Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 360/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Ngày ban hành: 19-02-2009
- Ngày có hiệu lực: 19-02-2009
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5757 ngày (15 năm 9 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN --------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 360/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 19 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 24/TTr-STP ngày 04/02/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành gồm: 115 văn bản. (kèm theo danh mục).
Điều 2. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt, các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định này tiến hành rà soát các văn bản quy phạm pháp luật do ngành mình, cấp mình đã tham mưu hoặc ban hành để kiến nghị hoặc bãi bỏ những văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến những văn bản đã hết hiệu lực tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt, các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH TỪ NGÀY 03/7/1976 ĐẾN NGÀY 31/12/2008 HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Hình thức | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
|
| ||||||
1 | Chỉ thị | 24/CT-UB | 16/9/1994 | Triển khai thực hiện NĐ 38/CP của Chính phủ về cải cách một bước thủ tục hành chính và việc lập lại trật tự kỷ cương trong quản lý Nhà nước ở tỉnh LĐ | Quyết định số 94/2006/QĐ-TTg ngày 27/04/2006 |
|
2 | Kế hoạch | 905/KH-UB | 14/7/1995 | Thực hiện NQ 8/TW và NQ 20/TW về cải cách một bước nền hành chính Nhà nước | Thực hiện Nghị quyết TW5 và Nghị quyết 53/TW về cải cách một bước nền hành chính nước nhà |
|
3 | Nghị quyết | 06/NQ-HĐ | 21/7/1995 | Thông qua kế hoạch cải cách một bước nền hành chính Nhà nước | Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 21/01/2007 về kế hoạch thực hiện Nghị quyết TW vàø Nghị quyết 53/TW |
|
4 | Quyết định | 1206/QĐ-UB | 10/11/1995 | Bổ sung nhiệm vụ của Trung tâm khuyến nông tỉnh | Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 27/06/2008 |
|
5 | Quyết định | 1208/QĐ-UB | 11/11/1995 | Phân công quản lý đất lâm nghiệp cho UBND huyện, TP, Thị xã | Luật Đất đai 2003 và các Nghị định hướng dẫn thi hành |
|
6 | Quyết định | 549/QĐ-UB | 30/5/1996 | Phạm vi cắm mốc chỉ giới bảo vệ công trình thủy lợi | Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH ngày 4/4/2001 về Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi |
|
7 | Quyết định | 622/QĐ-UB | 5/6/1996 | V/v ban hành quy chế giao đất lâm nghiệp và khoán bảo vệ, khoanh nuôi tái sinh, trồng rừng | Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 v/v giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh; Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 |
|
8 | Chỉ thị | 25/CT-UB | 21/8/1996 | Thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên hàng năm đối với CCVC HCSN, CBCNV Đảng, đoàn thể và các doanh nghiệp Nhà nước | Nghị định số 204/2004/NĐ-CP |
|
9 | Quyết định | 1647/QĐ-UB | 16/12/1996 | Ban hành bảng phân công trách nhiệm quản lý chất lượng hàng hóa tại Tỉnh Lâm đồng | Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 |
|
10 | Chỉ thị | 10/CT-UB | 17/3/1997 | Tăng cường quản lý, đẩy mạnh công tác tu bổ, sửa chữa đảm bảo an toàn các hồ chứa nước | Theo thời gian |
|
11 | Chỉ thị | 23/CT-UB | 26/6/1997 | Tăng cường công tác quản lý vệ sinh | Quyết định số 65/2006/QĐ-UB ngày 20/10/2006 |
|
12 | Chỉ thị | 31/CT-UB | 21/7/1997 | Tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách thủ tục hành chính | Thực hiện Nghị quyết TW 5 và Nghị quyết 53/TW về cải cách một bước nền hành chính nước nhà |
|
13 | Chỉ thị | 42/CT-UB | 2/10/1997 | Tăng cường biện pháp quản lý, duy trì, tôn tạo, phát triển các cảnh quan du thiên nhiên và bảo vệ môi sinh, môi trường trên địa bàn TP.Đàlạt | Quyết định số 40/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 ban hành quy định về bảo tồn, tôn tạo, khai thác và phát huy giá trị di sản văn hóa phục vụ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|
14 | Chỉ thị | 56/CT-UB | 28/11/1997 | Triển khai thực hiện NQ 90/CP về phương hướng và chủ trương xã hội hóa các hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa | Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 |
|
15 | Chỉ thị | 58/CT-UB | 8/12/1997 | Triển khai thực hiện đề án "Đổi mới tổ chức và cơ chế chính sách quản lý ngành lâm nghiệp" | Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004 |
|
16 | Quyết định | 2019/QĐ-UB | 19/12/1997 | Ban hành qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động TBXH tỉnh Lâm đồng | Theo Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2008 |
|
17 | Chỉ thị | 12/CT-UB | 6/4/1998 | Quản lý chặt chẽ việc thu hái qủa ươi từ rừng | Quyết định số 40/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005; Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005 |
|
