ THỔ BÌNH

 

 

- Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến cây đa thôn Bản Pước.

36.000

 

- Đoạn từ đập tràn thôn Nà Cọn đến chân đèo thôn Nà Mỵ.

36.000

 

- Đoạn từ đất hộ ông Óng bản Phú đến hết đất xã Thổ Bình, giáp xã Bình An.

72.000

7

XÃ BÌNH AN

 

 

- Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến đất hộ ông Ma Văn Giang.

36.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến điểm bưu điện xã.

72.000

 

- Đoạn từ giáp điểm bưu điện xã đến hết địa phân xã.

36.000

IV

TUYẾN ĐT185

 

1

XÃ TRUNG HOÀ

 

 

- Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Lộc đến hết đất hộ bà Đào Thị Kiều (thôn Tham Kha) giáp xã Vinh Quang.

130.000

2

XÃ VINH QUANG

 

 

- Đoạn từ giáp xã Trung Hoà đến hết đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh.

72.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Quốc Toàn thôn Chinh đến hết đất hộ bà Lìn và hết đất Trường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh).

128.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ bà Lìn và giáp đất Trường Tiểu học số 1 (thôn An Ninh) đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh).

72.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Hoàng Văn Sơn (thôn An Ninh) đến giáp xã Kim Bình.

128.000

3

XÃ KIM BÌNH

 

 

- Đoạn từ giáp xã Vinh Quang đến đầu cầu Kim Binh (chân đèo Chai Keo).

128.000

 

- Đoạn từ đầu cầu Kim Bình thôn Đồng Cột đến chân đèo Nàng (thôn Đèo Nàng), giáp huyện Yên Sơn.

72.000

V

TUYẾN ĐT187

 

1

XÃ YÊN LẬP

 

 

- Đoạn từ ngã ba cầu Đài Thị đến đường rẽ vào trụ sở xã.

72.000

 

- Từ đường rẽ vào trụ sở xã đến chân đèo Ka Mác.

36.000

VI

ĐƯỜNG HUYỆN

 

1

XÃ LINH PHÚ

 

 

- Đoạn từ giáp huyện Yên Sơn đến suối Pác Hóp.

73.000

 

- Đoạn từ ngã ba Pắc Hóp đến hết đất hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng.

73.000

 

- Đoạn từ giáp hộ ông Nguồn thôn Pác Cháng đến hết đất hộ ông Đặng Văn Nhuận

83.000

 

- Đoạn từ giáp đất hộ ông Đặng Văn Nhuận đến giáp xã Tri Phú.

73.000

2

XÃ TRI PHÚ

 

 

- Đoạn từ giáp đất xã Kim Bình đến Km18 + 00 (thôn Bản Tài).

58.000

 

- Đoạn từ Km 18 + 00 đến ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng.

83.000

 

- Đoạn từ ngã ba đường rẽ thôn Lăng Quăng đến Km21 + 500 (thôn Lăng Pục).

73.000

 

- Đoạn từ Km21 + 500 đến hết đất xã Tri Phú.

53.000

 

BIỂU SỐ: 06HY/GĐ-VTGT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Mức giá đồng/m2

I

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

Đất khu dân cư ven đường Quốc lộ 2 từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến hết tỉnh Tuyên Quang (Tuyên Quang đi Hà Giang)

 

1

- Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn đến Km 19+500

120.000

2

- Từ km 19+500 đến km 21+500

200.000

3

- Từ km 21+500 đến cầu Km 24

170.000

4

- Từ cầu km 24 đến Km 24+500

350.000

5

- Từ cầu km 24+500m đến ngã ba giáp đất Thái Hoà

150.000

6

- Từ giáp đất Thái Hoà đến ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà

150.000

7

- Từ ngã ba đường vào trụ sở Thái Hoà đến cầu Km 27

280.000

8

- Từ cầu Km 27 đến Km 30+500

150.000

9

- Từ Km 30+500 đến cầu 31+500

280.000

10

- Từ cầu km 31+500 đến Km 32+800

120.000

11

- Từ Km 32+800 đến Km 35

80.000

12

- Từ Km 35 đến Km 39-200

90.000

13

- Từ Km 44+300 đến Km 50

120.000

14

- Từ Km 50 đến Km 53

80.000

15

- Từ Km 53 đến Km 54

200.000

16

- Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang trừ 500m.

60.000

17

- Từ Km 54 đến hết địa phận tỉnh Tuyên Quang trừ 500 đến giáp đất thuộc địa phận tỉnh Hà Giang.

80.000

II

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

A

Đường ĐT 190 Km 31 đến hết địa phận xã Bình Xa

 

1

- Từ ngã ba Km 31 đến cổng Xí nghiệp đá 232+300m

150.000

2

Từ cổng XN đá 232+300m đến cầu Bình Xa I - 500m

120.000

3

Từ cầu Bình Xa I - 500m đến cầu Bình Xa II + 500m

120.000

4

Từ cầu Bình Xa II + 500m đến hết địa phận xã Bình Xa

120.000

B

Đường ĐT 189 Bình Xa đi Yên Thuận

 

1

- Từ ngã ba đi Chiêm Hoá đến ngã ba vào UBND xã Bình Xa

120.000

2

- Từ ngã ba vào UBND xã Bình Xa đến ngã ba đi Minh Hương

150.000

3

- Từ ngã ba đi Minh Hương đến ngã ba Tân Thành - 500m

90.000

4

- Từ ngã ba Tân Thành về mỗi phía đường 500m

90.000

5

- Từ ngã ba Tân Thành + 500m đến trung tâm xã Phù Lưu - 500m

60.000

6

- Từ trung tâm xã Phù Lưu về mỗi phía + 500m

90.000

7

- Từ trung tâm xã Phù Lưu + 500m đến trung tâm xã Minh Dân - 500m

60.000

8

- Từ trung tâm xã Minh Dân về mỗi phía +500m

90.000

9

- Từ UBND xã Minh Dân + 500m đến UBND xã Minh Khương - 500m

90.000

10

- Từ UBND xã Minh Khương về mỗi phía + 500m

90.000

11

- Từ UBND xã Minh Khương + 500m đến trung tâm xã Bạch Xa - 500m

60.000

12

- Từ trung tâm xã Bạch Xa - 500m đến bến đò Bạch Xa

90.000

13

- Từ trung tâm xã Bạch Xa về mỗi phía đường + 500m

90.000

14

- Từ đường rẽ Bạch xa đi Yên Thuận đến trung tâm xã Yên Thuận - 500m

60.000

15

- Từ trung tâm xã Yên Thuận về mỗi phía đường + 500m

90.000

III

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

 

1

- Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào đến Trường Tiểu học Đức Thuận + 500m

80.000

2

- Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào Hùng Đức + 500m

80.000

3

- Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (giáp lô đất quy hoạch) vào xã Hùng Đức + 500m đến trung tâm xã Hùng Đức - 500m

80.000

4

- Từ trung tâm xã Hùng Đức về mỗi phía đường + 500m

80.000

5

- Từ trung tâm xã Hùng Đức + 500m đến trường TH Hùng Thắng + 500m

80.000

6

- Từ ngã ba đường vào trụ sở xã Thái Hoà + 500m đến PTCS Hồng Thái + 500m

120.000

7

- Từ ngã ba Km 31+500 đường vào UBND xã Thành Long đến trung tâm xã Thành Long - 500m

80.000

8

- Từ trung tâm xã Thành Long về mỗi phía đường + 500m

80.000

9

- Đường vào xã Nhân Mục: Đoạn từ đỉnh dốc đá (tiếp giáp đất đô thị) đến trung tâm xã Nhân Mục - 500m.

