cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 27/10/2009 Ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 57/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 27-10-2009
  • Ngày có hiệu lực: 06-11-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 421 ngày (1 năm 1 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2011, Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 27/10/2009 Ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 41/2010/QĐ-UB ngày 06/12/2010 Về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 57/2009/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 27 tháng 10 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/5/2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 47/TTr-SXD-QLN ngày 14/9/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Công ty Môi trường đô thị thành phố Kon Tum thực hiện các nội dung sau:

1. Sở Xây dựng: Trong trường hợp Nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản, Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp các Sở, ngành liên quan, đơn vị kinh doanh nhà tham mưu Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh tăng giá thuê nhà ở tương ứng với tỷ lệ tăng của tiền lương.

2. Sở Tài chính: Phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn việc thu và quản lý, sử dụng tiền thu về cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước theo nguyên tắc đảm bảo kinh phí cho công tác quản lý, duy tu, sửa chữa nhằm duy trì chất lượng quỹ nhà ở cho thuê.

3. Công ty Môi trường đô thị thành phố Kon Tum:

a. Tổ chức ký kết hợp đồng với giá cho thuê nhà ở mới theo đúng quy định tại mục II Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/05/2008 của Bộ Xây dựng; thực hiện miễn giảm tiền cho thuê nhà ở cho các đối tượng được quy định tại Điều 3, Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ.

b. Căn cứ vào thời gian đã sử dụng, mức độ hư hỏng, xuống cấp của nhà cho thuê, mức độ mà người thuê nhà đã đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà được thuê để điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà nhưng mức giảm tối đa không được vượt quá 30% số tiền thuê nhà phải trả theo giá quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Kon Tum; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Giám đốc Công ty Môi trường đô thị thành phố Kon Tum chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 32/QĐ-UB ngày 11/2/1995 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum về ban hành bản quy định mức giá chuẩn cho thuê nhà ở./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quý

 

BẢNG GIÁ

CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 27/10/2009 của UBND tỉnh Kon Tum)

STT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ, ĐỊA CHỈ NHÀ

CẤP NHÀ

GIÁ CHO THUÊ (đ/m2/tháng)

GHI CHÚ

TẦNG 1

TẦNG 2

I

TRẦN HƯNG ĐẠO

1

92

IV

5.166

 

 

2

94

IV

5.166

 

 

3

96

IV

5.166

 

 

4

98

IV

5.166

 

 

5

100

IV

5.166

 

 

6

154

IV

5.166

 

 

7

162

IV

5.166

 

 

8

164

IV

5.166

 

 

9

166

IV

5.166

 

 

10

168

IV

5.166

 

 

11

170

IV

5.166

 

 

12

206

IV

5.166

 

Bố trí nơi làm việc cho Đoàn Luật sư tỉnh Kon Tum

II

TRẦN QUANG KHẢI

1

19

IV

4.182

 

 

2

21

IV

4.182

 

 

III

KAPAKƠLƠNG

1

51C

IV

4.182

 

 

2

51B

IV

 

 

Nhà sập còn đất trống

IV

NGÔ QUYỀN

1

120C

IV

4.674

 

 

2

120D

IV

4.674

 

 

3

120G

IV

4.674

 

 

4

120H

IV

4.674

 

 

V

NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

1

162/9

IV

4.674

 

 

VI

PHAN ĐÌNH PHÙNG

1

54

IV

5.166

 

 

2

56

IV

5.166

 

 

3

58

IV

5.166

 

 

4

92

IV

5.166

 

 

VII

LÊ HỒNG PHONG

1

36B+C

IV

5.166

 

 

2

36A

IV

5.166

 

 

3

36D

IV

5.166

 

 

4

36E

IV

5.166

 

 

5

44/14

IV

4.674

 

 

6

44/22

IV

4.674

 

 

7

44/12

IV

4.674

 

 

VIII

HOÀNG VĂN THỤ

1

12

III

7.686

6.954

 

IX

NGUYỄN THỊ MINH KHAI

1

Căn 1

IV

4.674

 

 

2

Căn 2

IV

4.674

 

 

3

Căn 3

IV

4.674

 

 

4

Căn 4

IV

4.674

 

 

5

Căn 5

IV

4.674

 

 

6

Căn 6

IV

4.674

 

 

X

BÀ TRIỆU

1

218

IV

 

 

Nhà hỏng nhiều, không đủ điều kiện an toàn cho thuê.

XI

CHUNG CƯ LÊ ĐÌNH CHINH

1

P1A

IV

4.674

 

 

2

P1B

IV

4.674

 

 

3

P2A

IV

4.674

 

 

4

P2B

IV

4.674

 

 

5

P3A

IV

4.674

 

 

6

P3B

IV

4.674

 

 

 

DÃY NHÀ AI

 

 

 

 

7

P1A1

IV

4.674

4.182

 

8

P2A1

IV

4.674

4.182

 

9

P3A1

IV

4.674

4.182

 

10

P4A1

IV

4.674

4.182

 

11

P5A1

IV

4.674

4.182

 

12

P6A1

IV

4.674

4.182

 

13

P7A1

IV

4.674

4.182

 

14

P8A1

IV

4.674

4.182

 

15

P9A1

IV

4.674

4.182

 

 

DÃY NHÀ AII

 

 

 

 

16

P1A2

IV

4.674

4.182

 

17

P2A2

IV

4.674

4.182

 

18

P3A2

IV

4.674

4.182

 

19

P4A2

IV

4.674

4.182

 

20

P5A2

IV

4.674

4.182

 

21

P6A2

IV

4.674

4.182

 

22

P7A2

IV

4.674

4.182

 

23

P8A2

IV

4.674

4.182

 

24

P9A2

IV

4.674

4.182

 

25

P10A2

IV

4.674

4.182

 

26

P11A2

IV

4.674

4.182

 

27

P12A2

IV

4.674

4.182

 

28

P13A2

IV

4.674

4.182

 

29

P14A2

IV

4.674

4.182

 

XII

KHU TT TỈNH UỶ TẠI ĐƯỜNG THI SÁCH

 

DÃY 1

 

 

 

 

 

P2

IV

4.674

 

 

 

P3

IV

4.674

 

 

 

P4

IV

4.674

 

           

 

P5

IV

4.674

 

 

 

P6

IV

4.674

 

 

 

P7

IV

4.674

 

 

 

P8

IV

4.674

 

 

 

P9

IV

4.674

 

 

 

P10

IV

4.674

 

 

 

DÃY 2

 

 

 

 

 

P1

IV

4.674

 

 

 

P2

IV

4.674

 

 

 

P3

IV

4.674

 

 

 

P4

IV

4.674

 

 

 

P5

IV

4.674

 

 

 

P6

IV

4.674

 

 

XIII

ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN

 

90 (căn 1)

IV

4.674

 

 

 

90 (căn 2)

IV

4.674

 

 

XIV

CHUNG CƯ TẠI ĐƯỜNG TRẦN CAO VÂN

 

Dãy A1 (10 căn) tính cho 1 căn

IV

4.182

 

 

 

Dãy A2 (10 căn) tính cho 1 căn

IV

4.182

 

 

 

Dãy A3 (10 căn) tính cho 1 căn

IV

4.182

 

 

 

Dãy A4 (10 căn) tính cho 1 căn

IV

4.182

 

 

 

Dãy A5 (08 căn) tính cho 1 căn

IV

4.182

 

 

 

Dãy A6 (02 căn) tính cho 1 căn

IV

4.182

 

 

XV

TRẦN PHÚ

 

76

IV

5.166

 

Bố trí ở theo chỉ đạo của UBND tỉnh

XVI

ĐƯỜNG ĐÀO DUY TỪ

 

92

IV

4.674

 

Chưa thu hồi được