cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 Quy định giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 28/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Ngày ban hành: 24-12-2008
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2009
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 365 ngày (1 năm )
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2010, Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 Quy định giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 32/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 Quy định giá các loại đất năm 2010 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 28/2008/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 24 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2009 VÀ NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ, KHU VỰC ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Cụ thể như sau:

Phụ lục số 1: Giá các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố.

Phụ lục số 2: Giá các loại đất ở tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố.

Phụ lục số 3: Giá các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, đô thị, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch tại các huyện, thành phố.

Phụ lục số 4: Phân loại đường, vị trí, khu vực đất tại các huyện, thành phố.

Điều 2. Giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

4. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

5. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

7. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003.

Điều 3. Đối với các trường hợp đang làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, hợp thức hóa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hồ sơ đã nộp tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trước ngày 31 tháng 12 năm 2008 thì được áp dụng theo mức giá đất quy định tại Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Quản lý giá;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
;
- Báo Quảng Bình; Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CVTNMT, TM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đảng

 

PHỤ LỤC SỐ 1

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Giá đất trồng cây hàng năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

25,0

17,0

14,5

Vị trí 2

20,0

13,5

9,5

Vị trí 3

15,0

10,0

7,0

Vị trí 4

10,0

7,0

4,7

Vị trí 5

7,5

6,0

2,0

2. Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

22,0

14,0

10,5

Vị trí 2

17,0

12,0

8,0

Vị trí 3

12,0

9,0

5,5

Vị trí 4

9,5

7,0

2,0

3. Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

5,6

4,0

3,5

Vị trí 2

2,4

1,7

1,2

4. Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Vị trí 1

21,0

16,0

15,0

Vị trí 2

17,0

13,0

12,0

Vị trí 3

12,0

10,0

9,0

Vị trí 4

8,0

5,3

4,0

Vị trí 5

4,5

3,5

1,8

5. Giá đất làm muối

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

20,5

14,0

8,4

4,2

 

PHỤ LỤC SỐ 2

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Minh Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Trạch

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

Lệ Thủy

1. Khu vực đặc biệt (xã Tiến Hóa):

 

 

 

 

 

 

a) Chợ Cuồi

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

600

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

410

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

270

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

135

 

 

 

 

 

b) Xung quanh NM XM Sông Gianh

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

410

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

270

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

180

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

90

 

 

 

 

 

c) KV còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

180

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

120

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

80

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

40

 

 

 

 

 

2. Xã đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

80,0

75,0

100,0

90,0

90,0

 - Vị trí 2

 

 

58,0

55,0

72,0

70,0

70,0

 - Vị trí 3

 

 

38,0

35,0

48,0

45,0

45,0

 - Vị trí 4

 

 

20,0

20,0

24,0

20,0

20,0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

60,0

60,0

80,0

70,0

70,0

 - Vị trí 2

 

 

40,0

40,0

58,0

50,0

50,0

 - Vị trí 3

 

 

27,0

27,0

38,0

30,0

30,0

 - Vị trí 4

 

 

16,0

16,0

20,0

17,0

17,0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

45,0

45,0

70,0

50,0

50,0

 - Vị trí 2

 

 

35,0

35,0

50,0

40,0

40,0

 - Vị trí 3

 

 

25,0

25,0

34,0

27,0

27,0

 - Vị trí 4

 

 

15,0

15,0

17,0

15,0

15,0

3. Xã trung du

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

40,0

40,0

61,0

60,0

 

55,0

55,0

 - Vị trí 2

30,0

30,0

45,0

45,0

 

45,0

45,0

 - Vị trí 3

20,0

20,0

31,0

30,0

 

29,0

30,0

 - Vị trí 4

10,0

10,0

16,0

15,0

 

14,0

15,0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

30,0

30,0

40,0

40,0

 

40,0

40,0

 - Vị trí 2

22,0

22,0

30,0

30,0

 

30,0

30,0

 - Vị trí 3

15,0

15,0

20,0

20,0

 

20,0

20,0

 - Vị trí 4

8,0

6,0

9,0

9,0

 

9,0

9,0

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

18,0

16,0

22,0

22,0

 

21,0

22,0

 - Vị trí 2

12,0

12,0

16,0

17,0

 

15,0

16,0

 - Vị trí 3

6,0

8,0

11,0

11,0

 

12,0

11,0

 - Vị trí 4

5,0

5,0

7,0

7,0

 

7,0

7,0

4. Xã miền núi

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

25,0

38,0

31,0

33,0

 

40,0

35,0

 - Vị trí 2

18,0

27,0

22,0

24,0

 

30,0

25,0

 - Vị trí 3

12,0

18,0

15,0

16,0

 

20,0

17,0

 - Vị trí 4

6,0

9,0

8,0

9,0

 

9,0

9,0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

15,0

23,0

19,0

20,0

 

23,0

21,0

 - Vị trí 2

10,0

15,0

13,0

13,0

 

13,0

13,0

 - Vị trí 3

8,0

12,0

10,0

11,0

 

10,0

10,0

 - Vị trí 4

5,0

8,0

6,0

8,0

 

7,0

7,0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

12,0

18,0

15,0

16,0

 

16,0

16,0

 - Vị trí 2

9,0

14,0

11,0

12,0

 

12,0

12,0

 - Vị trí 3

6,0

9,0

7,0

9,0

 

8,0

8,0

 - Vị trí 4

3,0

4,0

4,0

4,0

 

4,0

4,0

II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ 

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại đô thị

Đất ở tại TT Quy Đạt

Đất ở tại TT Đồng Lê

Đất ở tại TT Ba Đồn

Đất ở tại TT Hoàn Lão

Đất ở tại TP Đồng Hới

Đất ở tại TT Quán Hàu

Đất ở tại TT Kiến Giang

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

1.200

1.200

2.100

2.100

6.000

1.500

1.800

 - Vị trí 2

720

660

1.000

1.100

3.000

1.000

900

 - Vị trí 3

245

282

500

530

1.500

500

400

 - Vị trí 4

126

126

250

260

900

300

200

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

800

672

1.725

1.350

4.000

1.000

1.000

 - Vị trí 2

336

308

600

600

2.000

500

450

 - Vị trí 3

120

138

250

260

1.000

300

200

 - Vị trí 4

75

76

150

130

600

150

100

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

340

280

805

660

3.000

500

500

 - Vị trí 2

135

123

200

220

1.500

250

170

 - Vị trí 3

56

64

150

130

700

150

100

 - Vị trí 4

42

42

80

80

400

80

60

d) Đường loại 4

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

112

112

345

260

1.200

250

200

 - Vị trí 2

56

62

120

120

800

150

90

 - Vị trí 3

35

40

80

80

600

80

60

 - Vị trí 4

30

30

40

40

300

40

30

e) Đường loại 5

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

 

600

 

 

 - Vị trí 2

 

 

 

 

450

 

 

 - Vị trí 3

 

 

 

 

300

 

 

 - Vị trí 4

 

 

 

 

150

 

 

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

1.580

 

 

1.200

 - Vị trí 2

 

 

 

790

 

 

600

 - Vị trí 3

 

 

 

310

 

 

245

 - Vị trí 4

 

 

 

140

 

 

105

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

880

 

 

672

 - Vị trí 2

 

 

 

370

 

 

280

 - Vị trí 3

 

 

 

150

 

 

120

 - Vị trí 4

 

 

 

80

 

 

63

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

370

 

 

280

 - Vị trí 2

 

 

 

150

 

 

112

 - Vị trí 3

 

 

 

70

 

 

56

 - Vị trí 4

 

 

 

46

 

 

35

d) Đường loại 4

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

150

 

 

112

 - Vị trí 2

 

 

 

70

 

 

56

 - Vị trí 3

 

 

 

46

 

 

35

 - Vị trí 4

 

 

 

30

 

 

30

III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KCN, KDL

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven thị trấn Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

440

400

870

860

900

800

710

 - Vị trí 2

340

270

600

600

650

500

500

 - Vị trí 3

216

180

330

400

450

400

330

 - Vị trí 4

108

90

170

190

250

200

220

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

324

270

518

580

650

580

530

 - Vị trí 2

216

180

330

380

500

350

330

 - Vị trí 3

144

120

220

240

400

250

220

 - Vị trí 4

72

60

110

130

200

150

110

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

216

180

350

390

450

400

350

 - Vị trí 2

144

120

220

260

350

300

250

 - Vị trí 3

96

80

165

160

250

200

150

 - Vị trí 4

48

40

80

90

150

100

80

Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL:

 

 

 

Tại vùng ven TT Nông Trường Việt Trung

 

 

Tại vùng ven TT Nông Trường Lệ Ninh

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

530

 

 

440

 - Vị trí 2

 

 

 

350

 

 

297

 - Vị trí 3

 

 

 

240

 

 

197

 - Vị trí 4

 

 

 

120

 

 

99

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

350

 

 

297

 - Vị trí 2

 

 

 

240

 

 

198

 - Vị trí 3

 

 

 

160

 

 

132

 - Vị trí 4

 

 

 

80

 

 

66

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

240

 

 

198

 - Vị trí 2

 

 

 

160

 

 

132

 - Vị trí 3

 

 

 

100

 

 

88

 - Vị trí 4

 

 

 

50

 

 

44

 

PHỤ LỤC SỐ 3

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Loại đất

Minh Hóa

Tuyên Hóa

Quảng Trạch

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

Lệ Thủy

1. Khu vực đặc biệt (xã Tiến Hóa)

 

 

 

 

 

 

a) KV Chợ Cuồi

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

580

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

400

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

260

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

130

 

 

 

 

 

b) Xung quanh NM XM Sông Gianh

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

400

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

260

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

180

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

90

 

 

 

 

 

c) KV còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

180

 

 

 

 

 

 - Vị trí 2

 

120

 

 

 

 

 

 - Vị trí 3

 

80

 

 

 

 

 

 - Vị trí 4

 

40

 

 

 

 

 

2. Xã đồng bằng

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

67,0

58,0

74,0

67,0

64,0

 - Vị trí 2

 

 

50,0

43,0

47,0

45,0

45,0

 - Vị trí 3

 

 

30,0

29,0

35,0

29,0

30,0

 - Vị trí 4

 

 

17,0

16,0

18,0

16,0

16,0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

47,0

47,0

58,0

50,0

50,0

 - Vị trí 2

 

 

36,0

35,0

45,0

35,0

38,0

 - Vị trí 3

 

 

24,0

25,0

30,0

23,0

25,0

 - Vị trí 4

 

 

16,0

15,0

17,0

15,0

15,0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

37,0

38,0

47,0

37,0

39,0

 - Vị trí 2

 

 

29,0

29,0

35,0

27,0

28,0

 - Vị trí 3

 

 

20,0

20,0

23,0

18,0

20,0

 - Vị trí 4

 

 

13,0

13,0

14,0

13,0

13,0

3. Xã trung du

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

42,0

42,0

62,0

57,0

 

55,0

55,0

 - Vị trí 2

32,0

32,0

46,0

40,0

 

42,0

42,0

 - Vị trí 3

21,0

21,0

31,0

28,0

 

24,0

28,0

 - Vị trí 4

11,0

11,0

15,0

13,0

 

13,0

13,0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

32,0

32,0

39,0

38,0

 

42,0

42,0

 - Vị trí 2

24,0

23,0

27,0

28,0

 

31,0

32,0

 - Vị trí 3

15,0

16,0

20,0

20,0

 

18,0

18,0

 - Vị trí 4

8,0

8,0

8,0

8,0

 

8,0

9,0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

20,0

18,0

20,0

20,0

 

20,0

22,0

 - Vị trí 2

13,0

13,0

15,0

15,0

 

15,0

16,0

 - Vị trí 3

9,0

9,0

13,0

12,0

 

11,0

11,0

 - Vị trí 4

7,0

7,0

6,0

6,0

 

7,0

7,0

4. Xã miền núi

 

 

 

 

 

 

 

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

28,0

28,0

32,0

34,0

 

39,0

38,0

 - Vị trí 2

21,0

20,0

23,0

24,0

 

25,0

27,0

 - Vị trí 3

13,0

13,0

15,0

16,0

 

15,0

17,0

 - Vị trí 4

7,5

7,0

8,5

8,5

 

8,0

9,0

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

17,0

17,0

18,0

20,0

 

20,0

20,0

 - Vị trí 2

11,0

11,0

12,0

14,0

 

14,0

15,0

 - Vị trí 3

9,0

9,0

11,0

12,0

 

11,0

12,0

 - Vị trí 4

6,0

6,0

7,0

7,0

 

7,0

8,0

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

13,0

13,0

15,0

16,0

 

16,0

18,0

 - Vị trí 2

10,0

10,0

11,0

12,0

 

12,0

13,0

 - Vị trí 3

7,5

7,0

8,5

8,5

 

9,0

10,0

 - Vị trí 4

4,0

4,0

4,0

4,0

 

5,0

5,0

II. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất SX, KD phi nông nghiệp tại đô thị

Tại thị trấn Quy Đạt

Tại thị trấn Đồng Lê

Tại thị trấn Ba Đồn

Tại thị trấn Hoàn Lão

Tại TP Đồng Hới

Tại thị trấn Quán Hàu

Tại thị trấn Kiến Giang

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

850

980

1.700

1.650

4.950

1.250

1.450

 - Vị trí 2

590

500

950

850

2.470

750

750

 - Vị trí 3

240

210

380

370

820

270

330

 - Vị trí 4

100

94

190

190

410

165

165

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

660

560

1.300

950

3.300

825

825

 - Vị trí 2

270

230

470

430

1.650

330

370

 - Vị trí 3

120

100

190

190

700

165

165

 - Vị trí 4

65

55

140

100

290

83

83

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

280

250

650

500

2.470

420

420

 - Vị trí 2

110

100

190

170

1.240

170

150

 - Vị trí 3

55

50

95

90

500

85

85

 - Vị trí 4

35

30

60

60

165

45

50

d) Đường loại 4

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

92

92

280

200

990

165

165

 - Vị trí 2

45

45

110

90

500

80

75

 - Vị trí 3

30

30

60

55

250

45

50

 - Vị trí 4

20

20

30

30

100

25

25

e) Đường loại 5

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

 

500

 

 

 - Vị trí 2

 

 

 

 

330

 

 

 - Vị trí 3

 

 

 

 

160

 

 

 - Vị trí 4

 

 

 

 

80

 

 

Đất SX, KD phi NN tại đô thị

 

 

 

Tại thị trấn NT Việt Trung

 

 

Tại thị trấn NT Lệ Ninh

a) Đường loại 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

1.100

 

 

1.000

 - Vị trí 2

 

 

 

550

 

 

500

 - Vị trí 3

 

 

 

220

 

 

200

 - Vị trí 4

 

 

 

100

 

 

90

b) Đường loại 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

610

 

 

550

 - Vị trí 2

 

 

 

250

 

 

230

 - Vị trí 3

 

 

 

110

 

 

100

 - Vị trí 4

 

 

 

60

 

 

52

c) Đường loại 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

260

 

 

230

 - Vị trí 2

 

 

 

100

 

 

95

 - Vị trí 3

 

 

 

50

 

 

46

 - Vị trí 4

 

 

 

32

 

 

30

d) Đường loại 4

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

100

 

 

95

 - Vị trí 2

 

 

 

50

 

 

46

 - Vị trí 3

 

 

 

35

 

 

30

 - Vị trí 4

 

 

 

22

 

 

20

III. ĐẤT SX, KD PHI NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KCN, KDL

ĐVT: Nghìn đồng/m2

Đất SX, KD phi nông nghiệp tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL

Tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

444

360

745

640

770

730

650

 - Vị trí 2

290

245

450

450

540

470

450

 - Vị trí 3

195

160

200

300

360

320

300

 - Vị trí 4

100

82

150

150

180

160

200

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

290

245

450

450

540

520

450

 - Vị trí 2

195

160

300

300

410

320

300

 - Vị trí 3

130

110

180

180

280

200

180

 - Vị trí 4

65

55

100

100

130

100

100

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

195

160

300

300

410

320

300

 - Vị trí 2

130

110

200

200

280

210

200

 - Vị trí 3

70

72

120

120

160

140

120

 - Vị trí 4

43

36

70

70

90

73

72

Đất SX, KD phi NN tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

 

Tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL

 

 

Tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL

a) Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

400

 

 

400

 - Vị trí 2

 

 

 

270

 

 

270

 - Vị trí 3

 

 

 

180

 

 

180

 - Vị trí 4

 

 

 

90

 

 

90

b) Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

270

 

 

270

 - Vị trí 2

 

 

 

180

 

 

180

 - Vị trí 3

 

 

 

120

 

 

120

 - Vị trí 4

 

 

 

60

 

 

60

c) Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

 

 - Vị trí 1

 

 

 

180

 

 

180

 - Vị trí 2

 

 

 

120

 

 

120

 - Vị trí 3

 

 

 

80

 

 

80

 - Vị trí 4

 

 

 

40

 

 

40

 

PHỤ LỤC 4

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ, KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ.

1. Phân loại vị trí đất nông nghiệp: Bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất và đất làm muối.

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 5 vị trí.

- Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 4 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (đường liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông gốc với trục đường);

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 mét;

+ Có độ phì từ mức trung bình trở lên;

+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.

- Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 3 điều kiện của vị trí 1.

- Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.

- Vị trí 4: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.

- Vị trí 5: Gồm các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.

b) Đất rừng sản xuất được phân theo 2 vị trí.

- Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường liên xã và cách mép đường không quá 500 mét.

- Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.

c) Đất làm muối được phân theo 4 vị trí:

- Vị rí 1: Sát đường giao thông ≤ 50 mét.

- Vị trí 2: Cách đường giao thông từ > 50 mét đến 100 mét.

- Vị trí 3: Cách đường giao thông từ > 100 mét đến 150 mét.

- Vị trí 4: Cách đường giao thông > 150 mét.

2. Đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở nông thôn được chia theo 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã.

a) Vị trí của từng loại đất trong một xã được chia theo 3 khu vực thuộc địa giới hành chính cấp xã:

- Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

- Khu vực 2: Nằm ven trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu thương mại, khu du lịch, khu chế xuất.

- Khu vực còn lại trên địa bàn xã

b) Việc phân loại khu vực để xác định giá đất theo nguyên tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

c) Vị trí của từng loại đất trong từng khu vực được xác định dựa vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới mặt tiền của các trục đường giao thông và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ theo nguyên tắc: Vị trí số 1 có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính nhất, các vị trí tiếp sau đó theo thứ tự từ thứ 2 trở đi có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3. Đất khu dân cư vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp không nằm trong đô thị.

a) Phạm vi đất:

- Đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị trong tỉnh bao gồm, các thôn tiếp giáp với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ.

- Đất khu dân cư ven đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính bao gồm: đất ven ngã 3, ngã 4 của Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A, ven Quốc lộ 1A, 12A và ven các Tỉnh lộ, ven bến cảng, sân bay do Trung ương và tỉnh quản lý.

- Đất khu thương mại, khu du lịch không nằm trong đô thị là toàn bộ diện tích đất nằm trong khu thương mại, khu du lịch bao gồm cả đất khu dân cư nằm trong khu thương mại, khu du lịch theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

b) Khu vực đất:

- Khu vực 1: Các thôn tiếp giáp với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ trong tỉnh; ven các ngã 3, ngã 4 giữa Tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; tiếp giáp khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

- Khu vực 2: Gần với nội thành Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ trong tỉnh; ven các ngã 3, ngã 4 giữa Tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven Tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; gần khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

- Khu vực 3: Các vùng còn lại.

4. Đất ở, sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp tại khu vực thành phố Đồng Hới và thị trấn các huyện trong tỉnh:

a) Phân loại đường phố:

Đường phố thuộc thành phố Đồng Hới và các thị trấn các huyện lỵ, thị trấn Việt Trung, thị trấn Lệ Ninh được phân loại theo Phụ lục 5 kèm theo Quyết định này.

Đối với các đường phố mới mở, các đường phố chưa được phân loại hoặc có các yếu tố phát sinh làm thay đổi cơ bản loại đường phố thì được phân loại theo quy định sau đây:

Loại đường phố trong thành phố Đồng Hới và các thị trấn huyện lỵ, thị trấn Nông trường Việt Trung, thị trấn Lệ Ninh để xác định giá đất căn cứ chủ yếu vào vị trí, khả năng sinh lợi, mức độ hoàn thiện về cơ sở hạ tầng, thuận tiện trong sinh hoạt và trên cơ sở khảo sát thực tế trên thị trường để phân thành các loại:

- Đường loại 1: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh, buôn bán, du lịch, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế cao nhất.

- Đường loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, du lịch và sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng chủ yếu đồng bộ, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường loại 1.

- Đường loại 3: Là nơi có điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất, dịch vụ, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn giá đất trung bình thực tế của đường loại 2.

- Đường loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn trung bình của đường loại 3.

- Đường loại 5: Là các đường phố còn lại, có giá đất trung bình thực tế thấp hơn trung bình của đường loại 4.

b) Phân loại vị trí:

Việc xác định vị trí đất trong từng đường phố căn cứ vào điều kiện sinh lợi và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đường phố cụ thể như sau:

- Vị trí 1: Áp dụng với đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) .

- Vị trí 2: Áp dụng với các lô đất ở trong ngõ, hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi (xe ô tô vào được)

- Vị trí 3: Áp dụng với các lô đất ở trong ngõ, hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2 (xe ô tô không vào được)

- Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.

5. Việc áp dụng hệ số tăng giảm ở các lô đất thuộc khu vực nội thành phố, thị trấn, thị tứ:

- Những lô đất có hai mặt liền cạnh với 2 đường phố khác nhau (2 mặt tiền) thì loại đường phố được áp dụng để xác định giá đất là đường phố có mặt chính của lô đất theo quy hoạch và được áp dụng hệ số 1,2 (tăng 20%) so với giá đất tương ứng của loại đường phố đó.

- Trên cùng một loại đường phố, những lô đất có hướng chính là các hướng Đông, Nam, giữa hướng Đông và Nam được áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) so với giá đất tương ứng của loại đường phố đó.

- Trên cùng một loại đường phố, những lô đất nằm gần khu vực trung tâm thành phố, huyện lỵ, gần khu vực kinh doanh, buôn bán (trong phạm vi 200m) thì tùy theo mức độ xa, gần để áp dụng hệ số từ 1,1 đến 1,3; những lô nằm xa khu vực trung tâm thành phố, huyện lỵ, xa khu vực kinh doanh, buôn bán hơn mức trung bình thì tùy theo mức độ xa gần để tính hệ số từ 0,7 đến 0,9 so với giá đất của loại đường phố đó.

- Trên cùng một ngõ, một kiệt, một hẻm thì những lô đất đầu ngõ, kiệt, hẻm được áp dụng hệ số từ từ 1,1 đến 1,2; những lô đất cuối ngõ, cuối kiệt, cuối hẻm được áp dụng hệ số từ 0,8 đến 0,9 so với giá đất tương ứng với vị trí của những lô đất đó.

- Trên cùng một trục đường được phân thành nhiều loại đường phố khác nhau để tính giá đất thì những lô đất nằm ở vị trí chuyển tiếp từ đường phố loại cao hơn (có giá đất cao hơn) sang đường phố loại thấp hơn (có giá đất thấp hơn) thì được áp dụng hệ số 1,2 so với giá đất tương ứng của loại đường phố áp dụng cho lô đất đó.

- Đối với các lô đất có chiều sâu dài hơn 50m thì cứ 50m được tính lùi lại một vị trí trên cùng một loại đường.

II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, VỊ TRÍ KHU VỰC ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

HUYỆN MINH HÓA

A. THỊ TRẤN QUY ĐẠT

TT

Tên đường

Từ

Đến

Loại đường

Vị trí

1

Đường nội thị

Phía Nam cầu Quy Đạt

Trụ sở UBND TT Quy Đạt

1

1

2

Đường nội thị

Nhà ông Mận

Nhà ông Kiến

1

2

3

Đường nội thị

Nhà ông Quang

Địa giới TT Quy Đạt Quy Hóa

1

3

4

Đường nội thị

Phía Bắc cầu Quy Đạt

Lâm trường

1

2

5

Đường nội thị

Nhà ông Minh

Nhà bà Luyện

1

1

6

Đường nội thị

Nhà ông Tuân (Tòng)

Nhà ông Chứ

2

1

7

Đường nội thị

Nhà ông Đức (Công an)

Phía Bắc cầu Hói Giun

2

1

8

Đường nội thị

Ngã tư TT Quy Đạt

Trạm biến áp 35 KV

2

1

9

Đường nội thị

Nhà ông Thiệu

Phía Nam cầu Hói Giun

3

2

10

Đường nội thị

Ngã tư TT Quy Đạt

Nhà ông Thành (cây Cam)

2

1

11

Đường nội thị

Nhà ông Lộc

Trạm biến áp cây Cam

2

2

12

Đường nội thị

Nhà ông Điệt

Nhà ông Thanh (Công an)

2

1

13

Đường nội thị

Trụ sở Bưu điện

Nhà ông Tôn

3

1

14

Đường nội thị

Nhà bà Tọa

Nhà ông Trinh

3

1

15

Đường nội thị

Nhà ông Quyền

Nhà ông Hoành

3

1

16

Đường nội thị

Nhà bà Lợ

Nhà ông Kha

3

1

17

Đường nội thị

Nhà ông Hứa

Nhà ông Hiền

3

3

18

Đường nội thị

Trạm biến áp 35 KV

Bến Sú

2

2

19

Đường nội thị

Trạm xăng dầu Nam cầu QĐ

Ban QLCCTCC huyện

2

1

20

Đường nội thị

Ban QLCDAKT miền núi

Nhà bà Hợi

2

1

21

Đường nội thị

Nhà bà Thông

Trạm biến áp 35 KV

3

3

22

Đường nội thị

Nhà anh Hòa (Hải quan)

Nhà anh Giang

2

2

23

Đường nội thị

Nhà anh Linh

Trường TH TT Quy Đạt (điểm lẻ)

2

2

24

Đường nội thị

Phía sau trường TH TT QĐ (điểm lẻ)

Khe Bạ

3

4

25

Đường nội thị

Nhà ông Quy

Cống nhà ông Hạnh

3

4

26

Đường nội thị

Đường đi Yên Đức

Sân vận động

2

1

27

Đường nội thị

Nhà ông Đức (Đài Viễn thông)

Địa giới xã Yên Hóa

2

1

28

Đường nội thị

Nhà ông Chính

Trường THTT Quy Đạt

2

1

29

Đường nội thị

Trường PT Dân tộc nội trú

Công an huyện

2

1

30

Đường nội thị

Lâm trường

TT Bồi dưỡng Chính trị

2

1

31

Đường nội thị

Đường đi Yên Đức

Trường THTT Quy Đạt

3

3

32

Đường nội thị

Lâm trường

TT Giáo dục thường xuyên

3

2

33

Đường nội thị

Nhà ông Thiệu

Bệnh viện Đa khoa

2

1

34

Đường nội thị

Nhà ông Khuê

Bệnh viện Đa khoa

2

1

Các vị trí còn lại áp dụng như Khu vực 2 của Vùng ven thị trấn Quy Đạt

Vị trí 1: Mặt tiền 2 bên đường liên tiểu khu, đường nội vùng

Vị trí 2: Dãy thứ 2 sau dãy mặt tiền hai bên đường liên tiểu khu, đường nội vùng

Vị trí 3: Các vị trí còn lại

B. VÙNG VEN THỊ TRẤN QUY ĐẠT: VÙNG ĐỒNG VÀNG, XÃ YÊN HÓA

TT

Khu vực, vị trí

Từ

Đến

Ghi chú

 

Khu vực 2

Mặt tiền 2 bên đường QL 12A

 

 

 

Vị trí 1

Địa giới giáp TT Quy Đạt

Hạt 3 Giao thông

 

 

Vị trí 2

Phía trên Hạt 3 Giao thông

Nghĩa trang liệt sỹ

 

 

Vị trí 3

Phía trên Nghĩa trang liệt sỹ

Đỉnh dốc Cảng

 

 

Khu vực 3

Dãy sau mặt tiền QL 12A

 

 

 

Vị trí 1

Địa giới giáp TT Quy Đạt

Hạt 3 Giao thông

 

 

Vị trí 2

Phía trên Hạt 3 Giao thông

Nghĩa trang liệt sỹ

 

 

Vị trí 3

Phía trên Nghĩa trang liệt sỹ

Đỉnh dốc Cảng

 

C. ĐẦU MỐI GIAO THÔNG: VÙNG QUY HOẠCH NGÃ 3 PHEO XÃ TRUNG HÓA

TT

Vị trí

Từ

Đến

Ghi chú

1

Khu vực 1

Đường QL12 A và đường Hồ Chí Minh trong vùng quy hoạch

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường từ ngã 3 Pheo

Đến đỉnh dốc Dân Tộc

 

 

 

Mặt tiền 2 bên đường từ ngã 3 Pheo

Đến nhà ông Hải

 

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền từ ngã 3 Pheo

Đến đỉnh dốc Dân Tộc

 

 

 

Dãy sau mặt tiền từ ngã 3 Pheo

Đến nhà ông Hải

 

 

Vị trí 3

Các địa điểm còn lại

 

 

D. KHU KINH TẾ: VÙNG QUY HOẠCH KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHA LO BẢN BÃI DINH

Khu vực 3

Đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo bản Bãi Dinh

Vị trí 1

Không có

Vị trí 2

Không có

Vị trí 3

Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch

 

Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo bản Bãi Dinh

Vị trí 4

Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á thuộc vùng quy hoạch

 

Khu Kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo bản Bãi Dinh

E. KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ

1

XÃ QUY HÓA

 

Khu vực 1

Dọc tuyến Quốc lộ 12 (từ địa giới TT Quy Đạt đến địa giới Minh Hóa và từ QL 12A đến ngầm tràn Thanh Long

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường QL 12A và từ QL 12A đến ngầm tràn Thanh Long

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường QL 12A, mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc hai bên tuyến đường I Phắc (Từ ngầm tràn Thanh Long đến địa giới Minh Hóa và các vị trí còn lại của thôn 3)

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường I Phắc và mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường I Phắc và đường thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn và mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

2

XÃ YÊN HÓA

 

Khu vực 1

Dọc đường Quốc lộ 12A: Từ chân dốc Nhà Chùa đến địa giới Hồng Hóa từ QL 12A đến thôn Yên Nhất và từ QL 12A đến Trường Tiểu học Tân Kiều

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường QL 12A và các tuyến đường trên

 

Vị trí 2

Dãy sau hai bên đường QL 12A và các tuyến đường trên

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Các thôn: Yên Thắng, Yên Định, Yên Nhất, Tân Lợi, Tân Tiến và Kiều Tiến

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Thôn Yên Bình và Tân Sơn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Vị trí còn lại

 3

XÃ HỒNG HÓA

 

Khu vực 1

Dọc tuyến đường Xuyên Á: Từ trạm KLâm đến đập Rục

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên dọc tuyến đường Xuyên Á

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường Xuyên Á

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường liên thôn

 