120.000

10

- Từ trung tâm xã Nhân Mục về mỗi phía đường + 500m

120.000

11

- Từ ngã ba đường Nhân Mục đi qua UBND xã Bằng Cốc đến trung tâm xã Thành Long - 500m

80.000

12

- Từ ngã ba đường vào xã Yên Lâm + 500m đến trung tâm xã Yên Lâm - 500m

80.000

13

- Từ trung tâm xã Yên Lâm về mỗi phía đường + 500m

80.000

14

- Đường từ đầu cầu Tân Yên (phía Tân Thành) đến ngã ba Tân Thành - 500m.

165.000

15

- Từ ngã ba giao với đường ĐT 189, tuyến Bình Xa đi Minh Hương đến UBND xã Minh Hương + 500m

80.000

 

BIỂU SỐ: 06YS/GĐ-VTGT

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Mức giá (đ/m2)

(1)

(2)

(3)

I

ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

1.

QUỐC LỘ SỐ 2

 

1.1

TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI

 

 

- Đoạn từ Km 16 + 500 đến Km 17 + 500 giáp ranh xã Đội Cấn, thị xã Tuyên Quang.

400.000

 

- Từ Km 17+500 đến UBND xã Đội Bình.

400.000

 

- Từ UBND xã Đội Bình đến hết địa phận huyệnYên Sơn.

250.000

1.2

TUYÊN QUANG ĐI HÀ GIANG

 

 

- Từ Km 5 chân dốc cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh đến cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang.

2.000.000

 

- Từ cổng Truờng Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang đến Km 8+300.

1.000.000

 

- Từ Km 8+300 đến Km 9+700.

700.000

 

- Từ Km 9+700 đến đầu Cầu Cơi.

1.000.000

 

- Từ đầu Cầu Cơi và toàn bộ khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung đến Km11.

1.500.000

 

- Từ Km11 đến hết km 13+100 (hết địa phận xã Thắng Quân).

1.000.000

 

- Từ Km 13+100 đến km 15+700.

1.000.000

 

- Từ Km 15+700 đến km 17+300.

200.000

 

- Từ Km17+300 đến hết địa phận huyện Yên Sơn.

120.000

2.

QUỐC LỘ 2C

 

2.1

ĐƯỜNG TRÁNH LŨ QUA XÃ THẮNG QUÂN

 

 

- Từ giáp địa phận giáp xã Ỷ La đến hết xóm Làng Mới xã Thắng Quân.

500.000

 

- Từ giáp xóm Gềnh Gà đến giáp khu quy hoạch dân cư xóm Nghĩa Trung.

300.000

2.2

XÃ THÁI BÌNH

 

 

- Từ ngã ba Chanh đến đập tràn thuộc xóm Chanh 2, xã Thái Bình.

400.000

 

- Từ đập tràn xóm Chanh 2 xã Thái Bình đến nhà ông Thử xóm Cây Thị.

80.000

 

- Từ nhà ông Thử đến chân dốc Yên Ngựa.

200.000

 

- Từ chân dốc Yên Ngựa đến đỉnh dốc Yên Ngựa (hết địa phận xã Thái Bình).

40.000

2.3

XÃ PHÚ THỊNH

 

 

- Từ đỉnh dốc Yên Ngựa đến đỉnh Đèo Bụt (hết địa phận xã Phú Thịnh).

75.000

2.4

XÃ ĐẠO VIỆN

 

 

- Từ đỉnh Đèo Bụt đến đập tràn ngoài (chân dốc Oăng).

80.000

 

- Từ đập tràn ngoài đến cổng trường THCS Đạo Viện.

200.000

 

- Từ cổng trường THCS Đạo Viện đến đỉnh Đèo Oai.

165.000

2.5

XÃ TRUNG SƠN

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã Đạo Viện đến đập tràn số 2 thuộc xóm Nà Đỏng.

150.000

 

- Từ đập tràn số 2 đến km26+300 (Nhà bà Tài).

300.000

 

- Từ Km6+300 đến cổng trường PTTH Trung Sơn + 100 m.