18 | Chỉ thị | 22/CT-UB | 2/5/1998 | Triển khai chế độ kế toán HTX nông nghiệp trên địa bàn tỉnh lâm đồng | Luật Kế toán 2003; Luật Hợp Tác xã 2003; Thông tư liên tịch số 74/2008/TTLT-BTC-BNN |
|
19 | Quyết định | 1096/QĐ-UB | 6/5/1998 | Ban hành quy định tạm thời quản lý vận hành mạng tin học diện rộng UBND tỉnh Lâm đồng | Không còn phù hợp tình hình thực tế |
|
20 | Quyết định | 1551/1998/QĐ-UB | 25/6/1998 | Ban hành Bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương và quy chế hoạt động của Ban quản lý rừng cấp huyện. | Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 29/10/2008 |
|
21 | Chỉ thị | 50/1998/CT-UB | 11/11/1998 | Tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ thị 287.TTg ngày 02/05/1997 của Thủ tướng Chính phủ | Chỉ thị số 12/2003/CT-TTg; Chỉ thị số 08/2006/CT-TTg; Chỉ thị số 07/2006/CT-UBNC ngày 13/6/2006 của UBND tỉnh |
|
22 | Chỉ thị | 08/1999/CT-UB | 12/3/1999 | Tăng cường biện pháp giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm có nguồn gốc động vật | Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y |
|
23 | Chỉ thị | 30/1999/CT-UB | 28/7/1999 | Tiếp tục thực hiện đổi mới tổ chức, cơ chế chính sách quản lý ngành lâm nghiệp và huy động vốn trồng rừng trên địa bàn tỉnh | Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh |
|
24 | Chỉ thị | 43/1999/CT-UB | 6/12/1999 | Về việc thực hiện đổi mới tổ chức và cơ chế quản lý lâm trường quốc doanh theo quyết định số 187/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Nghị định số 200/2004/NĐ-CP của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh |
|
25 | Quyết định | 181/1999/QĐ-UB | 29/12/1999 | Ban hành quy định về ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác tận thu khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm đồng | Căn cứ Thông tư số 126/1999/TTLT-BTC-BCN-BKHCNMT đã hết hiệu lực bằng Quyết định số 71/2008/QĐ-TTg ngày 29/5/2008 |
|
26 | Chỉ thị | 5/2000/CT-UB | 22/2/2000 | Về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình | Nghị quyết số 117/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 |
|
27 | Quyết định | 48/2000/QĐ-UB | 9/3/2000 | Quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng tại 3 trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật, lang thang, cơ nhỡ ở địa phương. | Theo Nghị định số 67/2007/NĐ-CP; Thông tư số 09/2007/TT-BTC và Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 |
|
28 | Quyết định | 96/2000/QĐ -UB | 6/9/2000 | Ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 05/2000/CT-TTg ngày 01/03/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý. | Chỉ thị số 05/2007/CT-UBND ngày 8/10/2007 |
|
29 | Chỉ thị | 24/2000/CT-UB | 18/10/2000 | Triển khai thực hiện chương trình phòng chống tai nạn thương tích, xây dựng cộng đồng an toàn. | Áp dụng trong năm 2000-2001 |
|
30 | Quyết định | 114/2000/QĐ -UB | 25/10/2000 | Kế hoạch triển khai thi hành Luật hôn nhân và gia đình. | Theo thời gian |
|
31 | Quyết định | 124/2000/QĐ -UB | 22/11/2000 | Chính sách khoán rừng tre nứa cho hộ gia đình, cá nhân | Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 v/v giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh; Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 |
|
32 | Chỉ thị | 05/2001/CT -UB | 30/3/2001 | Ngăn chăn, phòng chống dịch lở mồm long móng gia súc. | Theo thời gian |
|
33 | Chỉ thị | 11/2001/CT -UB | 15/5/2001 | Tổ chức triển khai thực hiện việc sắp xếp tổ chức bộ máy và tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng.. | Nghị định số 132/2007/NĐ-CP ngày 08/08/2007 |
|
34 | Quyết định | 40/2001/QĐ -UB | 11/6/2001 | Công bố kết quả kiểm kê rừng và giao trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng | Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2020 |
|
35 | Chỉ thị | 16/2001/CT -UB | 26/7/2001 | Thực hiện Nghị quyết số 03/2000/NQ-CP của Chính phủ về kinh tế trang trại | Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/07/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn; Thông tư số 116/2006/TT-BNN ngày 18/12/2006. |
|
36 | Chỉ thị | 18/2001/CT -UB | 16/8/2001 | Tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng | Theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
37 | Quyết định | 118/2001/QĐ -UB | 16/11/2001 | Điều chỉnh một số chính sách thực hiện thí điểåm việc khoán , cho thuê rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để kinh doanh du lịch , dịch vụ. | Nghị định số 135/2005/NĐ-CP ngày 08/11/2005 v/v giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất trong các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh; Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 |
|
38 | Quyết định | 75/2002/QĐ -UB | 10/5/2002 | Kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Lao Động Thương binh xã hội tỉnh | Theo Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 |
|
39 | Chỉ thị | 10/2002/CT -UB | 16/5/2002 | Tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp Nhà nước thuộc tỉnh quản lý | Không còn phù hợp tình hình thực tế |
|
40 | Chỉ thị | 13/2002/CT -UB | 3/6/2002 | Triển khai thực hiện Nghị quyết 07/NQ -TU của Tỉnh uỷ về một số chính sách , cơ chế thu hút vốn đầu tư tại tỉnh | Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 20/03/2008 |
|
41 | Quyết định | 126/2002/QĐ-UB | 16/9/2002 | Ban hành một số chính sách ưu đãi đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Theo Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 20/03/2008 |
|
42 | Quyết định | 142/2002/QĐ-UB | 18/10/2002 | Phân cấp, uỷ quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản đối với các cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước | Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND ngày 20/4/2007 và Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 |
|
43 | Quyết định | 182/2002/QĐ-UB | 24/12/2002 | Ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 20/2001/CT-TTg ngày 11/9/2001 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh | Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 ban hành Kế hoạch thực hiện Chỉ thị số 21/2008/CT-TTg |
|
44 | Quyết định | 10/2003/QĐ-UB | 22/01/2003 | Phê duyệt kế hoạch triển khai chiến lược dân số Việt nam giai đoạn 2001 - 2010 của Tỉnh Lâm đồng | Nghị quyết số 117/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 |
|
45 | Quyết định | 85/2003/QĐ-UB | 14/7/2003 | Phê duyệt đề án chương trình kiên cố hoá trường lớp học | Theo thời gian (giai đoạn 2003 - 2005) |
|
46 | Chỉ thị | 20/2003/CT-UB | 12/9/2003 | Tăng cường thực hiện bảo vệ bí mật Nhà nước | Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
|
47 | Quyết định | 130/2003/QĐ-UB | 16/9/2003 | Xác định các dự án đầu tư trọng điểm để tập trung chỉ đạo thực hiện trong giai đoạn từ nay đến năm 2005 trên địa bàn tỉnh. | Theo thời gian |
|
48 | Quyết định | 132/2003/QĐ-UB | 18/9/2003 | Ban hành quy chế hoạt động của Ban tăng cường các biện pháp cấp bách để phát triển và bảo vệ rừng | QĐ 1349/QĐ-UBND - 17/5/2007 |
|
49 | Quyết định | 158/2003/QĐ-UB | 20/11/2003 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của bộ máy Sở Tài nguyên môi trường tỉnh lâm Đồng | Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 19/06/2007 |
|
50 | Nghị quyết | 45/2003/NQ- HĐND | 12/12/2003 | Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh | Theo Nghị quyết số 58/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 |
|
51 | Quyết định | 06/2004/QĐ - UB | 14/1/2004 | Ban hành quy định tạm thời về sản xuất kinh doanh rau an toàn | Theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BNN ngày 28/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn |
|
52 | Quyết định | 22/2004/QĐ - UB | 19/2/2004 | Ban hành quy định về chế độ và tiêu chuẩn đối với Đội tuyển bóng đá nam tỉnh Lâm Đồng | Thay thế bằng Quyết định số 3189/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 |
|
53 | Quyết định | 58/2004/QĐ -UB | 5/4/2004 | Phê duyệt phương án tổ chức hoạt động Trung tâm xúc tiến Du lịch - Thương mại - Đầu tư giai đoạn 2004 - 2005 và định hướng đến 2010 | Sáp nhập với Trung tâm xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp thành Trung tâm xúc tiến Đầu tư - thương mại và Du lịch (trực thuộc UBND tỉnh) |
|
54 | Quyết định | 68/2004/QĐ -UB | 22/4/2004 | Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và Tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 27/11/2008 |
|
55 | Quyết định | 68/2004/QĐ -UB | 22/4/2004 | Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và Tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 3195/QĐ-UBND ngày 27/11/2008 |
|
56 | Quyết định | 186/2004/QĐ -UB | 11/10/2004 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và Tổ chức bộ máy của Sở Nội Vụ tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 |
|
57 | Nghị quyết | 17/2004/NQ-HĐND.KVII | 26/11/2004 | Về cơ cấu tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Lâm Đồng và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện | Theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP: UBND tỉnh có thẩm quyền quy định |
|
58 | Quyết định | 221/2004/QĐ -UB | 7/12/2004 | Kiện toàn lại tổ chức bộ máy các phòng ban chuyên môn thuộc UBND thành phố Đà Lạt | Theo Nghị định 14/2008/NĐ-CP |
|
59 | Quyết định | 222/2004/QĐ -UB | 7/12/2004 | Kiện toàn lại tổ chức bộ máy các phòng ban chuyên môn thuộc UBND thị xã Bảo Lộc | Theo Nghị định 14/2008/NĐ-CP |
|
60 | Quyết định | 223/2004/QĐ -UB | 7/12/2004 | Kiện toàn lại tổ chức bộ máy các phòng ban chuyên môn thuộc UBND các huyện | Theo Nghị định 14/2008/NĐ-CP |
|
61 | Quyết định | 240/2004/QĐ -UB | 24/12/2004 | Ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 3158/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 |
|
62 | Quyết định | 39/2005/QĐ-UB | 21/2/2005 | Ban hành quy định nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 |