Khu vực 2

Từ đập Rục đến Hóa Phúc

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên dọc tuyến đường Xuyên Á

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường Xuyên Á

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường thôn

 

Vị trí 2

Các vị trí còn lại

 4

XÃ HÓA PHÚC

 

Khu vực 1

Không có

 

Khu vực 2

Dọc tuyến đường Xuyên Á: Thôn Sy

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á

 

Vị trí 2

Dãy sau hai bên mặt tiền đường Xuyên Á

 

Vị trí 3

Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn

 

Khu vực 3

Thôn Kiên Trinh

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường thôn

 

Vị trí 2

Các vị trí còn lại

 5

XÃ HÓA THANH

 

Khu vực 1

Dọc đường Hồ Chí Minh (trừ khu vực ngã 3 Khe Ve đến địa giới Hóa Tiến, thôn Thanh Long, Thanh Lâm)

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Không có

 

Khu vực 3

Các khu vực 2 thôn Thanh Sơn và Thanh Tân

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 6

XÃ HÓA TIẾN

 

Khu vực 1

Dọc đường Hồ Chí Minh và đường HCM đến ngầm tràn khe Trẫy (trừ khu vực ngã 3 Hóa Tiến đi Hóa Phúc đến địa giới Hóa Thanh và từ đường HCM đến ngầm tràn khe Trẫy)

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường HCM và đường HCM đến ngầm tràn khe Trẫy

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền 2 bên đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc đường liên thôn: Thôn Yên Thái, Yên Thành và Yên Hóa

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường thôn

 

Vị trí 2

Vị trí còn lại

 7

XÃ HÓA HỢP

 

Khu vực 1

Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Khu vực trung tâm xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 2

Dãy sau hai bên mặt tiền đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Các vị trí còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh và đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền hai bên đường HCM và đường thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 8

 XÃ TRUNG HÓA

 

Khu vực 1

Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Từ nhà ông Hưng đến cầu Khe Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Hưng đến cầu Khe Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh từ nhà ông Hưng đến cầu Khe Rinh và từ đường HCM đến Trạm Y tế; từ ngầm Ring đến địa giới xã Thượng Hóa và từ ngã 3 Pheo đến địa giới xã Hóa Hợp

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Các thôn: Bình Minh 2, Tiền Phong 1, Tiền Phong 2 và phần còn lại của thôn Liên Hóa 1 và Liên Hóa 2

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên của các tuyến đường 12 A (trừ đoạn ngã 3 Pheo đến đỉnh dốc Dân tộc); đường HCM và trục đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền các tuyến đường 12 A (trừ đoạn ngã 3 Pheo đến đỉnh dốc Dân tộc); đường HCM và trục đường thôn

 

Khu vực 3

Các khu vực còn: Thôn Thanh Liêm 1, Thanh Liêm 2, Bình Minh 1 và Yên Phú

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau 2 bên trục đường thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 9

XÃ THƯỢNG HÓA

 

Khu vực 1

Dọc đường Hồ Chí Minh từ ranh giới giáp xã Trung Hóa đến ngã 3 vào Rục và thôn Khai Hóa

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường HCM và thôn Khai Hóa

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc tuyến đường Hồ Chí Minh: Thôn Phú Nhiêu, Tiến Hóa, bản Phú Minh, phần còn lại của thôn Quyền và thôn Quang

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường hai bên trục đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã: Bản Ón, Moò Ô, Yên Hợp và một phần thôn Phú Nhiêu

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường thôn

 

Vị trí 2

Các vị trí còn lại

 10

XÃ MINH HÓA

 

Khu vực 1

Từ cầu Thu Thi đến xã Quy Hóa

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên Quốc lộ 12A

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền Quốc lộ 12A

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Trung tâm xã, đường I Phắc và các đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn và đường I Phắc

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 11

XÃ TÂN HÓA

 

Khu vực 1

Không có

 

Khu vực 2

Trung tâm xã, đường I Phắc và các đường liên thôn Cổ Liêm đến thôn 2 Yên Thọ

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc từ Cổ Liêm đến thôn 2

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền hai bên đường liên thôn và đường I Phắc Cổ Liêm đến thôn 2 Yên Thọ

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường I Phắc của thôn 3 và thôn 4 Yên Thọ

 

Vị trí 2

Mặt tiền hai bên đường thôn 5 và các vị trí còn lại của thôn 3, 4 Yên Thọ

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 12

XÃ XUÂN HÓA

 

Khu vực 1

Không có

 

Khu vực 2

Trung tâm xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên trục đường liên thôn

 

Vị trí 2

Phía sau dãy mặt tiền trục đường liên thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 13

XÃ HÓA SƠN

 

Khu vực 1

Không có

 

Khu vực 2

Trung tâm xã và các bản Lương Năng và Hóa Lương

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường thôn

 

Vị trí 2

Các vị trí còn lại

 14

XÃ TRỌNG HÓA

 

Khu vực 1

Không có

 

Khu vực 2

Trung tâm xã và dọc đường Xuyên Á

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á

 

Vị trí 2

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các vị trí còn lại trên địa bàn xã xếp vào vị trí 4

 15

XÃ DÂN HÓA

 

Khu vực 1

Trung tâm xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền 2 bên đường Xuyên Á

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Các điểm còn lại dọc tuyến đường Xuyên Á

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường Xuyên Á

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền 2 bên đường Xuyên Á

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại trên địa bàn xã xếp vào vị trí 4

 

HUYỆN TUYÊN HÓA

A. THỊ TRẤN ĐỒNG LÊ

TT

Tên đường

Từ

Đến

Loại đường

1

Tuyến dọc QL 12A

Địa giới xã Sơn Hóa

Cổng Bệnh viện

2

2

Tuyến dọc QL 12A

Cầu Vượt

Ga Đồng Lê

2

3

Tuyến dọc QL 12A

Ngã ba đường vào Bệnh viện

Giáp đường vào trường trung học

2

4

Tuyến dọc QL 12A

Đoạn từ Cây Xoài

Đến Cầu Vượt

1

5

Tuyến dọc QL 12A

Cầu Vượt

Đến cổng Trường Chính trị

2

6

Tuyến dọc QL 12A

Cổng trường chính trị

 Hết địa bàn thị trấn Đồng Lê

2

7

Đường nội thị

Ngã ba Trạm điện

Nhà Văn hóa

2

8

Đường nội thị

Ngã ba Nhà Văn hóa

Ngã ba Nhà ông Hồng

1

9

Đường nội thị

Nhà ông Hồng

Ranh giới xã Thuận Hóa

3

10

Đường nội thị

Ngã ba Nhà Văn hóa

Lâm trường

2

11

Đường nội thị

Lâm trường

Ranh giới xã Lê Hóa

3

12

Đường nội thị

Tuyến phía Bắc chợ Đồng Lê

 

1

13

Đường nội thị

Nhà Văn hóa

Giáp đường Quốc lộ 12A

1

14

Đường nội thị

Ngã tư Thi hành án

Cầu Trọt Môn

3

15

Đường nội thị

Cầu Trọt Môn

Xóm Đồng Tân

KPL

16

Đường nội thị

Quốc lộ 12A

Trường Tiểu học

2

17

Đường nội thị

Tuyến từ chợ Đồng Lê

Phòng Tài chính

2

18

Đường nội thị

Quốc lộ 12A

Trường PTTH

2

19

Đường nội thị

Cầu Vượt

Thi hành án

3

20

Đường nội thị

Nhà Văn hóa

Cầu Vượt

1

21

Đường nội thị

Lâm trường cũ

Cổng Bệnh viện

2

22

Đường nội thị

Cổng bệnh viện

Cổng Huyện ủy

2

23

Đường nội thị

Quốc lộ 12A

Cổng Bệnh viện

3

24

Đường nội thị

Thi hành án

Trạm Thú y

3

25

Đường nội thị

Nhà bà Bình (Tiểu khu Lưu Thuận)

Thôn Tân Lập, xã Sơn Hóa

3

26

Đường nội thị

Ngã 3 nhà anh Đức

Hết Khu tái định cư

2

27

Đường nội thị

Hết khu tái định cư

Cầu Ba Tâm

3

28

Đường nội thị

Các đường ngang nối Qlộ 12 A

Đường 22,5m phía Tây Nam TT

3

29

Đường nội thị

Các trục đường dọc và ngang còn lại

 

4

30

Đường nội thị

Hồ Công viên giáp với đường chợ Đồng Lê đi Phòng TC-KH

3

31

KV UB Mặt trận cũ

 

 

3

32

KV chợ Đồng Lê

Vị trí I đường loại 2

 

2

33

Tuyến dọc QL 15B

Ranh giới thị trấn Đồng Lê

Nam cầu Đò Vàng xã Lê Hóa

KV3

34

Tuyến dọc QL 15B

Đồi trọc xã Kim Hóa

Cầu Đành xã Kim Hóa

KV3

B. KHU VỰC VEN ĐẦU MỐI GIAO THÔNG

Khu vực 2

Cầu Minh Cầm xã Phong Hóa đến cầu Sũng Trên xã Phong Hóa

 

Dọc đường QLộ 12A thuộc xã Mai Hóa

Khu vực 3

Cầu Sũng Trên xã Phong Hóa đến giáp xã Đức Hóa

 

Dọc đường QL 12A thuộc xã Đức Hóa

 

Dọc đường QLộ 12 thuộc xã Sơn Hóa, Nam Hóa

 

Dọc tuyến đường mòn Hồ Chí Minh thuộc xã Hương Hóa

 

Dọc tuyến đường mòn HCM khu vực Bắc Sơn, xã Thanh Hóa

C. PHÂN LOẠI KHU VỰC CÁC XÃ

1

Xã Tiến Hóa

a

Khu vực 1

KV Chợ Cuồi: Theo quy hoạch của UBND tỉnh

b

Khu vực 2

Khu vực NM Xi măng S.Gianh

c

Khu vực 3

Khu vực còn lại

2

Xã Hương Hóa

a

Khu vực 2

Đường mòn HCM theo quy hoạch chi tiết; các trục đường liên thôn và trung tâm xã

 

 

b

Khu vực 3

Những khu vực còn lại

3

Các xã còn lại: Lâm Hóa, Thanh Hóa,Thanh Thạch, Kim Hóa, Lê Hóa, Thuận Hóa, Sơn Hóa, Đồng Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Ngư Hóa, Châu Hóa, Văn Hóa, Cao Quảng, Nam Hóa

a

Khu vực 2

Khu vực các chợ của xã, trung tâm xã và các trục đường chính của xã

b

Khu vực 3

Số còn lại

 

HUYỆN QUẢNG TRẠCH

A. THỊ TRẤN BA ĐỒN

TT

Tên đường

Từ

Đến

Loại đường

1

Quốc lộ 12A

Ngã tư xã Quảng Thọ

Phía Đông cầu Kênh Kịa

1

2

Đường nội thị

Tây cầu Bánh Tét

Chợ cũ

1

3

Đường nội thị

Phía Tây chợ Ba Đồn

 

1

4

Đường nội thị

Phía Đông chợ Ba Đồn

 

1

5

Đường nội thị

Phía Nam chợ Ba Đồn

 

2

6

Đường nội thị

Ngã tư Cấp 3

Quốc lộ 12A

2

7

Đường nội thị

Ngã tư Hội Chữ thập đỏ

Quốc lộ 12A

2

8

Đường nội thị

Ngã tư Huyện ủy

Quốc lộ 12A

2

9

Đường nội thị

Trung tâm Chính trị

Quốc lộ 12A

2

10

Đường nội thị

Ngã tư Huyện ủy

Bến đò

2

11

Đường nội thị

Đình làng Phan Long

Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề

2

12

Đường nội thị

Ngã tư Chữ thập đỏ

Cầu Xưởng Cưa

2

13

Đường nội thị

Nhà chị Mùi

Quốc lộ 12A

2

14

Đường nội thị

Ngã tư Cấp 3

Cầu vi sinh

2

15

Đường nội thị

Nhà anh Bình

Quốc lộ 12A

2

16

Đường nội thị

Quốc lộ 12A

Giếng khoan

3

17

Khu vực chợ

Nhà chị Mùi

Giáp đường từ nhà anh Bình đi Trường Bán công

3

18

Đường nội thị

Nhà chị Mùi

Lâm trường Quảng Trạch

3

19

Đường nội thị

Nhà anh Bình

Trường Bán công

3

20

Đường nội thị

Nhà anh Tình

Quốc lộ 12A

3

 

Các tuyến đường mới làm có nền đường rộng từ 10,5 m trở lên thì xếp xuống đường loại 3

B. PHÂN LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ

1. Xã Quảng Thuận:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven tuyến đường từ Cổng chào của xã đến đình Quảng Thuận; xung quanh chợ của xã; ven tuyến đường bê tông từ UBND xã qua nhà ông Diễn đi Quốc lộ 1A; tuyến đường từ Quốc lộ 1A đi Công ty 483.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường từ đình Quảng Thuận đến Nhà máy Vi sinh Sông Gianh, các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

2. Xã Quảng Thọ:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường bêtông các thôn: Minh Lợi, Nhân Thọ, Thọ Đơn, Ngoại Hải; Khu dân cư phía sau Huyện đội, Kho Tiệp (cũ); tuyến đường giữa ranh giới xã Quảng Xuân và xã Quảng Thọ.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

3. Xã Quảng Phúc:

Khu vực 1

Tuyến đường bêtông UBND xã đến bãi biển

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường bêtông các thôn: Đơn Sa, Diên Phúc, Mỹ Hòa, Tân Mỹ; tuyến đường liên thôn Mỹ Hòa - Diên Phúc

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

4. Xã Quảng Xuân:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; các trục đường chính nối với QLộ 1A; xung quanh chợ Xuân Hòa

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

5. Xã Quảng Hưng:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính nối với QLộ 1A

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông chính; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

6. Xã Quảng Tùng:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường: Từ ngã ba thôn Phúc Kiều đến nhà anh Minh, thôn Phúc Kiều; từ ngã ba Bưu cục Roòn đến trang trại anh Minh thôn Di Luân; khu vực xung quanh chợ Quảng Tùng; tuyến đường từ Trường Mầm non Sơn Tùng đến giáp chợ Quảng Châu

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; nằm liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

7. Xã Quảng Châu:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tại khu vực UBND xã, xung quanh chợ Quảng Châu; tuyến đường từ cầu Tùng Lý đến Trường Tiểu học số 2 Quảng Châu; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Trung học cơ sở; tuyến đường từ trụ sở UBND xã đến Trường Tiểu học số 1. Từ chợ Quảng Châu đến cầu Tùng Lý

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

8. Xã Quảng Hợp:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Hợp; trên tuyến đường từ chợ Quảng Hợp đến Trường Trung học cơ sở Quảng Hợp; khu vực trụ sở UBND xã Quảng Hợp

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

9. Xã Quảng Kim:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm ven tuyến đường liên xã từ cầu Sông Thai đến ngã ba phía Tây chợ Quảng Kim

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

10. Xã Quảng Phú:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven đường liên xã nối Quốc lộ 1A đến cầu Sông Thai; khu vực xung quanh chợ Quảng Phú; tuyến đường từ ngã ba Quốc lộ 1A đi bãi tắm Nam Lãnh

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại, đường vào Đồn Biên phòng 184, xa trung tâm xã.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

11. Xã Cảnh Dương:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; khu vực chợ đến Trạm Kiểm soát Biên phòng cửa biển; từ Cổng chào Cảnh Dương (nhà ông Sâm) đến trụ sở UBND xã .

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

12. Xã Quảng Long:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ ngã ba Trạm Điện đến ngầm số 1. Đường từ thôn Minh Phượng đến khu vực trung tâm thôn Chính Trực

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

13. Xã Quảng Phương:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn ven đường giao thông liên xã Phương-Lưu-Thạch đến chợ Cổng Quảng Lưu; ngã tư đường liên thôn đi thôn Đông Dương; từ cầu Pháp Kệ đến ngã ba đường đi xóm Bàu Sen; xung quanh Chợ Cổng Quảng Lưu.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

14. Xã Quảng Tiến:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm xung quanh chợ Quảng Tiến

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

15. Xã Quảng Lưu:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm xung quanh Chợ Cổng; xung quanh chợ Quảng Tiến; xung quanh trung tâm xã; ven trục đường liên xã đi Quảng Thạch

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

16. Xã Quảng Thạch:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm ven trục đường đi Quảng Lưu đến xung quanh trung tâm xã (dọc đường liên xã)

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

17. Xã Quảng Phong:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ khu vực cống ngăn mặn đến cầu Quảng Hải; từ Bến phà đi Quốc lộ 12A

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

18. Xã Quảng Thanh:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; từ ngã ba Quốc lộ 12A đến Chợ Điền đến Quốc lộ 12A đi Quảng Phương

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

19. Xã Quảng Trường:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; ven các tuyến đường chính.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

20. Xã Quảng Liên:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Quảng Liên

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

21. Xã Cảnh Hóa:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven; xung quanh chợ Cảnh Hóa; ven trục đường chính liên xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với chợ; liền kề với vùng ven; tiếp giáp với trục đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nông thôn nằm ven các tuyến đường liên thôn

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

22. Xã Phù Hóa:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm xung quanh trụ sở UBND xã Phù Hóa; ven trục đường từ chợ Quảng Liên đi UBND xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

23. Xã Quảng Hải:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm ven các trục đường chính của xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

24. Xã Quảng Hòa

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; tiếp giáp với chợ

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

25. Xã Quảng Lộc

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; ven trục đường liên xã.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

26. Xã QuảngVăn:

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; ven trục đường liên xã; các trục đường chính của thôn Văn Phú

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

27. Xã Quảng Minh:

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường thuộc khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

28. Xã Quảng Sơn:

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Ven các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

29. Xã Quảng Thủy:

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, trục đường liên xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

30. Xã Quảng Tân:

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; ven trục đường liên xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

31. Xã Quảng Trung:

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã; khu vực chợ; trục đường liên xã.

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

32. Xã Quảng Tiên:

Khu vực 1

Khu vực trung tâm xung quanh trụ sở UBND xã, khu vực chợ, trục đường liên xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Đất ở nằm ven các tuyến đường liên thôn, xa trung tâm xã

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

33. Xã Quảng Đông:

Khu vực 1

Đất ở nông thôn nằm tiếp giáp với vùng ven

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường; liền kề với vùng ven

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

Khu vực 2

Các khu vực còn lại

Vị trí 1

Đất có vị trí tiếp giáp với đường chính của khu dân cư

Vị trí 2

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 1

Vị trí 3

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 2

Vị trí 4

Đất có vị trí sinh lợi và điều kiện hạ tầng kém hơn so với vị trí 3

C. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÙNG VEN THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH TẠI CÁC XÃ: (trừ các khu đất mặt tiền thuộc các đường phố đã được phân loại tính theo giá đất ở đô thị)

 XÃ QUẢNG LONG

Khu vực 1

Khu vực Chi nhánh XNK và xung quanh Chi nhánh XNK; khu vực từ Nam Trạm Điện đến giáp thị trấn Ba Đồn; khu vực Tây Bắc cầu Bánh Tét mới; khu vực Chợ cũ.

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường chính, đường liên xã

Vị trí 2

Tiếp giáp các trục đường nối với trục đường chính, đường liên xã mà xe tải vào tận nơi

Vị trí 3

Tiếp giáp các ngõ, hẻm tiếp nối với vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi

Vị trí 4

Các vị trí còn lại trong khu vực

 XÃ QUẢNG PHONG

Khu vực 1

Khu vực xóm cầu và phía nam cầu Kênh Kịa

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 12A

Vị trí 2

Mặt tiền các trục đường nối Quốc lộ 12A đến khu vực cống ngăn mặn

 

(Đập tràn đi Ba Đồn)

Vị trí 3

Tiếp giáp các trục đường khác mà xe tải vào tận nơi

Vị trí 4

Các vị trí còn lại trong khu vực.

Khu vực 2

Ven Quốc lộ 12A từ xóm cầu đến giáp Quảng Thanh

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 12A

Vị trí 4

Liền kề với vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

 XÃ QUẢNG THANH

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 12A

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 12A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

 XÃ QUẢNG TRƯỜNG

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 12A

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 12A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

 XÃ QUẢNG LIÊN

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 12A

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 12A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

 XÃ CẢNH HÓA

Khu vực 2

Ven Quốc lộ 12A đoạn từ đội thuế đến giáp huyện Tuyên Hóa

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 12A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 12A đoạn còn lại

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 12A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

 XÃ QUẢNG THỌ

Khu vực 1

Ven Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Nhân Thọ đến giáp Quảng Thuận và từ Quốc lộ 12A đến cầu Bánh Tét

Vị trí 1

Mặt tiền đường QL 1A, mặt tiền từ đường QL 12A đến cầu Bánh Tét

Vị trí 2

Dãy 1 khu vực Trạm điện 110 KV.

Vị trí 3

Dãy 2 khu vực Trạm điện 110 KV.

Vị trí 4

Các vị trí còn lại liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

Khu vực 2

Ven Quốc lộ 1A từ cầu Nhân Thọ đến giáp Quảng Xuân.

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 1A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

Khu vực 3

Đường từ ngã tư Quảng thọ đi xuống biển Quảng Thọ; thôn Minh Phượng; Thôn Minh Lợi; đường từ ngã tư thôn Thọ Đơn đến xuống giáp thôn Đơn Sa xã Quảng Phúc.

Vị trí 1

Mặt tiền các đường chính liên xã và đường xuống biển Quảng Thọ, xuống giáp thôn Đơn Sa xã Quảng Phúc

Vị trí 2

Mặt tiền các đường liên thôn đã đỗ bê tông mà xe tải đi được.

Vị trí 3

Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải vào được.

Vị trí 4

Các vị trí còn lại trong khu vực

 XÃ QUẢNG THUẬN

Khu vực 1

Ven Quốc lộ 1A đoạn từ giáp Quảng Thọ đến giáp trạm thu phí cầu Gianh; đường từ cầu Vi Sinh đến Nhà máy Vi sinh Sông Gianh; đường từ cầu Xưởng Cưa đến ngã tư đi Nhà máy Vi sinh Sông Gianh.

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường nói trên.

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

Khu vực 2

Đường mới từ Quốc lộ 1A đến ngã tư đi Nhà máy Vi sinh Sông Gianh; ven Quốc lộ 1A đoạn từ Trạm Thu phí Cầu Gianh đến Cầu Gianh.

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường nói trên.

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

Khu vực 3

Xóm cầu xã Quảng Thuận.

Vị trí 2

Mặt tiền các trục đường bê tông mà xe tải vào được.

Vị trí 3

Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải vào được.

Vị trí 4

Các vị trí còn lại.

 XÃ QUẢNG XUÂN

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 1A

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 1A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

 XÃ QUẢNG HƯNG

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 1A

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 1A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

 XÃ QUẢNG TÙNG

Khu vực 2

Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Roòn đến ngã ba đi Quảng Châu; ven trục đường từ Quốc lộ 1A đến giáp xã Cảnh Dương.

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường nói trên.

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 1A đoạn từ ngã ba đi Quảng Châu đến giáp Quảng Hưng.

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 1A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

XÃ QUẢNG PHÚ

Khu vực 2

Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Roòn đến Trường Cấp 3 Roòn

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 1A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 1A đoạn từ Trường cấp 3 đến giáp Quảng Đông.

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 1A

Vị trí 4

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

XÃ QUẢNG ĐÔNG

Khu vực 2

Ven Quốc lộ 1A đoạn từ ngã ba Lò Vôi đi thôn 19/5 đến ngã ba đi thôn Vĩnh Sơn.

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 1A

Khu vực 3

Ven Quốc lộ 1A các đoạn còn lại; toàn bộ khu vực nằm trong quy hoạch khu công nghiệp, khu du lịch đã được tỉnh phê duyệt và ven khu công nghiệp, khu du lịch.

Vị trí 1

Mặt tiền Quốc lộ 1A; mặt tiền các trục đường chính từ Quốc lộ 1A vào khu công nghiệp - du lịch.

Vị trí 2

Mặt tiền các trục đường trên 10,5 m trong vùng quy hoạch khu công nghiệp - du lịch đã được đầu tư xây dựng nối liền các trục đường chính nói trên.

Vị trí 3

Mặt tiền các trục đường còn lại mà xe tải đi được.

Vị trí 4

Các vị trí còn lại.

XÃ CẢNH DƯƠNG

Khu vực 2

Ven đường từ Quốc lộ 1A đến chợ Cảnh Dương và xung quanh chợ Cảnh Dương.

Vị trí 1

Mặt tiền đường xuống chợ và các lô đất khu vực chợ có khả năng kinh doanh.

Vị trí 2

Liền kề vị trí 1 mà xe tải vào tận nơi.

Vị trí 3

Liền kề vị trí 2 mà xe ôtô, xe 3 bánh vào tận nơi.

XÃ QUẢNG PHÚC

Khu vực 3

Đường từ thôn Đơn Sa đến bia tưởng niệm Bến phà Gianh xã Quảng Phúc (Đường QL)

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường

Vị trí 2

Tiếp giáp với các trục đường nối trục chính mà xe tải vào tận nơi

Vị trí 3

Tiếp giáp với các ngõ với vị trí 2 mà xe ô tô, xe 3 bánh vào tận nơi

Vị trí 4

Các vị trí còn lại trong khu vực.

 

HUYỆN BỐ TRẠCH

A. THỊ TRẤN HOÀN LÃO

TT

Tên đường

Từ

Đến

Loại đường

1

Quốc lộ 1A

Nam thị trấn Hoàn Lão

Trụ sở Lâm trường Rừng Thông

1

2

Quốc lộ 1A

Lâm trường Rừng Thông

Đồng Trạch

2

3

Tỉnh lộ 2

Ngã ba Hoàn Lão

Cầu Hiểm

2

4

Đường nội thị

Tỉnh lộ 2

Ngã ba Kẽ Rấy

2

5

Đường nội thị

Ngã ba Kẽ Rấy

Đường sắt Tây Trạch

3

6

Đường nội thị

Quốc lộ 1A

Nhà Văn hóa tiểu khu 2

2

7

Đường nội thị

Nhà Văn hóa tiểu khu 2

Nhà ông Quảng

3

8

Đường nội thị

Quốc lộ 1A

Trung tâm GDTX

2

9

Đường nội thị

Quốc lộ 1A

Cầu Phường Bún

2

10

Đường nội thị

Cầu Phường Bún

Đường sắt

3

11

Đường nội thị

Cầu Phường Bún

Đại Trạch 9 (qua chợ)

3

12

Đường nội thị

Quốc lộ 1A

Nhà Văn hóa tiểu khu 1

2

13

Đường nội thị

Quốc lộ 1A

Nhà ông Thực

2

14

Đường nội thị

Quốc lộ 1A

Nhà bà Nhị

2

15

Đường nội thị

Nhà ông Lê Hữu Thịnh

Công an huyện

2

16

Đường nội thị

Mặt trận cũ

Nhà Văn hóa tiểu khu 2

2

17

Đường nội thị

Quốc lộ 1A

Nhà ông Duyệt

2

18

Đường nội thị

Phòng Giáo dục

Nhà ông Vinh

2

19

Đường quanh chợ Hoàn Lão

1

20

Đường quanh Chợ Ga Hoàn Lão

3

21

Đường trước cổng Ga Hoàn Lão

3

22

Đường nội thị

Chợ Hoàn Lão

Nhà ông Định (Trung Trạch)

2

23

Đường nội thị

Chợ Hoàn Lão

Nhà ông Châu

3

24

Đường nội thị

Quốc lộ 1A (nhà ông Lưu)

Hết Trường Bán công

3

25

Đường nội thị

Nhà ông Châu

Nhà ông Nghi

3

26

Đường nội thị

Quốc lộ 1A

Trường Mầm non số 2

2

27

Đường nội thị

Trường Mầm non số 2

Nhà ông Hoàn

3

28

Đường nội thị còn lại

 

4

B. THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG VIỆT TRUNG

TT

Tên đường

Từ

Đến

Loại đường

1

Đường nội thị

Đường Hồ Chí Minh

Cầu Ông Trẹt

3

2

Đường nội thị

Cầu Ông Trẹt

Trụ sở UBND Thị trấn

2

3

Đường nội thị

Chợ

Trụ sở C.ty Cao su Việt Trung

2

4

Đường nội thị

Trụ sở Đội Thắng Lợi

Trường cấp II+III

3

5

Đường quanh chợ

 

 

2

6

Đường Hồ Chí Minh

 

 

3

7

Đường nội thị còn lại

 

 

4

C. KHU VỰC, VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

1

XÃ PHÚC TRẠCH

 

Khu vực 2

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường Hồ Chí Minh nhánh Đông và mặt tiền đường xung quanh chợ

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Các khu vực xung quanh chợ

 

Khu vực 3

 

 

Vị trí 4

Dọc theo đường Hồ Chí Minh nhánh Tây

2

XÃ SƠN TRẠCH (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão)

 

Khu vực 1

Đoạn từ đường HCM đến nhà thờ thôn Hà Lời và trục đường xung quanh chợ (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão)

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường trục chính, khu dân cư quanh chợ

 

Vị trí 2

Dãy 2, 3 vùng quy hoạch tại thôn Xuân Tiến

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 3

Gồm các đoạn: Đoạn từ thôn Hà Lời đến Trạm Gác rừng VQG; đoạn từ cầu Xuân Sơn đến Phòng Khám đa khoa; đường QL 15 dọc sông Son thôn Cổ Lạc; đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 1

Mặt tiền đoạn từ Nhà thờ thôn Hà Lời đến Trạm Gác rừng VQG;

từ cầu Xuân Sơn đến Phòng Khám đa khoa (khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão)

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường Hồ Chí Minh và mặt tiền đường dọc sông Son thôn Cổ Lạc (tính theo đất vùng ven thị trấn Nông Trường Việt Trung)

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại của thôn Phong Nha, Xuân Tiến, Hà Lời

(khu du lịch tính theo đất vùng ven thị trấn Hoàn Lão)

3

XÃ HƯNG TRẠCH

 

Khu vực 2

Đường Quốc lộ 15 từ Ngầm Bùng đến Trạm Y tế xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường chính

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Mặt tiền đường xung quanh chợ

 

Khu vực 3

Đường Quốc lộ 15 từ Ngầm Bùng đến xã Sơn Trạch; từ Trạm Y tế xã đến đường Hồ Chí Minh và đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Mặt tiền trục đường chính

 

Vị trí 4

Không có

4

XÃ PHÚ ĐỊNH

 

 

Khu vực 3

Dọc đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 4

Không có

5

XÃ CỰ NẪM

 

Khu vực 3

Quanh chợ và dọc theo đường Tỉnh 561 và dọc đường HCM

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Mặt tiền xung quanh chợ theo quy hoạch và đường tỉnh từ chợ đến hết Trường THPT. Từ ngã tư Cự Nẫm đi xã Vạn Trạch

