Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 02/10/2008 Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3074/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Ngày ban hành: 02-10-2008
- Ngày có hiệu lực: 12-10-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-03-2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 873 ngày (2 năm 4 tháng 23 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-03-2011
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3074/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 02 tháng 10 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) được Uỷ ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 16/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ; Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/09/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục thuế Thanh Hoá tại văn bản số 1174/CT-THDT ngày 29/8/2008 về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (có biểu chi tiết kèm theo);
Giá tính thuế của các tài nguyên chưa quy định trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại tại nơi khai thác vào thời điểm tính thuế.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Quyết định này. Giao Cục Thuế thông báo và hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của tỉnh trong việc kê khai nộp thuế; khi giá cả thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, kịp thời báo cáo và đề xuất trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 3996/2005/QĐ-UB ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hoá, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công nghiệp, Nông nghiệp & PTNT, Thuỷ sản; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3074 /QĐ-UBND ngày 02 /10/2008 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Loại Tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu tính thuế | Ghi chú |
A | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
|
1 | Gỗ tròn nhóm I | 1000đ/m3 | 7.000 |
|
| Trong đó: - Gỗ Trắc | " | 30.000 |
|
| - Gỗ Gụ | " | 12.000 |
|
| - Gỗ Giáng hương và Hương tía | " | 10.000 |
|
| - Gỗ Sơn huyết | " | 9.000 |
|
| - Gỗ Pơmu | " | 6.500 |
|
2 | Gỗ tròn nhóm II | " | 5.000 |
|
| Trong đó: - Lim xanh | " | 8.000 |
|
| - Táu mật, nghiến (kiêng) | " | 5.000 |
|
3 | Gỗ tròn nhóm III | " | 3.500 |
|
| Trong đó: - Dổi, chò chỉ | " | 6.000 |
|
4 | Gỗ tròn nhóm IV | " | 3.000 |
|
| Trong đó: - De, vàng tâm | " | 3.500 |
|
| - Thông lông gà | " | 2.500 |
|
5 | Gỗ tròn nhóm V | " | 2.000 |
|
| Trong đó: - Sa mu, sa mộc | " | 3.000 |
|
6 | Gỗ tròn nhóm VI | " | 1.500 |
|
7 | Gỗ tròn nhóm VII | " | 1.300 |
|
8 | Gỗ tròn nhóm VIII | " | 1.200 |
|
9 | Củi pơ mu tận dụng | 1000đ/ste | 600 |
|
10 | Củi thường | " | 400 |
|
11 | Phôi ván trang trí nội thất Pơ mu | 1000đ/m3 | 12.000 |
|
12 | Hạt thảm pơ mu | 1000đ/tấn | 30.000 |
|
13 | Nứa cây | 1000đ/cây |
|
|
| - Loại 1 | " | 6,0 |
|
| - Loại 2 | " | 4,5 |
|
| - Loại 3 | " | 4,0 |
|
| - Nứa tép | " | 1,5 |
|
14 | Nứa giấy | 1000đ/tấn | 400 |
|
15 | Vầu cây: - Loại 1 | 1000đ/cây | 6,0 |
|
| - Loại 2 | " | 5,0 |
|
| - Loại 3 | " | 4,5 |
|
16 | Nan thanh | 1000đ/tấn |
|
|
| Trong đó: - Nan cưa | " | 600 |
|
| - Nan chặt | " | 500 |
|
17 | Cót lá | 1000đ/m2 | 2,0 |
|
|
|
|
|
|
B | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 | - Quặng phong hoá (đá phụ gia xi măng) | 1000đ/m3 | 20 |
|
2 | - Đá Bazan (phụ gia xi măng) |
| 25 |
|
3 | - Đá xây dựng (đá hộc) | " | 40 |
|
4 | - Đá ốp lát | " | 250 |
|
5 | - Đá nung vôi, nghiền bột làm xi măng | " | 50 |
|
6 | - Đất sét | 1000đ/tấn | 25 |
|
7 | - Đất sét (Pen tô nít) | “ | 30 |
|
8 | - Đất làm gạch ngói | 1000đ/m3 | 25 |
|
9 | - Đất san nền | 1000đ/m3 | 20 |
|
10 | - Thạch sét | 1000đ/tấn | 35 |
|
11 | - Đô lô mít | “ | 75 |
|
12 | - Cát xây dựng: | 1000đ/m3 |
|
|
| Trong đó: Cát xây dựng: | " | 25 |
|
| Cát Bê tông: | " | 50 |
|
13 | - Cát san nền | “ | 15 |
|
14 | - Đá ShapS | “ | 400 |
|
15 | - Sỏi tự nhiên (cỡ 1 x 2) | “ | 100 |
|
16 | - Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6) | “ | 80 |
|
17 | - Đá Pezit | 1000đ/tấn | 45 |
|
|
|
|
|
|
C | Khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 | - Vàng (cốm 80-90%) | 1000đ/kg | 180.000 |
|
2 | - Quặng Crôm | 1000đ/tấn | 1.200 |
|
3 | - Sec pen tin | " | 50 |
|
4 | - Quặng sắt | " | 500 |
|
5 | - Quặng Imenit | " | 90 |
|
6 | - Cát si líc | " | 15 |
|
7 | - Đá, đất giàu sắt (dùng làm phụ gia xi măng) | " | 75 |
|
8 | - Quặng Sa thạch | " | 80 |
|
9 | - Quặng Quắc Zít | " | 70 |
|
|
|
|
|
|
D | Tài nguyên nước: |
|
|
|
1 | - Tài nguyên nước mặt | 1000/m3 | 2,0 |
|
2 | - Tài nguyên nước dưới lòng đất | “ | 3,5 |
|
|
|
|
|
|