Quyết định số 258/2009/QĐ-UBND ngày 04/09/2009 Điều chỉnh Quyết định 212/2006/QĐ-UBND và Quyết định 103/2007/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ y tế ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu văn bản: 258/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 04-09-2009
- Ngày có hiệu lực: 14-09-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 16-03-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 31-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5551 ngày (15 năm 2 tháng 16 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/2009/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 04 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 212/2006/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 8 NĂM 2006 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 103/2007/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 5 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Thực hiện công văn số 8895/BYT-BH ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn giải quyết vướng mắc trong thanh toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3185/TTr-STC ngày 28 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá thu một số dịch vụ y tế đã được ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 và Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục giá thu một phần viện phí được ban hành kèm theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành giá thu một phần viện phí.
2. Điều chỉnh, bổ sung Bảng điều chỉnh giá thu một số dịch vụ y tế được ban hành kèm theo Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh giá thu một số dịch vụ y tế đã ban hành theo Quyết định số 212/2006/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2006.
3. Giá thu một số dịch vụ y tế sau khi được điều chỉnh, bổ sung thực hiện theo Bảng giá thu một số dịch vụ y tế được ban hành kèm theo Quyết định này (đính kèm bảng giá thu một số dịch vụ y tế).
4. Những dịch vụ y tế không điều chỉnh vẫn thực hiện theo các văn bản quy định hiện hành về giá thu một phần viện phí.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 258/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: đồng
STT | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | GIÁ THU |
I | Các thủ thụât, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
1 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 300.000 |
2 | Đặt Catheter đo áp lực tỉnh mạch trung tâm | 80.000 |
3 | Thở máy - NCPAP (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế (đơn vị tính: giờ) | 6.000 |
4 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 80.000 |
II | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
1 | Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi | 1.600.000 |
2 | Phẫu thuật nội soi u xơ tiền liệt tuyến. | 1.700.000 |
3 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.800.000 |
4 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.100.000 |
5 | Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
6 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung (mổ hở) | 650.000 |
7 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 450.000 |
8 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 600.000 |
9 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) | 700.000 |
10 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
|
| - Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung | 1.600.000 |
| - Phẫu thuật nội soi vỡ nang buồng trứng | 1.600.000 |
11 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
12 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ/mê | 500.000 |
III | Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
| Phẫu thuật loại 1 |
|
1 | Phẫu thuật vỡ gan | 1.600.000 |
2 | Phẫu thuật tụ máu dưới màng cứng | 1.600.000 |
4 | Phẫu thuật cắt dạ dày | 1.600.000 |
5 | Phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến | 1.500.000 |
6 | Phẫu thuật thai ngoài tử cung vỡ gây choáng | 1.500.000 |
7 | Phẫu thuật lấy thai trên BN đặc biệt (nhau bong non, tiền sản giật, nhau tiền đạo trung tâm, tim mạch) | 1.500.000 |
8 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương chi (đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay) (chưa bao gồm đinh) | 900.000 |
9 | Cố định gãy xương đốt, bàn (tay, chân) bằng đinh Kirschner | 500.000 |
10 | Phẫu thuật tắc ruột | 1.600.000 |
11 | Phẫu thuật cắt đoạn ruột non | 1.600.000 |
12 | Phẫu thuật cắt đại tràng | 1.600.000 |
13 | Phẫu thuật đường mật (sỏi ống mật, túi mật) | 1.500.000 |
| Phẫu thuật loại 2 |
|
1 | Phẫu thuật mổ bụng thăm dò (chấn thương bụng kín) | 900.000 |
2 | Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (vá sọ) | 900.000 |
3 | Phẫu thuật cắt trĩ/gây mê NKQ | 800.000 |
4 | Phẫu thuật cắt amydan/mê NKQ | 800.000 |
5 | Phẫu thuật cắt ruột thừa (mổ hở) | 900.000 |
6 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thông thường | 1.000.000 |
| Phẫu thuật loại 3 |
|
1 | Phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung | 450.000 |
| Thủ thuật loại 1 |
|
1 | Thủ thuật may tầng sinh môn | 120.000 |
IV | Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
1 | FT3 - FT4 (mỗi loại) | 60.000 |
2 | TSH | 55.000 |
3 | Nuôi cấy vi khuẩn | 120.000 |
4 | Cấy máu (-) | 100.000 |
5 | Đường mao mạch | 12.000 |
6 | Nuôi cấy, định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 200.000 |
7 | Khí máu | 100.000 |
8 | Troponin T/I | 70.000 |
V | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
1 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
2 | Chụp lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 240.000 |
VI | Dịch vụ khác |
|
1 | Chạy thận nhân tạo sử dụng dung dịch Bicarbonat | 400.000 đồng/lần |
2 | Chạy thận nhân tạo sử dụng dung dịch Acetat | 300.000 đồng/lần |