 

Vị trí 3

Mặt tiền dọc đường Quốc lộ 15 đoạn từ Trường THPT Số III Bố Trạch đến giáp xã Hưng Trạch

 

Vị trí 4

Đường Tỉnh 560 từ ngã tư chợ đến giáp xã Hạ Trạch, mặt tiền đường từ nhà ông Thắng (Liên) đến cống Vang Vang

6

XÃ VẠN TRẠCH

 

Khu vực 3

Dọc theo đường Tỉnh lộ 561

 

Vị trí 1

Mặt tiền từ đoạn cầu Con Cầy đến Nhà Văn hóa thôn Thọ Lộc

 

Vị trí 2

Mặt tiền từ xã Cự Nẫm đến cầu Con Cầy

 

Vị trí 3

Mặt tiền từ Nhà Văn hóa thôn Thọ Lộc đến giáp xã Hoàn Trạch, mặt tiền đường xung quanh chợ

7

XÃ HOÀN TRẠCH

 

Khu vực 3

Dọc theo đường Tỉnh lộ 561

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Mặt tiền hai bên đường Tỉnh 561 từ Bưu điện văn hóa xã đến trung tâm Hoàn Lão

 

Vị trí 3

Mặt tiền hai bên đường Tỉnh 561 từ Vạn Trạch đến Bưu điện văn hóa xã; mặt tiền đường xung quanh chợ

 

Vị trí 4

Mặt tiền đường xung quanh chợ

8

XÃ TÂY TRẠCH

 

Khu vực 3

Đường Hồ Chí Minh và đường Tỉnh 561

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 2

Mặt tiền dọc theo đường Tỉnh lộ

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

9

XÃ TRUNG TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo Quốc lộ 1A và đường từ nhà ông Đồng đến Bàu Mạ

 

Vị trí 1

Mặt tiền dọc theo Quốc lộ 1A từ xã Đại Trạch đến cầu Nhà Màn (áp dụng giá đất bằng đường loại 2 vị trí 1 thị trấn Hoàn Lão); dọc theo QLộ 1A từ cầu Nhà Mạn đến xã Đồng Trạch

 

Vị trí 2

Mặt tiền đường từ nhà ông Đồng đến hết nhà ông Hà (Tịnh); mặt tiền đường từ nhà ông Lưu đến hết Trường Bán công

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 3

Đường trục dọc theo bờ biển, đường liên xã giáp TT Hoàn Lão

Đường từ trụ sở UBND xã đến nhà trẻ

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường từ Trường Bán công đến nhà ông Cún

 

Vị trí 2

Mặt tiền dọc trục đường dọc bờ biển, đường liên xã giáp TT Hoàn Lão và đường từ trụ sở UBND xã đến nhà trẻ, từ nhà trẻ đi nhà ông Hà (Tịnh)

 

Vị trí 3

Các khu vực xung quanh chợ

 

Vị trí 4

Không có

10

XÃ ĐẠI TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường QL1A và xung quanh chợ

 

Vị trí 1

Mặt tiền dọc theo đường QL1A và đường xung quanh chợ

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 3

Đường trục dọc theo bờ biển và dọc theo đường Tỉnh 566

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Mặt tiền dọc trục đường ven biển

 

Vị trí 3

Mặt tiền dọc trục đường Tỉnh lộ 566

 

Vị trí 4

Không có

11

XÃ NAM TRẠCH

 

Khu vực 2

Dọc theo QL1A

 

Vị trí 1

Mặt tiền dọc theo QL1A

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 3

Dọc theo đường tỉnh 566

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Mặt tiền đường

12

XÃ LÝ TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo QL1A, đoạn từ giáp Đồng Hới đến NM Chế biến hạt giống và trục đường dọc theo bờ biển

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường QL1A (áp dụng theo đường loại 2 vị trí 1 TT Hoàn Lão); mặt tiền dọc theo bờ biển

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Phía sau dãy mặt tiền của trục đường QL1A

 

Vị trí 4

Phía sau dãy mặt tiền của trục đường ven biển

 

Khu vực 2

Đoạn còn lại dọc theo QL1A và trục đường dọc đường 78

 

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường QL1A

 

Vị trí 2

Mặt tiền đường 78

 

Vị trí 3

Phía sau dãy mặt tiền của đường QL 1A

 

Vị trí 4

Phía sau dãy mặt tiền của đường 78

13

XÃ NHÂN TRẠCH

 

Khu vực 1

Trục đường trước chợ đến trụ sở UBND xã và trục đường dọc theo bờ biển từ xã Lý Trạch đến SVĐ xã Nhân Trạch

 

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường chính

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Phía sau dãy mặt tiền của trục đường chính

 

Khu vực 2

Trục đường dọc theo bờ biển từ SVĐ đến nhà ông Hải

 

Vị trí 1

Mặt tiền dọc trục đường

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Phía sau dãy mặt tiền của trục đường

14

XÃ ĐỒNG TRẠCH

 

Khu vực 1

Đoạn đường QL1A từ cầu Lý Hòa giáp xã Trung Trạch

 

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 3

Đường từ Quốc lộ 1A đi trụ sở UBND xã Đức Trạch đường liên xã từ QL1A đi qua Mai Hồng đến xã Đức Trạch

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

không có

15

XÃ ĐỨC TRẠCH

 

Khu vực 3

Dọc theo đường liên xã đoạn từ nhà ông Thảo đi xã Đồng Trạch, các trục đường quanh trường học và quanh khu KT mới Nam Trung, dọc theo đường liên xã từ Mai Hồng đến giếng làng xóm Trung Đức

 

Vị trí 1

Mặt tiền hai bên đường từ nhà ông Thảo đi xã Đồng Trạch, dọc theo đường liên xã từ Mai Hồng đến giếng làng xóm Trung Đức

 

Vị trí 2

Mặt tiền trục đường ngã tư đi Đồng Trạch đến nhà ông Hải

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường quanh Khu Kinh tế mới Nam Trạch (đường rộng 10,5 m)

 

Vị trí 4

Các khu vực quanh Khu KT mới và UBND xã và trường THCS (đường 7,5 m), đường liên xã từ giếng làng xóm Trung Đức đến xã Trung Trạch

16

XÃ HẢI TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường QL1A từ cầu Lý Hòa đến cầu Nam Đèo và trục đường từ QL1A đến Nhà trẻ

 

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 2

Đường trục dọc sông Lý Hòa trục đường từ Vùng Chùa đến hết trường học, đường QL1A từ cầu Nam Đèo đến xã Phú Trạch

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường QL1A

 

Vị trí 2

Mặt tiền đường dọc sông

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường từ Vùng Chùa đến trường học

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 3

Khu dân cư quanh chợ

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Khu vực dân cư từ hói thoát nước ra QL1A

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Khu vực dân cư Vùng Chùa theo quy hoạch

17

XÃ PHÚ TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường QL1A từ cầu Lý Hòa đến cầu Nam Đèo

 

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường chính

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 2

Từ đường QL1A đến hết Hà Hạ, từ cầu Nam Đèo đến xã Thanh Trạch

 

Vị trí 1

Mặt tiền dọc trục đường chính

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Các lô đất vùng Hồ tôm, Rạp hát, Hà Hạ theo quy hoạch

18

XÃ THANH TRẠCH

 

Khu vực 1

Đường QL1A, đường từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cảng Gianh

 

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường chính

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 2

 

 

Vị trí 1

Đường từ QL1A đi qua chợ đến nhà ông Tuân (Vân)

 

Vị trí 2

Đường từ nhà ông Tuân (Vân) đến cảng Gianh

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

19

XÃ BẮC TRẠCH

 

Khu vực 2

Dọc theo QL1A

 

Vị trí 1

Mặt tiền của đường QL1A mới

 

Vị trí 2

Dãy mặt tiền của đường QL1A cũ

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 3

Dọc theo đường Tỉnh 560 từ ngã tư Nam Gianh đi Ba Trại

 

Vị trí 1

Mặt tiền của 2 bên trục đường

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

20

XÃ HẠ TRẠCH

 

Khu vực 2

Dọc theo QL1A

 

Vị trí 1

Mặt tiền của đường QL1A

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 3

Dọc theo đường liên xã từ ngã tư Nam Gianh đến xã Mỹ Trạch và dọc theo đường Tỉnh 560 từ Ngã tư Nam Gianh đi Ba Trại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường Tỉnh 560

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường từ ngã tư qua chợ 50m

 

Vị trí 4

Mặt tiền đường cách chợ 50 m đến xã Mỹ Trạch

21

XÃ HÒA TRẠCH

 

Khu vực 3

Dọc theo đường Hồ Chí Minh và đường Tỉnh 566

 

Vị trí 1

Mặt tiền Đường Hồ Chí Minh

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Mặt tiền đường Tỉnh 566

22

XÃ XUÂN TRẠCH

 

Khu vực 3

Dọc theo đường Hồ Chí Minh nhánh Tây và Đông

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Mặt tiền dọc hai bên đường

 

Vị trí 4

Không có

23

XÃ SƠN LỘC

 

Khu vực 3

Đường Tỉnh 560

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Mặt tiền 2 bên đường

D. PHÂN LOẠI KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ

1

XÃ LÂM TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường liên thôn từ Trường TH đến hết trụ sở UBND xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Không có

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Mặt tiền của trục đường thôn

 

Vị trí 3

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Không có

 

Vị trí 2

Mặt tiền của đường thôn xóm

 

Vị trí 3

Dãy sau mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

2

XÃ XUÂN TRẠCH

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn của các thôn Khe Gát, Vĩnh Sơn và Vĩnh Thủy

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Mặt tiền của trục đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Thôn Ngon Rào

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

3

XÃ PHÚC TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường liên thôn, liên xã thuộc thôn Phúc Đồng, Phúc Khê

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn, liên xã

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn, liên xã

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vùng còn lại

 

Khu vực 2

Các khu vực còn lại thôn Phúc Khê, Phúc Đồng

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các thôn còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

4

XÃ SƠN TRẠCH

 

Khu vực 1

Thôn Cổ Lạc

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vùng còn lại

 

Khu vực 2

Thôn Hồng Sơn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vùng còn lại

 

Khu vực 3

Các thôn Trằm, Mé, Na

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vùng còn lại

5

XÃ HƯNG TRẠCH

 

Khu vực 1

Thôn Khương Hà, thôn Cổ Giang

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường trục thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Thôn Thanh Hưng, Thanh Bình

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường trục thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường trục thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường trục thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

6

XÃ LIÊN TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã dọc theo đường giao thông chính và quanh chợ

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường trục chính

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn của thôn Phú Kinh và Phú Hữu

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

7

XÃ CỰ NẪM

 

Khu vực 1

Trung tâm xã dọc theo đường liên tỉnh cũ đoạn từ cầu Vang Vang đến xã Hưng Trạch

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường trục chính

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn của thôn Cự Nẫm và thôn Khương Sơn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

8

XÃ PHÚ ĐỊNH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã (bao gồm cả vùng chợ) và dọc đường liên xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường trục chính

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường trục chính

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

9

XÃ SƠN LỘC

 

Khu vực 1

Trung tâm xã dọc theo đường liên xã về mỗi bên 100 m

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên xã

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên xã

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn và các đoạn còn lại của đường liên xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

10

XÃ VẠN TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường liên thôn từ tỉnh lộ đến đường sắt

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo các đường liên thôn còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

11

XÃ HOÀN TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc các đường giao thông chính cách trung tâm xã trong phạm vi bán kính 300 m

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên các trục đường chính

 

Vị trí 2

Phía sau dãy mặt tiền của các đường trục chính

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

12

XÃ TÂY TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã dọc theo đường liên xã đoạn từ đường sắt đến phía Tây trụ sở UBND xã 200 m

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên xã

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo các trục đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

13

XÃ HÒA TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã đoạn từ Trạm Y tế đến đường IFAD và dọc theo đường IFAD

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường trục chính

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của đường trục chính

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo các trục đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

14

XÃ ĐẠI TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã bán kính 200 m dọc theo các trục đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn cách trung tâm xã 200 m

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

15

XÃ NAM TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường liên xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên xã

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền của đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

16

XÃ LÝ TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường liên xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên xã

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên xã

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền của đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

17

XÃ NHÂN TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã, dọc theo đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

18

XÃ TRUNG TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo các trục đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

19

XÃ ĐỒNG TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo các trục đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của các đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

20

XÃ ĐỨC TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm cũ của xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo các trục đường liên thôn còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

21

XÃ PHÚ TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường liên xã đoạn từ Hà Hạ đến giáp xã Sơn Lộc

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên xã

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của đường liên xã

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường thôn ở trung tâm xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

22

XÃ HẢI TRẠCH

 

Khu vực 1

Dọc theo đường liên thôn ở trung tâm xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

23

XÃ THANH TRẠCH

 

Khu vực 1

Các thôn Thanh Khê, Thanh Vinh, Thanh Gianh

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Các thôn Thanh Xuân, Thanh Hải

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các thôn còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền 2 bên đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền của đường nội vùng

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

24

XÃ BẮC TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã, dọc theo đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

25

XÃ HẠ TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã dọc theo đường liên thôn qua chợ Hạ Trạch đi Mỹ Trạch

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Không có

 

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

 

Vị trí 4

Không có

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên xã từ dốc Ba Trại đi Mỹ Trạch

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên xã

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên xã

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường nội vùng của thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

26

XÃ MỸ TRẠCH

 

Khu vực 1

Trung tâm xã dọc theo đường liên xã

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên xã

 

Vị trí 2

Dãy phía sau mặt tiền của đường liên xã

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 2

Dọc theo đường liên thôn

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường liên thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

Khu vực 3

Các khu vực còn lại

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 2

Dãy sau mặt tiền đường thôn

 

Vị trí 3

Mặt tiền đường xóm

 

Vị trí 4

Các vị trí còn lại

 

THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

STT

Tên đường

Từ

Đến

Loại đường

Hệ số tăng giảm giá đất

A

B

C

D

5

 

A

Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

I

Phường Hải Đình

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Cầu Nam Thành

1

1,3

2

Hùng Vương

Cầu Nam Thành

Cầu Bắc Thành

1

1,3

3

Mẹ Suốt

Bờ sông Nhật Lệ

Quảng Bình Quan

1

1,3

4

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp Quang Trung

Giáp Nguyễn Trãi

1

1,1

5

Lê Lợi

Quảng Bình Quan

Cống 10

1

 

6

Quách Xuân Kỳ

Giáp Hương Giang

Trần Hưng Đạo

1

 

7

Hương Giang

Giáp Cầu Dài

Hết Cty XNK Thủy sản

2

 

Giáp Cty XNK Thủy sản

Giáp Mẹ Suốt

1

 

8

Thanh Niên

Giáp Quang Trung

Giáp Nguyễn Trãi

2

 

9

Nguyễn Phạm Tuân

Giáp Hương Giang

Giáp Quang Trung

2

 

10

Lê Trực

Giáp Quách Xuân Kỳ

Giáp Quang Trung

2

 

11

Nguyễn Trãi

Giáp Quách Xuân Kỳ

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh

2

 

12

Lê Duẩn

Giáp Hùng Vương

Sân vận động

2

 

13

Trần Phú

Giáp Hùng Vương

Sân vận động

2

 

14

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp Hùng Vương

Sân vận động

2

 

15

Cô Tám

Giáp Quách Xuân Kỳ

Giáp Thanh Niên

2

 

16

Nguyễn Viết Xuân

Giáp Hương Giang

Giáp Thanh Niên

2

 

17

Lâm Úy

Giáp Nguyễn Trãi

Giáp Nguyễn Viết Xuân

2

 

Giáp Nguyễn Viết Xuân

giáp Cty XNK Thủy sản

2

 

18

Huỳnh Côn

Giáp Hương Giang

Giáp Thanh Niên

3

 

19

Thạch Hãn

Giáp Hương Giang

Giáp Thanh Niên

3

 

20

Lê Hoàn

Giáp Lê Lợi

Giáp Mạc Đỉnh Chi

2

 

21

Nguyễn Văn Trỗi

Giáp Lê Lợi

Giáp Quang Trung

3

 

22

Lê Văn Hưu

Giáp Lê Lợi

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

23

Mạc Đỉnh Chi

Giáp Lê Lợi

Giáp Nguyễn Văn Trỗi

3

 

24

Lưu Trọng Lư

Giáp Quang Trung

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

25

Lương Thế Vinh

Giáp Nguyễn Văn Trỗi

Giáp Lưu Trọng Lư

3

 

26

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Giáp Nguyễn Văn Trỗi

Giáp Lưu Trọng Lư

3

 

27

Tuệ Tĩnh

Giáp Lê Hoàn

Giáp Nguyễn Văn Trỗi

3

 

28

Yết Kiêu

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp Lê Văn Hưu

3

 

29

Dã Tượng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Giáp Mạc Đỉnh Chi

3

 

30

Trần Bình Trọng

Giáp Lê Lợi

Yết Kiêu

3

 

31

Đường chưa có tên TK1

Giáp Thanh Niên (nhà ông Tiếp)

Giáp Hương Giang (nhà ông Tuế)

3

 

32

Đường chưa có tên TK1

Giáp Thanh Niên (nhà ông Hoa)

Tường rào Sở KH& ĐT (nhà ông Hà)

3

 

33

Đường chưa có tên TK1

Giáp Thanh Niên (nhà ông Có)

Ngã tư Quang Trung - Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

34

Đường chưa có tên TK1

Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Hiển)

Khu TT nhà báo cũ (nhà bà Huế)

3

 

35

Đường chưa có tên TK1

Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà bà Chất)

Tường rào Sở TM&DL cũ

3

 

36

Đường chưa có tên TK1

Đường Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Lịch)

Giáp Thanh Niên (nhà ông Anh)

3

 

37

Đường chưa có tên TK2

Đường Mẹ Suốt (nhà ông Định)

Đường Cô Tám (nhà ông Sáng)

3

 

38

Đường chưa có tên TK2

Giáp Quách Xuân Kỳ (nhà ông Quang)

Tường rào TT y tế cũ (nhà ông Lý)

3

 

39

Đường chưa có tên TK2

Đường Lê Trực (nhà ông Hùng)

Giáp Thanh Niên (nhà bà Trai)

3

 

40

Đường chưa có tên TK2

Giáp Quang Trung (trụ sở DA CCHC)

Hàng rào Trường Tiểu học (nhà bà Lan)

3

 

41

Đường chưa có tên TK3

Trần Bình Trọng (nhà ông Khưởng)

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Chiến)

3

 

42

Đường chưa có tên TK3

Trần Bình Trọng (nhà ông Tiếp)

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Tiếp)

3

 

43

Đường chưa có tên TK4

Giáp Lê Lợi (nhà ông Thọ)

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Kỳ)

3

 

44

Đường chưa có tên TK4

Giáp Lê Lợi (nhà ông Hà)

Lưu Trọng Lư (nhà ông Đông)

3

 

45

Đường chưa có tên TK5

Mạc Đỉnh Chi (nhà ông Luân)

Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Vự)

3

 

46

Đường chưa có tên TK6

Lương Thế Vinh (nhà ông Phong)

Tuệ Tĩnh (nhà bà Hiền)

3

 

47

Đường chưa có tên TK7

Lương Thế Vinh (nhà ông Sơn)

Tuệ Tĩnh (nhà ông Cảnh)

3

 

II

 Đồng Mỹ

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Giáp Hùng Vương

Cục Hải Quan

1

1,3

2

Nguyễn Du

Giáp Quách Xuân Kỳ

Lê Thành Đồng

1

 

3

Trần Hưng Đạo

Cầu Nhật Lệ

Giáp Lý Thường Kiệt

1

1,3

4

Lê Quý Đôn

Giáp Lý Thường Kiệt

Giáp Nguyễn Du

2

 

5

Dương văn An

Giáp Trần Hưng Đạo

Giáp Phan Bội Châu

2

 

6

Hồ Xuân Hương

Giáp Nguyễn Du

Giáp Lý Thường Kiệt

2

 

7

Hàn Mạc Tử

Giáp Nguyễn Du

Giáp Lý Thường Kiệt

2

 

8

Bà Huyện Thanh Quan

Giáp Nguyễn Du

Giáp Lý Thường Kiệt

2

 

9

Đoàn Thị Điểm

Giáp Nguyễn Du

Giáp Lý Thường Kiệt

2

 

10

Nguyễn Hàm Ninh

Giáp Nguyễn Du

Giáp Lý Thường Kiệt

3

 

11

Phan Bội Châu

Giáp Lý Thường Kiệt

Giáp Nguyễn Du

2

 

12

Cao Bá Quát

Giáp Dương văn An

Giáp Hồ Xuân Hương

3

 

13

Nguyễn Đình Chiểu

Giáp Lê Quý Đôn

Giáp Trần Văn Ơn

3

 

14

Nguyễn Đức Cảnh

Trường mầm non ĐMỹ

Giáp Phan Bội Châu

3

 

15

Nguyễn Khuyến

Giáp Hồ Xuân Hương

Giáp Phan Bội Châu

3

 

16

Trần Văn Ơn

Giáp Dương văn An

Giáp Nguyễn Du

3

 

17

Bùi Thị Xuân

Giáp Dương văn An

Giáp Phan Bội Châu

3

 

18

Huyền Trân Công Chúa

Giáp Phan Chu Trinh

Giáp Phan Bội Châu

3

 

19

Phan Chu Trinh

Giáp Lý Thường Kiệt

Giáp Nguyễn Du

3

 

20

Kiệt 1 Lý Thường Kiệt

Giáp Lý Thường Kiệt

Giáp Huyền Trân Công Chúa

4

 

21

Kiệt 2 Lý Thường Kiệt

Giáp Lý Thường Kiệt

Giáp Huyền Trân Công Chúa

4

 

22

Kiệt 3 Lý Thường Kiệt

Giáp Lý Thường Kiệt

Giáp Huyền Trân Công Chúa

4

 

23

Kiệt 4 Lý Thường Kiệt

Kiệt 2 Lý Thường Kiệt

Kiệt 3 Lý Thường Kiệt

4

 

24

Kiệt Bùi Thị Xuân

Giáp Bùi Thị Xuân

Giáp Huyền Trân Công Chúa

4

 

25

Kiệt 1 Phan Chu Trinh

Giáp đường Phan Chu Trinh

Giáp Phan Bội Châu

4

 

26

Kiệt 2 Phan Chu Trinh

Giáp Phan Chu Trinh

Giáp Phan Bội Châu

4

 

27

Kiệt 1 Dương Văn An

Nhà ông Lan

Nhà ông Thuấn

4

 

28

Kiệt 1 Nguyễn Đức Cảnh

Nhà ông Duyễn

Nhà ông Dương

4

 

29

Kiệt 2 Nguyễn Đức Cảnh

Nhà ông Dọc

Nhà ông Nghị

4

 

30

Kiệt Lê Quý Đôn

Giáp Lê Quý Đôn

Khu vực nhà CB-CN máy nước

4

 

III

Phường Đồng Phú

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Ngã 3 Cục Hải Quan

1

1,3

Ngã 3 Cục Hải quan

Giáp Hùng Vương

1

1,3

2

Trần Hưng Đạo

Cầu rào

Bưu điện tỉnh Quảng Bình

1

1,3

3

Nguyễn Hữu Cảnh

Trần Hưng Đạo

Giáp múi Nguyễn Trãi

1

1,1

4

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Giáp Lý Thường Kiệt

2

 

5

Bà Triệu

Trần Hưng Đạo

Giáp Lý Thường Kiệt

3

 

6

Trần Nhân Tông

Mương dẫn nước HTX

Giáp Lý Thường Kiệt

2

 

7

Ngô Quyền

Mương dẫn nước HTX

Giáp Lý Thường Kiệt

2

 

8

Hàm Nghi

Trần Hưng Đạo

Đoạn đã mở

3

 

9

Trần Quang Khải

Giáp phường Nam Lý

Giáp Lý Thường Kiệt

2

 

10

Tôn Thất Thuyết

Trần Hưng Đạo

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh

2

 

11

Phạm Hồng Thái

Trần Hưng Đạo

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh

3

 

12

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

Bà Triệu

4

 

13

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thường Kiệt

Hai Bà Trưng

4

 

14

Đường 7 m tiểu khu 2

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh

Chợ Đồng Phú

3

 

15

Đường 15 m tiểu khu 2

Trần Hưng Đạo

Giáp Nguyễn Hữu Cảnh (bể bơi)

3

 

16

Đường 7m tiểu khu 9 (giữa Bà Triệu, Hai Bà Trưng)

Nhà ông Tuân

Giáp Lý Thường Kiệt (cống Phóng Thủy)

3

 

17

Đường 10,5 m tiểu khu 10 (khu ngân hàng)

Dương Thị Hồng (ao cá)

Mương thoát nước phường (khu Ngân hàng)

3

 

18

Đường 10,5 m vào TK 10 (khu ngân hàng)

Lý Thường Kiệt (nhà ông Nhuận)

Đến hết đường nhựa

3

 

19

Đường 12m tiểu khu 10 (dọc theo mương phóng thủy)

Cầu Bệnh Viện

Cống thoát nước mương Phóng Thủy

4

 

IV

Phường Hải Thành

 

 

 

 

1

Trương Pháp

Cầu Hải Thành

Đồn Biên phòng 196

1

1,3

Giáp Nguyễn Du

Giáp Tượng đài Trương Pháp

1

 

Giáp Tượng đài Trương Pháp

Giáp xã Quang Phú

2

 

2

Lê Thành Đồng

Giáp Lý Thường Kiệt

Giáp đường Trương Pháp

3

 

3

Đồng Hải

Giáp Lê Thành Đồng

Giáp Nguyễn Du

3

 

4

Bàu Tró

Đường Lê Thành Đồng

Bàu Tró

4

 

5

Đường trước trụ sở UBND Hải Thành

Đường Lê Thành Đồng

Trung tâm ĐLCL

5

 

6

Đường 12 m qua trường học Hải Thành (Đoạn đã đổ nhựa)

Đồng Hải

Lê Thành Đồng

4

 

V

Phường Nam Lý

 

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Cầu rào

Nam chân Cầu Vượt

1

1,3

 

 

Nam chân Cầu Vượt

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

1

 

2

Hữu Nghị

Giáp Trần Hưng Đạo

Giáp phường Bắc Lý

1

1,1

3

Hoàng Diệu

Trần Hưng Đạo

Cây xăng Vật tư cũ

1

 

Cây xăng Vật tư cũ

Đường Hà Huy Tập

2

 

4

Dưới chân Cầu Vượt

Huỳnh Thúc Kháng

Nguyễn Văn Cừ

3

 

Giáp Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường sắt

4

 

Mố Cầu Tây

Giáp đường sắt

4

 

5

Hà Huy Tập

Bùng binh Hoàng Diệu

Đường đi Trường Lái

3

 

6

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

UBND phường Nam Lý

1

 

VP UBND phường

Giáp đường Tôn Thất Tùng

2

 

Giáp đường Tôn Thất Tùng

Giáp đường vào Bệnh viện

1

 

7

Vào cổng Bệnh viện

Giáp Hữu Nghị

Giáp Bệnh viện CuBa

1

 

8

Tôn Đức thắng

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

Giáp tiểu khu 6

3

 

Giáp tiểu khu 6

Giáp Hà Huy Tập

4

 

9

Xuân Diệu

Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng

Trung tâm Bảo trợ XH - NCC

3

 

Giáp TT Bảo trợ XH-NCC

Giáp đường đi trường Quân sự

4

 

10

Thuận Lý

Hoàng Diệu

Ga Đồng Hới

1

 

11

Ngô Gia Tự

Bảo hiểm xã hội

Chi cục Kiểm lâm

2

 

Chi cục Kiểm lâm

Võ Thị Sáu

1

 

12

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hưng Đạo

Nhà ông Diệp Xuân Đức

3

 

Nhà ông Diệp Xuân Đức

Nguyễn Văn Cừ

4

 

13

Nguyễn văn Cừ

Cầu Vượt

Đức Ninh Đông

4

 

14

Tôn Thất Tùng

Giáp Võ Thị Sáu

Giáp đường sắt

4

 

15

Trần Quang Khải

Giáp Hữu Nghị

Giáp Đồng Phú

2

 

16

Đường vào Trường Trung học KTCNN Quảng Bình

Hà Huy Tập

Giáp Trường Trung học KT-CNN Quảng Bình

5

 

17

Đường đi qua Trường Quân sự

Tôn Đức Thắng

Đường vào Trường Trung học KTCNN QBình

4

 

18

Nam Lý - Trùng Trương

Nhà bà Võ Thị Nghê

Giáp đường sắt

5

 

19

Đường chưa có tên (trước cổng Bến xe)

Chợ Nam Lý

Giáp Hữu Nghị (Phòng CS 113)

1

 

20

Đường chưa có tên

Giáp Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo)

Giáp Trần Quang Khải

2

 

21

Đường chưa có tên

Giáp Võ Thị Sáu

Hồ Bàu

4

 

22

Đường chưa có tên (giữa NVCừ và HTKháng)

Giáp dưới chân Cầu Vượt

Giáp Huỳnh Thúc Kháng

4

 

23

Đường chưa có tên

Giáp Trần Hưng Đạo

Nhà Văn hóa TK8

4

 

24

Đường chưa có tên

Nhà Văn hóa TK8

HTX đến đường Nguyễn Văn Cừ

5

 

25

Đường chưa có tên

Giáp Huỳnh Thúc Kháng kéo dài

Giáp đường đi HTX

5

 

26

Đường 36 m

Trần Hưng Đạo

Giáp Đức Ninh Đông

2

 

27

Khu san lấp Bến xe Chợ Ga

 

 

3

 

28

Các đường trong khu đất của Công ty 525

 

 

2

 

29

Đường qua Trung tâm Chính trị TP

Hữu nghị

Đường nối Hữu Nghị - Trần Quang Khải

4

 

30

Dưới chân Cầu Vượt đường chưa có tên (tổ 4 TK9)

Giáp Võ Thị Sáu

Giáp nhà ông Nguyễn Văn Linh

4

 

VI

Phường Bắc Lý

 

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cầu Bệnh Viện

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

1

1,2

Ngã ba giáp đường Hữu Nghị

Cầu Xa Lộc Ninh

1

 

2

Hữu Nghị

Giáp phường Nam Lý

Lý Thường Kiệt

1

 

3

Phan Đình Phùng

Bùng binh Hoàng Diệu

Ngã 3 với F 325

2

 

Ngã 3 với F 325

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường

3

 

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường

Giáp xã Thuận Đức

4

 

4

F. 325

Lý Thường Kiệt

Phan Đình Phùng

3

 

Đường nối

Ngã 3 với F 325

Ngã 3 Tỉnh lộ 3 B đi Nông Trường

4

 

5

Trường Chinh

Hữu Nghị

Giáp nhà ông Thìn

4

 

Giáp nhà ông Thìn

Hoàng Sâm

5

 

