Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 21/07/2008 Quy định giá tối thiểu tính thuế đơn vị tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 47/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 21-07-2008
- Ngày có hiệu lực: 31-07-2008
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-04-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1368 ngày (3 năm 9 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-04-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2008/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 21 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ ĐƠN VỊ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) ngày 16 tháng 4 năm 1998;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2744/TTr-CT ngày 15 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối thiểu tính thuế đơn vị tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên nhưng không bán ra mà sử dụng tài nguyên khai thác đưa vào làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm, kinh doanh dịch vụ khác; tổ chức, cá nhân nộp thuế theo kê khai, không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định theo bảng dưới đây:
STT | Nhóm, loại tài nguyên | đơn vị tính | Giá tính thuế |
I | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Cát rửa Thuỷ Triều | Đồng/tấn | 87.000 |
2 | Cát tuyển rửa Thuỷ Triều | Đồng/tấn | 100.000 |
3 | Cát hạt to | Đồng/tấn | 100.000 |
4 | Cát nguyên khai Đầm Môn | Đồng/tấn | 55.000 |
5 | Cát tuyển rửa Đầm Môn | Đồng/tấn | 115.000 |
6 | Cát xây dựng | Đồng/m3 | 36.000 |
7 | Cát san lấp mặt bằng | Đồng/m3 | 26.000 |
8 | Đất Bazan | Đồng/m3 | 12.000 |
9 | Đất làm gạch | Đồng/m3 | 33.000 |
10 | Đất san lấp mặt bằng | Đồng/m3 | 12.000 |
11 | San hô chết | Đồng/tấn | 25.000 |
12 | Đá khối xây dựng cao cấp | Đồng/m3 | 1.200.000 |
13 | Đá khối xây dựng cao cấp quy cách | Đồng/m3 | 1.600.000 |
14 | Đá chẻ 20 x 20 x 25 | Đồng/m3 | 180.000 |
15 | Đá vỉ | Đồng/m3 | 70.000 |
16 | Đá 1 x 2 | Đồng/m3 | 100.000 |
17 | Đá 2 x 4 | Đồng/m3 | 82.000 |
18 | Đá mi 3 x 8 | Đồng/m3 | 150.000 |
19 | Đá 4 x 6 | Đồng/m3 | 67.000 |
20 | Đá 5 x 7 | Đồng/m3 | 78.000 |
21 | Đá cấp phối 25 | Đồng/m3 | 66.000 |
22 | Đá cấp phối 37,5 | Đồng/m3 | 60.000 |
23 | Đá mi | Đồng/m3 | 63.000 |
24 | Đá hộc | Đồng/m3 | 45.000 |
25 | Đá phôi | Đồng/m3 | 45.000 |
26 | Đá bụi | Đồng/m3 | 40.000 |
27 | Đá lô ka | Đồng/m3 | 50.000 |
28 | Sạn, sỏi | Đồng/m3 | 120.000 |
29 | Đá cuội lớn | Đồng/m3 | 82.000 |
30 | Đá cuội 4 x 6 | Đồng/m3 | 100.000 |
31 | Bùn khoáng thô | Đồng/tấn | 725.000 |
32 | Sa khoáng đen (Tital) | Đồng/tấn | 525.000 |
II | Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 | Lồ ô | Đồng/cây | 2.000 |
2 | Song mây | Đồng/cây | 3.000 |
3 | Tre, nứa | Đồng/cây | 1.100 |
4 | Lá buông | Đồng/kg | 4.000 |
5 | Củi đốt | Đồng/m3 | 140.000 |
6 | Gỗ nhóm 2 | Đồng/m3 | 4.200.000 |
7 | Gỗ nhóm 3, 4 | Đồng/m3 | 2.400.000 |
8 | Gỗ nhóm 5, 6, 7, 8 | Đồng/m3 | 2.255.000 |
9 | Gỗ cành, ngọn | Đồng/m3 | 1.380.000 |
III | Nước khoáng, nước thiên nhiên |
|
|
1 | Nước khoáng, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/lít | 100 |
2 | Nước khoáng nóng thiên nhiên phục vụ sản xuất, dịch vụ. | Đồng/m3 | 5.000 |
3 | Nước thiên nhiên phục vụ sản xuất, dịch vụ. | Đồng/m3 | 3.000 |
IV | Tài nguyên thiên nhiên khác |
|
|
1 | Yến sào | Đồng/kg | 26.000.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BA NHÂN DÂN |