|
63 | Quyết định | 46/2005/QĐ-UB | 28/2/2005 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Lâm Đồng | Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 17/9/2008 |
|
64 | Quyết định | 99/2005/QĐ-UB | 11/5/2005 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 |
|
65 | Quyết định | 111/2005/QĐ-UB | 19/5/2005 | Điều chỉnh mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng trong chỉ tiêu thực hiện chính sách miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 |
|
66 | Quyết định | 141/2005/QĐ-UB | 2/8/2005 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục - Thể thao Lâm Đồng | Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa Thể thao Du lịch |
|
67 | Quyết định | 145/2005/QĐ-UBND | 15/8/2005 | Ban hành Quy chế hoạt động của Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 4/9/2008 |
|
68 | Quyết định | 147/2005/QĐ-UBND | 17/8/2005 | Ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thư viện tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 |
|
69 | Quyết định | 158/2005/QĐ-UBND | 13/9/2005 | Sắp xếp lại cơ cấu tổ chức Ban Tôn giáo tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 |
|
70 | Quyết định | 236/2005/QĐ-UBND | 19/12/2005 | Ban hành đơn giá xây dựng mới nhà Biệt thự - Nhà ở để tính lệ phí trước bạ, thuế xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2003 |
|
71 | Quyết định | 237/2005/QĐ-UBND | 19/12/2005 | Ban hành đơn giá xây dựng mới và đơn giá cấu kiện tổng hợp để bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất theo Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2003 |
|
72 | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá - Thông tin tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 |
|
73 | Quyết định | 05/2006/QĐ-UBND | 2/6/2006 | Ban hành quy định tạm thời cấp giấy chứng nhận kinh tế - trang trại | Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 về phát triển ngành, nghề nông thôn; Thông tư số 116/TT-BNN ngày 18/12/2006 |
|
74 | Nghị quyết | 50/2006/NQ-HĐND | 7/7/2006 | Bảo đảm kinh phí cho công tác xây dựng và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân | Theo Nghị quyết 100/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 |
|
75 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND | 22/7/2008 | Điều chỉnh Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng v/v quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Lạc Dương | Theo Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
76 | Quyết định | 46/2006/QĐ-UBND | 25/7/2006 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch và Thương mại tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 2095/QĐ-UBND và Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 7/8/2008 |
|
77 | Quyết định | 03/2006/QĐ-UBND | 25/01/2006 | Về mức thu tiền dịch vụ thẩm định giá | Không còn đối tượng áp dụng (Trung tâm Thẩm định và dịch vụ tài chính đã bị giải thể) |
|
78 | Quyết định | 2262/QĐ-UBND | 8/8/2006 | Ban hành Điều lệ tạm thời Quản lý Cụm Công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 19/08/2008 |
|
79 | Quyết định | 52/2006/QĐ-UBND | 16/8/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 |
|
80 | Quyết định | 53/2006/QĐ-UBND | 16/8/2006 | Điều chỉnh và bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch và Thương mại tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 2095/QĐ-UBND và Quyết định số 2104/QĐ-UBND |
|
81 | Quyết định | 965/QĐ-UBND | 3/10/2006 | Bổ sung chức năng, nhiệm vụ của Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 16/1/2008 |
|
82 | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND | 1/11/2006 | Về mức chi bảo đảm kinh phí cho công tác xây dựng và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 7/8/2008 |
|
83 | Quyết định | 81/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Quỹ phòng chống bão, lụt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Nghị quyết số 110/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 |
|
84 | Quyết định | 83/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Quỹ an ninh, quốc phòng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Nghị quyết số 110/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 |
|
85 | Công văn | 364/UBND | 16/01/2007 | Thực hiện một số nội dung liên quan đến tỷ lệ diện tích xây dựng các công trình và sản xuất nông nghiệp, ngư nghiệp kết hợp trong các loại rừng | Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 |
|
86 | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND- | 13/8/2007 | V/v ban hành Quy định về công tác Thi đua - khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
|
87 | Quyết định | 26/2007/QĐ-UBND- | 20/8/2007 | V/v Ban hành Quy định trình tự, thủ tục và cơ chế phối hợp giữa cơ quan đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với doanh nghiệp thành lập hoạt động theo Luật Doanh nghiệp | Theo Thông tư Liên tịch số 05/2008/TTLT-BKHĐT-BTC-BCA ngày 29/07/2008 |
