Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 Sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách của tỉnh Hòa Bình (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 09/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Ngày ban hành: 04-02-2009
- Ngày có hiệu lực: 14-02-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 23-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1255 ngày (3 năm 5 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 23-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2009/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 04 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI PHÂN CHIA TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐIỀU TIẾT NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 3-12-2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16-12-2002;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23-6-2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6-6-2003 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND ngày 10-12-2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 24/STC-QLNS ngày 07-01-2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách, như sau:
(Theo biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được áp dụng từ năm ngân sách 2009. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14-5-2007 của UBND tỉnh về việc phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách và Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 17-8-2007 của UBND tỉnh về việc bổ sung quy định tỷ lệ (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách.
- Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỬA ĐỔI PHÂN CHIA TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 09/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu thu | Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh | Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách sửa đổi áp dụng từ năm ngân sách 2009 | ||||||
NSTW (%) | NS cấp tỉnh (%) | NS cấp huyện (%) | NS cấp xã (%) | NSTW (%) | NS cấp tỉnh (%) | NS cấp huyện (%) | NS cấp xã (%) | ||
1 | Sửa đổi Gạch đầu dòng (-) thứ 3, Dấu cộng (+) thứ nhất, Phần b, Mục 4, Biểu kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phát sinh trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
| 80 | 20 |
| + Không uỷ nhiệm thu cho UBND xã |
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
| + Uỷ nhiệm thu cho UBND xã |
|
|
| 100 |
|
|
|
|
2 | Sửa đổi Mục 8, Biểu kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
| 100 |
|
| Thuế thu nhập cá nhân | |||
| Cấp tỉnh thu |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
| Cấp huyện thu |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
3 | Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa đổi Phần b, Mục 13, Biểu kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh: Thu tiền SDĐ theo Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất hoặc cho thuê đất theo QĐ số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ do Hội đồng đấu giá huyện thực hiện. |
| 50 | 40 | 10 |
|
| 80 | 20 |
| Sửa đổi Gạch đầu dòng (-) thứ hai, Phần c, Mục 13, Biểu kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh: Thu tiền sử dụng đất vào mục đích khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sửa đổi Dấu cộng (+) thứ hai, Phần c, Mục 13, Biểu kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh: Thu tiền sử dụng đất vào mục đích khác do các hộ nông, lâm trường nộp ngân sách nhà nước |
|
| 100 |
|
|
| 90 | 10 |
| Sửa đổi Dấu cộng (+) thứ ba, Phần c, Mục 13, Biểu kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh: Thu tiền sử dụng đất vào mục đích khác |
|
|
|
|
|
| 80 | 20 |
| - Phát sinh trên địa bàn phường |
|
| 50 | 50 |
|
|
|
|
| - Phát sinh trên địa bàn xã, thị trấn |
|
|
| 100 |
|
|
|
|