cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 110/2008/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Ngày ban hành: 12-11-2008
  • Ngày có hiệu lực: 09-12-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-09-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1364 ngày (3 năm 8 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-09-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-09-2012, Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Thông tư số 32/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

------------

Số: 110/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh thú y 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thủy sản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Việt Thắng

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN
(ban hành kèm theo Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. TIÊU CHÍ

1. Đối với nhập khẩu: các bệnh nguy hiểm, có khả năng lây lan thành dịch có tên trong Danh mục mới nhất của OIE.

2. Đối với lưu thông trong nước: các bệnh nguy hiểm gây chết hàng loạt, có khả năng lây lan thành dịch đối với các loài nuôi phổ biến của Việt Nam.

B. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH NHẬP KHẨU

Tên bệnh

Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh)

Loài mẫn cảm

Tên tiếng Việt

Tên La tinh

I. Bệnh cá

Có trong Danh mục OIE

 

 

 

I.1. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV (Epizootic haematopoietic necrosis)

Epizootic haematopoietic necrosis virus – EHNV

- Cá pecca vây đỏ

- Cá hồi sông

Perca fluviatilis

Oncorhynchus mykiss

I.2. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV (Infectious haematopoietic necrosis)

Infectious haematopoietic necrosis virus – IHNV

- Cá hồi sông

- Cá hồi đỏ

- Cá hồi vua

- Cá hồi chó

- Cá hồi masu

- Cá hồi Amago

- Cá hồi bạc

- Cá hồi Đại Tây Dương

Oncorhynchus mykiss

Oncorhynchus nerka

Oncorhynchus tshawytscha

Oncorhynchus keta

Oncorhynchus masou

Oncorhynchus rhodurus

Oncorhynchus kisutch

Salmo salar

I.3. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp)

Spring viraemia of carp virus – SVCV

- Cá chép

- Cá trắm cỏ

- Cá mè trắng

- Cá mè hoa

- Cá diếc

- Cá vàng

- Cá tinca

- Cá nheo

Cyprinus carpio

Ctenopharyngodon idellus

Hypophthalmichthys molixtric

Aristichthys nobilis

Carassius carassius

Carassius auratus

Tinca tina

Silurus glanis

I.4. Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút (Viral haemorrhagic septicaemia)

Viral haemorrhagic septicaemia virus – VHSV

- Cá hồi sông

- Cá hồi nâu

- Cá thyman

- Cá hồi trắng

- Cá chó

- Cá bơn

- Cá trích

- Cá hồi Thái Bình Dương

- Cá tuyết Đại Tây Dương

- Cá tuyết Thái Bình Dương

- Cá efin

- Cá tuyết

Oncorhynchus mykiss

Salmo trutta

Thymallus thymallus

Coregonus spp

Esox lucius

Scophathalmus maximus

Clupea spp.

Oncohynchus spp.


Gadus morhua


Gadus macrocephalus


Gadus aeglefinus

Onos mustelus

I.5 Hội chứng lở loét (Epizootic ulcerative syndrome)

Aphanomyces invadans

Các loài cá sống ở nước ngọt và cửa sông

 

I.6. Bệnh do RSIV (Red seabream iridoviral disease)

Red seabream iridovirus (RSIV)

- Cá vược đỏ

- Cá tráp đuôi vàng

- Cá vược

- Cá vẹt Nhật Bản

- Cá mú (song)

Pagrus major

Seriola quinqueradiata

Lateolabrax spp

Oplegnathus fasciatus

Epinephelus spp

I.7. Bệnh do KHV (Koi herpesvirus disease)

Koi Herpesvirus (KHV)

Cá chép

Cyprinus carpio

I.8. Bệnh hoại huyết cá hồi (Infectious Salmon anaemia)

Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)

Cá hồi

Salmonnidae

I.9. Bệnh sán lá đơn chủ (Gyrodactylosis)

Gyrodactylus salaris

- Cá hồi Đại Tây Dương

- Cá hồi sông

- Cá hồi chấm

- Cá hồi chấm Bắc Mỹ

- Cá thyman

- Cá hồi chấm Bắc Mỹ

- Cá hồi nâu

Salmo salar.


Oncorhynchus mykiss

Salvelinus alpinus

Salvelinus fontinalis


Thymallus thymallus

Salvelinus namaycush


Salmo trutta

Các bệnh không có trong Danh mục của OIE

 

 

 

I.10. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/ Viral encephalopathy and retinopathy)

Betanodavirus (VNN)

- Cá mú (song)

- Cá vược (chẽm)

Epinephelus spp

Lates calcarifer

I.11. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease)

Reovirus/ GCHV

- Cá trắm cỏ

- Cá trắm đen

Ctenopharyngodon idelluss

Hyphophthalmichthys mobilis

I.12. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC

Edwardsiella ictaluri

- Cá nheo Mỹ

- Cá trê trắng

- Cá ba sa

- Cá tra

Ictalurus punctatus

Clarias batrachus

Pangasius bocourtii

Pangasianodon hypophthalmus

II. Bệnh nhuyễn thể.

Danh mục OIE

 

 

 

II.1. Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư (Abalone viral mortality)

Putative herpesvirus

Bào ngư

Haliotis spp

II.2. Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa (Infection with Bonamia exitiosa)

Bonamia exitiosa

Hầu Newzealand

Hầu Úc

Ostrea chilensis

Ostrea angasi

II.3. Bệnh do bào tử Bonamia ostreae (Infection with Bonamia ostreae)

Bonamia ostreae

Hầu

Ostrea spp

II.4. Bệnh do Perkinsus olseni (Infection with Perkinsus olseni)

Perkinsus olseni

- Sò, ngao

- Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata

- Hầu

- Crassostrea gigas, Crassostrea ariakensis, Crassostrea sikamea

- Trai

- Pinctada margaritifera, Pinctada martensii

- Bào ngư

- Haliotis rubra, Haliotis laevigata, Haliotis scalaris, Haliotis cyclobates

II.5. Bệnh do Marteilia refringens (Infection with Marteilia refringens)

Marteilia refringens

- Hầu

- Vẹm

Ostrea spp.

Mytilus spp.

II.6. Bệnh do  Perkinsus marinus (Infection with Perkinsus marinus)

Perkinsus marinus

Hầu

Crassostrea virginica

C.gigas

C. ariakensis

C. rhizophorae

II.7. Bệnh do Xenohaliotis californiensis (Infection with Xenohaliotis californiensis)

Xenohaliotis californiensis

Bào ngư

Haliotis spp

III. Các bệnh giáp xác

Danh mục OIE

 

 

 

III.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease)

White spot syndrome virus (WSSV)

Tất cả các loài giáp xác 10 chân

 

III.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome)

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm he

Penaeus spp

III.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease – YHV/GAV)

- Yellowhead virus (YHV)

- Gill – associated virus (GAV)

Tôm he

Penaeus spp

III.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis)

Monodon baculovirus (MBV)

Tôm sú

Penaeus monodon

III.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis – IHHN)

Infectious hypodermal and haematopetic necrosis virus (IHHNV)

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

Penaeus monodon

Penaeus vannamei

III.6. Bệnh BV (Tetrahedral baculovirosis)

Nucleopoly-herdovirus (BP)

Các loài tôm he

Penaeus spp

III.7. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease)

Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)

Tôm he

Penaeus spp

III.8. Bệnh trắng đuôi (White tail disease)

Macrobrachi-um rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV)

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

III.9. Bệnh hoại tử gan tụy (Necrotising hepatopancreatitis)

Necrotising Hepatopan – creatitis (NHP)

Tôm he

Penaeus spp

III.10. Bệnh nấm ở tôm (Crayfish plague)

Aphanomyces astaci

- Tôm càng

(white claw crayfish)

- Tôm càng

(Turkish crayfish)

- Tôm càng

(Noble crayfish)

Austropotamobius pallipes

 

Astacus leptodactylus

 

Astacus astacus

Các bệnh không có trong Danh mục OIE

 

 

 

III.11. Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do Baculovirus (BMN – Baculoviral midgut gland necrosis)

BMN - Baculoviral midgut gland necrosis

Tôm sú

Penaeus monodon

IV. Bệnh lưỡng cư

IV.1. Bệnh do ranavirus (Infection with ranavirus)

Ranavirus

Ếch

Rana spp

IV.2. Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis (Infection with Batrachochytrium dendrobatidis)

Batrachochy-trium dendrobatidis

Ếch

Rana spp

C. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH LƯU THÔNG TRONG NƯỚC

Tên bệnh

Đối tượng kiểm dịch (Tác nhân gây bệnh)

Loài mẫn cảm

Tên tiếng Việt

Tên La tinh

I. Bệnh cá

 

 

 

Có trong Danh mục OIE

 

 

 

I.1. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (Spring viraemia of carp)

Spring viraemia of carp virus – SVCV

- Cá chép

- Cá trắm cỏ

- Cá mè trắng

- Cá mè hoa

- Cá diếc

- Cá vàng

- Cá tinca

- Cá nheo

Cyprinus carpio

Ctenopharyngodon idellus

Hypophthalmichthys molixtric

Aristichthys nobilis

Carassius carassius

Carassius auratus

Tinca tina

Silurus glanis

Các bệnh không có trong Danh mục của OIE

 

 

 

I.2. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous necrosis/Viral encephalopathy and retinopathy)

Betanodavirus (NNV)

- Cá mú (song)

- Cá vược (chẽm)

Epinephelus spp

Lates calcarifer

I.3. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic disease)

Reovirus/GCHV

- Cá trắm cỏ

- Cá trắm đen

 

I.4. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ) ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC

Edwardsiella ictaluri

- Cá Nheo Mỹ

- Cá trê trắng

- Cá ba sa

- Cá Tra

Ictalurus punctatus

Clarias batrachus

Pangasius bocourtii

Pangasianodon hypophthalmus

II. Các bệnh giáp xác

 

 

 

Danh mục OIE

 

 

 

II.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease)

White spot syndrome virus (WSSV)

Tất cả các loài giáp xác 10 chân

 

II.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome)

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm he

Penaeus spp

II.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease – YHV/GAV)

- Yellowhead virus (YHV)

- Gill – associated virus (GAV)

Tôm he

Penaeus spp

II.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis)

Monodon baculovirus (MBV)

Tôm sú

Penaeus monodon

II.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis – IHHN)

Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus (IHHNV)

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

Penaeus monodon

Penaeus vannamei

II.6. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic parvovirus disease)

Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)

Tôm he

Penaeus spp

II.7. Bệnh trắng đuôi

(White tail disease)

Macrobra-chium rosenbergii Nodavirus (MrNV) Extra small virus (XSV)

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

Các bệnh không có trong Danh mục OIE

II.8. Bệnh hoại tử cơ (Infectious myonecrosis)

Infectious myonecrosis virus (IMNV)

Tôm chân trắng

Penaeus vannamei

II.9. Bệnh phát sáng

Vibrio harveyi, V.parahae-molyticus

- Tôm sú

- Tôm chân trắng

- Cua

Penaeus monodon

P. vannamei

Scylla spp

D. CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC

Được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc theo quy định của các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập hoặc tùy theo tình hình dịch bệnh động vật ở trong nước và trên thế giới./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Việt Thắng