6

Nhánh rẽ đường Trường Chinh

Giáp nhà ông Thìn

F. 325

4

 

7

Hoàng Sâm

F 325

Tôn Thất Tùng

5

 

8

Tôn Thất Tùng

Giáp đường sắt

Phan Đình Phùng

5

 

9

Nam Lý Trùng Trương

Đường tàu

Bà Hiền Tiểu khu 1

5

 

10

Đường vào Trường Dạy nghề (đoạn đường nhựa)

Hà Huy Tập

Đường tránh thành phố

4

 

11

Đường tiểu khu 9

Đường F325

Hết đường nhựa (đường 15m)

4

 

VII

Phường Đức Ninh Đông

 

 

 

 

1

Lê Lợi

Cống 10

Giáp Cầu Tây

3

 

2

Nguyễn Văn Cừ

Lê Lợi

Giáp Nam Lý

4

 

3

Đường 36m

Lê Lợi

Giáp Nam Lý

2

 

4

Đường bê tông Bình Phúc

Lê Lợi

Vòng quanh tiểu khu Bình Phúc

5

 

VIII

Phường Phú Hải

 

 

 

 

1

Quang Trung

Cầu Dài

Nhà máy Súc Sản

2

 

Nhà máy Súc sản

Giáp Quảng Ninh

3

 

2

Trương Định

Quốc lộ 1A

Lò vôi

5

 

3

Trần Văn Phương

Giáp đê Súc Sản

Nhà bà Lương

5

 

4

Nguyễn Trung Trực

Quốc lộ 1A

Bờ sông Nhật Lệ

5

 

5

Hoàng Hối Khanh

Quốc lộ 1A

Mương nước Quảng Ninh

5

 

6

Trần Thị Lý

Hoàng Hối Khanh

Nhà bà Cháu Nam Hồng

5

 

7

Đường chưa có tên

Quang Trung (từ nhà ông Lượng (có 2 nhánh)

 - Giáp đường Trương Định (lò vôi) - Nhà ông Hùng KV 384

5

 

8

Đường chưa có tên

Đường Quang Trung

Cảng cá Nhật Lệ

3

 

9

Đường chưa có tên

Đường Quang Trung

Cuối hàng rào Súc Sản

5

 

10

Đường chưa có tên

Đường Quang Trung

Nhà máy đóng tàu Nhật Lệ

3

 

11

Đường chưa có tên

Đường Quang Trung

Đến nhà ông Lành (Diêm Hải)

5

 

12

Đường chưa có tên

Đường Quang Trung

Trạm Y tế

5

 

13

Đường chưa có tên

Đường Quang Trung

Nhà ông Muôn (Bắc Hồng)

5

 

14

Đường chưa có tên

Hoành Hối Khanh

Bà Liên (Nam Hồng)

5

 

15

Đường chưa có tên

Trương Định

Nhà ông Ké (Phú Thượng)

5

 

IX

Phường Bắc Nghĩa

 

 

 

 

1

Lê Lợi

Cầu Đức Nghĩa

Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh

4

 

2

Lý Thái Tổ

Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh

Giáp ngã 3 Hà Huy Tập

3

 

3

Hà Huy Tập

Giáp đường đi Trường Lái

Giáp đường Lý Thái Tổ

4

 

4

Hoàng Quốc Việt

Giáp phường Đồng Sơn

Giáp Hà Huy Tập

5

 

5

Chu Văn An

Đường Lý Thái Tổ

Trường TH Kinh tế

4

 

6

Đường vào Trường THKTCNNQB

Hà Huy Tập

Giáp Trường THKT - CNN QB

5

 

7

Đường vào Mỹ Cương

Ngã tư TK11 (Ngã tư chó)

Nhà ông Tình tiểu khu 8

4

 

8

Đường vào trụ sở UBND phường

Chợ Cộn

Đường vào Trường Trung học KTCNN QB

5

 

9

Đường tiểu khu 9

Cây xăng Quân sự

Nhà ông Thuật (TK9)

5

 

10

Đường vào Lò Giết mổ gia súc

Đường Lý Thái Tổ

Lò Giết mổ

5

 

11

Đường bê tông (tiểu khu 4,5,6)

Đường Lý Thái Tổ

Cổng tiểu khu 6

5

 

12

Đường vào Trường Bổ túc (TK12)

Đường Hà Huy Tập

Đường tránh thành phố

5

 

X

Phường Đồng Sơn

 

 

 

 

1

Lý Thái Tổ

Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh

Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong

3

 

Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong

Ngã 3 đường 15A

3

 

Ngã 3 đường 15A

Đường HCM

4

 

2

Hà Huy Tập

Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong

Giáp đường Lý Thái Tổ

4

 

3

Đường HCM

Giáp Nghĩa Ninh

Giáp Thuận Đức

4

 

4

Phạm Ngũ Lão

Lý Thái Tổ

Công an phường ĐSơn

5

 

5

Nguyễn Lương Bằng

Lý Thái Tổ (cây xăng)

Hết đường đã đường nhựa

5

 

6

Lê Hồng Phong

Lý Thái Tổ

Hà Huy Tập

4

 

7

Hoàng Văn Thụ

Công viên

Trường Đảng

4

 

8

Đường 15A

Ngã ba Trường Cấp 3

Cống Động Lực

4

 

9

Phan Đăng Lưu

Lý Thái Tổ

Đường Hồ Chí Minh

5

 

10

Hoàng Quốc Việt

Lý Thái Tổ

Giáp phường Bắc Nghĩa

5

 

XI

Xã Đức Ninh

 

 

 

 

1

 Đường Lê Lợi

Cầu Tây

Cầu Đức Nghĩa

4

 

2

Tuyến Giao Tế - Trường THKT-CNN QB

Đường 4B (Trường Dạy nghề)

Giáp Trường THKT-CNN QB

5

 

3

Tuyến Đức Thủy - Nhà máy Điện

Đường 4B (mương nước Đức Thủy)

Hết phần đổ nhựa

5

 

XII

Xã Lộc Ninh

 

 

 

 

1

Đường Lý Thường Kiệt

Cầu Xa - Giáp Lộc ninh

Đường vào trụ sở UBND xã Lộc Ninh

1

 

2

Đường Quốc lộ 1 A

Đường vào trụ sở UBND xã Lộc Ninh

Giáp đường vào Sân bay mới

2

 

Giáp đường vào Sân bay mới

Giáp Bố Trạch

3

 

3

Đường QL1A cũ qua Trạm Cân

Giáp Quốc lộ 1A

Giáp Quốc lộ 1A

3

 

4

Đường vô Nhà máy Gạch Ceramic

Ngã ba nhà ông Dự

Nhà máy Gạch Ceramic

4

 

5

Đường vô Sân bay cũ

Giáp Quốc lộ 1A

Khu tái định cư II

5

 

6

Đường vô Sân bay mới

Giáp Quốc lộ 1A

Sân bay

4

 

7

Đường liên xã Quang Phú - Lộc Ninh

(Lý Thường Kiệt) dốc Lộc Đại

Giáp Quang Phú

5

 

XIII

Xã Quang Phú

 

 

 

 

1

Trương Pháp

Giáp phường Hải Thành

Đường vào UBND xã Quang Phú

3

 

Đường vào UBND xã Quang Phú

Đến hết đường đổ nhựa

4

 

2

Đường liên xã Quang Phú - Lộc Ninh

Giáp Lộc Ninh

Giáp đường Trương Pháp

5

 

3

Đường 15 mét Khu TĐC Sân bay

Trường Tiểu học

Nhà ông Đăng

5

 

XIV

Xã Nghĩa Ninh

 

 

 

 

1

Đường HCM

Giáp huyện Quảng Ninh

Giáp Đồng Sơn

5

 

XV

Xã Thuận Đức

 

 

 

 

1

Đường Hồ Chí Minh

Giáp phường Đồng Sơn

Ngã ba Phú Quý

5

 

2

Phan Đình Phùng

Giáp phường Bắc Lý

Ngã ba Phú Quý

5

 

XVI

Xã Bảo Ninh

 

 

 

 

1

Đường từ Cầu Nhật Lệ ra biển

Cầu Nhật Lệ

Đoạn đã đầu tư cơ sở hạ tầng

2

 

2

Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh

Cầu Nhật Lệ

Khu Du lịch Mỹ Cảnh

3

 

B. Phân loại khu vực, vị trí đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới:

1. Phân loại khu vực, vị trí đất các xã.

1.1. Xã Bảo Ninh:

1.1.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.

- Khu vực 1: Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương.

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m

+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại

- Khu vực 2: Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)

 + Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m

+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại

- Khu vực 3: Thôn Hà Thôn, Hà Trung

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m

+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại

Ghi chú: Đường liên thôn nói trên là đường liên thôn từ thôn Mỹ Cảnh đến thôn Cửa Phú, xã Bảo Ninh.

1.1.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.

Thôn Cửa Phú: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.

1.2. Xã Quang Phú:

2.2.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.

- Khu vực 1: Không có

- Khu vực 2: Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú.

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến <15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (đang đổ đất Biên Hòa).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại

+ Vị trí 4: Không có vị trí 4

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m

+ Vị trí 4: Áp dụng với các lô đất ở các trục đường còn lại

2.2.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.

1.3. Xã Lộc Ninh:

2.3.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.

- Khu vực 1: Không có

- Khu vực 2: Toàn bộ thôn Lộc Đại

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại trên địa bàn xã.

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.

2.3.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: không có.

1.4. Xã Đức Ninh.

2.4.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.

- Khu vực 1: Không có

- Khu vực 2: Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong.

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.

- Khu vực 3: Trên toàn địa bàn các thôn còn lại.

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.

2.4.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn: Không có.

1.5. Nghĩa Ninh:

2.5.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới

- Khu vực 1: Không có

- Khu vực 2: Không có

- Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, không kể khu vực Ba Đa, Voòng, thôn 7.

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.

2.5.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.

Khu vực thôn Ba Đa, Voòng, thôn 7: Tùy theo vị trí, khả năng sinh lợi và giá chuyển nhượng đất bình quân trên thị trường để phân loại khu vực, vị trí cho phù hợp.

1.6. Xã Thuận Đức:

2.6.1. Khu vực đất áp dụng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.

- Khu vực 1: Không có

- Khu vực 2: Không có

- Khu vực 3: Các khu vực trên địa bàn xã, trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn.

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường liên thôn đã đầu tư CSHT, các đường đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các lô đất ở trong các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường có chiều rộng bình quân > 3 m và đường liên thôn chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông).

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với các lô đất các trục đường có chiều rộng > 2 m đến 3 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đương còn lại.

2.6.2. Khu vực đất áp dụng giá đất ở nông thôn.

Áp dụng cho một số khu vực đất xa trung tâm cụm xã, chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng, có giá đất bình quân thấp không thể xếp vào đất vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, du lịch, khu công nghiệp tại thành phố Đồng Hới.

 

HUYỆN QUẢNG NINH

TT

Tên đường

Từ

Đến

Loại đường

 

THỊ TRẤN QUÁN HÀU

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Chợ mới Quán Hàu

Bưu điện

1

2

Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Bưu điện

Tiếp giá xã Lương Ninh

2

4

Hùng Vương

Cầu mới Quán Hàu

Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh

1

6

Nguyễn Hữu Cảnh

Phà Quán Hàu

Trung tâm GTTX

2

7

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp Trung tâm GTTX

Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh

3

8

Quang Trung

Bưu điện

Nhà ông Đạm (TK4)

2

9

Nguyễn Trãi

Chi nhánh điện Lệ Ninh

Ngân hàng Nông nghiệp

2

10

Trường Chinh

Bảo hiểm xã hội

Hết Cửa hàng Dược

2

11

Trường Chinh

Tiếp giáp Cửa hàng Dược

Cồn Soi

3

12

Lê Duẩn

Đài tưởng niệm

Giáp QL 1A mới

2

13

Lê Quý Đôn

Bà Chiêu (TK4)

Tiếp giáp đường Lê Lợi

3

14

Lê Quý Đôn

Trụ sở UBND TT Quán Hàu

Cổng phụ chợ Quán Hàu

1

15

Trương Văn Ly

Nhà ông Ngọc (quán cafe Mây)

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Hải)

2

16

Lê Lợi

Trụ sở Công an huyện

Cty CN Tàu thủy QB (X 200)

2

18

Đường đất < 4 m

 

 

4

19

Đường tránh Đồng Hới

Cầu mới Quán Hàu

Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh

1

20

Khu vực chợ Quán Hàu

 

 

1

21

Mẹ Suốt

Tiểu khu 2

 

3

22

Hà Văn Cách

Tiểu khu 6, 7

 

3

23

Đường

Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh

3

24

Hoàng Hoa Thám

Tiểu khu 3

 

4

25

Dương Văn An

Tiểu khu 1

 

4

26

Lâm Úy

Tiểu khu 1

 

4

27

Trị Thiên

Tiểu khu 1

 

4

28

Nhật Lệ

Tiểu khu 2

 

4

29

Phú Bình

Tiểu khu 2

 

4

30

Nguyễn Văn Cừ

Tiểu khu 3

 

4

31

Cô Tám

Tiểu khu 4

 

4

32

Hoàng Kế Viên

Tiểu khu 4

 

4

33

Bà Triệu

Tiểu khu 6, 7

 

4

34

Hai Bà Trưng

Tiểu khu 6, 7

 

4

35

Đường bê tông còn lại

 

 

4

 

XÃ LƯƠNG NINH

 

1

KV1 giao thông chính

Dọc đường QL1A giáp TT Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp đường Quốc lộ 1A

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

KV2 giao thông chính

Dọc đường QL1A cũ đến tiếp giáp địa giới TK 1 thị trấn Quán Hàu

 

Vị trí 1

Mặt tiền đường QL 1A cũ

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

KV1 nông thôn

Các vùng còn lại của thôn Văn La và toàn bộ thôn Phú Cát

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ VÕ NINH

 

 

 

1

KV 1 giao thông chính

Từ Trường Cấp 2 Võ Ninh đến ngã 3 Trúc Ly; khu vực chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế dự phòng đến cầu Dinh Thủy

 

Vị trí 1

Mặt tiền của đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

KV 2 giao thông chính

Từ ngã 3 Dinh Thủy đến giáp đất xã Duy Ninh

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

KV 3 giao thông chính

Các đoạn còn lại của đường QL1A

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 1 - NT

Các tuyến đường liên xã; vị trí 5 KV1, KV2, KV3 - giao thông chính

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

5

Khu vực 2 NT

Từ dãy 5 của thôn Trúc Ly; dãy 6 các thôn Tây, thôn Tiền, thôn Thượng và xóm Động

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

6

Khu vực 3 NT

Các tuyến đường xóm và vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền của đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ VĨNH NINH

 

 

 

1

KV 3 giao thông chính

Dọc đường Hồ Chí Minh và đường 569B

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 1

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

Khu vực 1 - NT

Các tuyến đường liên xã

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 - NT

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 3 - NT

Các tuyến đường xóm và vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ XUÂN NINH

 

 

 

1

KV 3 giao thông chính

Đường HCM, thị tứ Nam Long, từ thị tứ đến Trường Cấp 3 Quảng Ninh, từ ngã tư Y tế xã qua chợ lên giáp đường 15A; (riêng từ ngã tư cây xăng Nam Long đến cống đập làng ruộng 64 tuyến 15A đoạn này tính không có VT1)

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

Khu vực 1 nông thôn

Các tuyến đường liên xã: Đường làng giáp thị tứ Nam Long, đường Nam Long đi Tân Ninh, đường liên xã Xuân - An - Vạn và đường liên thôn: Phúc Mỹ đi Lộc Long, đường Trọt đi Xuân Dục

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 nông thôn

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 3 nông thôn

Các tuyến đường liên xóm và các vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ AN NINH

 

 

 

1

KV 3 giao thông chính

Đường HCM, tuyến đường UBND xã và các chợ trong xã ra hai phía 100 m

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

Khu vực 1 nông thôn

Các tuyến đường liên xã còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 nông thôn

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 2 nông thôn

Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ VẠN NINH

 

 

 

1

KV 3 giao thông chính

Đường Hồ Chí Minh; dọc đường UBND xã ra chợ Vạn Ninh; đường từ TT chợ quy hoạch ra các tuyến đường 100 m; từ giáp đường Hồ Chí Minh vào Nhà máy Áng Sơn; đường liên huyện từ đường HCM đến giáp xã Hoa Thủy.

