cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 01/07/2008 Ban hành Quy định về giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 23/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
  • Ngày ban hành: 01-07-2008
  • Ngày có hiệu lực: 11-07-2008
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-12-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1630 ngày (4 năm 5 tháng 20 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-12-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-12-2012, Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 01/07/2008 Ban hành Quy định về giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 23/2008/QĐ-UBND

Tân An, ngày 01 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP nêu trên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại tờ trình số: 19/TTr-CT ngày 20/6/2008 và ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số: 1476/STC-QLGCS ngày 19/6/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giá tính thuế tài nguyên” áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An.

Riêng đối với giá thuỷ sản các loại, Cục thuế tỉnh phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã xem xét vào giá bán tại nơi khai thác để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và các văn bản sau đây hết hiệu lực thi hành, gồm:

Quyết định số 2038/1999/QĐ-UB ngày 16/7/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên;

Quyết định số 4153/1999/QĐ-UB ngày 27/12/1999 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tính thuế tài nguyên bổ sung;

Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Gíam đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
 - Bộ Tài chính;
 - Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
 - TT.TU; TT.HĐND tỉnh;
 - CT, các PCT. UBND tỉnh;
 - Như điều 3;
 - Phòng NCTH;
 - Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Dương Quốc Xuân

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh Long An)

STT

TÊN TÀI NGUYÊN

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ TÍNH THUẾ (ĐỒNG)

I

Tài nguyên khoáng sản:

 

 

1

Cát khai thác san lấp, xây đắp công trình

đồng/m3

30.000

2

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

đồng/m3

15.000

3

Than bùn, sỏi đỏ

đồng/m3

40.000

4

Đất làm gạch nung

đồng/m3

15.000

5

Đất làm gạch men

đồng/m3

30.000

II

Các sản phẩm rừng tự nhiên:

 

 

1

Chim chích chòe

đồng/con

20.000

2

Chim cảnh các loại khác

đồng/con

15.000

3

Chim ăn thịt các loại

đồng/con

4.000

4

Cu đất, Gà nước, Trích, Quốc

đồng/kg

60.000

5

Rùa thường

đồng/kg

130.000

6

Rắn ri các loại

đồng/kg

80.000

7

Rắn nước, Rắn trung, Rắn bông súng, Rắn râu, Rắn bù lịch

đồng/kg

30.000

8

Rắn bù quạp

đồng/kg

100.000

III

Tài nguyên nước:

 

 

1

Nước thiên nhiên dùng làm nguyên liệu sản xuất nước khoáng

đồng/m3

2.300.000

2

Nước thiên nhiên dùng làm nguyên liệu sản xuất nước tinh lọc

đồng/m3

200.000

3

Nước phục vụ vệ sinh công nghiệp, tạo hơi, làm mát

đồng/m3

2.000

4

Nước dùng làm nguyên liệu sản xuất nước đá, các loại bia và nước giải khát

đồng/m3

3.000