Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 Về bảng giá thu một phần viện phí tại trạm y tế xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 03/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 14-01-2009
- Ngày có hiệu lực: 24-01-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 31-08-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1837 ngày (5 năm 0 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-02-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2009/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 14 tháng 01 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Công văn số 9604/BYT-HB ngày 14/12/2007 của Bộ Y tế về việc giải quyết một số vướng mắc liên quan đến bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum, khóa IX kỳ họp thứ 11;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá thu viện phí tại Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum để làm cơ sở thanh toán Bảo hiểm y tế (có bảng giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân; Giám đốc các Sở: Y tế, Sở Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI TRẠM Y TẾ XÃ
ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ, NỘI TRÚ CÓ THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định số 03 /2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Các loại dịch vụ | Giá thu (đồng) |
Phần I. GIÁ THEO THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TTLB |
| |
I | Khám bệnh - Ngày giường bệnh |
|
1 | Khám lâm sàng chung | 800 |
2 | Ngày giường bệnh | 5.000 |
II | Các dịch vụ kỹ thuật - Xét nghiệm |
|
A | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật |
|
| Nội khoa - Ngoại khoa |
|
1 | Thụt tháo phân | 4.000 |
2 | Thông tiểu | 4.000 |
3 | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 6.500 |
4 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 17.500 |
5 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 27.500 |
6 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 30.000 |
| Y học cổ truyền |
|
7 | Châm cứu | 3.000 |
8 | Điện châm | 5.800 |
9 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 5.800 |
10 | Xoa bóp Bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 10.500 |
| Chấn thương chỉnh hình |
|
11 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu/khớp xương đòn | 30.000 |
12 | Nắn trật khớp vai | 37.500 |
13 | Chích rạch áp xe | 10.000 |
| Sản phụ khoa |
|
14 | Đỡ đẻ thường | 100.000 |
| Mắt |
|
15 | Thông rửa lệ đạo một mắt | 7.500 |
16 | Thông rửa lệ đạo hai mắt | 11.000 |
17 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 7.500 |
18 | Khâu da mi đơn giản do sang chấn | 35.000 |
19 | Chích chắp, lẹo | 15.000 |
20 | Đo thị lực | 3.500 |
B | Xét nghiệm |
|
| Xét nghiệm tế bào |
|
1 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu | 4.000 |
2 | Công thức máu | 6.000 |
3 | Soi tươi tế bào cặn nước tiểu | 4.000 |
| Xét nghiệm đông máu |
|
4 | Thời gian máu chảy | 2.000 |
5 | Thời gian máu đông | 4.000 |
6 | Co cục máu | 4.000 |
| Miễn dịch phát máu |
|
7 | Định nhóm máu hệ ABO | 4.000 |
| Xét nghiệm nước tiểu |
|
8 | Định tính Protein (test nhanh) | 2.000 |
9 | Định tính Đường (test nhanh) | 2.000 |
| Vi sinh - ký sinh trùng |
|
10 | Nhuộm soi trực tiếp | 6.000 |
11 | Soi ký sinh trùng đường ruột | 8.000 |
12 | Nhuộm soi tìm nấm | 6.000 |
| Các xét nghiệm khác |
|
13 | Hình dạng hồng cầu nước tiểu | 2.000 |
14 | Sắc tố mật - nước tiểu | 4.000 |
C | Thăm dò chức năng |
|
15 | Điện tâm đồ | 8.500 |
Phần 2. GIÁ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/TTLT |
| |
I | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật |
|
| Y học cổ truyền |
|
1 | Xông hơi | 5.000 |
2 | Giác hơi | 4.000 |
| Tiết niệu sinh dục |
|
3 | Mở rộng lỗ sáo | 12.000 |
| Sản phụ khoa |
|
4 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 5.000 |
5 | Hút thai dưới 7 tuần | 30.000 |
| Mắt |
|
6 | Đốt lông xiêu | 10.000 |
7 | Đánh bờ mi | 5.000 |
8 | Nặn tuyến bờ mi | 7.000 |
9 | Chữa bỏng mắt do tia hàn | 5.000 |
10 | Rửa cùng đồ một mắt | 10.000 |
| Tai - Mũi - Họng |
|
11 | Lấy dị vật họng miệng | 10.000 |
12 | Khí dung mũi họng | 2.000 |
II | Xét nghiệm |
|
| Xét nghiệm tế bào |
|
1 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 6.000 |
| Vi sinh - ký sinh trùng |
|
2 | Xét nghiệm tìm BK (nhuộm Zielh-Nelsen) | 10.000 |
| Các xét nghiệm khác |
|
3 | Benzodiazepin (test nhanh) | 20.000 |
4 | Gross | 10.000 |