cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 405/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/02/2009 Của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về cơ chế thẩm định, phê duyệt Thuyết minh đề tài, dự án khoa học, công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 405/QĐ-BNN-KHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 20-02-2009
  • Ngày có hiệu lực: 01-03-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-04-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 38 ngày ( 1 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 08-04-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-04-2009, Quyết định số 405/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/02/2009 Của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về cơ chế thẩm định, phê duyệt Thuyết minh đề tài, dự án khoa học, công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1005/QĐ-BNN-KHCN ngày 08/04/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về phân công trách nhiệm quản lý nhiệm vụ khoa học công nghệ và môi trường”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 405/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

CƠ CHẾ THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT THUYẾT MINH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1707/QĐ-BNN-TC ngày 9 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy định về lập và giao dự toán ngân sách nhà nước hàng năm cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ Hướng dẫn chế độ khoán kinh phí của đề tài, dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước và Công văn số 11715/BTC-HCSN ngày 03 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số cơ chế quản lý tài chính;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định cơ chế thẩm định, phê duyệt Thuyết minh đề tài, dự án khoa học, công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý như sau:

1. Đối với đề tài cấp Bộ:

- Bộ Nông nghiệp và PTNT (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ Tài chính) phê duyệt Thuyết minh tổng thể đề tài, dự án (chi tiết nội dung, dự toán và phân kỳ cho từng năm).

- Thủ trưởng đơn vị chủ trì đề tài, dự án thẩm định, phê duyệt kế hoạch cụ thể hàng năm (nội dung, dự toán) trên cơ sở Thuyết minh tổng thể đã được Bộ phê duyệt.

- Trường hợp có thay đổi về mục tiêu, nội dung nghiên cứu hoặc điều chỉnh dự toán kinh phí giữa các nội dung chi khác với nội dung, dự toán đã được Bộ phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị và cá nhân chủ trì báo cáo bằng văn bản trình Bộ phê duyệt theo quy định tại Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ.

2. Đối với đề tài cấp cơ sở: Thực hiện đúng quy định tại Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Điều 2. Nội dung quy định tại điểm 1, Điều 1 của Quyết định này thay thế nội dung quy định tại điểm 1, Điều 11 của Quy chế quản lý đề tài, dự án nghiên cứu khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2009.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổ chức, cá nhân chủ trì các đề tài, dự án, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng