cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-09-2016, Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 15/04/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố đường thủy nội địa quốc gia (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý đường thủy nội địa”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 970/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA QUỐC GIA

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố các tuyến đường thủy nội địa quốc gia như Danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam tổ chức quản lý, bảo trì các tuyến đường thủy nội địa quốc gia được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Giám đốc các Sở Giao thông vận tải lập danh mục các tuyến đường thủy nội địa địa phương, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương công bố và tổ chức quản lý theo quy định của pháp luật.

Điều 4.

1. Quyết định này có hiệu lực sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành. Bải bỏ Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục đường thủy nội địa quốc gia.

2. Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Giám đốc các Sở Giao thông vận tải tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan tổ chức bàn giao các tuyến thuộc phạm vi quản lý của mình trước ngày 30 tháng 6 năm 2009.

Điều 5. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

BỘ TRƯỞNG




Hồ Nghĩa Dũng

 

DANH MỤC

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

STT

Tên sông kênh

Phạm vi

Chiều dài (Km)

Điểm đầu

Điểm cuối

A

Miền Bắc

 

 

2,663.9

1

Sông Hồng (bao gồm nhánh Cao Đại)

Ngã ba Nậm Thi

Phao số 0 Ba Lạt

544

2

Sông Đà

Hạ lưu đập thủy điện Hòa Bình

Ngã ba Hồng Đà

58

3

Hồ Hòa Bình

Thượng lưu đập thủy điện Hòa Bình

Tạ Bú

203

4

Sông Lô

Ngã ba Lô Gâm

Ngã ba Việt Trì

115

5

Sông Gâm

Chiêm Hóa

Ngã ba Lô Gâm

36

6

Hồ Thác Bà

Cẩm Nhân

Cảng Hương Lý

42

Đập Thác Bà

Cảng Hương Lý

8

7

Sông Đuống

Ngã ba Cửa Dâu

Ngã ba Mỹ Lộc

68

8

Sông Luộc

Ngã ba Cửa Luộc

Quý Cao

72

9

Sông Đáy

Cảng Vân Đình

Phao số 0 Cửa Đáy

163

10

Sông Hoàng Long

Cầu Nho Quan

Ngã ba Gián Khẩu

28

11

Sông Đào Nam Định

Ngã ba Hưng Long

Ngã ba Độc Bộ

33.5

12

Sông Ninh Cơ

Ngã ba Mom Rô

Chân cầu Châu Thịnh về phía hạ lưu

47

13

Kênh Quần Liêu

Ngã ba sông Đáy

Ngã ba sông Ninh Cơ

3.5

14

Sông Vạc

Ngã ba Sông Vân

Ngã ba Kim Đài

28.5

15

Kênh Yên Mô

Ngã ba Chính Đại

Ngã ba Đức Hậu

14

16

Sông Thái Bình

Ngã ba Lác

Ngã ba Mía

64

Sông Thái Bình

Quý Cao

Cửa Thái Bình

36

17

Sông Cầu

Hà Châu

Ngã ba Lác

104

18

Sông Lục Nam

Chũ

Ngã ba Nhãn

56

19

Sông Thương

Bố Hạ

Ngã ba Lác

62

20