400.000

 

- Từ cổng trường PTTH Trung Sơn + 100m đến giáp ranh xã Hùng Lợi.

150.000

 

- Từ ngã ba xã Trung Sơn đến điểm tiếp giáp xã Kim Quan.

150.000

2.6

XÃ KIM QUAN

 

 

- Từ địa phận xã Kim Quan đến trạm kiểm lâm.

150.000

 

- Từ trạm kiểm lâm đến trạm biến áp Đội 5.

150.000

 

- Từ Trạm biến áp Đội 5 đến hết địa phận xã Kim Quan

150.000

3.

QUỐC LỘ SỐ 37

 

3.1

XÃ THÁI BÌNH

 

 

- Từ điểm tiếp giáp xã Nông Tiến đến đỉnh dốc (nhà ông Thâm).

400.000

 

- Từ đỉnh dốc (nhà ông Thâm) đến nhà ông Mưu (xóm Chanh 1).

600.000

 

- Từ nhà ông Mưu đến ngã ba Chanh.

400.000

 

- Từ ngã ba Chanh đầu cầu Nách ông Thầm.

250.000

 

- Từ cầu Nách ông Thầm đến Trạm xá xã.

300.000

 

- Từ Trạm xá xã đến Ngã ba Bình Ca.

200.000

 

- Từ ngã ba Bình Ca về phía Sơn Dương 150m.

300.000

 

- Từ vị trí 150m về phía Sơn Dương đến cầu Xoan.

120.000

3.2

XÃ TIẾN BỘ

 

 

- Từ cầu Xoan đến ngã ba đi Ba Hòn.

100.000

 

- Từ ngã ba đi Ba Hòn đến đường rẽ vào nhà Nam Hiền.

60.000

 

- Từ đường rẽ vào nhà Nam Hiền đến ngã ba trại giam Quyết Tiến.

100.000

3.3

XÃ KIM PHÚ + HOÀNG KHAI

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận xã An Tường đến Km 7+500.

500.000

 

- Tuyến Quốc lộ 37 mới.

500.000

 

- Từ Km7+500 đến hết cầu sắt (Km10 cũ).

250.000

 

- Từ cầu sắt đến hết địa phận xã Kim Phú (giáp xã Phú Lâm).

200.000

3.4

XÃ PHÚ LÂM (KHU DU LỊCH SUỐI KHOÁNG MỸ LÂM)

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km12.

400.000

 

- Từ Km 12 đến Km15.

600.000

 

- Từ Km 15 đến Km18.

300.000

3.5

XÃ MỸ BẰNG

 

 

- Từ đỉnh dốc Đồng Khoai đến UBND xã Mỹ Bằng.

400.000

 

- Từ UBND xã Mỹ Bằng đến cây xăng.

600.000

 

- Từ Cây xăng đến đập tràn (hết địa phận tiếp giáp Yên Bái).

80.000

 

- Từ ngã ba Nông trường rẽ đến cổng Trường cấp III tháng 10.

150.000

 

- Từ cổng Trường cấp III Tháng 10 đến bến Phà Hiên.

60.000

 

- Quốc lộ 13A từ (QL 2 đi Bến Phà Bình Ca).

 

 

- Từ cách QL2 vào 300m đến Dốc Võng.

300.000

 

- Từ dốc Võng đến Nhà văn hoá thôn 3 Phúc Lộc.

250.000

 

- Từ Nhà văn hoá thôn 3 Phú Lộc đến bến phà Bình Ca.

200.000

4

ĐƯỜNG THANH NIÊN (XÃ KIM PHÚ)

 

 

- Từ ngã ba đi Phà Hiên đến hết địa phận xóm 23.

800.000

 

- Từ hết địa phận xóm 23 đến Km 4 ngã ba Trường Quân sự tỉnh.

500.000

 

- Từ ngã ba Trường Quân sự tỉnh đến đường rẽ xóm 24.

350.000

 

- Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm 24 đến ngã ba gặp Quốc lộ 37.

400.000

II

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

1.

TUYẾN ĐT 185

 

1.1

XÃ TÂN LONG

 

 

- Từ Km 7 đến Km 8.

60.000

 

- Từ Km 8 đến km 8+200.

250.000

 

- Từ km 8+200 đến km 9+600.

90.000

 

- Từ km 9+600 đến km 12.

60.000

 

- Từ km 12 đến km 15.

50.000

 

- Từ km 15 đến km 18+700.

20.000

1.2

XÃ XUÂN VÂN

 

 

- Từ Km 18 + 700 đến Km 21 + 400.

20.000

 

- Từ Km 21 + 400 đến Km 23 + 400.

150.000

 

- Từ Km 23 + 400 đến Km 25 + 900.

80.000

 

- Từ Km 25 + 900 đến hết địa phận xã Xuân Vân.

50.000

1.3

XÃ TRUNG TRỰC

 

 

- Các hộ thuộc xóm 4 có đất bám trục đường ĐT 185.

60.000

 

- Các hộ thuộc xóm 3, xóm 5 có đất bám trục đường ĐT 185.

35.000

 

- Các hộ thuộc xóm 2, xóm 6 có đất bám trục đường ĐT 185.

25.000

1.4

XÃ KIẾN THIẾT

 

 

- Từ giáp địa phận xã Trung Trực đến hết nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển.

25.000

 

- Từ giáp nhà ông Đào Trọng Kiều thuộc xóm Bắc Triển đi qua xóm Làng Lan, Pắc Nghiêng, Làng Ắp, đến nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ.

60.000

 

- Từ giáp nhà ông Hà Văn Đồi thuộc xóm Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến Thiết.

25.000

2

TUYẾN ĐƯỜNG ĐT 186

 

1

XÃ NHỮ KHÊ

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hoà (Đường dẫn cầu An Hoà).

660.000

 

- Từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 đến hết địa phận xã Đội Cấn.

180.000

 

- Từ tiếp giáp xã Đội Cấn đến hết địa phận xã Nhữ Khê.

120.000

2

XÃ NHỮ HÁN

 

 

- Từ tiếp giáp địa phận xã Nhữ Khê đến giáp đất nhà ông Hải thôn Gò Chè.

120.000

 

- Từ nhà ông Hải thôn Gò Chè qua cổng chợ Trẹo đến hết đất nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè (khu Chợ Trẹo).

200.000

 

- Từ nhà ông Trần Văn Tuấn thôn Gò Chè đến Cầu 12 (hết địa phận xã Nhữ Hán).

120.000

3

XÃ MỸ BẰNG

 

 

- Từ Cầu 12 đến ngã ba đi Tâm Bằng.

120.000

 

- Từ tiếp giáp ngã ba đi Tâm Bằng đến giáp Trạm xá Đa khoa Tháng 10.

150.000

 

- Từ tiếp giáp Trạm xá Đa khoa Tháng 10 đến ngã ba Công ty Chè Mỹ Lâm gặp Quốc lộ 37.

260.000

III

ĐẤT KHU DÂN CƯ VEN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ

 

1

TUYẾN THÁI BÌNH - CÔNG ĐA - ĐẠO VIỆN

 

1

XÃ THÁI BÌNH

 

 

- Từ ngã ba Bình Ca đến nhà bà Mỳ xóm An Lập.

60.000

 

- Từ tiếp giáp nhà bà Mỳ đến chân Dốc Gianh.

30.000

 

- Từ chân dốc Gianh đến hết địa phận xã Thái Bình.

25.000

2

XÃ CÔNG ĐA

 

 

- Từ đoạn tiếp giáp với xã Thái Bình đến hết bưu điện văn hóa xã Công Đa.

80.000

 

- Từ Bưu điện văn hoá xã Công Đa đến ngã ba đi xóm Ghành.

150.000

 

- Các hộ bám trục đường từ ngã ba đi xóm Ghành đến hết địa phận xã Công Đa.

