cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 Ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 70/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Ngày ban hành: 16-10-2008
  • Ngày có hiệu lực: 26-10-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-12-2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 424 ngày (1 năm 1 tháng 29 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-12-2009
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-12-2009, Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 Ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 85/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 70/2008/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO CHỈNH LÝ, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thực hiện đồng thời cho nhiều người sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 677/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo bảng tổng hợp đơn giá đính kèm.

Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo chỉnh lý, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái


BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO CHỈNH LÝ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI. LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

LĐKT

(đồng)

LĐPT

(đồng)

Vật tư

(đồng)

KH máy

(đồng)

Tổng

cộng

I

CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/200 

Thửa

1

275.124

17.500

4.261

24.128

321.014

80.253

401.267

 

 

Thửa

2

307.597

21.350

4.435

27.059

360.441

90.110

450.551

 

 

Thửa

3

381.439

26.600

4.765

33.869

446.673

111.668

558.342

 

 

Thửa

4

499.182

30.100

5.185

45.536

580.004

145.001

725.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Bản đồ địa chính 1/500

Thửa

1

104.346

8.050

1.942

9.928

124.266

31.066

155.332

 

 

Thửa

2

124.504

9.800

2.008

12.379

148.691

37.173

185.863

 

 

Thửa

3

155.832

11.550

2.332

15.513

185.227

46.307

231.534

 

 

Thửa

4

192.888

14.350

2.587

19.231

229.056

57.264

286.320

 

 

Thửa

5

239.972

17.500

2.906

23.984

284.361

71.090

355.451

 

 

Thửa

6

320.305

19.950

3.313

32.010

375.579

93.895

469.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 Bản đồ địa chính 1/1000

Thửa

1

66.139

5.600

1.563

6.680

79.982

19.995

99.977

 

 

Thửa

2

86.636

7.000

1.687

8.713

104.036

26.009

130.045

 

 

Thửa

3

106.744

8.400

1.842

10.853

127.839

31.960

159.799

 

 

Thửa

4

132.829

10.150

2.033

13.541

158.554

39.638

198.192

 

 

Thửa

5

167.591

12.600

2.290

17.124

199.606

49.901

249.507

 

 

Thửa

6

226.787

14.350

2.657

23.180

266.974

66.744

333.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Bản đồ địa chính 1/2000

Thửa

1

52.251

4.200

902

5.412

62.764

15.691

78.455

 

 

Thửa

2

65.561

5.250

924

6.792

78.527

19.632

98.159

 

 

Thửa

3

83.151

6.650

1.184

8.505

99.489

24.872

124.362

 

 

Thửa

4

102.533

8.050

1.359

10.677

122.620

30.655

153.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 Bản đồ địa chính 1/5000

Thửa

1

54.190

4.200

1.096

5.768

65.253

16.313

81.567

 

 

Thửa

2

64.061

5.250

1.084

7.275

77.671

19.418

97.089

 

 

Thửa

3

81.019

5.950

1.451

9.142

97.562

24.391

121.953

 

 

Thửa

4

100.181

7.000

1.665

11.383

120.229

30.057

150.287

 

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

2.025

 

819

324

3.167

633

3.801

 

 

Thửa

2

1.928

 

697

314

2.938

588

3.526

 

 

Thửa

3

1.823

 

592

300

2.715

543

3.258

 

 

Thửa

4

1.753

 

511

292

2.556

511

3.068

 

 

Thửa

5

1.771

 

464

298

2.533

507

3.040

 

 

Thửa

6

1.588

 

376

270

2.235

447

2.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

1.637

 

420

277

2.333

467

2.800

 

 

Thửa

2

1.570

 

388

266

2.225

445

2.670

 

 

Thửa

3

1.490

 

342

255

2.087

417

2.504

 

 

Thửa

4

1.270

 

266

383

1.919

384

2.303

 

 

Thửa

5

1.427

 

244

253

1.924

385

2.309

 

 

Thửa

6

1.655

 

259

290

2.204

441

2.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

1.213

 

309

169

1.691

338

2.029

 

 

Thửa

2

1.206

 

259

175

1.640

328

1.968

 

 

Thửa

3

1.376

 

337

183

1.897

379

2.276

 

 

Thửa

4

1.250

 

261

175

1.686

337

2.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d)

Tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

1.358

 

259

191

1.807

361

2.169

 

 

Thửa

2

1.125

 

191

160

1.475

295

1.770

 

 

Thửa

3

1.399

 

261

191

1.851

370

2.222

 

 

Thửa

4

1.153

 

192

160

1.504

301

1.805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chỉnh lý loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

687

 

369

45

1.101

220

1.322

 

 

Thửa

2

669

 

310

44

1.023

205

1.228

 

 

Thửa

3

657

 

272

44

973

195

1.167

 

 

Thửa

4

598

 

225

40

863

173

1.035

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

682

 

115

45

841

168

1.010

 

 

Thửa

2

617

 

100

41

758

152

910

 

 

Thửa

3

610

 

92

41

743

149

892

 

 

Thửa

4

629

 

88

42

760

152

912

 

 

Thửa

5

622

 

83

42

748

150

897

 

 

Thửa

6

611

 

77

42

729

146

875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

544

 

71

36

651

130

782

 

 

Thửa

2

613

 

76

41

730

146

876

 

 

Thửa

3

618

 

73

42

733

147

880

 

 

Thửa

4

533

 

61

36

630

126

756

 

 

Thửa

5

542

 

59

37

638

128

766

 

 

Thửa

6

703

 

74

48

825

165

990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d)

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

663

 

110

45

819

164

982

 

 

Thửa

2

583

 

98

40

721

144

865

 

 

Thửa

3

556

 

94

38

688

138

826

 

 

Thửa

4

583

 

98

40

721

144

865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e)

Tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

591

 

85

40

716

143

859

 

 

Thửa

2

442

 

63

30

535

107

642

 

 

Thửa

3

735

 

104

50

889

178

1.067

 

 

Thửa

4

538

 

76

37

650

130

780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f)

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

225

 

21

15

261

52

313

 

 

Thửa

2

279

 

26

19

324

65

388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

8.986

 

4.932

275

14.194

2.839

17.033

 

 

 

2

10.824

 

5.027

321

16.172

3.234

19.407

 

 

 

3

12.989

 

5.146

376

18.512

3.702

22.214

 

 

 

4

15.590

 

5.281

442

21.312

4.262

25.574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

9.960

 

4.346

261

14.567

2.913

17.480

 

 

 

2

11.907

 

4.463

311

16.680

3.336

20.016

 

 

 

3

14.289

 

4.591

370

19.251

3.850

23.101

 

 

 

4

17.101

 

4.737

441

22.280

4.456

26.736

 

 

 

5

20.566

 

4.917

528

26.012

5.202

31.214

 

 

 

6

24.678

 

5.122

633

30.433

6.087

36.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c)

Tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

10.824

 

4.345

280

15.449

3.090

18.539

 

 

 

2

12.989

 

4.406

295

17.690

3.538

21.228

 

 

 

3

15.590

 

4.603

400

20.593

4.119

24.712

 

 

 

4

18.728

 

4.765

479

23.972

4.794

28.766

 

 

 

5

22.404

 

4.958

572

27.934

5.587

33.521

 

 

 

6

26.969

 

5.180

687

32.836

6.567

39.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d)

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

11.907

 

3.454

304

15.665

3.133

18.798

 

 

 

2

14.289

 

3.580

364

18.234

3.647

21.881

 

 

 

3

17.101

 

3.736

435

21.272

4.254

25.526

 

 

 

4

20.566

 

3.913

523

25.002

5.000

30.002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e)

Tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

12.989

 

3.431

292

16.712

3.342

20.055

 

 

 

2

15.481

 

3.563

354

19.398

3.880

23.277

 

 

 

3

18.619

 

3.789

473

22.881

4.576

27.457

 

 

 

4

22.295

 

3.918

566

26.780

5.356

32.136

f)

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

14.289

 

3.514

364

18.168

3.634

21.801

 

 

 

2

16.992

 

3.651

432

21.076

4.215

25.291

II

ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Cấp mới xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2, 3)

