cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 Về mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp do tỉnh Hưng Yên ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 30/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Ngày ban hành: 28-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 07-01-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-05-2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 601 ngày (1 năm 7 tháng 26 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 17-05-2007
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 17-05-2007, Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 Về mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp do tỉnh Hưng Yên ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 07/05/2007 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thủy sản tỉnh Cà Mau (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2008/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI HỖ TRỢ CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND CÁC CẤP TỈNH HƯNG YÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 09/2007/TTLT/BTP-BTC ngày 15/11/2007 của Liên bộ: Tư pháp - Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;

Căn cứ Nghị quyết số 248/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của HĐND tỉnh quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 348/TTr-STC ngày 31/10/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp tỉnh Hưng Yên như sau:

- Đối với văn bản có nội dung đơn giản: theo phụ lục chi tiết số 1 đính kèm.

- Đối với văn bản có nội dung phức tạp hoặc liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực, có chuyên môn sâu hoặc điều chỉnh những vấn đề mới: Theo phụ lục chi tiết số 2 đính kèm.

- Cơ quan được giao chủ trì soạn thảo văn bản làm đầu mối thực hiện chi trả cho cá nhân tham gia trực tiếp vào các khâu soạn thảo, xây dựng, thẩm định, góp ý kiến, rà soát, hệ thống hoá văn bản phục vụ các khâu công tác trên.

Điều 2.

- Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

- Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn các ngành, các cấp, các đơn vị thực hiện.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Bật Khách

 


PHỤ LỤC I

MỨC CHI KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Nghị quyết

Quyết định

Chỉ thị

Nghị quyết

Quyết định

Chỉ thị

Nghị quyết

Quyết định

Chỉ thị

1

Soạn thảo, xây dựng văn bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Xây dựng đề cương

500.000

500.000

300.000

250.000

250.000

150.000

200.000

200.000

50.000

b

Soạn thảo dự thảo

2.000.000

2.000.000

700.000

1.000.000

1.000.000

500.000

500.000

500.000

250.000

c

Tổ chức cuộc họp, hội thảo để lấy ý kiến vào dự thảo văn bản: 50.000đ/người/buổi

2.100.000

2.200.000

700.000

1.110.000

1.030.000

230.000

700.000

700.000

300.000

d

Tổ chức lấy ý kiến theo phiếu điều tra của đối tượng liên quan, đối tượng tác động trực tiếp của văn bản: 20.000đ/phiếu

đ

Tổ chức lấy ý kiến theo hình thức gửi để tham gia bằng văn bản hoặc trực tiếp dự thảo: 50.000đ/báo cáo tham gia

e

Tổng hợp, xây dựng báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến, chỉnh lý dự thảo

100.000

100.000

100.000

70.000

70.000

70.000

30.000

30.000

30.000

g

Tổng hợp, báo cáo góp ý vào dự thảo Nghị quyết không do UBND tỉnh trình; góp ý của cơ quan tư pháp cấp huyện đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cùng cấp

100.000

0

0

70.000

0

0

0

0

0

2

Báo cáo thẩm định của cơ quan tư pháp, báo cáo góp ý của công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã

200.000

200.000

200.000

0

150.000

150.000

70.000

70.000

70.000

Tổng mức chi kinh phí hỗ trợ tối đa cho một văn bản

5.000.000

5.000.000

2.000.000

2.500.000

2.500.000

1.200.000

1.500.000

1.500.000

700.000

3

Rà soát - hệ thống hoá văn bản phục vụ trực tiếp cho việc soạn thảo văn bản

50.000/vb

50.000/vb

50.000/vb

25.000/vb

25.000/vb

25.000/vb

10.000/vb

10.000/vb

10.000/vb

 

PHỤ LỤC II

MỨC CHI KINH PHÍ HỖ TRỢ CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 28/12/2008 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung chi

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Nghị quyết

Quyết định

Chỉ thị

Nghị quyết

Quyết định

Chỉ thị

Nghị quyết

Quyết định

Chỉ thị

1

Soạn thảo, xây dựng văn bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Xây dựng đề cương

700.000

700.000

400.000

400.000

400.000

250.000

250.000

250.000

100.000

b

Soạn thảo dự thảo

2.300.000

2.300.000

1.000.000

1.200.000

1.200.000

600.000

600.000

600.000

400.000

c

Tổ chức cuộc họp, hội thảo để lấy ý kiến vào dự thảo văn bản: 50.000đ/người/buổi

2.600.000

2.800.000

900.000

1.700.000

1.600.000

550.000

1.000.000

1.000.000

350.000

d

Tổ chức lấy ý kiến theo phiếu điều tra của đối tượng liên quan, đối tượng chịu sự tác động trực tiếp của văn bản: 20.000đ/phiếu

đ

Tổ chức lấy ý kiến theo hình thức gửi để tham gia bằng văn bản hoặc tham gia trực tiếp dự thảo: 50.000đ/báo cáo tham gia

e

Tổng hợp, xây dựng báo cáo giải trình tiếp thu ý kiến, chỉnh lý dự thảo

200.000

200.000

200.000

100.000

100.000

100.000

50.000

50.000

50.000

g

Tổng hợp, báo cáo góp ý vào dự thảo Nghị quyết không do UBND tỉnh trình; góp ý của cơ quan tư pháp cấp huyện đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cùng cấp

200.000

0

0

100.000

0

0

0

0

0

2

Báo cáo thẩm định của cơ quan tư pháp, báo cáo góp ý của công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã

500.000

500.000

500.000

0

200.000

200.000

100.000

100.000

100.000

Tổng mức chi kinh phí hỗ trợ tối đa cho một văn bản

6.500.000

6.500.000

3.000.000

3.500.000

3.500.000

1.700.000

2.000.000

2.000.000

1.000.000

3

Rà soát - hệ thống hoá văn bản phục vụ trực tiếp cho việc soạn thảo văn bản

50.000/vb

50.000/vb

50.000/vb

25.000/vb

25.000/vb

25.000/vb

10.000/vb

10.000/vb

10.000/vb