cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 Về giá xây mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 40/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Ngày ban hành: 22-10-2008
  • Ngày có hiệu lực: 01-11-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2010
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 638 ngày (1 năm 9 tháng 3 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-08-2010
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-08-2010, Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 Về giá xây mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 40/2008/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ XÂY MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của liên ngành: Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban chỉ đạo GPMB Thành phố tại tờ trình số 1998/TTr-LN ngày 21/10/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định về giá nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố: Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; chủ tịch UBND các quận, huyện, các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- TT HĐND thành phố (để báo cáo);
- CT UBND Thành phố (để báo cáo);
- Các PCT UBND Thành phố;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài chính;
- Như điều 3;
- Văn phòng Thành ủy;
- CPVP, các phòng CV, TH;
- Lưu VT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khôi

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội)

Cấp, loại công trình

LOẠI NHÀ

Đơn giá
(đồng/m2 sàn XD)

Cấp

Loại

Nhà cấp IV

1

Nhà xây dựng tường gạch chỉ, tiền kẻ hậu bẩy, câu đầu chồng giường, tứ trụ xà soi, hoành dui gỗ, mái lợp ngói ri, nền lát gạch bát.

1.122.000

2

Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái tôn, tường 110 bổ trụ (xây gạch, hoặc đá ong), tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần.

1.350.000

3

Nhà 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn, tường 220, tường bao quanh cao > 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), không có trần.

1.538.000

4

Nhà 1 tầng, mái bằng (mái BTCT)

2.512.000

5

Nhà 2 – 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng (BTCT); hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; hoặc mái ngói.

4.035.000

Nhà cấp III

1

Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT

3.956.000

2

Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT

4.663.000

3

Nhà 6-8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT

4.176.000

4

Nhà 6-8 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT

4.679.000

Nhà Biệt Thự

1

Biệt thự giáp tường (hạng 1)

4.239.000

2

Biệt thự song đôi, ghép (hạng 2)

4.710.000

3

Biệt thự riêng biệt (hạng 3)

5.197.000

4

Biệt thự riêng biệt sang trọng (hạng 4)

5.730.000

Ghi chú:

- Giá xây dựng mới nhà cấp IV – 1 tầng (loại 1, loại 2, loại 3) chưa bao gồm bể phốt, bể nước. Giá xây dựng mới các loại nhà còn lại đã bao gồm bể phốt và bể nước.

- Nhà cấp IV – 1 tầng mái ngói hoặc mái tôn (loại 2, loại 3) nếu có trần thì được tính thêm:

+ Trần cót ép, trần vôi rơm: 117.000 đồng/m2.

+ Trần gỗ, trần nhựa, trần gỗ dán: 138.000 đồng/m2.

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(kèm theo Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

LOẠI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC

Đơn vị tính

Giá xây dựng mới (đồng)

I

Nhà tạm

 

 

1

Tường xây gạch 220, cao 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu

m2

1.400.000

2

Tường xây gạch 110, cao 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh màu

 

 

a

Nhà có thu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng

m2

939.000

b

Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng

m2

774.000

c

Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng

m2

666.000

d

Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nền láng xi măng

m2

521.000

2

Nhà vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá

m2

284.000

II

Nhà bán mái

 

 

1

Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao 3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn

m2

646.000

2

Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao 3m (không tính chiều cao tường thu hồi)

 

 

a

Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn

m2

556.000

b

Mái giấy dầu

m2

480.000

III

Nhà sàn:

 

 

1

Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm

m2

1.038.000

2

Gỗ tứ thiết đường kính cột 30 cm

m2

888.000

3

Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột > 30 cm

m2

816.000

4

Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê tông) đường kính cột 30 cm

m2

744.000

5

Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

m2

360.000

IV

Quán bán hàng

 

 

1

Cột tre, mái lá, nền đất

m2

102.000

2

Cột tre, mái lá, nền láng xi măng

m2

159.000

V

Sân, đường

 

 

1

Lát gạch đất nung đỏ 30x30

m2

206.000

2

Lát gạch chỉ

m2

91.000

3

Lát gạch bê tông xi măng

m2

135.000

4

Lát gạch lá dừa, gạch đất nung đỏ 20x20

m2

116.000

5

Lát gạch xi măng hoa

m2

187.000

6

Bê tông mác 150

m2

149.000

7

Đường rải cấp phối đá ong, hoặc rải đá

m2

21.600

8

Láng xi măng (Hoặc đổ vữa ba ta)

m2

68.000

9

Nền Granitô

m2

204.000

10

Gạch tự chèn

m2

160.000

VI

Tường rào

 

 

1

Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ

m2

521.000

2

Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ

m2

846.000

3

Xây tường, kè bằng đá hộc

m3

360.000

4

Xây tường rào gạch đá ong

m2

72.000

5

Hoa sắt

m2

281.000

6

Khung sắt góc lưới B40

m2

179.000

7

Dây thép gai (Bao gồm cả cọc)

m2

75.000

VI

Mái vẩy

 

 

1

Tấm nhựa hoặc fibrôximăng

m2

105.000

2

Ngói hoặc tôn

m2

218.000

VIII

Lò gạch thủ công.

 

 

1

Lò gạch công suất 200.000 viên

27.600.000

2

Lò gạch công suất 150.000 viên

24.000.000

3

Lò gạch công suất 120.000 viên

22.800.000

4

Lò gạch công suất 100.000 viên

19.200.000

5

Lò gạch công suất 70.000 viên

14.400.000

IX

Lò nung vôi bằng thủ công (Công suất lò 10-12 tấn)

7.800.000

X

Các công trình khác

 

 

1

Gác xép bê tông

m2

520.000

2

Gác xép gỗ

m2

480.000

3

Bể nước

m3

1.195.000

4

Bể phốt

m3

1.335.000

5

Giếng đất

m sâu

75.000

6

Giếng khơi xây gạch hoặc bê tông, hoặc đá

m sâu

468.000

7

Giếng khoan sâu 25m

1 giếng

1.681.000

8

Giếng khoan sâu > 25m

1 giếng

2.057.000

9

Cầu thang BTCT (Tính theo diện tích bản thang và chỉ áp dụng cho cầu thang ngoài nhà

m2

1.297.000

10

Cống thoát nước bê tông (D300)

md

91.000

11

Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT

md

375.000

XI

Cây hương

cây

936.000

XII

Di chuyển mộ

 

 

1

Mộ đất

ngôi

2.600.000

2

Mộ xây

ngôi

4.800.000

3

Mộ chưa cải táng

ngôi

5.300.000

Ghi chú: Giá xây dựng mới nhà tạm chưa bao gồm bể phốt, bể nước.