Sông Công

Cải Đan

Ngã ba Sông Cầu – Sông Công

19

21

Sông Kinh Thầy

Ngã ba Nấu Khê

Ngã ba Trại Sơn

44.5

22

Sông Kinh Môn

Ngã ba Kèo

Ngã ba Nống

45

23

Sông Kênh Khê

Ngã ba Văn Úc

Ngã ba Thái Bình

3

24

Sông Lai Vu

Ngã ba Vũ Xá

Ngã ba Cửa Dưa

26

25

Sông Mạo Khê

Ngã ba Bến Triều

Ngã ba Bến Đụn

18

26

Sông Cầu Xe

Âu Cầu Xe

Ngã ba Mía

3

27

Sông Gùa

Ngã ba Mũi Gươm

Ngã ba Cửa Dưa

4

28

Sông Mía

Ngã ba Thái Bình

Ngã ba Văn Úc

3

29

Sông Hóa

Ngã ba Ninh Giang

Cửa Ba Giai

36.5

30

Sông Trà Lý

Ngã ba Phạm Lỗ

Cửa Trà Lý

70

31

Sông Cấm

Ngã ba Nống

Hạ lưu cầu Kiền 200m

7.5

32

Sông Đá Bạch

Ngã ba Đụn

Ngã ba sông Giá – sông Bạch Đằng

22.3

33

Kênh Cái Tráp

Đầu kênh phía luồng Bạch Đằng

Đầu kênh phía luồng Lạch Huyện

4.5

34

Sông Đào Hạ Lý

Ngã ba Niệm

Ngã ba Xi măng

3

35

Sông Hàn

Ngã ba Trại Sơn

Ngã ba Nống

8.5

36

Sông Lạch Tray

Ngã ba kênh Đồng

Cửa Lạch Tray

49

37

Sông Phi Liệt

Ngã ba Trại Sơn

Ngã ba Đụn

8

38

Sông Ruột Lợn

Ngã ba Đông Vàng Chấu

Ngã ba Tây Vàng Chấu

7

39

Sông Văn Úc

Ngã ba Cửa Dưa

Cửa Văn Úc

57

40

Sông Uông

Cầu đường bộ 1

Ngã ba Điền Công

14

41

Luồng Ba Mom

Đèn Quả Xoài

Hòn Vụng Dại

15

42

Luồng Bái Tử Long

Hòn Một

Hòn Đũa

13.5

43

Luồng Bài Thơ

Núi Bài Thơ

Hòn Đầu Mối

7

44

Lạch Bãi Bèo

Hòn ngang Cửa Đông

Hòn Vảy Rồng

7

45

Vịnh Cát Bà

Cảng Cát Bà

Hòn Vảy Rồng

2

46

Lạch Cái Bầu – Cửa Mô

Hòn Buộm

Cửa Mô

48

Nhánh

Vạ Ráy ngoài – Giuộc giữa

Đông Bìa

12

47

Luồng Cửa Mô – Sậu Đông

Cửa Mô

Sậu Đông

10

48

Sông Chanh

Ngã ba sông Chanh – Bạch Đằng

Hạ lưu cầu Mới 200 m

6

49

Luồng Hòn Đũa – Cửa Đối

Hòn Đũa

Cửa Đối

46.6

50

Luồng Hòn Gai

Hòn Tôm

Hòn Đũa

16

51

Lạch Ngăn

Ghềnh Đầu Phướn

Hòn Một

16

52

Lạch Đầu Xuôi

Hòn Mười Nam

Hòn Sãi Cóc

9

53

Lạch Cửa Vạn

Hòn Sãi Cóc

Cửa Tùng Gấu

4.5

54

Lạch Tùng Gấu – Cửa Đông

Cửa Tùng Gấu

Cửa Đông

8

55

Lạch Giải

Hòn Một

Hòn Sãi Cóc

6

56

Luồng Lạch Sâu

Hòn Vụng Dại

Hòn Một

11.5

57

Luồng Lạch Buộm

Hòn Đũa

Hòn Buộm

11

58

Luồng Móng Cái – Cửa Mô

Cửa Mô

Vạn Tâm

48

59

Sông Móng Cái

Thị xã Móng Cái

Vạn Tâm

17

60

Luồng Vân Đồng – Cửa Đối

Cảng Cái Rồng

Cửa Đối

37

61

Luồng Vịnh Hạ Long

Hòn Vụng Dại

Bến khách Hòn Gai

9.5

62

Sông Tiên Yên

Thị trấn Tiên Yên

Cửa Mô

31

63

Luồng Tài Xá – mũi Chùa

Tài Xá

Mũi Chùa

31.5

64

Luồng Vũng Đục

Hòn Buộm

Vũng Đục

2.5

65

Sông Bằng Giang

Thị xã Cao Bằng

Thủy Khẩu

56

B

Miền Trung

 

 

808.4

1

Kênh Nga Sơn

Ngã ba Chế Thôn

Điện Hộ

27

2

Sông Lèn

Ngã ba Bông

Ngã ba Yên Lương

31

3

Kênh De

Ngã ba Yên Lương

Ngã ba Trường Xá

6.5

4

Sông Trường (Tào)

Ngã ba Trường Xá

Ngã ba Hoằng Hà

6.5

5

Kênh Choán

Ngã ba Hoằng Hà

Ngã ba Hoằng Phụ

15

6

Sông Mã

Ngã ba Vĩnh Ninh

Cách cầu Hoàng Long 200m về phía hạ lưu

36

7

Sông Bưởi

Kim Tân

Ngã ba Vĩnh Ninh

25.5

8

Sông Lam

Đô Lương

Thượng lưu cảng Bến Thủy 200m

96.5

9

Sông Hoàng Mai

Cầu Tây

Cửa Lạch Cờn

18

10

Sông La

Ngã ba Linh Cảm

Ngã ba Núi Thành

13

11

Sông Nghèn

Cầu Nghèn

Cửa Sót

38.5

12

Sông Rào Cái

Thị trấn Cẩm Xuyên

Ngã ba Sơn

37

13

Sông Gianh

Đồng Lào

Thượng lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200m

63

14

Sông Son

Hang Tối

Ngã ba Văn Phú

36

15

Sông Nhật Lệ

Cầu Long Đại

Thượng lưu cảng Nhật Lệ 200m

19

16

Sông Hiếu

Bến Đuồi

Cách cầu Cửa Việt 150m về phía hạ lưu

27

17

Sông Thạch Hãn

Bà Lòng

Ngã ba Gia Độ

46

18

Sông Hương

Ngã ba Tuần

Thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m

34

19

Phá Tam Giang và Đầm Thủy Tú

Vân Trình

Cửa Tư Hiền

74

20

Sông Trường Giang

Ngã ba An Lạc

Cách cảng Kỳ Hà 6,8km về phía thượng lưu

60.2

21

Sông Thu Bồn

Phà Nông Sơn

Cửa Đại

65

22

Hội An – Cù Lao Chàm

Cửu Đại

Cù Lao Chàm

17

23

Lan Châu - Hòn Ngư

Lan Châu

Hòn Ngư

5.7

24

Sông Hội An

Km 10 sông Thu Bồn

Km 2 + 100 sông Thu Bồn

11

C

Miền Nam

 

 

 

1

Hồ Trị An

Cầu La Ngà

Thượng lưu đập Trị An

40

2

Sông Đồng Nai (bao gồm Nhánh cù lao Ông Cồn, cù lao Bạch Đằng, cù lao Rùa)

Ngã ba sông Bé

Rạch Ông Nhiêu

98

3

Sông Sài Gòn

Hạ lưu đập Dầu Tiếng 2km

Hạ lưu cầu Sài Gòn

126.2

4

Sông Vàm Cỏ Đông

Cảng Bến Kéo

Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông – Tây

131

5

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông – Tây

162.8

6

Sông Vàm Cỏ

Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông – Tây

Ngã ba sông Soài Rạp

35.5

7

Kênh Tẻ

Ngã ba sông Sài Gòn

Ngã ba kênh Đôi

4.5

8

Kênh Đôi

Ngã ba kênh Tẻ

Ngã ba sông Chợ Đệm Bến Lức

8.5

9

Sông Chợ Đệm Bến Lức

Ngã ba kênh Đôi

Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông

20

10

Kênh Thủ Thừa

Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông

Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

10.5

11

Rạch Ông Lớn

Ngã ba kênh Tẻ

Ngã ba kênh Cây Khô

5

12

Kênh Cây Khô

Ngã ba sông Cần Giuộc

Ngã ba rạch Ông Lớn

3.5

13

Sông Cần Giuộc

Ngã ba kênh Cây Khô

Ngã ba sông Soài Rạp

35.5

14

Kênh Nước Mặn

Ngã ba kênh Nước Mặn - Cần Giuộc

Ngã ba kênh Nước Mặn – Vàm Cỏ

2

15

Rạch Ông Trúc

Sông Thị Vải

Tắt Nha Phương

1.6

16

Tắt Nha Phương

Rạch Ông Trúc

Sông Đồng Kho

1.7

17

Sông Đồng Kho

Tắt Nha Phương

Tắt Ông Trung

7

18

Tắt Ông Trung

Sông Đồng Kho

Sông Đồng Tranh

3.4

19

Sông Đồng Tranh

Ngã ba sông Lòng Tàu

Ngã ba sông Ngã Bảy

25.3

20

Tắt Ông Cu – Tắt Bài

Ngã ba sông Gò Gia

Ngã ba sông Đồng Tranh

7.5

21

Tắt Ông Nghĩa

Ngã ba sông Lòng Tàu

Kênh Bà Tống

3.3

22

Kênh Bà Tống

Ngã ba kênh Tắt Ông Nghĩa

Ngã ba sông Soài Rạp

3.2

23

Sông Dần Xây

Ngã ba sông Lòng Tàu

Ngã ba sông Dinh Bà

4.4

24

Sông Dinh Bà

Ngã ba sông Dần Xây

Ngã ba sông Lò Rèn

6.1

25

Sông Lò Rèn

Ngã ba sông Dinh Bà

Ngã ba sông Vàm Sát

4.1

26

Sông Vàm Sát

Ngã ba sông Lò Rèn

Ngã ba sông Soài Rạp

9.7

27

Rạch Lá

Ngã ba sông Vàm Cỏ

Ngã kênh Chợ Gạo

10

28

Kênh Chợ Gạo

Ngã ba Rạch Lá

Ngã ba rạch Kỳ Hôn

11.5

29

Rạch Kỳ Hôn

Ngã ba kênh Chợ Gạo

Ngã ba sông Tiền

7

30

Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, cù lao Hổ Cứ, cù lao Riêng, cù lao Long Khánh)

Biên giới Việt Nam – Campuchia

Thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m

237.5

31

Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

Sông Vàm Cỏ Tây

Sông Tiền

44.4

32

Kênh Tháp Mười số 1

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

90.5

33

Kênh Tháp Mười số 2

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

93.5

34

Kênh Phước Xuyên

Ngã ba kênh Hồng Ngự

Ngã ba kênh 4 Bis

28

35

Kênh 4 Bis

Ngã ba kênh Đồng Tiến

Ngã ba kênh Nguyễn Văn Tiếp

16.5

36

Kênh Tư Mới

Ngã ba kênh 4 Bis

Ngã ba kênh 28

10

37

Kênh 28

Ngã ba kênh Tư Mới

Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền

21.3

38

Kênh Xáng Long Định

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba kênh Tháp Mười số 2

18.5

39

Sông Vàm Nao

Ngã ba sông Tiền

Ngã ba sông Hậu

6.5

40

Kênh Tân Châu

Sông Tiền

Sông Hậu

12.1

41

Kênh Lấp Vò Sa Đéc

Sông Tiền

Sông Hậu

51.5

42

Rạch Ông Chưởng

Nhánh cù lao Tây – cù lao Ma sông Tiền

Nhánh cù lao Ông Hổ sông Hậu

21.8

43

Kênh Chẹt Sậy

Ngã ba sông Tiền (Vàm Gia Hòa)

Ngã ba sông Bến Tre

9

44

Sông Bến Tre

Ngã ba sông Bến Tre Hàm Luông

Ngã ba kênh Chẹt Sậy

7.5

45

Sông Hàm Luông

Ngã ba sông Tiền

Cửa Hàm Luông

86

46

Rạch và kênh Mỏ Cày

Ngã ba sông Hàm Luông

Sông Cổ Chiên

18

47

Kênh Chợ Lách

Ngã ba Chợ Lách – sông Tiền

Ngã ba Chợ Lách – Cổ Chiên

10.7

48

Sông Cổ Chiên (bao gồm nhánh sông Băng Tra, Cung Hầu)

Ngã ba sông Cổ Chiên – sông Tiền

Cửa Cổ Chiên

133.8

49

Kênh Trà Vinh

Ngã ba sông Cổ Chiên

Cầu Trà Vinh

4.5

50

Sông và kênh Măng Thít

Sông Cổ Chiên

Ngã ba rạch Trà Ôn

43.5

51

Rạch Trà Ôn

Ngã ba sông Măng Thít

Ngã ba sông Hậu

5

52

Sông Hậu (bao gồm nhánh cù lao Thốt Nốt, cù lao Ông Hổ, cù lao Năng Gù Thị Hòa)

Biên giới Việt Nam – Campuchia

Vàm rạch Ô Môn

173.2

53

Sông Châu Đốc

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Vĩnh Tế

1.5

54

Kênh Vĩnh Tế

Ngã ba sông Châu Đốc

Bến Đá

8.5

55

Kênh Tri Tôn Hậu Giang

Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

Ngã ba Sông Hậu

57.5

56

Kênh Ba Thê

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

57

57

Kênh Rạch Giá Long Xuyên

Ngã ba sông Hậu

Kênh Ông Hiển Tà Niên

64

58

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Ông Hiển Tà Niên

59

59

Kênh Mặc Cần Dưng

Ngã ba kênh Ba Thê

Ngã ba kênh Tám Ngàn

12.5

60

Kênh Tám Ngàn

Ngã ba kênh Mạc Cần Dưng

Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

36

61

Kênh Rạch Giá Hà Tiên

Đầm Hà Tiên (Hạ lưu cầu Đông Hồ 100 m)

