cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009 Sửa đổi Phụ lục 2 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 22/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Ngày ban hành: 04-09-2009
  • Ngày có hiệu lực: 14-09-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-01-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 111 ngày ( 3 tháng 21 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-01-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-01-2010, Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009 Sửa đổi Phụ lục 2 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 22/2009/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 04 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 2 QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2008/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 71/2008/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2008 và số 80/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2008 của UBND thành phố về Ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 574/TTr-STNMT-ĐGĐ ngày 26 tháng 8 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ lục số 2 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng như sau:

1. Điều chỉnh đường Đinh Tiên Hoàng:

a) Đoạn từ đường Ông Ích Khiêm đến kiệt 112 Trần Cao Vân, rộng 5,5m, vỉa hè 3m: giữ nguyên giá theo Quyết định 58/2008/QĐ-UBND là 4.960.000 đồng/m2 (đường loại 3, hệ số 0,8).

b) Kiệt 74 Trần Cao Vân (đoạn từ số nhà 77 đến số 121 đường Đinh Tiên Hoàng cũ thông ra đường Trần Cao Vân): giá đất tính theo vị trí đường Trần Cao Vân.

2. Bổ sung giá đất 93 tuyến đường mới đặt tên theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng không trái với nội dung Quyết định này vẫn có giá trị thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Minh

 

GIÁ ĐẤT 93 ĐƯỜNG MỚI ĐẶT TÊN
(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2009 của UBND thành phố Đà Nẵng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại đường

Hệ số đường

Đơn giá

I

Quận Hải Châu và Cẩm Lệ

 

 

 

a)

KDC số 1 Nguyễn Tri Phương

 

 

 

1

Giang Văn Minh

5

1,10

3.080

2

Nguyễn Suý

5

1,10

3.080

3

Nguyễn Trác

5

1,10

3.080

4

Nguyễn Khoái (nối dài)

4

1,10

4.070

5

Ngô Thế Vinh

5

1,00

2.800

b)

Đường 10,5 vào đường Thi Sách

 

 

 

1

Nguyễn Phi Khanh

3

1,00

6.200

c)

KDC số 4 Nguyễn Tri Phương

 

 

 

1

Hồ Biểu Chánh

5

1,00

2.800

2

Tố Hữu

4

1,20

4.440

3

Huy Cận

4

1,00

3.700

4

Ca Văn Thỉnh

5

1,00

2.800

5

Dương Bá Trạc

5

1,00

2.800

6

Nguyễn Phẩm

5

1,00

2.800

7

Ngô Thị Liễu

5

1,00

2.800

8

Huỳnh Tấn Phát

3

0,80

4.960

9

Lê Đại

5

1,00

2.800

10

Văn Cận

5

1,00

2.800

11

Hà Huy Giáp

5

1,00

2.800

12

Hàn Thuyên

4

1,10

4.070

II

Quận Thanh Khê

 

 

 

a)

Khu Công an quận Thanh Khê

 

 

 

1

Trần Xuân Lê

 

 

 

 

 Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Công an quận

4

0,90

3.330

 

 Đoạn còn lại

4

0,80

2.960

b)

Đường Tổ 1, phường Xuân Hà

 

 

 

1

Bàu Làng

4

0,90

3.330

c)

KDC Thanh Lộc Đán (cạnh cầu Phú Lộc)

 

 

 

1

Nguyễn Cao

5

0,80

2.240

2

Nguyễn Huy Lượng

5

0,80

2.240

3

Đặng Đình Vân

5

0,90

2.520

d)

Đường từ Lê Độ đến Nguyễn Tất Thành

 

 

 

1

Tôn Thất Đạm

1

0,90

15.120

đ)

Điều chỉnh đường Đinh Tiên Hoàng

 

 

 

1

Đinh Tiên Hoàng (từ đường Ông Ích Khiêm đến kiệt Thuận Thành)

3

0,80

4.960

2

Kiệt 74 Trần Cao Vân

Tính theo vị trí đường Trần Cao Vân

III

Quận Sơn Trà

 

 

 

a)

Đường nội bộ Tổ 15B, phường Thọ Quang

 

 

 

1

Nguyễn Gia Trí

5

0,80

2.240

b)

KDC Thọ Quang mở rộng

 

 

 

1

Lê Tấn Trung

4

1,00

3.700

2

Nguyễn Chế Nghĩa

5

0,80

2.240

3

Nguyễn Thị Hồng

5

0,80

2.240

c)

KDC An Hải Bắc

 

 

 