Hồ sơ

1

71.592

9.319

2.085

5

83.001

12.450

95.451

 

 

2

77.083

10.238

2.192

5

89.518

13.428

102.946

 

 

3

83.117

11.244

2.299

5

96.664

14.500

111.164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12)

Hồ sơ

1-3

33.632

 

11.727

418

45.777

6.867

52.644

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)

Hồ sơ

1-3

12.092

 

1.328

20

13.440

2.016

15.456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Cấp đổi xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2)

Hồ sơ

1

43.212

8.881

1.764

4

53.861

8.079

61.940

 

 

 

2

46.709

9.756

1.799

4

58.268

8.740

67.008

 

 

 

3

50.556

10.719

1.833

4

63.112

9.467

72.579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10)

Hồ sơ

1-3

25.186

 

10.832

222

36.240

5.436

41.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 9)

Hồ sơ

1-3

9.425

 

1.208

5

10.637

1.596

12.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Cấp đổi, có chỉnh lý Hồ sơ tại xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2)

Hồ sơ

1

8.061

131

1.589

4

9.785

1.468

11.253

 

 

2

8.061

131

1.596

4

9.793

1.469

11.261

 

 

3

8.061

131

1.604

4

9.800

1.470

11.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 3, 4, 5, 6, 7, 8.1, 9)

Hồ sơ

1-3

6.162

 

9.864

222

16.248

2.437

18.686

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 8.2)

Hồ sơ

1-3

469

 

1.163

5

1.637

246

1.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Cấp mới tại phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11)

Hồ sơ

2

168.031

18.620

14.965

494

202.110

30.317

232.427

 

 

3

179.783

20.475

15.130

494

215.882

32.382

248.265

 

 

4

192.570

22.470

15.379

494

230.913

34.637

265.550

 

 

5

199.929

24.780

15.627

494

240.830

36.125

276.955

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10)

Hồ sơ

2-5

5.181

 

2.441

37

7.658

1.149

8.807

E

Cấp đổi phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10)

Hồ sơ

2

110.202

17.570

13.564

237

141.573

21.236

162.809

 

 

3

117.197

19.320

13.642

237

150.396

22.559

172.956

 

 

4

124.892

21.245

13.760

237

160.133

24.020

184.153

 

 

5

133.286

23.345

13.877

237

170.745

25.612

196.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 9)

Hồ sơ

2-5

1.897

 

2.295

13

4.205

631

4.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

F

Đăng ký biến động tại xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện tại cấp xã (hạng mục 1, 2, 3, 14)

Hồ sơ

1

178.379

17.500

5.372

24

201.275

30.191

231.466

 

 

2

206.578

21.000

5.920

24

233.522

35.028

268.550

 

 

3

233.972

25.200

6.286

24

265.482

39.822

305.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13)

Hồ sơ

1

112.838

 

15.241

510

128.589

19.288

147.877

 

 

 

2

120.004

 

15.241

510

135.755

20.363

156.118

 

 

 

3

128.603

 

15.241

510

144.354

21.653

166.007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thực hiện tại phòng TNMT (hạng mục 10)

Hồ sơ

1-3

2.255

 

1.499

104

3.858

579

4.436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 12)

Hồ sơ

1-3

6.996

 

1.499

104

8.598

1.290

9.888

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

G

Đăng ký biến động tại huyện

Hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện cấp xã (hạng mục 13)

1-5

2.722

 

785

 

3.508

526

4.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12)

Hồ sơ

1

232.780

17.500

17.343

556

268.180

40.227

308.407

 

 

2

274.669

21.000

18.231

556

314.456

47.168

361.625

 

 

3

316.220

25.200

18.823

556

360.799

54.120

414.919

 

 

4

372.348

30.240

19.711

556

422.855

63.428

486.283

 

 

5

440.573

36.295

20.894

556

498.318

74.748

573.066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thực hiện tại phòng TNMT (hạng mục 9)

Hồ sơ

1-5

2.255

 

1.545

104

3.904

586

4.490

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)

Hồ sơ

1-5

7.135

 

1.545

104

8.785

1.318

10.103