 

Vị trí 1

Không có

 

 

 

Vị trí 2

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

Khu vực 1 nông thôn

Các đường liên xã

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 nông thôn

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 3 nông thôn

Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ TÂN NINH

 

 

 

1

KV 3 giao thông chính

Khu vực UBND xã và chợ Nguyệt Áng ra mỗi phía 100 m

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

Khu vực 1 NT

Các đường liên xã: Mỹ Trung đi An Ninh, Nguyệt Áng đi Nam Long, UBND xã đi Tân Ninh đi Hiền Ninh (GTNT 2)

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 nông thôn

Các tuyến đường liên thôn: Nguyệt Áng đi Quảng Xá; Hòa Bình đi Thế Lộc; Nguyệt Áng đi Hữu Tân; Quảng Xá đi Hòa Bình

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 3 nông thôn

Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ HIỀN NINH

 

 

 

1

KV 2 giao thông chính

Dọc đường từ chợ Cổ Hiền đến trụ sở UBND xã cũ; dọc đường từ giáp xã Xuân Ninh qua chợ đến nhà ông Phè (thôn Cổ Hiền)

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

KV 3 giao thông chính

Dọc Đường HCM, dọc đường từ ngã tư Trường Dục đến ngã tư kênh bê tông Cổ Hiền (UBND xã)

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 1 nông thôn

Đường liên xã

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 nông thôn

Các đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 3 nông thôn

Các tuyến đường xóm và vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ HÀM NINH

 

 

 

1

KV 3 giao thông chính

Dọc Đường Hồ Chí Minh; khu vực UBND xã, chợ Trần Xá mỗi phía ra 100 m

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

KV 1 nông thôn

Đường liên xã; khu vực các chợ trong xã mỗi phía ra 100 m

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 nông thôn

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 3 nông thôn

Các tuyến đường xóm và vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ DUY NINH

 

 

 

1

KV 3 giao thông chính

Dọc đường liên xã từ Nghĩa trang liệt sỹ xã đến tiếp giáp nhà ông Tành (Hiển Vinh)

 

Vị trí 1

Không có

 

 

 

Vị trí 2

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 2

 

 

2

Khu vực 1 nông thôn

Các tuyến đường liên xã còn lại: Từ tiếp giáp Gia Ninh đến giáp Hàm Ninh; từ giáp Võ Ninh đến hết thôn Phú Ninh (giáp Hàm Ninh)

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 nông thôn

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 3 nông thôn

Các tuyến đường xóm và vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ TRƯỜNG XUÂN

 

 

 

1

Khu vực 1 miền núi

Giáp Xuân Ninh đến Rào Trù

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

Khu vực 2, 3 miền núi

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 3 miền núi

Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ HẢI NINH

 

 

 

1

KV 3 Giao thông chính

Ngã 3 về 2 phía 100 m (Đội Thuế cũ); tuyến đường ngang ra biển và đường bờ biển

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

Khu vực 1 nông thôn

Đường liên xã còn lại

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 2 - NT

Các tuyến đường liên thôn

 

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 3 nông thôn

Các đường xóm và vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ GIA NINH

 

 

 

1

KV 1 giao thông chính

Dọc đường QL1A: Từ tiếp giáp xã Võ Ninh đến Nhà Văn hóa thôn Dinh 10; từ cây xăng Mỹ Trung nhà bà Hoa; dọc đường đi Hải Ninh; từ ngã 3 Dinh Mười đến nhà bà Duy

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

KV 2 giao thông chính

Từ ngã 3 Dinh Mười đến giáp Duy Ninh; từ chợ Nam Trung đến giáp xã Hồng Thủy

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

KV 3 giao thông chính

Các đoạn còn lại của QL 1A; từ giáp nhà bà Duy (Dinh Mười) đến giáp xã Hải Ninh;

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

4

Khu vực 1 nông thôn

Vị trí 5 của KV1, 2, 3 giao thông chính và các vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

XÃ TRƯỜNG SƠN

 

 

 

1

Khu vực 1 miền núi

Đường Hồ Chí Minh đoạn Hồng Sơn đến Long Sơn

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

2

Khu vực 2 miền núi

Các tuyến đường liên thôn còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Dãy sau vị trí 3

 

 

3

Khu vực 3 miền núi

Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại

 

 

Vị trí 1

Mặt tiền giáp trục đường

 

 

 

Vị trí 2

Dãy sau vị trí 1

 

 

 

Vị trí 3

Dãy sau vị trí 2

 

 

 

Vị trí 4

Các dãy còn lại

 

 

 

HUYỆN LỆ THỦY

A. THỊ TRẤN KIẾN GIANG VÀ THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH

TT

Tên đường

Từ

Đến

Loại đường

ĐƯỜNG NỘI THỊ

THÔN THƯỢNG GIANG

THỊ TRẤN KIẾN GIANG

 

1

Nội thị (đường 16)

Ngã 3 NH qua cầu Phong Liên

Cầu Phong Xuân

2

2

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Bến đò Chợ Tréo

1

3

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Trụ sở UBND xã Liên Thủy

2

4

Đường nội thị

Ngã ba đường 16 mới và cũ

Cầu Kiến Giang

2

5

Đường nội thị

Ngã ba đường 16 mới và cũ

Cầu Ngân Hàng

3

6

Đường nội thị

Đường nội vùng khu TĐC

Thượng Giang đường 5 - 10,5 m

3

7

Đường nội thị

Cầu Phong Liên ven sông

Đi Chợ Tréo

3

8

Đường nội thị

Đường từ khu TĐC Thượng Giang

Đi trục đường tỉnh lộ 16

3

9

Đường nội thị

Đường gom Thượng Giang

 

3

10

Đường nội thị

Khu vực nội thị còn lại

 

4

ĐƯỜNG NỘI THỊ

THÔN XUÂN GIANG

THỊ TRẤN KIẾN GIANG

 

1

Đường nội thị

Cống Xuân Lai

Ranh giới Nhà trẻ Liên Cơ

3

2

Đường nội thị

Ranh giới Nhà trẻ Liên Cơ

Kho A39

2

3

Đường nội thị

Cầu Kiến Giang

Cây xăng Xuân Thủy

2

4

Đường nội thị

Giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy

Cống Quảng Cư

2

5

Đường nội thị

Cầu Xuân Lai

Giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy

3

6

Đường nội thị

Đường nội vùng khu TĐC

Xuân Giang đường 5 - 10,5 m

3

7

Đường nội thị

Đường gom Xuân Giang

 

3

8

Đường nội thị

Đường vào Bệnh viện Đa khoa huyện

 

3

9

Đường nội thị

Khu vực nội thị còn lại

 

4

ĐƯỜNG NỘI THỊ

THÔN PHONG GIANG

THỊ TRẤN KIẾN GIANG

 

1

Đường nội thị

Trụ sở UBND huyện

Giáp địa phận Phong Thủy

2

2

Đường nội thị

Đường về nhà ĐT Võ Nguyên Giáp

Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang

2

3

Đường nội thị

Trạm Giống

Phòng TC-KH đến bờ sông

2

4

Đường nội thị

Đường Võ Nguyên Giáp

Đi Hà Cạn

3

5

Đường nội thị

Đường Võ Nguyên Giáp đến Công an

Đến giáp bờ sông

3

6

Đường nội thị

Đường từ cầu Phong Liên

Đến Cầu Phong Xuân

2

7

Đường nội thị

Đường từ Nhà khách UBND huyện

Đến Huyện ủy đi hết thị trấn

3

8

Đường nội thị

Khu vực nội thị còn lại

 

4

ĐƯỜNG NỘI THỊ

THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH

 

1

Đường nội thị

Ngã 3 Ngân hàng khu vực

Đồn C.A TT giáp đường HCM

3

2

Đường nội thị

Đường hành lang đường Hồ Chí Minh

Cầu Trắng

2

3

Đường nội thị

Cầu Trắng

Cầu Thống Nhất

3

4

Đường nội thị

Ngã 3 Trường Tiểu học

Đường bê tông vào ngầm Xưởng Chế biến

3

5

Đường nội thị

Đường Hồ Chí Minh từ cầu Mỹ Đức

Giáp địa phận xã Vạn Ninh

3

6

Đường nội thị

Đường nội vùng Khu Tái định cư

Đường 5 - 10,5 m

3

7

Đường nội thị

Khu vực nội thị còn lại

 

4

B. PHÂN VỊ TRÍ, KHU VỰC CÁC XÃ

Vị trí, khu vực

Tên đường

1. XÃ HOA THỦY

 

Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại

Khu vực chợ Xuân Hòa

Khu vực 1, nông thôn

Tuyến Cầu Trong về chợ Xuân Hòa

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường

Khu vực 3, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

2. XÃ SƠN THỦY

 

Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại

Đường Hồ Chí Minh, khu vực chợ Mỹ Đức

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên xã

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại của trục đường liên xã

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

3. XÃ PHÚ THỦY

 

Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại

Khu vực chợ và Tỉnh lộ 16

Khu vực 1, nông thôn

Đường liên xã còn lại

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

4. XÃ MAI THỦY

 

Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại

Khu vực Chợ Động, đường Tỉnh lộ 16, đường từ Chợ Động đến ngã tư đường rẽ vào Trường Dân tộc nội trú

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên xã, Tỉnh lộ 16

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên xã

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các mặt còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu đất còn lại

5. XÃ TRƯỜNG THỦY

 

Khu vực 1, nông thôn

Đường Hồ Chí Minh từ ngã tư đường rẽ về Nguyễn Hữu Cảnh đến ngã tư Thạch Bàn, đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đoạn rẽ cầu Trường Thủy đến đoạn Trường THCS, đường 16 thuộc địa bàn xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường

Khu vực 3, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

6. XÃ TÂN THỦY

 

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

7. XÃ DƯƠNG THỦY

 

Khu vực 3, khu thương mại

Khu vực chợ Cầu Ngò

Khu vực 1, nông thôn

Đường liên xãHồH

Vị trí 1

Mặt tiền đường

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại của trục đường

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

8. XÃ THÁI THỦY

 

Khu vực 1, nông thôn

Từ Ga đến cầu Eo Gió, đến Trường Tiểu học

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường trên

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại của trục đường

Khu vực 2, nông thôn

Từ cầu Eo Gió đến Ngầm Khỉ giáp Dương Thủy, UBND xã đến hết làng Minh Tiến đi An Mã, từ UBND xã đến thôn Nam Thái

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường trên

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại của trục đường

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

9. XÃ MỸ THỦY

 

Khu vực 3, khu thương mại

Khu vực chợ Hôm Trạm

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

10. XÃ VĂN THỦY

 

Khu vực 3, khu thương mại

Khu vực chợ Ba Canh

Khu vực 1, nông thôn

Trung tâm cụm xã, đường Hồ Chí MinhHồH

Vị trí 1

Mặt tiền các đường trung tâm cụm xã, HCM

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại của trục đường

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên xã còn lại

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên xã

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên xã

Khu vực 3, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

11. XÃ SEN THỦY

 

Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1

Khu vực Bàu Sen, chợ Sen

Vị trí 2

Đường QL 1A còn lại

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên xã, Quốc lộ 1A

Vị trí 3, 4

Các mặt còn lại của trục đường liên xã

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

12. XÃ HƯNG THỦY

 

Khu vực 1, khu thương mại

Khu vực Chợ Mai

Khu vực 3, trục giao thông, vị trí 2

Quốc lộ 1A còn lại

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên xã

Vị trí 3, 4

Các mặt còn lại của trục đường liên xã

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

13. XÃ CAM THỦY

 

Khu vực 1, trục giao thông, khu thương mại

Khu vực ngã 4 Cam Liên

Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1

Đường Tỉnh lộ 16

Vị trí 2

Đường QL1A còn lại

Khu vực 1, nông thôn

Đường liên xã còn lại

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

14. XÃ THANH THỦY

 

Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại, vị trí 1

Quốc lộ 1A, khu vực Chợ Cưỡi

Vị trí 2

Đường QL1A còn lại

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên xã

Vị trí 3

Các mặt còn lại của trục đường liên xã

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

15. XÃ HỒNG THỦY

 

Khu vực 3, trục giao thông, khu thương mại

Quốc lộ 1A, khu vực Chợ Chè

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên xã

Vị trí 3, 4

Các mặt còn lại của trục đường liên xã

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

16. XÃ PHONG THỦY

 

Khu vực 3, trục giao thông

Đường nhựa bờ sông từ giáp thị trấn Kiến Giang đến cầu Chợ Hôm, đường Đại tướng từ giáp thị trấn Kiến Giang đến hết cầu Phong Lộc

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên xã.

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên xã

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

17. XÃ AN THỦY

 

Khu vực 3, khu thương mại

Khu vực các chợ

Khu vực 1, nông thôn

Đường liên xã

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

18. XÃ LỘC THỦY

 

Khu vực 3, khu thương mại

Cầu Phong Lộc đến thôn 2 Tuy Lộc

Khu vực 1, nông thôn

Đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã

Vị trí 1

Giáp mặt tiền đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 của đường về Nhà lưu niệm Đại tướng, dọc trục đường liên xã

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 mặt đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

19. XÃ XUÂN THỦY

 

Khu vực 3, tiếp giáp thị trấn Kiến Giang

Đường liên xã thuộc thôn Phan Xá, Xuân Lai

Khu vực 1, nông thôn

Đường liên xã còn lại

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

20. XÃ LIÊN THỦY

 

Khu vực 1, trục giao thông

Giáp TT Kiến Giang đến hết thôn Đông Thành

Khu vực 2, trục giao thông

Trục đường Tỉnh lộ 16 khu vực thôn Xuân Hồi

Khu vực 3, trục giao thông

Đường liên thôn Quy Hậu, Uẩn Áo

Khu vực 1, nông thôn

Các trục đường liên xã còn lại

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên xã

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

Khu vực 3, nông thôn

Các khu vực còn lại

21. XÃ NGƯ THỦY BẮC

 

Khu vực 1, nông thôn

Khu vực bãi tắm Tân Hải, tuyến đường Cam Liên ra biển

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 trục đường

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên xã còn lại

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3

Các vị trí còn lại

Khu vực 3, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

22. XÃ NGƯ THỦY TRUNG

 

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên xã, đường Dự án ARCD

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 3, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn

23. XÃ NGƯ THỦY NAM

 

Khu vực 2, nông thôn

Các trục đường liên xã, đường Dự án ARCD

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường

Vị trí 3, 4

Các vị trí còn lại

Khu vực 3, nông thôn

Các trục đường liên thôn

Vị trí 1

Mặt tiền các trục đường liên thôn

Vị trí 2

Dãy 2 các trục đường liên thôn

Vị trí 3, 4

Các dãy còn lại của trục đường liên thôn