cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra lô hàng thủy sản xuất khẩu (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 3535/QĐ-BNN-QLCL
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 10-12-2009
  • Ngày có hiệu lực: 24-01-2010
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 25-08-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-11-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 669 ngày (1 năm 10 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-11-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-11-2011, Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra lô hàng thủy sản xuất khẩu (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chỉ tiêu kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3535/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy chế kiểm tra và chứng nhận kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm (giấy chứng thư) của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:

- Danh mục các chỉ tiêu cảm quan/ngoại quan (Phụ lục 1).

- Danh mục các chỉ tiêu vi sinh (Phụ lục 2).

- Danh mục các chỉ tiêu hóa học (Phụ lục 3).

Điều 2. Đối với các lô hàng xuất khẩu vào các thị trường không có yêu cầu giấy chứng thư của Cơ quan thẩm quyền Việt Nam, doanh nghiệp chủ hàng, thống nhất với cơ quan kiểm tra về danh mục các chỉ tiêu cần kiểm tra căn cứ theo quy định của nước nhập khẩu và Việt Nam.

Điều 3. Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tổ chức hướng dẫn và các đơn vị có liên quan thực hiện nội dung Quyết định này và định kỳ cập nhật công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra nhằm đáp ứng quy định mới của thị trường nhập khẩu và theo yêu cầu quản lý của Ngành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 5. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: Y tế, Tài chính, KHCN;
- Văn phòng SPS;
- Lưu: VT, QLCL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lương Lê Phương


PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHỈ TIÊU CẢM QUAN/NGOẠI QUAN CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA VÀ MỨC CHẤP NHẬN ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009)

TT

Loại sản phẩm

Bao gói, ghi nhãn

Trạng thái

Tỷ lệ mạ băng/ Khối lượng tịnh

Màu sắc, mùi

Ký sinh trùng

Tạp chất

Quy định/Tiêu chuẩn tham chiếu

1

Thủy sản sống

Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

Nguyên vẹn, còn sống và không có dấu hiệu bệnh lý, khỏe mạnh

 

 

(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt

 

EC 853/2004, EC 854/2004 SanPin 2.3.2.1078-01 và các Tiêu chuẩn/Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam tương ứng

2

Thủy sản ướp đá

Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

Nguyên vẹn, cơ thịt đàn hồi

 

Đặc trưng

(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt

Không có tạp chất lạ

3

Thủy sản đông lạnh

Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Việt Nam áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

Nguyên vẹn không có dấu hiệu tan giả, lớp mạ băng đều, tỷ lệ cháy lạnh không quá 10% diện tích bề mặt, cơ thịt đàn hồi

Phù hợp với nội dung ghi nhãn và quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Việt Nam áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

Đặc trưng

(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt

Không có tạp chất lạ

4

Thủy sản khô

Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

Nguyên vẹn, không có mấm mốc nhìn thấy bằng mắt, không có sinh vật lạ.

 

Đặc trưng

 

Không có tạp chất lạ

5

Đồ hộp thủy sản

Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

Không bị rỉ sét, phồng, móp, mí ghép không bị biến dạng

 

Đặc trưng

 

Không có tạp chất lạ

6

Nước mắm

Bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

 

 

Đặc trưng

 

Không có tạp chất lạ

7

Sản phẩm dạng mắm, ướp muối

Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

Không có mấm mốc nhìn thấy bằng mắt, sinh vật lạ

 

Đặc trưng

(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt (đối với sản phẩm ướp muối)

Không có tạp chất lạ

8

Sản phẩm xông khói

Quy cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)

Nguyên vẹn

 

Đặc trưng

(3) Không có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt

Không có tạp chất lạ

Ghi chú:

Giải thích thuật ngữ

- Lô hàng kiểm tra: là một hoặc nhiều lô hàng sản xuất được sản xuất từ một Cơ sở và được Chủ hàng đăng ký kiểm tra một lần

- Lô hàng sản xuất: là một lượng sản phẩm thủy sản có cùng tên gọi, phẩm chất, kiểu bao gói, có cùng quy trình chế biến và địa điểm bảo quản, được sản xuất từ một hay nhiều lô nguyên liệu có đầy đủ thông tin về nguồn gốc xuất xứ tại một cơ sở

1. Các ô trắng: không áp dụng

2. Số mẫu kiểm tra cảm quan:

- Lô hàng kiểm tra là lô hàng sản xuất: Lấy 6 (sáu) mẫu/lô hàng

- Lô hàng kiểm tra gồm nhiều lô hàng sản xuất: Tối thiểu 2 (hai) mẫu/lô hàng sản xuất nhưng không ít hơn 6 (sáu) mẫu cho một lô hàng kiểm tra

(3) Áp dụng đối với loài thủy sản có mối nguy ký sinh trùng gắn liền với loài, không áp dụng đối với nguyên liệu để chế biến

(*) Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng cho thị trường đặc biệt (Quyết định 1393/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/5/2009 của Bộ NN&PTNT về kiểm soát chất lượng VSATTP thủy sản XK vào Liên bang Nga).

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CHỈ TIÊU VI SINH CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009)

TT

Loại sản phẩm

Chỉ tiêu và giới hạn cho phép

Ghi chú

Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu

TPC

Enterococcus

Coliforms

E.coli

Staphytococcus aureus/ S.coagulase positive

Salmonella

Vibrio cholerae

Vibrio parahaemolitycus

Clostridia perfringens

Listeriamonocytogenes

Molds

Yeast

Sulphite Reducing Clostridium

I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU BẮT BUỘC PHẢI KIỂM TRA THEO QUY ĐỊNH CỦA EU

 

1

Giáp xác, nhuyễn thể có vỏ đã qua xử lý nhiệt đông lạnh (nấu chín trước khi ăn)

n=5, c=2, m=104 CFU/g, M = 105 CFU/g

 

 

n=5, c=2, m=1 CFU/g, M = 10 CFU/g

n=5, c=2, m=102 CFU/g,
M = 103 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

 

 

 

 

EC 2073/2005 EC 1441/2007 Tiêu chuẩn của Hội đồng vi sinh vật thực phẩm, FRANCE (DGAL/SDHA/N2001-8090) 27-6-2001 ITALIA
Gazzetta Ufficiale N.260 -1995

2

Sản phẩm thủy sản có xử lý nhiệt đông lạnh (nấu chín trước khi ăn)

 

 

 

n=5, c=2, m=10 CFU/g, M = 102 CFU/g

n=5, c=2, m=102 CFU/g, M = 103 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g(a)

 

 

 

(a) Áp dụng đối với sản phẩm cá tra, basa xuất khẩu vào Bulgari, Hy Lạp, Italia

3

Thủy sản ướp đá, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn)

 

 

 

n=5, c=2, m=10 CFU/g, M = 102 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g(a)

 

 

 

4

Thủy sản ăn liền bao gồm (đông lạnh, khô, xông khói)

n=5, c=2, m=104 CFU/g, M = 105 CFU/g

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

n=5, c=2, m=10 CFU/g, M = 102 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

5

Đồ hộp thủy sản (tiệt trùng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

6

Đồ hộp thủy sản (thanh trùng Pasteurized)

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

7

Thủy sản khô (nấu chín trước khi ăn)

n=5, c=2, m=105 CFU/g, M = 106 CFU/g

 

 

n=5, c=2, m=10 CFU/g, M = 102 CFU/g

n=5, c=2, m=102 CFU/g,
M = 103 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 25g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=2, m=102 CFU/g, M = 103 CFU/g

 

 

 

8

Nước mắm, sản phẩm ướp muối và sản phẩm dạng mắm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

9

Nước mắm và sản phẩm dạng mắm đã pha sẵn

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

10

Thủy sản lên men chua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC

1

Thủy sản sống, tươi, ướp đá (nấu chín trước khi ăn)

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 1 của Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD, Tiêu chuẩn thực phẩm KFDA 2004

2

Thủy sản đông lạnh  (nấu chín trước khi ăn)

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh (bao gồm nhuyễn thể) ăn liền

n=5, c=0, m=105 CFU/g

 

n=5, c=0, m=10 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 1g

n=5, c=0, không có trong 25g

n=5, c=0, không có trong 25g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

4

Thủy sản khô (bao gồm có tẩm gia vị)

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thủy sản khác có sử dụng phụ gia chế biến

n=5, c=0, không có trong 1g(c)

 

n=5, c=0, không có trong 10g

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(c) Áp dụng đối với sản phẩm có thanh trùng trong quá trình chế biến

III. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA

1

Giáp xác tươi, ướp lạnh, đông lạnh dạng sơ chế

n=5, c=0, m=104 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)

 

n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01)

2

Giáp xác ướp lạnh, đông lạnh đã xử lý nhiệt

n=5, c=0, m=2.104 CFU/g

n=5, c=0, m=103 - 2.103  CFU/g (d)

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)

 

n=5, c=0, không có trong 1g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g,

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g(e)

(d): Giới hạn là 103 đối với sản phẩm dạng nguyên con. 2.103 đối với sản phẩm dạng xay

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

3

Cá (nguyên con, fillet, cắt khúc) ướp lạnh, đông lạnh

n=5, c=0, m=105 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g) 

 

n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g(f)

 

n=5, c=0, không có trong 25g(g)

 

 

n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)(e) 

(f): Áp dụng đối với cá biển

(g): Áp dụng đối với cá nước ngọt

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

4

Cá đông lạnh xử lý nhiệt (hấp, luộc chín) và sản phẩm cá ướp lạnh, đông lạnh ăn liền

n=5, c=0, m=104 CFU/g,

 

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 1g(e)

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

5

Thịt cá xay ướp lạnh, đông lạnh

n=5, c=0, m=5x104 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) 

 

n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (e)  

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

6

Nhuyễn thể sơ chế (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ) ướp lạnh, đông lạnh

n=5, c=0, m=105 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g) 

 

n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

 

 

 

 

 

 

7

Nhuyễn thể dạng xử lý nhiệt (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ)

n=5, c=0, m= 2x104 CFU/g

n=5, c=0, m= 2x103 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g(e)

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

8

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sơ chế

n=5, c=0, m= 5.102 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) 

 

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

 

 

 

 

 

 

9

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ xử lý nhiệt

n=5, c=0, m= 2x104 CFU/g

n=5, c=0, m= 103 -2.103 CFU/g (h)

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g(e)

(h): Giới hạn là 103 đối với sản phẩm dạng tách vỏ. 2.103 đối với sản phẩm dạng xay

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

10

Cá phơi tải

n=5, c=0, m=104 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

n=5, c=0, m=50 CFU/g

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 1g(e)

(e): Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

11

Cá hong khô

n=5, c=0, m=5.104 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)(e) 

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

12

Cá sấy khô

n=5, c=0, m=5.104 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) (e)

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

13

Sản phẩm hong khô, sấy khô từ động vật thủy sản không xương sống

n=5, c=0, m=2.104 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (e) 

(e): Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không

14

Súp thủy sản khô

n=5, c=0, m=5.104 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g) 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, m=102 CFU/g

 

 

15

Rong biển khô

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

n=5, c=0, m=102 CFU/g

n=5, c=0, m=102 CFU/g

 

 

III. THỊ TRƯỜNG FRENCH POLYNESIA

1

Sản phẩm thủy sản

n=5, c=0, M=105 CFU/g

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

Thông báo số 43/SDR/QAAV/MAE ngày 4/1/2008 của Cục phát triển nông thôn, French Polynesia

IV. THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU KHÁC (TRUNG QUỐC, BRAZIL, New Zealand)

 

1

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ ướp đá, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn)

n=5, c=0, m=5.103 CFU/g

 

 

n=5, c=0, m=16 CFU/g

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=1, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn thanh tra thủy sản dựa trên rủi ro của FAO 2009. Tiêu chuẩn vi sinh vật trong thực phẩm thủy sản của ICMSF 1986

2

Thủy sản ướp đá, đông lạnh, xông khói lạnh (nấu chín trước khi ăn)

n=5, c=3, m=5.103 CFU/g, M=102 CFU/g

 

 

n=5, c=3, m=102 CFU/g, M=5.103 CFU/g

n=5, c=2, m=103 CFU/g, M=104 CFU/g(i)

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g

 

 

 

 

 

(i) Áp dụng đối với sản phẩm xông khói lạnh

3

Giáp xác đã qua xử lý nhiệt ướp lạnh, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn)

n=5, c=2, m=5.103 CFU/g, M=102 CFU/g

 

 

n=5, c=3, m=102 CFU/g, M=5.103 CFU/g

n=5, c=0, m=103 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

n=5, c=1, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g

 

 

 

 

 

 

4

Thủy sản tẩm bột có xử lý nhiệt ướp lạnh, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn)

n=5, c=2, m=5.103 CFU/g, M=102 CFU/g

 

 

n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=5.102 CFU/g

n=5, c=1, m=103 CFU/g, M=104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thủy sản ăn liền (bao gồm đông lạnh, khô, xông khói)

n=5, c=2, m=104 CFU/g, M=105 CFU/g

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

 

6

Đồ hộp thủy sản (tiệt trùng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

7

Đồ hộp thủy sản (thanh trùng Pasteurized)

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

8

Thủy sản khô (nấu chín trước khi ăn)

n=5, c=2, m=105 CFU/g, M=106 CFU/g

 

 

n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g

n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g

n=5, c=0, không có trong 25g

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g

 

 

 

9

Nước mắm, sản phẩm ướp muối và sản phẩm dạng mắm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

10

Nước mắm và sản phẩm dạng mắm đã pha sẵn

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 25g

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

11

Thủy sản lên men chua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

n=5, c=0, không có trong 1g

 

Ghi chú: Lô hàng kiểm tra bao gồm nhiều lô hàng sản xuất: Lấy 5 (mẫu) cho nhóm sản phẩm tương tự có cùng độ rủi ro về mối nguy vi sinh vật

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009)

Chỉ tiêu kiểm tra

Đối tượng áp dụng

Giới hạn cho phép

Ghi chú

Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu

I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA CHỨNG NHẬN BẮT BUỘC THEO YÊU CẦU CỦA EU

Hóa chất kháng sinh cấm

Chioramphenicol

- Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

- Giáp xác và nhuyễn thể chân đầu

(*) MRPL = 0,3 µg/kg

(*) MRPL: Minimumrequired performance limit

EC 2003/181; EC 2377/90

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

MRPL = 1 µg/kg

EC 2003/181; EC 2377/90

Malachite Green/Leuco Malachite green

Cá nuôi

MRPL = 2 µg/kg

EC 2004/25; EC 2377/90

Kim loại nặng

Hg

Cá cờ kiếm

1,0 mg/kg

- Áp dụng tần xuất lấy mẫu kiểm nghiệm 1/20 lô hàng của doanh nghiệp

EC 1881/2006

Cá mú biển, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, mực, bạch tuộc

0,5 mg/kg

Pb

Cá mú biển, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, mực, bạch tuộc

0,3 mg/kg

Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng)

1,0 mg/kg

Cd

Cơ thịt cá ngừ (Sarda sarda, Thummus spp, Katsuwomus pelamis, Euthymus spp).

0,1 mg/kg

Cơ thịt cá ngừ (Auris spp)

0,2 mg/kg

Cá cơm, cá cờ kiếm

0,3 mg/kg

Cơ thịt các loài cá khác

0,05 mg/kg

Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng)

1,0 mg/kg

Hóa chất bảo quản phụ gia thực phẩm và chỉ tiêu hóa học khác

Histamine

Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao (các loài cá họ Scombridae, Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae, Scombresosidae)

n=9, c=2, m=100 mg/kg
M=200 mg/kg

 

EC1441/2007

Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong nước muối

n=9, c=2, m=200 mg/kg
M=400 mg/kg

Phosphat

Cá tra, basa; tôm đông lạnh

5g/kg (tính theo P2O5)

 

98/72/EC

CO

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

Không cho phép

- Lấy mẫu phân tích đối với loại sản phẩm có sử dụng CO trong quy trình chế biến hoặc nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm

EC 2377/90

TVB-N/TMA-N

Cá quân (Sebastes spp)

25mg nitrogen/100g thịt

Lấy mẫu phân tích khi có nghi ngờ về độ tươi trong quá trình khi kiểm tra cảm quan

EC 1022/2008

Các loài thuộc họ Pleuronectidae (loại trừ cá bơn: Hippoglossus spp).

30mg nitrogen/100g thịt

Salmo salar, các loài thuộc họ Merlucciidae, các loài thuộc họ Gadidae

35mg nitrogen/10

Hàm lượng nước

Cá tra, basa fille đông lạnh

≤ 83,0% (tính theo khối lượng)

- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n = 2

Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC

 

Hóa chất, kháng sinh

Chloramphenicol

Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng sống, tươi, đông lạnh

Không cho phép

 

Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFIS và NAFIQAD

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Tôm nuôi

Không cho phép

Malachite Green/Leuco Malachite green

Thủy sản nuôi (lươn, cá, giáp xác, ba ba) dạng tươi, sống, đông lạnh

Không cho phép

Hóa chất bảo quản phụ gia, thực phẩm và chỉ tiêu hóa học khác

SO2

Thịt tôm tươi và đông lạnh

0,10g/kg

 

Thông báo ngày 29/5/2009 của NFIS

Tôm tươi và tôm đông lạnh

0,030g/kg

Thủy sản khô, thịt cua, ghẹ

0,03g/kg

Thông báo ngày 29/08/2007 của NFIS

CO

Cá rô phi fillet, cắt khúc đông lạnh

20µg/kg

- Lấy mẫu phân tích đối với loại sản phẩm có sử dụng CO trong quy trình chế biến hoặc nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm

Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFIS và NAFIQAD

Cá rô phi đông lạnh đóng gói chân không

10µl/l

Cá ngừ

200µg/kg

Độ ẩm

Thủy sản khô

< 20%

 

Tiêu chuẩn thực phẩm KFDA 2004

Hàm lượng nước

Cá tra, basa fille đông lạnh

≤ 83,0% (tính theo khối lượng)

- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n = 2

Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

III. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA

Phosphat

Cá tra, cá basa, tôm đông lạnh

10 g/kg (tính theo P2O5)

 

SanPin 2.3.2.1078-01

Hàm lượng nước

Cá tra, basa fille đông lạnh

≤ 83,0% (tính theo khối lượng)

- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n = 2

Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

IV. THỊ TRƯỜNG CANADA

Hóa chất, kháng sinh cấm

Chloramphenicol

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

Không cho phép (n=5, c=0)

Từng lô hàng (áp dụng đối với lô hàng đăng ký kiểm tra theo Thỏa thuận)

Thỏa thuận Hợp tác giữa NFIS và NAFIQAD

Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM)

Không cho phép (n=5, c=0)

Malachite Green/Leuco Mlachite green

Không cho phép (n=5, c=0)

Chỉ tiêu hóa học khác

Hàm lượng nước

Cá tra, basa fille đông lạnh

≤ 83,0% (tính theo khối lượng)

- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n=2

Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

V. THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN

Hóa chất kháng sinh cấm

Chloramphenicol

Giáp xác nhuyễn thể chân đầu và thủy sản phối chế từ các loài thủy sản đó

Không cho phép

Tần xuất lấy mẫu kiểm nghiệm theo Quyết định 06/2007/QĐ-BTS

Quyết định số 06/2007/QĐ-BTS ngày 11/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT)

Nitrofurans (AOZ)

Giáp xác (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác

Không cho phép

VI. THỊ TRƯỜNG ĐÀI LOAN

 

Hóa chất kháng sinh cấm

Nitrofurans (AOZ)

Cua sống

Không cho phép

 

Quy định của Đài Loan

VII. XUẤT KHẨU VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC (Trung quốc, Brazil, New Zealand)

 

Hóa chất, kháng sinh cấm

Chloramphenicol

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ)

Không cho phép

 

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Giáp xác nuôi (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác nuôi

Không cho phép

Malachite Green/Leuco Malachite green

Cá nuôi và sản phẩm từ cá nuôi

Không cho phép

Các chỉ tiêu khác

Hàm lượng nước

Cá tra, basa fille đông lạnh

≤ 83,0% (tính theo khối lượng)

- Số mẫu lấy kiểm nghiệm n=2

Quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Histamine

Sản phẩm thủy sản có mối nguy Histamine gắn liền với loài

100 mg/kg

 

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006

Ghi chú:

Số mẫu phân tích:

- Lô hàng kiểm tra chỉ gồm 01 lô hàng sản xuất: lấy 2 mẫu/lô hàng

- Lô hàng kiểm tra gồm nhiều lô hàng sản xuất: lấy 1 mẫu/lô hàng sản xuất nhưng không quá 5 mẫu/lô hàng kiểm tra

- Các cột có ghi chú yêu cầu về số mẫu (n) thì thực hiện theo ghi chú đó.