Quyết định số 115/2008/QĐ-BTC ngày 09/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 115/2008/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 09-12-2008
- Ngày có hiệu lực: 09-01-2009
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 357 ngày (0 năm 11 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2008.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi áp dụng đối với các mặt hàng thuộc các phân nhóm 72.07, 72.13, 72.14 và 72.15 Danh mục E Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 115/2008/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
|
|
|
|
|
|
72.07 |
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
|
|
|
| - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
7207 | 11 | 00 | 00 | - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày | 5 |
7207 | 12 |
|
| - - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7207 | 12 | 10 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 2 |
7207 | 12 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
7207 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
7207 | 20 |
|
| - Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7207 | 20 | 11 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 2 |
7207 | 20 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
7207 | 20 | 19 | 10 | - - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | 2 |
7207 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
7207 | 20 | 91 | 00 | - - - Phôi dẹt (dạng phiến) | 2 |
7207 | 20 | 99 |
| - - - Loại khác: |
|
7207 | 20 | 99 | 10 | - - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) | 2 |
7207 | 20 | 99 | 90 | - - - - Loại khác | 5 |
|
|
|
|
|
|
72.13 |
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
7213 | 10 | 00 | 00 | - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán | 12 |
7213 | 20 | 00 | 00 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 0 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
7213 | 91 | 00 |
| - - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
7213 | 91 | 00 | 10 | - - - Loại để làm que hàn | 5 |
7213 | 91 | 00 | 20 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7213 | 91 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 12 |
7213 | 99 | 00 |
| - - Loại khác: |
|
7213 | 99 | 00 | 10 | - - - Loại để làm que hàn | 5 |
7213 | 99 | 00 | 20 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7213 | 99 | 00 | 90 | - - - Loại khác | 12 |
|
|
|
|
|
|
72.14 |
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
7214 | 10 |
|
| - Đã qua rèn: |
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7214 | 10 | 11 |
| - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214 | 10 | 11 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 10 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 10 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
7214 | 10 | 19 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 10 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
7214 | 10 | 21 |
| - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214 | 10 | 21 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 10 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 10 | 29 |
| - - - Loại khác: |
|
7214 | 10 | 29 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 10 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 20 |
|
| - Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
|
|
|
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7214 | 20 | 11 |
| - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214 | 20 | 11 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 20 | 11 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 20 | 19 |
| - - - Loại khác: |
|
7214 | 20 | 19 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 20 | 19 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
|
|
|
| - - Loại khác: |
|
7214 | 20 | 21 |
| - - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214 | 20 | 21 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 20 | 21 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 20 | 29 |
| - - - Loại khác: |
|
7214 | 20 | 29 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 20 | 29 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 30 | 00 | 00 | - Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt | 0 |
|
|
|
| - Loại khác: |
|
7214 | 91 |
|
| - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
7214 | 91 | 10 |
| - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
7214 | 91 | 10 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 91 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 91 | 20 |
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
7214 | 91 | 20 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 91 | 20 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 99 |
|
| - - Loại khác: |
|
7214 | 99 | 10 |
| - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
7214 | 99 | 10 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 99 | 10 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
7214 | 99 | 90 |
| - - - Loại khác: |
|
7214 | 99 | 90 | 10 | - - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7214 | 99 | 90 | 90 | - - - - Loại khác | 12 |
|
|
|
|
|
|
72.15 |
|
|
| Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
7215 | 10 | 00 | 00 | - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội | 0 |
7215 | 50 |
|
| - Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
7215 | 50 | 10 |
| - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn : |
|
7215 | 50 | 10 | 10 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7215 | 50 | 10 | 90 | - - - Loại khác | 12 |
7215 | 50 | 90 |
| - - Loại khác: |
|
7215 | 50 | 90 | 10 | - - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7215 | 50 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 12 |
7215 | 90 | 00 |
| - Loại khác: |
|
7215 | 90 | 00 | 10 | - - Thép cơ khí chế tạo | 5 |
7215 | 90 | 00 | 90 | - - Loại khác | 12 |
|
|
|
|
|
|