|
88 | Nghị quyết | 80/2007/NQ-HĐND | 5/12/2007 | Về dự toán thu, chi ngân sách năm 2008, phương án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp dưới năm 2008 | Thực hiện xong |
|
89 | Nghị quyết | 82/2007/NQ-HĐND | 5/12/2007 | Về việc quy định khung giá tối đa, tối thiểu và mức giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Nghị quyết 107/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 |
|
90 | Quyết định | 3304/QĐ-UBND | 10/12/2007 | Điều chỉnh giá thóc để làm cơ sở tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và thu thuế nhà đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 |
|
91 | Quyết định | 45/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
92 | Quyết định | 46/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn thị xã Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
93 | Quyết định | 47/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Lạc Dương - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
94 | Quyết định | 48/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Đam Rông - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
95 | Quyết định | 49/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Đơn Dương - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
96 | Quyết định | 50/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
97 | Quyết định | 51/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Lâm Hà - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 61/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
98 | Quyết định | 52/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 65/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
99 | Quyết định | 53/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Bảo Lâm - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
100 | Quyết định | 54/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Đạ Huoai - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
101 | Quyết định | 55/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
102 | Quyết định | 56/2007/QĐ-UBND | 18/12/2007 | Quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Cát Tiên - tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 69/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
103 | Chỉ thị | 01/2008/CT-UBND | 2/01/2008 | Tăng cường thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2007 - 2008 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian |
|
104 | Quyết định | 03/2008/QĐ-UBND | 22/01/2008 | Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
105 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND | 25/01/2008 | Thực hiện nhiệm vụ quân sự quốc phòng năm 2008 | Theo thời gian |
|
106 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND | 12/2/2008 | Điều chỉnh bổ sung Quyết định số 52/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Di Linh | Quyết định số 65/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
107 | Chỉ thị | 04/2008/CT-UBND | 10/3/2008 | Thực hiện tiết kiệm điện năm 2008 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Theo thời gian |
|
108 | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND | 25/4/2008 | Miễn thu một số khoản lệ phí quy định tại Quyết định 07/2007/QĐ-UBND ngày 15/2/2007 và Quyết định 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 | Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 |
|
109 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Điều chỉnh bổ sung Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Lâm Hà | Quyết định số 61/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|
110 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND | 27/5/2008 | Quy định khu vực phải xin phép xây dựng và thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động. | Thay thế bằng QĐ18/2008/QĐ-UBND ngày 2/6/2008 |
|
111 | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND | 2/6/2008 | Miễn thu phí dự thi, phí xét tuyển vào các trường chuyên, Trung học cơ sở, trung học phổ thông | Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 22/9/2008 |
|
112 | Chỉ thị | 06/2008/CT-UBND | 26/6/2008 | Tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2008 | Theo thời gian |
|
113 | Nghị quyết | 96/2008/NQ-HĐND | 11/7/2008 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2008 | Theo thời gian |
|
114 | Nghị quyết | 97/2008/NQ-HĐND | 11/7/2008 | Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 đối với các cơ quan được sắp xếp lại theo Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ | Theo thời gian |
|
115 | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND | 22/7/2008 | Điều chỉnh Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 18/12/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng v/v quy định giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn huyện Lạc Dương | Theo Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
|