Quyết định số 76/2009/QĐ-UBND ngày 29/05/2009 Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 76/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Ngày ban hành: 29-05-2009
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-06-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1257 ngày (3 năm 5 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-06-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2009/QÐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 29 tháng 5 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC : "BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC"
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02.8.2006 của Chính phủ về việc "Ban hành quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giáo dục";
Căn cứ Thông tư số 49/2007/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 18.5.2007 của Liên Bộ: Tài chính - Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Công văn số 4175/BGDĐT-KHTC ngày 21.5.2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung điều chỉnh, bổ sung mức chi kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh ngày 18.5.2009;
Xét đề nghị của Liên Sở Giáo dục và Đào tạo, Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
(có Quy định nội dung chi và mức chi cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính, các Sở, ngành liên quan tổ chức thực hiện đảm bảo đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước; nội dung chi và mức chi ban hành theo quyết định này được thực hiện từ ngày 01/01/2009.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính, các ngành liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH |
QUY ĐỊNH
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 76/2009/QĐ-UBND, ngày 29.5.2009 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Nội dung chi | ĐVT | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm | |||
1.1 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 9-36 | Được chia làm 3 mức độ theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm |
- Câu trắc nghiệm ở mức độ nhận biết | Câu | 9 | ||
- Câu trắc nghiệm ở mức độ thông hiểu | Câu | 18 | ||
- Câu trắc nghiệm ở mức độ vận dụng | Câu | 36 | ||
1.2 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 9-32 | Được chia làm 3 mức độ theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm |
- Câu trắc nghiệm ở mức độ nhận biết | Câu | 9 | ||
- Câu trắc nghiệm ở mức độ thông hiểu | Câu | 16 | ||
- Câu trắc nghiệm ở mức độ vận dụng | Câu | 32 | ||
1.3 | Tổ chức thi thử | |||
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | 90 |
| |
- Chi xây dựng đề thi gốc | Đề | 360 | Phả biện và đáp án | |
- Chi xây dựng các mã đề | Đề | 90 |
| |
- Chi Phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi | ||||
+ Trưởng ban | Người/ngày | 108 |
| |
+ Phó trưởng ban | Người/ngày | 90 |
| |
+ Thư ký, giám thị | Người/ngày | 65 |
| |
1.4 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ngày | 135 |
|
1.5 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | 90 | Đối với cán bộ không thuộc biên chế ngành giáo dục đào tạo |
2 | Ra đề thi | |||
2.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp (Thông tư 49 chỉ quy định thi tốt nghiệp, tuy nhiên tại điểm B mục 1 phần I có nêu đối với các nhiệm vụ khác có liên quan, các cơ sở, địa phương có thể vận dụng thông tư này) | Đề | 180 |
| |
- Thi chọn học sinh giỏi | Đề theo phân môn | 320 |
| |
2.2 | Chi công tác ra đề thi chính thức và dự bị | |||
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp (Thông tư 49 chỉ quy định thi tốt nghiệp, tuy nhiên tại điểm B mục 1 phần I có nêu đối với các nhiệm vụ khác có liên quan, các cơ sở, địa phương có thể vận dụng thông tư này) | ||||
+ Thi trắc nghiệm | Người/ngày | 90 | Tối đa không quá 1.800.000đ/đề | |
+ Thi tự luận | Người/ngày | 135 | Tối đa không quá 2.700.000đ/đề | |
- Thi chọn học sinh giỏi | Đề theo phân môn | 225 |
| |
+ Thi trắc nghiệm | Người/ngày | 225 | Tối đa không quá 4.500.000 đồng/đề | |
+ Thi tự luận | Người/ngày | 150 | Tối đa không quá 3.000.000 đồng/đề | |
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm HĐ hoặc Ban ra đề thi | |||
| - Chủ tịch HĐ hoặc Trưởng ban | Người/ngày | 135 |
|
- Phó chủ tịch HĐ hoặc Phó trưởng ban | Người/ngày | 110 |
| |
- Thư ký, uỷ viên, bảo vệ vòng trong 24/24h | Người/ngày | 90 |
| |
- Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 45 |
| |
2.4 | Hội đồng sao in đề thi (kỳ thi tốt nghiệp và các kỳ thi khác) | |||
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 120 |
|
- Phó chủ tịch | Người/ngày | 100 |
| |
- Thư ký, uỷ viên, bảo vệ vòng trong 24/24h | Người/ngày | 90 |
| |
- Bảo vệ vòng ngoài, phục vụ | Người/ngày | 45 |
| |
3 | Tổ chức coi thi | |||
3.1 | Phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường | |||
- Trưởng ban | Người/ngày | 110 |
| |
- Phó trưởng ban | Người/ngày | 90 |
| |
- Uỷ viên, thư ký | Người/ngày | 80 |
| |
3.2 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ coi thi | |||
- Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 120 |
| |
- Phó chủ tịch | Người/ngày | 100 |
| |
- Uỷ viên, thư ký, giám thị | Người/ngày | 80 |
| |
- Bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 45 |
| |
4 | Tổ chức chấm thi | |||
4.1 | Chấm bài thi tự luận | |||
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp | ||||
+ Bài thi 60 - 90 phút | Bài | 4 |
| |
+ Bài thi 120 phút | Bài | 5 |
| |
+ Bài thi 150 phút | Bài | 6 |
| |
- Thi tốt nghiệp |
|
|
| |
+ Bài thi tốt nghiệp | Bài | 6 |
| |
- Thi học sinh giỏi |
|
|
| |
+ Thi chọn học sinh giỏi | Bài | 25 |
| |
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 90 |
| |
4.2 Ch | Chấm thi trắc nghiệm | |||
| - Chi cho CB thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 135 |
|
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho HĐ chấm thi | |||
- Chủ tịch HĐ | Người/ngày | 120 |
| |
- Phó chủ tịch HĐ | Người/ngày | 100 |
| |
- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 80 |
| |
- Bảo vệ, phục vụ | Người/ngày | 45 |
| |
5 | Phúc khảo bài thi | |||
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp, thi học sinh giỏi và thi đầu cấp | Người/ngày | 65 |
| |
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | 90 |
| |
6 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi | |||
| - Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 130 |
|
| - Đoàn viên đoàn thanh tra | Người/ngày | 90 |
|
| - Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 110 |
|