1

Thế Lữ

4

0,80

2.960

2

An Hải 1

4

0,80

2.960

3

An Hải 2

4

0,80

2.960

4

An Hải 3

4

0,80

2.960

5

An Hải 4

4

0,80

2.960

6

Đông Du

5

1,00

2.800

III

Quận Liên Chiểu

 

 

 

a)

Khu dân cư Hoà Mỹ

 

 

 

1

Hoà Mỹ 1

5

0,70

1.960

2

Hoà Mỹ 2

5

0,50

1.400

3

Hoà Mỹ 3

5

0,50

1.400

4

Hoà Mỹ 4

5

0,50

1.400

5

Thích Quảng Đức

4

1,00

3.700

6

Lý Chính Thắng

5

1,10

3.080

7

Nguyễn Khắc Nhu

5

1,00

2.800

IV

Quận Ngũ Hành Sơn

 

 

 

a)

KDC Bắc Mỹ An

 

 

 

1

Hoàng Kế Viêm

5

0,90

2.520

2

Ngô Thì Sĩ

5

0,90

2.520

3

An Thượng 1

5

0,70

1.960

4

An Thượng 2

5

0,80

2.240

5

An Thượng 3

5

0,70

1.960

6

An Thượng 4

5

0,70

1.960

7

An Thượng 5

5

0,60

1.680

8

An Thượng 6

5

0,70

1.960

9

An Thượng 7

5

0,60

1.680

10

An Thượng 8

5

0,60

1.680

11

An Thượng 9

5

0,70

1.960

12

An Thượng 10

5

0,70

1.960

13

An Thượng 11

5

0,70

1.960

14

An Thượng 12

5

0,60

1.680

15

An Thượng 14

5

0,60

1.680

16

An Thượng 15

5

0,70

1.960

17

An Thượng 16

5

0,60

1.680

18

An Thượng 17

5

0,70

1.960

19

An Thượng 18

5

0,60

1.680

20

An Thượng 19

5

0,60

1.680

21

Tôn Thất Thiệp

5

0,60

1.680

b)

KDC Nam cầu Trần Thị Lý

 

 

 

1

Mỹ An 1 (Mỹ Thị 1 cũ)

5

0,80

2.240

2

Mỹ An 2 (Mỹ Thị 2 cũ)

5

0,80

2.240

3

Mỹ An 3 (Mỹ Thị 3 cũ)

5

0,80

2.240

4

Mỹ An 4 (Mỹ Thị 4 cũ)

5

0,80

2.240

5

Mỹ An 5 (Mỹ Thị 5 cũ)

5

0,80

2.240

6

Mỹ An 6 (Mỹ Thị 6 cũ)

5

0,80

2.240

7

Mỹ An 7 (Mỹ Thị 7 cũ)

5

0,80

2.240

8

Mỹ An 8 (Mỹ Thị 8 cũ)

5

0,80

2.240

9

Mỹ An 9 (Mỹ Thị 9 cũ)

5

0,80

2.240

10

Mỹ An 10 (Mỹ Thị 10 cũ)

5

0,80

2.240

11

Mỹ An 11 (Mỹ Thị 11 cũ)

5

0,80

2.240

12

Mỹ An 12 (Mỹ Thị 12 cũ)

5

0,80

2.240

13

Mỹ An 14 (Mỹ Thị 14 cũ)

5

0,80

2.240

14

Mỹ An 15 (Mỹ Thị 15 cũ)

5

0,80

2.240

15

Mỹ An 16 (Mỹ Thị 16 cũ)

5

0,80

2.240

16

Mỹ An 17 (Mỹ Thị 17 cũ)

5

1,00

2.800

17

Mỹ An 18 (Mỹ Thị 18 cũ)

5

0,80

2.240

18

Mỹ An 19 (Mỹ Thị 19 cũ)

5

0,70

1.960

19

Mỹ An 20 (Mỹ Thị 20 cũ)

5

0,80

2.240

20

Mỹ An 21 (Mỹ Thị 21 cũ)

5

0,80

2.240

21

Phạm Hữu Kính

5

1,20

3.360

22

Dương Khuê

4

1,10

4.070

23

Hàm Tử

5

1,20

3.360

24

Phan Hành Sơn

3

0,80

4.960

25

Lê Văn Hưu

4

1,10

4.070

26

Võ Như Hưng

5

0,90

2.520

27

Hoài Thanh

5

1,10

3.080

28

An Dương Vương

4

1,20

4.440

29

Nguyễn Tư Giản

5

0,90

2.520

30

Hồ Huân Nghiệp

5

0,90

2.520

31

Chương Dương

3

1,10

6.820