cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 469/2009/QĐ-UBND ngày 27/10/2009 Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 469/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 27-10-2009
  • Ngày có hiệu lực: 06-11-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-07-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 259 ngày ( 8 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 23-07-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 23-07-2010, Quyết định số 469/2009/QĐ-UBND ngày 27/10/2009 Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1182/2010/QĐ-UBND ngày 13/07/2010 Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 469/2009/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 27 tháng 10 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên năm 1998 (sửa đổi);
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3690/TTr-STC ngày 21 tháng 9 năm 2009 và Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 941/BC-STP ngày 29 tháng 9 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hoà

 

BẢNG QUY ĐỊNH

 GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

I

Đất các loại

 

 

 

1

Đất san lấp

m3

15.000

 

2

Đất sét dùng sản xuất gạch ngói

m3

25.000

 

II

Cát các loại

 

 

 

1

Cát san lấp

m3

15.000

 

2

Cát xây dựng

m3

25.000

 

III

Đá xây dựng các loại

 

 

 

1

Đá lôca khoan, bắn mìn

m3

60.000

 

2

Đá 1cm x 2cm

m3

170.000

 

3

Đá 2cm x 4cm

m3

130.000

 

4

Đá 4cm x 6cm

m3

100.000

 

5

Đá chẻ (15 x 15 x 20)cm

viên

2.000

 

6

Đá chẻ (20 x 20 x 20)cm

viên

2.500

 

7

Đá chẻ (15 x 20 x 25)cm

viên

2.500

 

8

Đá chẻ (20 x 20 x 25)cm

viên

3.000

 

9

Đá chẻ không quy cách

viên

1.500

 

10

Sỏi, cuội

m3

80.000

 

11

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

m3

40.000

 

12

Đá khối granit xanh, đỏ dùng sản xuất đá ốp lát

m3

2.500.000

 

13

Đá khối granit các loại khác dùng sản xuất đá ốp lát

m3

2.000.000

 

IV

Các loại khoáng sản khác

 

 

 

1

Quặng Ilmenit (Titan)

tấn

1.200.000

 

2

Nước tự nhiên (nước mặt )

m3

1.500

 

 

Nước tự nhiên (nước dưới lòng đất)

 

2.000

 

3

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp.

lít

300

 

4

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên khai thác kinh doanh tại các điểm ngâm, tắm, điểm du lịch, ...

m3

5.000