25.000

3

XÃ ĐẠO VIỆN

 

 

- Đoạn từ ngã ba Đạo Viện đến hết nhà ông Đặng Văn Nho thôn Đồng Quân.

72.000

 

- Từ nhà ông Đặng Văn Nho đến hết địa phận xã Đạo Viện.

60.000

4

TUYẾN TỪ QL37 ĐI HOÀNG KHAI

 

 

- Từ QL 37 đến ngã ba đi xóm Nghiêm Sơn.

200.000

 

- Từ ngã ba đến Trạm xá xã cũ.

200.000

 

- Từ Trạm xá cũ đến giáp hồ Hoàng Khai.

150.000

 

- Từ ngã ba K331 đến trại lúa Đồng Thắm.

200.000

5

XÃ TÂN TIẾN

 

 

- Từ đầu xóm 11 đến cuối xóm 10.

70.000

 

- Từ đầu xóm 9 đến cuối xóm 8.

80.000

 

- Từ đầu xóm 7 đến cuối xóm 2.

60.000

 

- Từ đầu xóm 1 đến cuối xóm 1.

50.000

6

XÃ TIẾN BỘ

 

 

- Từ ngã ba rẽ đi trại Quyết Tiến đến đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến.

70.000

 

- Từ đường rẽ vào mỏ đá của trại Quyết Tiến đến nhà ông Cường Loan.

100.000

 

- Từ nhà ông Hải đến nhà bà Bưởi.

40.000

 

- Từ nhà ông Quang Lan đến ngã ba nhà ông Kiều.

30.000

7

TUYẾN PHÚC NINH - CHIÊU YÊN

 

 

- Từ ngã ba đi Quý Quân đến hết địa phận xã Phúc Ninh.

72.000

 

- Từ tiếp giáp xã Phúc Ninh đến nghĩa trang trung tâm xóm.

120.000

 

- Từ Nghĩa trang trung tâm xóm Thọ Sơn đến cầu Vằng Kheo.

100.000

 

BIỂU SỐ: 06TX/GĐ-VTGT

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ) CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Mức giá (đồng/m2)

I

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội):

 

 

- Từ ngã ba Bình Thuận đến cổng UBND huyện Yên Sơn

2.000.000

 

- Từ QL2 đến cổng huyện đội Yên Sơn

1.000.000

 

- Từ QL2 (vị trí cây xăng) vào hết khu tập thể Mỏ đất chịu lửa

1.000.000

 

- Đường từ ngã 3 giao với QL2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT huyện) đến ngã 3 giao với QL37.

1.000.000

 

- Từ ngã ba Viên Châu đến đường rẽ vào đường Cấm Sơn

1.000.000

 

- Đường từ Đền Cấm Sơn đến Cầu Sắt

720.000

 

- Đường từ ngã ba cổng UBND huyện Yên Sơn rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND huyện vào đến xóm Trung Việt 2.

720.000

 

- Từ QL2 rẽ vào xóm Hưng Kiều 3 đến hết đường bê tông

720.000

 

- Từ UBND huyện đến cầu Bình Trù

1.200.000

 

- Từ ngã 3 km4 đến cổng Trường Mầm non Sông Lô

720.000

 

- Từ đường rẽ trước cổng UBND xã An Tường vào xóm Sông Lô 4 (khoảng cách là 200m)

720.000

 

- Từ ngã ba nhà ông Trần Bá Bình vào 200m

720.000

 

- Từ UBND xã An Tường rẽ vào cổng Trường tiểu học An Tường (phân hiệu 2)

720.000

 

Từ cầu Bình Trù đến UBND xã Lưỡng Vượng

1.000.000

 

- Từ QL2 rẽ đi bến phà Bình Ca (khoảng cách 300m)

600.000

 

- Từ QL2 đường lên XN Gốm cũ

250.000

 

- Từ QL 2 vào xóm Hợp Hoà 1 - khoảng cách 200m (sau chợ km 5)

250.000

 

- Từ QL2 (UBND xã Lưỡng Vưỡng) rẽ vào xóm Bình Điền khoảng cách 250m

250.000

 

- Từ QL2 đi chợ Ruộc khoảng cách vào 250m

200.000

 

- Từ UBND xã Lưỡng Vượng đến km6

720.000

 

- Từ QL2 qua cổng trường Lưỡng Vượng đến giáp thôn Bình Điền đến hết đoạn đường bê tông

150.000

 

- Từ QL2 qua cổng Trung đoàn 148 đến hết xóm Liên Thịnh tiếp giáp xóm Thăng Long, xã An Tường.

150.000

 

- Từ Km 6 đến Km 9

800.000

 

- Từ Km 9 đến Km 11

1.000.000

 

- Từ Km 11 đến Km 13

1.200.000

 

- Từ Km 13 đến Km 14+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

1.200.000

 

- Từ Km 14+500 đến Km15+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

800.000

 

- Từ Km 15+500 đến Km17+500 (phần địa phận của xã Đội Cấn, phía TT Tân Bình áp dụng ở biểu đất ở đô thị)

320.000

II

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN ĐƯỜNG TỈNH LỘ:

 

1

ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 185, QUỐC LỘ 37B:

 

 

- Đường Kim Bình:

 

 

Đoạn từ cầu Bê tông Thôn Thượng đến hết địa phận xã Tràng Đà

400.000

III

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN KHU CÔNG NGHIỆP:

 

 

+ Khu vực Nhà máy Xi măng.

400.000

 

BIỂU SỐ: 06SD/GĐ-VTGT

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH (QUỐC LỘ, TỈNH LỘ, HUYỆN LỘ), CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Tên địa danh, vị trí đất ở ven trục đường giao thông chính: (Quốc lộ, Tỉnh lộ, huyện lộ); các đầu mối giao thông; khu công nghiệp; khu thương mại; khu du lịch

Mức giá (đ/m2)

1

2

3

A

ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

I

QUỐC LỘ 2C

 

1

Ngã ba Thượng Ấm đi Sơn Nam

 

1.1

- Đoạn từ ngã 3 đi Sơn Nam đến cống đập Bạch Xa.

800.000

1.2

- Đoạn từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng.

400.000

1.3

- Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuôn Thê xã Phúc Ứng.

300.000

1.4

- Đoạn từ bãi khai thác đá Thôn Khuôn Thê đến đỉnh đèo Khuôn Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuôn Do).

300.000

1.5

- Đoạn từ đỉnh đèo Khuôn Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ.

60.000

1.6

- Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát.

100.000

1.7

- Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ - Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ).

150.000

1.8

- Đoạn từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ đến giáp địa phận xã Sơn Nam.

100.000

1.9

- Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam.

100.000

1.10

- Đoạn từ đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam (đi về phía Sơn Dương).

400.000

1.11

- Đoạn từ UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (đi về phía Vĩnh Phúc).

400.000

2

Từ thị trấn Sơn Dương đi xã Trung Yên

 

2.1

- Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất xã Tú Thịnh.

500.000

2.2

- Đoạn từ Cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi về phía Tân Trào.

300.000

2.3

- Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái - Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào).

300.000

2.4

- Đoạn từ cổng Đội Tân Thái (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng.

300.000

2.5

- Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh.

150.000

2.6

- Đoạn từ ngã 3 cầu tràn thôn Lê xã Minh Thanh đến cầu Trung Yên xã Trung Yên.

110.000

II

QUỐC LỘ 37

 

1

Từ thị trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên

 

1.1

- Đoạn từ đỉnh dốc Nghĩa trang Liệt sĩ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số1 - Đội thuỷ sản Sơn Dương.

600.000

1.2

- Đoạn từ cống qua đường đầu hồ số 1 - Đội thuỷ sản Sơn Dương đến Km 34.

300.000

1.3

- Đoạn từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành)

150.000

1.4

- Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành.

120.000

1.5

- Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế.

100.000

2

Từ thị trấn Sơn Dương đi Tuyên Quang

 

2.1

- Đất liền cạnh đường từ cây xăng (trạm vận tải) đến tâm ngã ba đi Sơn Nam.

800.000

2.2

- Đoạn từ tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) + 53 mét (theo hướng đi thị xã Tuyên Quang).

800.000

2.3

- Đoạn từ cách tâm ngã ba đi Sơn Nam (ngã ba ông Việt) 54 mét trở đi đến cống thoát nước Dốc Áp Km 4.

500.000

2.4

- Từ chân Dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng xã Tú Thịnh.

250.000

2.5

- Từ cầu Đa Năng đến ngã 3 rẽ đi Đông Thọ.

250.000

2.6

- Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca (4 Km) thuộc địa phận xã Thượng Ấm

250.000

2.7

- Từ ngã ba đường rẽ đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 Trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm

250.000

B

ĐƯỜNG TỈNH LỘ

 

I

Ngã ba Thượng Ấm đi cầu An Hoà

 

1

- Đoạn từ Ngã ba trạm y tế xã Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m)

170.000

2

- Đoạn từ tiếp giáp khu dân cư thôn Hồng Tiến đến đường rẽ đi thôn Vườn Đào.

120.000

3

- Đoạn từ đường rẽ đi thôn Vườn Đào đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long Bình An)

300.000

4

- Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu Công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An Hoà (hết địa phận huyện Sơn Dương).

660.000

II

Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên

 

1

- Đoạn từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh tiếp giáp với suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ.

100.000

2

- Đoạn từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ.

80.000

3

- Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi Cấp Tiến đến chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô.

60.000

4

- Đoạn từ chân đèo thuộc địa phận thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu).

80.000

5

- Đoạn từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ.

100.000

6

- Đoạn từ đường rẽ đi Quyết Thắng (tiếp giáp địa phận xã Đông Thọ) đến đập tràn thôn Việt Lâm.

80.000

7

- Đoạn từ đập tràn thôn Việt Lâm qua chợ Đồng Quý đến hết địa phận xã Đồng Quý.

100.000

8

- Từ địa phận xã Văn Phú (tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý) đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú.

80.000

9

- Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết.

60.000

10

- Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú).

100.000

11

- Từ kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (đi về Phía Kim Xuyên).

100.000

III

Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc

 

1

- Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (tiếp giáp địa phận xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên).

200.000

2

- Từ địa phận xã Đại Phú (tiếp giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía Hào Phú).

100.000

3

- Đoạn từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú.

150.000

4

- Từ cổng UBND xã Hào Phú đến cổng Nhà máy Đường Sơn Dương.

150.000

5

- Từ cổng Nhà máy Đường Sơn Dương đến cổng trường THPT Kim Xuyên.

200.000

6

- Đoạn từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã ba Bưu điện Kim Xuyên.

200.000

7

- Đoạn từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đến cầu Khổng xã Hồng Lạc.

200.000

8

- Đoạn từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi ra bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kit.

200.000

9

- Đoạn từ ngã 3 Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã 3 đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao).

200.000

10

- Đoạn từ cầu Khổng xã Hồng Lạc đến cầu Vặc Thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết).

100.000

B

ĐẤT Ở VỊ TRÍ VEN TRỤC ĐƯỜNG KHU DU LỊCH

 

1

- Đoạn từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào.

600.000

2

- Đoạn từ đường rẽ đi Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên.

300.000

3

- Đoạn từ ngã 3 Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập xã Tân Trào.

200.000

4

- Đoạn từ ngã 3 đường Tỉn Keo (thôn Lũng Búng) đi về huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên (900m).

150.000

5

- Đoạn từ đường rẽ đi khu Di tích Hang Bòng đến tiếp giáp với khu vực chợ Tân Trào.

400.000