Ngã ba kênh Rạch Giá Long Xuyên 

80.8

62

Kênh Ba Hòn

Ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên

Cống Ba Hòn

5

63

Kênh Vành đai – Rạch Giá

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Kênh Rạch Giá Hà Tiên

8

64

Kênh Ông Hiển Tà Niên

Ngã ba sông Cái Bé

Kênh Rạch Sỏi – Hậu Giang

5.2

65

Rạch Cần Thơ

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Xà No

16

66

Kênh Xà No

Ngã ba rạch Cần Thơ

Ngã ba rạch Cái Nhứt

39.5

67

Rạch Cái Nhứt

Ngã ba kênh Xà No

Ngã ba rạch Cái Tư

3

68

Rạch Cái Tư

Ngã ba rạch Cái Nhứt

Ngã ba sông Cái Lớn

12.5

69

Rạch Ngã Ba Đình

Ngã ba rạch Cái Tàu

Ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền

11.5

70

Kênh sông Trẹm Cạnh Đền

Ngã ba rạch Ngã Ba Đình

Ngã ba kênh sông Trẹm

33.5

71

Kênh Tắt Cây Trâm

Ngã ba sông Cái Lớn

Ngã ba rạch Cái Tàu

5

72

Rạch Cái Tàu

Kênh Tắt Cây Trâm – Rạch ngã Ba Đình

Ngã ba sông Cái Lớn

15.2

73

Sông Cái Bé

Ngã ba kênh Thốt Nốt

Rạch Khe Luông

54

74

Rạch Khe Luông

Ngã ba sông Cái Bé

Ngã ba sông Cái Lớn

1.5

75

Sông Cái Lớn

Ngã ba sông Cái Tư – Kênh Tắt Cây Trâm

Cửa Cái Lớn

56

76

Kênh Tắt Cậu

Ngã ba sông Cái Lớn

Ngã ba sông Cái Bé

1.5

77

Rạch Cái Côn

Ngã ba sông Hậu

Ngã bảy Phụng Hiệp

16.5

78

Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp

Ngã bảy Phụng Hiệp

Cà Mau

105

79

Rạch Ô Môn

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Thị Đội

15.2

80

Kênh Thị Đội Ô Môn

Ngã ba rạch Ô Môn

Ngã ba kênh Thốt Nốt

27.5

81

Kênh Thốt Nốt

Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn

Ngã ba sông Cái Bé

4.8

82

Sông Trèm Trẹm

Kênh Tân Bằng Cán Gáo

Sông Ông Đốc

41.3

83

Kênh Tân Bằng Cán Gáo

Ngã ba sông Trèm Trẹm

Ngã ba sông Cái Lớn

40

84

Sông Tắt Thủ

Ngã ba sông Ông Đốc

Ngã ba sông Gành Hào

4.5

85

Sông Ông Đốc

Ngã ba sông Trèm Trẹm

Cửa sông Ông Đốc

49.5

86

Kênh Tắt Cù Lao Mây

Sông Hậu (phía Trà Ôn)

Sông Hậu (phía Cái Côn)

3.5

87

Rạch Đại Ngải

Ngã ba sông Hậu

Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu

4.5

88

Kênh Phú Hữu Bãi Xàu

Ngã ba rạch Đại Ngải

Ngã ba rạch Thạnh Lợi

15.5

89

Rạch Thạnh Lợi

Ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu

Rạch Ba Xuyên Dừa Tho

3.9

90

Rạch Ba Xuyên Dừa Tho

Rạch Thạnh Lợi

Sông Cổ Cò

7.6

91

Sông Cổ Cò

Rạch Ba Xuyên Dừa Tho

Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo

29.3

92

Kênh Bạc Liêu – Vàm Lẻo

Ngã ba sông Cổ Cò

Ngã ba kênh Bạc Liêu Cà Mau

18

93

Kênh Bạc Liêu Cà Mau

Ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo

Ngã ba sông Gành Hào

67

94

Sông Gành Hào

Ngã ba sông Tắt Thủ

Phao số 0 cửa Gành Hào

62.5

95

Kênh Cái Nháp

Ngã ba sông Bảy Hạp

Ngã ba sông Cửa Lớn

11

96

Kênh Lương Thế Trân

Ngã ba sông Ông Đốc

Ngã ba sông Gành Hào

10

97

Kênh Hộ Phòng Gành Hào

Hộ Phòng

Ngã ba kênh Gành Hào

18

98

Kênh Bảy Hạp Gành Hào

Ngã ba sông Gành Hào

Ngã ba sông Bảy Hạp

9

99

Sông Bảy Hạp

Ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào 

Ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp

25

100

Kênh Tắt Năm Căn

Ngã ba sông Bảy Hạp

Năm Căn

11.5

101

Kênh Tắc Vân

Kênh Bạc Liêu Cà Mau

Sông Gành Hào

9.4

 

Tổng cộng

 

 

6,658.6