Quyết định số 2635/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 Về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2635/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 27-11-2009
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2775 ngày (7 năm 7 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 07-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2635/2009/QĐ-UBND | Huế, ngày 27 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TẠI KHU VỰC NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 95/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19 tháng 05 năm 2009 của liên Bộ Tài Chính - Xây Dựng - Nông nghiệp và PTNT: Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 05 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 14/2004/QĐ-BXD ngày 14 tháng 5 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch;
Theo đề nghị của Liên ngành: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Xây dựng tại Công văn số 1536/LN-NNPTNT-TC-XD ngày 19 tháng 11 năm 2009 về việc ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định biểu giá nước sạch sinh hoạt tại khu vực nông thôn không phân biệt thành phần kinh tế, đối tượng sử dụng nước là tổ chức, cá nhân trong nước hay nước ngoài cho từng mục đích sử dụng, như sau:
STT | Mục đích sử dụng | Hệ số tính giá | Đơn giá nước (đ/m3) | |
Loại hình tự chảy | Loại hình bơm dẫn | |||
1 | Sinh hoạt các hộ dân cư | 1 | 2.000 | 3.500 |
2 | Phục vụ mục đích công cộng | 1 | 2.000 | 3.500 |
3 | Cơ quan hành chính | 1,2 | 2.400 | 4.200 |
4 | Đơn vị sự nghiệp | 1,2 | 2.400 | 4.200 |
5 | Hoạt động sản xuất vật chất | 1,5 | 3.000 | 5.250 |
6 | Kinh doanh dịch vụ | 2,0 | 4.000 | 7.000 |
Giá bán nước sạch sinh hoạt trên là giá bán tại đồng hồ đo lượng nước tiêu thụ của các đối tượng sử dụng nước, là cơ sở để các đơn vị sản xuất, cung cấp nước sạch sinh hoạt thanh toán với các đối tượng sử dụng.
Riêng đối với các hộ nghèo (có sổ nghèo), đơn vị cấp nước hỗ trợ dùng nước là 2m3/hộ/tháng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế cho Khoản 1, Điều 8 của Quyết định số 3562/2003/QĐ-UB ngày 10/12/2003 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các cá nhân, hộ gia đình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |