Quyết định số 100/2008/QĐ-BTC ngày 10/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hoá lỏng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 100/2008/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 10-11-2008
- Ngày có hiệu lực: 04-12-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 393 ngày (1 năm 0 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2010
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KHÍ HOÁ LỎNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/09/2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng khí hoá lỏng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
2711 |
|
|
| Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
|
|
|
|
| - Dạng hoá lỏng: |
|
2711 | 11 | 00 | 00 | - - Khí thiên nhiên | 5 |
2711 | 12 | 00 | 00 | - - Propan | 5 |
2711 | 13 | 00 | 00 | - - Butan | 5 |
2711 | 14 |
|
| - - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
|
2711 | 14 | 10 | 00 | - - - Etylen | 5 |
2711 | 14 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 5 |
2711 | 19 | 00 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
|
| - Dạng khí: |
|
2711 | 21 | 00 | 00 | - - Khí thiên nhiên | 1 |
2711 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 1 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |